4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Dương Đình Nghệ

doc 14 trang thaodu 6540
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Dương Đình Nghệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2017_2018_t.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Dương Đình Nghệ

  1. SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ MÔN THI: VẬT LÝ- KHỐI 12 Thời gian làm bài: 45 phút Đề chính thức Câu1. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức m k 1 m 1 k A. T = 2 . B. T = 2 . C. . D. . k m 2 k 2 m Câu2. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 5cos(8 t + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng 6 s. Chu kì dao động của vật là A. 0,25 s.B. 0,125 s.C. 0,5 s.D. 4 s. Câu3. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4 t – 0,02 x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có tần số là : A. 2 Hz.B. 4.HzC. 1 Hz.D. 5 Hz. Câu 4. Đặt điện áp u 220 2cos 100 t V vào hai bản cực của tụ điện có điện dung 10 F . Dung kháng của tụ điện bằng 220 2 100 1000 220 A.  .B. .C.   . D.  . Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính 4 bằng s) thì A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. D. chu kì dao động là 4 s. Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là π π A. x = 4cos 2πt - cm . B. x = 4cos πt - cm . 2 2 π C. x = 4cos πt cm . D. x = 4cos 2πt + cm . 2 Câu 7. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha . D. sớm pha . 2 4 2 4 Câu 8. Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha (với 0 < < 0,5 ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện.B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. C. chỉ có cuộn cảm.D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. Câu 9. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.B. Không thay đổi. C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. Câu 10. Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn g 1 l l 1 g A. 2 . . B. . C. 2 . . D. . l 2 g g 2 l
  2. Câu 11. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi A. cùng pha với li độ. B. lệch pha 0,5 với li độ. C. ngược pha với li độ.D. sớm pha 0,25 với li độ. Câu 12. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là A. 0,5 s.B. 1,6 s.C. 1 s.D. 2 s. Câu 13. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn 12 2 là I 0 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70dB. B. 60dB. C. 50dB. D. 80dB. Câu 14. Âm sắc là A. màu sắc của âm. B. một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm C. một đặc trưng sinh lí của âm. D. một đặc trưng vật lí của âm Câu 15. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là A. 75,0 m.B. 7,5 m.C. 3,0 m.D. 30,5 m. Câu 16. Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = A . B. v max = 2A.C. v max = A . D. vmax = A. Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s.B. 10 m/s.C. 20 m/s.D. 600 m/s. Câu 18. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là 1 T T f 1 v v A. Bv. C. .  . f . D.  v.f. f  v v T  T Câu 19. Một máy biến thế lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 8,8 V. C. 16 V. D. 11 V. 250 Câu 20. Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C = F, có biểu thức i = 10 cos1002 t (A). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là A. u = 1002 cos(100 t - )(V).B. u = 400 cos(100 t + )(V).2 2 2 C. u = 400 2 cos(100 t - )(V).D. u = 300 cos(100 t + )(V).2 2 2 Câu 21. Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học, một điểm có biên độ cực tiểu khi A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng. B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng. C. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau. D. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau. Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ S1và S2. Khoảng cách giữa hai điểm S1, S2 là d = 9cm. Tại S1, S2 dao động với biên độ cực đại và giữa chúng còn có 8 điểm khác dao động mạnh nhất. Biết tần số dao động là 20Hz. Tốc độ truyền sóng là A. 30cm/s.B. 15cm/s.C. 40cm/s.D. 60cm/s. Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng pha, cùng tần số 30 Hz .Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại.
  3. Giữa M và đường trung trực của AB có 4 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 40 cm/s.B. 20 cm/s.C. 24 cm/s.D. 32 cm/s. Câu 24. Sóng âm không truyền được trong môi trường A. chân không. B. chất rắn.C. chất khí. D. chất lỏng. 10 4 Câu 25. Mắc điện áp u 200 2 cos100 t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung F nối tiếp với điện trở thuần 100  . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là A. i 2cos 100 t A . B. i 2cos 100 t A . 4 4 C. Di . 2 cos 100 t A . i 2 cos 100 t A . 4 4 Câu 26. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. D. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 t + /2) (cm). Biên độ dao động của chất điểm là A. 5cm.B. 10cm.C. 20cm.D. 2,5cm. Câu 28. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 8cos100 t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là A. 8 A.B. 8 A 2C. 4 2 A D. 4 A Câu 29. Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U 0cost. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: U 0 U 0 A. U = 2U0. B. U = U0 2 . C. U = . D. U = . 2 2 Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(5t + /3) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc và gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng A. 0,2 m/s và 2 m / s2 .B. 0,4 m/s và . 1,5 m / s2 C. 0,2 m/s và 1 m / s2 . D. 0,6 m/s và 2 m / s2 . Câu 31. Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 = 4cos100 t (cm) và x2 = 3cos(100 t + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là 2 A. 5 cm.B. 3,5 cm. C. 1 cm.D. 7 cm. Câu 32. Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp có R = 50  ,ZL = 50, ZC = 100 . Tổng trở của mạch: A. 25Ω B. 50 2 Ω C. 50Ω D. Ω5 0 Câu 33. Đơn vị đo cường độ âm là A. Ben (B).B. Oát trên mét (W/m). C. Oát trên mét vuông (W/m2).D. Niutơn trên mét vuông (N/m 2). Câu 34. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u 28cos 2000t 20x cm , trong đó x là tọa độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 200 m/s. B. 334 m/s. C. 100 m/s. D. 331 m/s. Câu 35. . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosφ2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 là:
  4. 1 1 1 1 A. cos 1 = , cos 2 = .B. cos 1 = , cos 2 = . 5 3 2 2 2 1 1 1 2 C. cos 1 = , cos 2 = .D. cos 1 = , cos 2 = . 3 5 5 5 Câu 36. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần UR 120 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần UL 100 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện UC 150 V , thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là A. 164 V. B. 130 V. C. 370 V. D. 160 V. Câu 37. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u 200 2cos 100 t V và cường độ 3 dòng điện qua đoạn mạch là i 2cos100 t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 100 W.B. 200 W.C. 143 W.D. 141 W. Câu 38. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 39: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất bằng 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là A. 0,32 J.B. 0,01 J.C. 0,08 J.D. 0,31 J. Câu 40. Trên mặt nước tại 2 điểm A,B cách nhau 22cm có 2 nguồn kết hợp cùng phương cùng tần số f=10 hz ,cùng pha dao động ,gọi ABNM là hình vuông nằm trên mặt chất lỏng, v=30cm/s số điểm dao động cực đại trên BN là A. 4 B .13 C. 3 D. 5 SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ MÔN THI: VẬT LÝ- KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút Đề chính thức I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ) Câu 1: Chuyển động thẳng chậm dần đều có A. Độ lớn vận tốc không thay đổi. D. Độ lớn vận tốc tăng rồi giảm. B. Độ lớn vận tốc giảm đều. C. Độ lớn vận tốc tăng đều. Câu 2: Vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v 0 và gia tốc a. Vận tốc v của vật sau thời gian chuyển động t là A. v=v0+at. B. v=a+v0t. C. v=v0-a.t. D. v=a-v0t. Câu 3: Chuyển động của vật nào sau đây được xem là rơi tự do A. Chuyển động của vật ném lên. B. Chuyển động của vật ném xuống. C. Chuyển động thả rơi viên phấn D. Chuyển động của vật ném ngang. Câu 4: Một vật được thả rơi tự do ở độ cao h so với mặt đất, tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Thời gian vật chạm đất được xác định bởi biểu thức 2h h g g A.t= . B. t= . C. t= . D. t= . g g 2h h Câu 5: Đơn vị của momen lực kí hiệu là
  5. A. N/m. B. m/s. C. N.m. D. s. Câu 6: Điều kiện nào sau đây không đúng với quy tắc cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của 3 lực có giá đồng quy A. Hợp hai lực phải cùng chiều với lực còn lại. B. Ba lực tác dụng lên vật cùng thuộc mặt phẳng. C. Ba lực tác dụng lên vật phải có giá đồng quy. D. Hợp lực của hai lực cân bằng với lực còn lại. Câu 7: Hai lực song song cùng chiều cùng tác dụng lên một vật. Biết độ lớn của mỗi lực là 6 N và 4 N. Lực tổng hợp tác dụng lên vật có giá trị nào sau đây ? A. 10 N. B. 14 N. C. 2 N. D. 7 N. Câu 8: Một cánh quạt dài 0,6 m quay với tần số 600 vòng/phút. Tốc độ dài tại một điểm ở đầu cánh quạt có giá trị nào sau đây ? A. 33,5 m. B. 10,7 m/s. C. 21,3 m/s. D. 37,7 m/s. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải của cặp lực cân bằng? A. Cùng giá. B. Ngược chiều. C. Cùng độ lớn. D. Không cùng điểm đặt. Câu 10: Khi xe buýt tăng tốc đột ngột thì người ngồi trên sẽ A. ngả người sang phải. B. ngả người sang trái. C. ngả người về phía sau. D. ngả người về phía trước. Câu 11: Hai vật nhỏ có khối lượng m 1=2,5 kg, m2=4 kg đặt cách nhau 10 cm trong không khí. Lực hấp dẫn giữa hai vật có giá trị nào sau đây ? B. 6,67.10-7 N. B. 6,67.10-8 N. C. 5,14.10-8 N. D. 5,14.10-7 N Câu 12: Vật có khối lượng m=2,5 kg trượt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát trượt μ=0,1 . Lấy g=10 m/s2, lực ma sát trượt tác dụng lên vật có giá trị nào sau đây ? A. 0,5 N. B. 2,5 N. C. 0,25 N. D. 5 N. iI. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1( 3 điểm ) : Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 180 m so với mặt đất, tại nơi có g=10 m/s2. a. Tính thời gian rơi chuyển động của vật và vận tốc ngay trước khi vật chạm đất. b. Tính quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng. Câu 2( 3 điểm ) : Vật có khối lượng m=3 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Dùng lực có độ lớn F=3 N theo phương ngang kéo vật bắt đầu chuyển động không ma sát. a. Tính gia tốc chuyển động của vật. b. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian 4 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động. c. Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 kể từ lúc bắt đầu chuyển động. Câu 3 (1 điểm ). Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống. Biết rằng, nếu bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng thì vật trượt được 2,45 m trong giây đầu tiên. Nếu hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngiêng là 0,2 thì trong giây thứ 2 vật trượt được quãng đường bao nhiêu . Lấy g = 9,8 m/s2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ KHỐI 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm ) 1B, 2A, 3C, 4A, 5C, 6A, 7A, 8D, 9D, 10C, 11B, 12B. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm ) Câu 1( 3 điểm ) 2h 1 đ a. Thời gian rơi của vật t= . g Thay số t=6 (s) Vận tốc ngay trước khi vật chạm đất v= gt 1 đ Thay số v= 60 (m/s) b. quãng đường vật rơi được trong 5s : s=1/2 gt2 0,5 đ Thay số s= 125( m)
  6. quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng 0,5 đ S = St=6 – St =5 = 180 – 125 = 55 (m) Câu 2( 3 điểm ) a.Vẽ hình và phân tích được các lực tác dụng lên 0,5 đ vật Viết phương trình định luật 2 Niu tơn dạng vec tơ 0,5 đ Chiếu phương trình và tính đc a= 1 (m/s2) 0,5 đ 2 b. s= v0t + ½ at 0,5 đ Thay số s= 8 (m) c. quãng đường vật đi được trong 3s là 0,5 đ 2 s= v0t + ½ at Thay số s= 4,5 (m) quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 là 0,5 đ s= 8 - 4,5= 3,5 (m) Câu 3( 1 điểm ) Phân tích lực, viết và chiếu được pt định luật 2 Niu 0,5 đ Tơn lên 2 trục ox và oy. Vận dụng công thức đường đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều tính được góc nghiêng = 300 Phân tích lực, viết và chiếu được pt định luật 2 Niu 0,25 đ Tơn lên 2 trục ox và oy. Vận dụng công thức đường đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều tính được a = 3,2 (m/s2). Tính được quãng đường vật đi được trong giây thứ 0,25 đ 2 là 4,8 (m).
  7. BÀI KIỂM TRA VẬT LÍ – 15 PHÚT Họ và tên : Lớp Câu 1. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u = 8cos100 t(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị làA. 8 A.B. 8 AC. 4 A D. 4 A 2 2 Câu 2. Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U 0cost. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: U 0 U 0 A. U = 2U0. B. U = U0 2 . C. U = . D. U = . 2 2 Câu 3. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha . D. sớm pha . 2 4 2 4 Câu 4. Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha (với 0 < < 0,5 ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện.B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. C. chỉ có cuộn cảm.D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. Câu 5. Một máy biến thế lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 8,8 V. C. 16 V. D. 11 V. 250 Câu 6. Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C = F, có biểu thức i = 10 cos1002 t (A). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là A. u = 1002 cos(100 t - )(V).B. u = 400 cos(100 t + )(V).2 2 2 C. u = 4002 cos(100 t - )(V).D. u = 300 cos(100 t + )(V).2 2 2 10 4 Câu 7. Mắc điện áp u 200 2 cos100 t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung F nối tiếp với điện trở thuần 100  . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là A. i 2cos 100 t A . B. i 2cos 100 t A . 4 4 C. Di . 2 cos 100 t A . i 2 cos 100 t A . 4 4 Câu 8. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. D. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 Câu 9. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần UR 120 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần UL 100 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện UC 150 V , thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là A. 164 V. B. 130 V. C. 370 V. D. 160 V. Câu 10. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u 200 2cos 100 t V và cường độ 3 dòng điện qua đoạn mạch là i 2cos100 t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 100 W.B. 200 W.C. 143 W.D. 141 W.
  8. BÀI KIỂM TRA VẬT LÍ – 15 PHÚT Họ và tên : Lớp Câu 1. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 2. Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp có R = 50  ,ZL = 50, ZC = 100 . Tổng trở của mạch: A. 25Ω B. 50Ω2 C. 50Ω D. Ω 50 Câu 3. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha . D. sớm pha . 2 4 2 4 Câu 4. Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha (với 0 < < 0,5 ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện.B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. C. chỉ có cuộn cảm.D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. 10 4 Câu 5. Mắc điện áp u 200 2 cos100 t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung F nối tiếp với điện trở thuần 100  . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là A. i 2cos 100 t A . B. i 2cos 100 t A . 4 4 Câu 6. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần UR 120 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần UL 100 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện UC 150 V , thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là A. 164 V. B. 130 V. C. 370 V. D. 160 V. C. Di . 2 cos 100 t A . i 2 cos 100 t A . 4 4 Câu 7. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u 200 2cos 100 t V và cường độ 3 dòng điện qua đoạn mạch là i 2cos100 t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200 W.B. 100 W.C. 143 W.D. 141 W. Câu 8. Một máy biến thế lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 8,8 V. C. 8 V. D. 11 V. Câu 9. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha . D. sớm pha . 2 4 2 4 Câu 10. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u = 8cos100 t(V). Cường độ dòng điện cực đại có giá trị là A. 8 A.B. 8 A 2C. 4 A D. 4 A 2
  9. BÀI KIỂM TRA VẬT LÍ – 15 PHÚT Họ và tên : Lớp Câu 1. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. D. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 Câu 2. Một máy biến thế lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 8,8 V. C. 16 V. D. 11 V. Câu 3. Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha (với 0 < < 0,5 ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện.B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. C. chỉ có cuộn cảm.D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. Câu 4. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u = 8cos100 t(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị làA. 8 A.B. 8 AC. 4 A D. 4 A 2 2 10 4 Câu 5. Mắc điện áp u 200 2 cos100 t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung F nối tiếp với điện trở thuần 100  . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là A. i 2cos 100 t A . B. i 2cos 100 t A . 4 4 C. Di . 2 cos 100 t A . i 2 cos 100 t A . 4 4 Câu 6. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần UR 120 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần UL 100 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện UC 150 V , thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là A. 164 V. B. 130 V. C. 370 V. D. 160 V. Câu 7. Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U 0cost. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: U 0 U 0 A. U = 2U0. B. U = U0 2 . C. U = . D. U = . 2 2 Câu 8. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u 200 2cos 100 t V và cường độ 3 dòng điện qua đoạn mạch là i 2cos100 t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 100 W.B. 200 W.C. 143 W.D. 141 W. Câu 9. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha . D. sớm pha . 2 4 2 4 250 Câu 10. Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C = F, có biểu thức i = 10 cos1002 t (A). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là A. u = 1002 cos(100 t - )(V).B. u = 400 cos(100 t + )(V).2 2 2 C. u = 4002 cos(100 t - )(V).D. u = 300 cos(100 t + )(V).2 2 2
  10. BÀI KIỂM TRA VẬT LÍ – 15 PHÚT Họ và tên : Lớp Câu 1. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha . D. sớm pha . 2 4 2 4 Câu 2. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần UR 120 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần UL 100 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện UC 150 V , thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là A. 164 V. B. 130 V. C. 370 V. D. 160 V. Câu 3. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha . D. sớm pha . 2 4 2 4 Câu 4. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 5. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u 200 2cos 100 t V và cường độ 3 dòng điện qua đoạn mạch là i 2cos100 t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200 W.B. 100 W.C. 143 W.D. 141 W. Câu 6. Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp có R = 50  ,ZL = 50, ZC = 100 . Tổng trở của mạch: A. 25Ω B. 50Ω2 C. 50Ω D. Ω 50 10 4 Câu 7. Mắc điện áp u 200 2 cos100 t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung F nối tiếp với điện trở thuần 100  . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là A. i 2cos 100 t A . B. i 2cos 100 t A . 4 4 C. Di . 2 cos 100 t A . i 2 cos 100 t A . 4 4 Câu 8. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u = 8cos100 t(V). Cường độ dòng điện cực đại có giá trị là A. 8 A.B. 8 A 2C. 4 A D. 4 A 2 Câu 9. Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha (với 0 < < 0,5 ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện.B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. C. chỉ có cuộn cảm.D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. Câu 10. Một máy biến thế lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 8,8 V. C. 8 V. D. 11 V.
  11. SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ MÔN THI: VẬT LÝ- KHỐI 12 Thời gian làm bài: 45 phút Đề chính thức Câu1. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức m k 1 m 1 k A. T = 2 . B. T = 2 . C. . D. . k m 2 k 2 m Câu2. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 5cos(8 t + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng 6 s. Chu kì dao động của vật là A. 0,25 s.B. 0,125 s.C. 0,5 s.D. 4 s. Câu3. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4 t – 0,02 x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có tần số là : A. 2 Hz.B. 4.HzC. 1 Hz.D. 5 Hz. Câu 4. Đặt điện áp u 220 2cos 100 t V vào hai bản cực của tụ điện có điện dung 10 F . Dung kháng của tụ điện bằng 220 2 100 1000 220 A.  .B. .C.  .D. .   Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính 4 bằng s) thì A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. D. chu kì dao động là 4 s. Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là π π A. x = 4cos 2πt - cm . B. x = 4c .o s πt - cm 2 2 π C. x = 4cos πt cm . D. x = 4cos 2πt + cm . 2 Câu 7. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. sớm pha . B. trễ pha . C. trễ pha . D. sớm pha . 2 4 2 4 Câu 8. Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha (với 0 < < 0,5 ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện.B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. C. chỉ có cuộn cảm.D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. Câu 9. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.B. Không thay đổi. C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. Câu 10. Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn g 1 l l 1 g A. 2 . . B. . C. 2 . . D. . l 2 g g 2 l
  12. Câu 11. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi A. cùng pha với li độ. B. lệch pha 0,5 với li độ. C. ngược pha với li độ.D. sớm pha 0,25 với li độ. Câu 12. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là A. 0,5 s.B. 1,6 s.C. 1 s.D. 2 s. Câu 13. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn 12 2 là I 0 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70dB. B. 60dB. C. 50dB. D. 80dB. Câu 14. Âm sắc là A. màu sắc của âm. B. một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm C. một đặc trưng sinh lí của âm. D. một đặc trưng vật lí của âm Câu 15. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là A. 75,0 m.B. 7,5 m.C. 3,0 m.D. 30,5 m. Câu 16. Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = A . B. v max = 2A.C. v max = A . D. vmax = A. Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s.B. 10 m/s.C. 20 m/s.D. 600 m/s. Câu 18. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là 1 T T f 1 v v A. Bv. C. D. .  . f .  v.f. f  v v T  T Câu 19. Một máy biến thế lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là. A. 5,5 V.B. 8,8 V. C. 16 V. D. 11 V. 250 Câu 20. Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C = F, có biểu thức i = 10 cos1002 t (A). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là A. u = 1002 cos(100 t - )(V).B. u = 400 cos(100 t + )(V).2 2 2 C. u = 4002 cos(100 t - )(V).D. u = 300 cos(100 t + )(V).2 2 2 Câu 21. Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học, một điểm có biên độ cực tiểu khi A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng. B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng. C. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau. D. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau. Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ S1và S2. Khoảng cách giữa hai điểm S1, S2 là d = 9cm. Tại S1, S2 dao động với biên độ cực đại và giữa chúng còn có 8 điểm khác dao động mạnh nhất. Biết tần số dao động là 20Hz. Tốc độ truyền sóng là A. 30cm/s.B. 15cm/s.C. 40cm/s.D. 60cm/s. Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng pha, cùng tần số 30 Hz .Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại.
  13. Giữa M và đường trung trực của AB có 4 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 40 cm/s.B. 20 cm/s.C. 24 cm/s.D. 32 cm/s. Câu 24. Sóng âm không truyền được trong môi trường A. chân không. B. chất rắn.C. chất khí. D. chất lỏng. 10 4 Câu 25. Mắc điện áp u 200 2 cos100 t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung F nối tiếp với điện trở thuần 100  . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là A. i 2cos 100 t A . B. i 2cos 100 t A . 4 4 C. Di . 2 cos 100 t A . i 2 cos 100 t A . 4 4 Câu 26. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. D. luôn lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 t + /2) (cm). Biên độ dao động của chất điểm là A. 5cm.B. 10cm.C. 20cm.D. 2,5cm. Câu 28. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 8cos100 t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là A. 8 A.B. 8 A 2C. 4 A D. 4 A 2 Câu 29. Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U 0cost. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: U 0 U 0 A. U = 2U0. B. U = U0 2 . C. U = . D. U = . 2 2 Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(5t + /3) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc và gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng A. 0,2 m/s và 2 m / s2 .B. 0,4 m/s và . 1,5 m / s2 C. 0,2 m/s và 1 m / s2 . D. 0,6 m/s và 2 m / s2 . Câu 31. Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 = 4cos100 t (cm) và x2 = 3cos(100 t + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là 2 A. 5 cm.B. 3,5 cm. C. 1 cm.D. 7 cm. Câu 32. Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp có R = 50  ,ZL = 50, ZC = 100 . Tổng trở của mạch: A. 25Ω B. 50Ω2 C. 50Ω D. Ω 50 Câu 33. Đơn vị đo cường độ âm là A. Ben (B).B. Oát trên mét (W/m). C. Oát trên mét vuông (W/m2).D. Niutơn trên mét vuông (N/m 2). Câu 34. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u 28cos 2000t 20x cm , trong đó x là tọa độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 200 m/s. B. 334 m/s. C. 100 m/s. D. 331 m/s. Câu 35. . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosφ2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 là:
  14. 1 1 1 1 A. cos 1 = , cos 2 = .B. cos 1 = , cos 2 = . 5 3 2 2 2 1 1 1 2 C. cos 1 = , cos 2 = .D. cos 1 = , cos 2 = . 3 5 5 5 Câu 36. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần UR 120 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần UL 100 V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện UC 150 V , thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là A. 164 V. B. 130 V. C. 370 V. D. 160 V. Câu 37. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u 200 2cos 100 t V và cường độ 3 dòng điện qua đoạn mạch là i 2cos100 t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 100 W.B. 200 W.C. 143 W.D. 141 W. Câu 38. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 39: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất bằng 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là A. 0,32 J.B. 0,01 J.C. 0,08 J.D. 0,31 J. Câu 40. Trên mặt nước tại 2 điểm A,B cách nhau 22cm có 2 nguồn kết hợp cùng phương cùng tần số f=10 hz ,cùng pha dao động ,gọi ABNM là hình vuông nằm trên mặt chất lỏng, v=30cm/s số điểm dao động cực đại trên BN là A. 4 B .13 C. 3 D. 5