Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 11912
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_co_dap_an.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TIN HỌC – KHỐI 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận biết tên các thành phần trên màn hình làm việc của Excel. - Biết được phần mở rộng của tập tin bảng tính Excel. Chủ đề 1: Phần mềm - Nhận biết các thành phần trong trang tính. bảng tính - Hiểu được tên mặc định trong Microsoft Excel 2010 và cách thay đổi tên trang tính. - Hiểu được phần mềm bảng tính là gì? Tại sao phải sử dụng phần mềm bảng tính. Số câu : 3 1 4 số điểm 1,5 1,0 2,5 Tỉ lệ % 15 10 25 - Biết một số dạng dữ liệu cơ bản trên trang tính - Biết cách chọn ô, cột hàng, khối, nhiều khối khác nhau và cách chọn toàn bộ trang tính. - Biết các thao tác với bảng tính như: tạo bảng tính mới, lưu bảng tính, Chủ đề 2: Làm việc với - Biết các cách khởi động Excel, cách thay đổi tên trang tính. bảng tính. Hiểu được ý nghĩa dấu #### hiển thị trong ô tính. - Dựa vào trang tính đã cho, thực hiện các bước như: nhập và sửa dữ liệu, xóa dữ liệu. Các thao tác thay đổi độ rộng cột và độ cao hàng; chọn một ô, một hàng, một cột chọn khối và hoặc chèn thêm cột, hàng, xóa cột, hàng Số câu 4 1 5 Số điểm 2,0 1,5 3,5 Tỉ lệ % 20 15 35 Nhận biết các kí hiệu toán học chuyển sang công thức cài đặt trong Excel. Chủ đề 3: Tính toán trên Dựa vào trang tính đã cho nêu các bước nhập công thức vào ô tính. trang tính. Thực hiện tính toán trên trang tính đã cho bằng số hoặc địa chỉ ô để tính toán và ghi kết quả. Số câu : 3 3 6 Số điểm 1,5 0,75 2,25 Tỉ lệ % 15 75 22,5 Chủ đề 4: Sử dụng - Sử dụng hàm Min, Sum để tính toán. các hàm để tính toán - Vận dụng hàm Sum, Average, Max, Min để tính toán. Số câu : 2 1 3 Số điểm 1.0 0,75 1,75 Tỉ lệ % 10 7,5 17,5 Tổng cộng Số câu : 6 1 4 1 2 3 1 18 Số điểm 3,0 1,0 2,0 1,5 1,0 0,75 0,75 10,0 Tỉ lệ % 30 10 20 15 10 7,5 7,5 100
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TIN HỌC – KHỐI 7 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng theo yêu cầu của câu hỏi và điền vào giấy thi theo cách sau:
  3. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A và câu 2 chọn đáp án B ta viết: 1. A; 2. B. Câu 1. Cho công thức toán học 10:2+5.5-22. Sau khi chuyển sang cài đặt trong Excel sẽ là A. =10/2+5.5-22. B. =10/2+5*5-2^2. C. =10:2+5*5-2^2. D. =10/2+5*5-2^2. Câu 2. Tập tin bảng tính Excel 2010 có phần mở rộng mặc định là: A. .xls. B. .doc. C. .xlsx. D. .docx. Câu 3. Em hãy quan sát màn hình dưới đây và cho biết trang tính đang được hiển thị là: A. BDLop7A1 B. BDLop7A4 C. BDLop7A3 D. BDLop7A2 Câu 4. Phần mềm bảng tính thường không dùng để A. Lập bảng theo dõi kết quả học tập riêng của em. B. Tìm kiếm thông tin. C. Tạo biểu đồ từ bảng số liệu cho trước. D. Tạo bảng điểm của lớp em Câu 5. Xem bảng tính, cho biết ô đang được chọn là ô A. C5. B. B4. C. D5. D. C4. Câu 6. Để chọn toàn bộ trang tính em nhấn tổ hợp phím A. Ctrl+C. B. Ctrl+A. C. Ctrl+N. D. Ctrl+B. Câu 7. Khi nhập dữ liệu vào ô tính thì A. Dữ liệu ký tự sẽ mặc định canh lề trái trong ô tính. B. Dữ liệu ký tự sẽ mặc định canh lề phải trong ô tính. C. Dữ liệu số sẽ mặc định canh lề trái trong ô tính. D. Dữ liệu số sẽ mặc định canh giữa ô tính. Câu 8. Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là A. Dữ liệu số và dữ liệu kí tự. B. Dữ liệu chữ và dữ liệu kí tự. C. Dữ liệu số tự nhiên và dữ liệu số thập D. Dữ liệu chữ cái và dữ liệu kí hiệu. phân. Câu 9. Khi nhập công thức vào ô tính, đầu tiên A. Em không cần gõ dấu gì hết. B. Em cần gõ dấu =. C. Em cần gõ dấu ngoặc đơn ( ). D. Em cần gõ dấu Enter. Câu 10. Để địa chỉ ô được chính xác em hãy
  4. A. Nháy chọn ô đó thay vì gõ địa chỉ ô. B. Nháy chọn tên cột. C. Gõ công thức vào địa chỉ ô. D. Gõ dấu = vào địa chỉ ô. Câu11. Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng? A.=SUM(5,A3,B1). B.=SUM (5;A3;B1). C.= SUM(5,A3,B1). D.=SUM(5;A3;B1). Câu 12. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A.Tính tổng của ô A5 và ô A10. B.Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10. C.Tính tổng từ ô A5 đến ô A10. D.Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10. II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Phần mềm bảng tính là gì? Câu 2: (1,5 điểm) Nêu các bước nhập nội dung :”BẢNG ĐIỂM LỚP 7A” vào ô A1. Câu 3: (1,5 điểm) Cho bảng tính sau Lập công thức, hàm, tính: a) Trị giá = số lượng * đơn giá b) Thuế = trị giá * 10% c) Tiền trả = trị giá + thuế d) Tính tổng cộng các cột vào các ô E8, F8, G8. Hết
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TIN HỌC – KHỐI 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B A B A A B A B C II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm) Câu Lược giải (Nội dung) Điểm 1 Phần mềm bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và 0,5 trình bày thông tin (thường gọi là dữ liệu cần xử lí) dưới dạng bảng biểu, 0,5 thực hiện các tính toán, giúp làm nỗi bật dữ liệu bằng các biểu đồ và đồ thị màu sắc. 2 Bước 1: Nháy chọn ô A1 0,5 Bước 2: Nhập “ BẢNG ĐIỂM LỚP 7A” 0,5 Bước 3: Nhấn phím Enter để kết thúc. 0,5 3 a) (E2) = C2*D2 0,25 b) (F2) = E2*10% 0,25 c) (G2) = E2 + F2 0,25 d) (E8) =sum(E2:E7) ; (F8) =sum(F2:F7) ; (G8) 0,75 =sum(G2:G7) Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.