4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 8

docx 3 trang thaodu 4220
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_8.docx

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 8

  1. ĐỀ 11 I/ phần trắc nghiệm:(3điểm) *Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5đ): Câu1: Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là đơn chất? A. H2, O2,Na. B. CaO, CO2,ZnO. C. H2NO3,H2CO3,H2SO4. D. Na2SO4.,K2SO4, CaCO3. Câu2:Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất? A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al , Zn; C. CO2,CaO,,H2O; D. Br2, HNO3,NH3. Câu3: Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là: A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO3 D. Al2O Câu4: Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học: A. Muối ăn hòa vào nước. B.Đường cháy thành than và nước C.Cồn bay hoi D. Nước dạng rắn sang lỏng Câu 5: Công thức nào tính thể tích khí ở (đktc); A. m = n x M . B. M A C. V = n x 22,4l d A / B M B Câu 6: Khối lượng mol của hợp chất CaCO3 là: A. 70 g/mol B. 80 g/mol C. 90 g/mol D.100 g/mol. II/ phần tự luận: :(7điểm) Câu1: (3điểm) -Hoàn thành phương trình hóa hoc và cho biết tỉ lệ của các chất trong phản ứng sau: a. Na + O2 > Na2O. b. CaCO3 > CaO + CO2. c. Mg + Fe2 (SO4 )3 > MgSO4 + Fe d. P2O5 + H2O > H3PO4 Câu2: (2điểm) -Đốt cháy hoàn toàn 6 gam Magie (Mg) trong oxi thu được Magie oxit (MgO). Tính khối lượng cuar Magie oxit (MgO) thu được? Câu3: (2điểm) Một hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 100g/mol.biết về thành phần các nguyên tố theo khối lượng: 40%Ca; 12%C và còn lai là O. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất của A. Cho biết nguyên tử khối: (Ca=40; O=16; C=12; Mg=24 ) ĐỀ 12 Câu 1: (2đ) Nêu khái niệm về nguyên tử , Viết kí hiệu hóa học của nguyên tử nhôm , và nguyên tử Oxi . Câu 2 : ( 2đ )Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất Đồng oxit. Biết trong phân tử có 1 nguyên tử Cu và 1 nguyên tử O . Câu 3: (2đ) Chọn hệ số thích hợp đặt vào chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau : t0 a) ?Cu O ?CuO 푡0 2 ) ? 푙 + ? 푙2 ? 푙 푙3 c. Mg + HCl > MgCl2 + H2 d. FeCl2 + NaOH > Fe(OH)2 + NaCl Câu 4: a/Lập công thức hóa học của Na (I) và O và tính phân tử khối chúng nó. 3- b/ Tìm hóa trị của gốc PO4 trong công thức hóa học sau: Mg3(PO4)2. Biết Mg có hóa trị II. Câu 5: (4đ) Cho 5,4 gam kim loại nhôm phản ứng vừa đủ với khí oxi tạo thành nhôm oxit theo phản 푡0 ứng : 4 푙 + 3 2 2 푙2 3 Hãy tính : a) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng trên . b) Khối lượng Al2O3 tạo thành trong phản ứng trên. . (Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: Al=27; O=16; Cu=64; H=1)
  2. ĐỀ 13 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm). Em hãy lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1. Dãy nào gồm các chất là hợp chất? A. CaO; Cl2; CO; CO2 B. Cl2; N2; Mg; Al C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4 Câu 2. Hóa trị của Nitơ trong hợp chất đi nitơ oxit (N2O) là? A. I B. II C. IV D. V Câu 3. Magie oxit có CTHH là MgO. CTHH của magie với clo hóa trị I là? A. MgCl3 B. Cl3Mg C. MgCl2 D. MgCl Câu 4. Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học? A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt. B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường. C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc. D. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây. Câu 5. Khối lượng của 0,1 mol kim loại sắt là? A. 0,28 gam B. 5,6 gam C. 2,8 gam D. 0,56 gam Câu 6. Cho phương trình hóa học sau: C + O2 CO2 . Tỉ lệ số mol phân tử của C phản ứng với số mol phân tử oxi là? A. 1 : 2 B. 1: 4 C. 2: 1 D. 1: 1 II. Phần tự luận. (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm). Hãy cho biết đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hóa học trong các câu sau? a/ Thanh sắt bị gỉ sét b/ Hòa tan muối vào nước c/ Cồn để trong không khí bị bay hơi d/ Đường bị cháy thành than. Câu 2: Tìm hóa trị của Nito trong công thức hóa học N2O5. Câu 2: Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ giữa các nguyên tử, phân tử trong mỗi phản ứng: a) Al + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag b) FeS2 + O2 SO2 + Fe2O3 c) C3H8 + O2 CO2 + H2O d) Fe + Cl2 FeCl3 Câu 3. (1,5 điểm) Em hãy tính khối lượng của: a) 0,05 mol sắt từ oxit (Fe3O4) b) 2,24 lít khí lưu huỳnh đi oxit SO2 ở đktc. Câu 4. (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong không khí sinh ra khí cacbon đioxit (CO2). a. Viết PTHH của phản ứng. Biết cacbon đã phản ứng với oxi trong không khí. b. Tính thể tích khí không khí đã dùng và thể tích khí cacbon đioxit sinh ra? các chất khí đo ở đktc. Biết Vkk=5VO2 c. Trong quá trình đốt than, cacbon trong than thường cháy trong không khí sinh ra khí cacbon đi oxit. Tuy nhiên, trong điều kiện thiếu oxi sẽ sinh ra khí cacbon oxit (CO) là một chất khí độc gây tử vong cao cho con người. Theo em, chúng ta có nên đậy nắp lò than tổ ong và cho vào trong phòng kín để sưởi ấm hay không? Vì sao? (Cho Fe = 56; C = 12; O = 16; S = 32) ĐỀ 14 Câu 1:(1,0 điểm) Hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học có gì khác nhau? Câu 2:(2,0 điểm) Hãy hoàn thành sơ đồ phương trình phản ứng sau: a. Zn + HCl > ZnCl2 + H2 b. FeCl3 + NaOH > Fe(OH)3 + NaCl c. P2O5 + H2O > H3PO4 d. K + H2O > KOH + H2
  3. Câu 3:(3,0 điểm) a. Hãy lập công thức hóa học hợp chất giữa Al(III) với O ? b. Tính hóa trị của P trong hợp chất P2O5 ? Câu 4:(1,5 điểm) Hãy tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất Fe3O4? (Fe = 56, O = 16) Câu 5:(2,5 điểm) . Đốt cháy hoàn toàn 12 gam cacbon trong không khí thu được 44 gam khí cacbon đioxit (CO2). a. Viết phương trình phản ứng? b. Hãy tính khối lượng và thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng? ( C = 12, O = 16). ĐỀ 15 Câu 1: Xác định công thức hóa học viết sai, sửa lại cho đúng: NaCl2 , CaNO3 , K2O , Zn2OH , MgCO3 Câu 2: Lập phương trình hóa học sau o a. Al + O2 t > Al2O3 b. Na + H2O > NaOH + H2 c. CuCl2 + AgNO3 > Cu(NO3)2 + AgCl d. Ba(OH)2 + H3PO4 > Ba3(PO4)2 + H2O e. Fe3O4 + H2 > Fe + H2O. Câu 3:(3,0 điểm) a. Hãy lập công thức hóa học hợp chất giữa Fe(III) với O ? b. Tính hóa trị của P trong hợp chất SO3 ? Câu 4: (1 điểm) Công thức hóa học CuSO4 cho ta biết ý nghĩa gì? (Biết Cu = 64 ; S = 32 ; O = 16) Câu 5:(1,5 điểm) Hãy tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất CaO? (Ca = 40, O = 16) Câu 6: Từ tinh dầu hoa nhài người ta tách ra được hợp chất A. Phân tích thành phần % về khối lượng của các nguyên tố cho kết quả như sau: 73,14%C; 7,32%H; còn lại là O. Biết khối lượng mol phân tử A là 164g/mol. Hãy xác định công thức phân tử của A. ĐỀ 16 Câu 1: Lập và cho biết ý nghĩa của các công thức hóa học tạo bởi: a) Na lần lượt với S(II), PO4. c) Al lần lượt với Cl (I); nhóm SO4. Câu 2: Lập phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử. a) K + O2 > K2O b) NaOH + Fe2(SO4)3 > Fe(OH)3 + Na2SO4 c) BaCl2 + AgNO3 > AgCl + Ba(NO3)2 Câu 3: Hãy tính thành phần % về khối lượng của mỗi nguyên tố có trong hợp chất sau: a. K3PO4 b. C6H8O6 Bài 4: Tìm CTHH của hợp chất có thành phần các nguyên tố theo khối lượng là: 39,59% K; 27,92% Mn, 32,49%O . Biết hợp chất có khối lượng mol là 197 g/mol Câu 5: Cho phản ứng: Fe2O3 + H2 > Fe + H2O Nếu có 13,44 lít H2 (đktc) tham gia. Tính: a. Khối lượng Fe2O3 phản ứng. b. Khối lượng Fe tạo thành và thể tích khí H2 tham gia phản ứng.