4 Đề ôn thi học kỳ môn Tin học Lớp 7 (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3601
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề ôn thi học kỳ môn Tin học Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_on_thi_hoc_ky_mon_tin_hoc_lop_7_co_dap_an.doc

Nội dung text: 4 Đề ôn thi học kỳ môn Tin học Lớp 7 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 01 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? A. (C2+D4)*B2; B. = C2+D4* B2; C. =(C2+D4)*B2; D. =(C2+D4)B2; Câu 3: Địa chỉ ô C3 nằm ở : A. Cột C, dòng 3 B. Dòng C, cột 3 C. Dòng C, Dòng 3 D. Cột C, cột 3 Câu 4: Cho dữ liệu trong các ô sau A1= 19; A2 = 12; A3 = 5. = SUM (A1: A3) có kết quả là: A. 47 B. 25 C. 21 D. 36 Câu 5: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số C.Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Nhập sai dữ liệu. Câu 6: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút: A. Cancel B. Back C. Next D. Finish Câu 7 : Nút sắp xếp tăng A.B. C. D. Câu 8: Để sắp xếp điểm của một môn học (vd Tin học), bước đầu tiên là. A. Bấm vào nút B. Click chuột vào cột Tin học C. Tô đen hết vùng dữ liệu C. Bấm vào nút Câu 9: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 A. Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 10: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: a. 1.753 b. 1.75 c. 1.76 d. 1.7530 Câu 11: Hãy chọn câu đúng. A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau B. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức vào ô C. Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau D. Tất cả đều sai Câu 12: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 13: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây: A. Click phải tại hàng chọn Insert. B. Chọn hàng vào Insert chọn Rows. C. Chọn hàng vào Insert chọn Columns. D. Cả 2 câu A và B dều đúng. Câu 14: Câu nào sau đây đúng? A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau. B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau. C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
  2. D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. Câu 15: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh A. DatA.Filter/Show All; B. DatA.Filter/Advanced Filter; C. DatA.Filter/AutoFilter; D. DatA.Filter/AutoFillter. Câu 16: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Hàng có giá trị cao nhất; B. Hàng có giá trị thấp nhất; C. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất; D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất. Câu 17: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh A. ; B. ; C. ; D. Câu 18: Nút lệnh Sort Descending dùng để sắp xếp theo thứ tự : A. Tăng dần B. Giảmdần C. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn D. B và C đúng Câu 19: Để thực hiện việc in văn bản sử dụng nút lệnh A. B. C. D. B và C đúng Câu 20: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu? A. 30 B.10 C. 16 D. 4 Câu 21: Tác dụng của nút lệnh Setup trên thanh công cụ Print Preview dùng để A. Xem trang trước B. Canh lề cho văn bản C. Thay đổi hướng giấy D. Thiết đặt lề và hướng giấy Câu 22: Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Preview dùng để A. Xem trang kế tiếp B. Điều chỉnh chế độ ngắt trang C. Xem trang trước D. Điều chỉnh hướng giấy Câu 23: Để thay đổi lề của trang in sử dụng lệnh sử dụng lệnh A. File/Page Setup/chọn trang Magins B. File/Page Setup/chọn trang Sheet C. File/Page Setup/chọn trang Page D. Cả A, B, C đều đúng Câu 24: Để định dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng A. B. C. D. A và C đúng Câu 25: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính. A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access Câu 26: Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng: A. Lề trái B. Lề giữa C. Lề phải D. Đều hai bên Câu 27:Để tô màu nền cho các ô tính em nháy vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 28: Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ: A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ hình tròn C. Biểu đồ hình gấp khúc D. Biểu đồ miền Câu 29: Để tạo biểu đồ em nháy vào nút lệnh.: A. B. C. D. Câu 30: Thao tác nào sau đây dùng để chọn hướng trang: A. View / Orientation B. File / Orientation
  3. C. Page Layout / Orientation D. Insert / Orientation Câu 31: Lợi ích của việc xem trước khi in: A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra. B. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in. C. Kiểm tra được vị trí ngắt trang đang ở đâu. D. Tất cả các ý trên đều sai. Câu 32: Để sắp xếp dữ liệu tăng dần ta chọn: A. B. C. D. Câu 33: Theo em lọc dữ liệu dùng để làm gì? A. Cho trang tính đẹp hơn. B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự. C. Để dễ tra cứu. D. Tất cả các ý trên. CÂU 34. Trên trang tính, sau khi chèn thêm một cột tại cột D, thì dữ liệu cột D sẽ: A. di chuyển sang bên trái của cột C. B. di chuyển sang bên phải của cột E. C. giữ nguyên tại cột D. D. bị xóa mất. CÂU 35. Trên trang tính, sau khi chèn một hàng tại hàng 5, tthì dữ liệu hàng 5 sẽ: A. di chuyển lên phía trên của hàng 4. B. bị xóa mất. C. di chuyển xuống dưới của hàng 6. D. giữ nguyên tại hàng 5. CÂU 36. Trên trang tính, muốn di chuyển dữ liệu từ ô B1 sang ô E1, sau khi chọn ô B1 ta thực hiện thao tác: A nháy chọn lệnh Copy/Clipboard/Home. B. nháy chọn lệnh Copy/Cells/Home. C. nháy chọn lệnh Cut/Clipboard/Home. D. nháy chọn lệnh Cut/Cells/Home. CÂU 37. Trên trang tính, khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ sẽ được để giữ nguyên vị trí tương đối giữa các ô chứa công thức và ô địa chỉ trong công thức. A. giữ nguyên. B. xóa mất. C. thay thế bằng giá trị mới. D. điều chỉnh. CÂU 38. Trên trang tính, khi di chuyển nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ bằng các lệnh Cut và Paste, các địa chỉ trong công thức ; nghĩa là công thức được sao chép y nguyên. A. không bị điều chỉnh. B. bị xóa mất. C. được thay thế bằng giá trị mới. D. bị điều chỉnh. Câu 39. Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là: A. A1+B1 B. B1+C1 C. A1+C1 D. C1+D1 Câu 40. Trên trang tính, tại ô A1=10;B2=5; tại C3=A1+B2, sao chép công thức tại ô C3 sang ô E5, thì công thức tại ô E5 là: A. A2+B3 B. C3+D3 C. C3+D4 D. B3+C4
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ. Án B C A D C D D B C B D B B A C D B B A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 21 22 23 24 25 24 25 Đ. Án D A A A B A B C A C A B C D A A A B A B ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ. Án C C D D B C C D B C C D D A C D B B A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ. Án A C D D D C D A A A B A B C A C A B C B ĐÁP ÁN ĐỀ 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ. Án A C D D D C C D B C C D D A C D B B A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ. Án D A A A B A B C A C A B C B C C D D B C ĐÁP ÁN ĐỀ 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ. D A A B C D D B C B D B B A C D B B A B Án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ. D A A A B A B C A C A A B C A C A B C B Án