4 Đề thi học kì II môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Cưmgar

docx 9 trang thaodu 2670
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề thi học kì II môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Cưmgar", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx4_de_thi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2015_2016_truo.docx

Nội dung text: 4 Đề thi học kì II môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Cưmgar

  1. Trang 1/3 - Mã đề: 136 Trường THPT CƯMGAR Đề thi học kì II - Năm học 2015-2016 Tổ Hóa Học Môn: hóa học lớp 10 - Thời gian: 45 phút Cho H=1, O=16, S=32, N=14, P=31, Cl=35,5 Br=80, I=127, Zn=65, Mg=24, Ba=137, Ca=40 Fe=56 ( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Mã đề: 136 Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen? A. Có tính oxi hóa mạnh B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử mạnh D. Ở điều kiện thường là chất khí Câu 2. Cần bao nhiêu lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 3,36 lít B. 5,6 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 3. Hòa tan 100g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X: A. 25,65% B. 30% C. 47,47% D. 40% Câu 4. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây? A.cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. B. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều C.cho nhanh nước vào axit và khuấy đều D. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. Câu 5. Bằng phương pháp hóa học chất dùng để phân biệt khí H2S và khí SO2 là A. Dung dịch Pb(NO3)2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch brom D. Dung dịch KOH Câu 6. Khí có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi oxi? A. Nhôm oxit B. Nước vôi trong C. Dung dịch natri hidroxit D. Acid sunfuric đặc Câu 7. Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây? A. SO2 và SO3. B. Ozon hoặc hiđrosunfua. C. HCl hoặc Cl2. D. H2 hoặc hơi nước. Câu 8. Cho các chất : Cl2, O2, S , SO2, SO3 , H2S , HCl , H2SO4 . Có mấy chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ? ? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 9. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) 2 SO3 (k) H <0. Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi? A. Biến đổi nhiệt độ B. Biến đổi dung tích của bình phản ứng C. Biến đổi áp suất D. Sự có mặt chất xúc tác Câu 10. Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi ? A. Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn. B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy , tẩy uế cống rãnh, chuồng trại C. Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường. D. Dùng trong tinh chế dầu mỏ. Câu 11. Chất nào có tên gọi không đúng? A. H2S (hiđrosunfua) B. S (lưu huỳnh) C. H2SO4 (axit sunfuric) D. SO3 (lưu huỳnh oxit) Câu 12. Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l SO3 (đktc). A. H2SO4.2SO3 B. H2SO4.SO3 C. H2SO4.1,4SO3 D. H2SO4.0,4SO3 Câu 13. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 4 NH3 (k) + 3 O2 (k) 2 N2 (k) + 6 H2O(h) H <0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. Tăng áp suất B. Thêm hơi nước C. Thêm chất xúc tác D. Giảm nhiệt độ Câu 14. Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các dung dịch trên là: A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaNO3 D. Quì tím Câu 15. Trong công nghiệp axit sunfuric được điều chế theo sơ đồ : A→ SO2 →SO3 → H2SO4 . chất A có thể là A. S hoặc FeS2 B. S C. FeS2 D. H2O
  2. Trang 2/3 - Mã đề: 136 Câu 16. SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất? A. dung dịch Na2CO3 B. sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư. C. sục hỗn hợp khí từ từ qua cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom. D. sục hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư Câu 17. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết iot (I2) A. Hồ tinh bột B. Qùy tím C. khí oxi D. Nước brom Câu 18. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat khan . tìm m? A. 5,84 gam B. 5,21 gam C. 5,48 gam D. 5,12 gam Câu 19. Tính nồng độ mol của150ml dung dịch HCl để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M? A. 1M B. 1,5M C. 2M D. 3M Câu 20. Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc dư: A. Ag B. Cu C. Zn D. Fe Câu 21. Chỉ ra so sánh đúng A. Tính axit: HF> HCl> HBr>HI B. Tính khử: HF> HCl> HBr> HI C. Tinh oxi hóa : F2>Cl2> Br2>I2 D. Tính axit HCl>HClO > H2CO3 Câu 22. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai? MnO ,t0 A. 2KClO3 2  2KCl + 3O2 B. 2HCl + Cu → CuCl2 + H2 C. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O D. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O Câu 23. Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất. Tính m và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol. A. 5,6 gam ;1,12 lít B. 8,4, gam ;3,36 lít C. 11,2 gam ;4,48 lít D. 2,8 gam ;2,24 lít Câu 24. trong hợp chất H2SO4 lưu huỳnh có số oxi hóa là A. +4 B. +1 C. +6 D. -6 Câu 25. Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32 gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ? A. 17,5% B. 35% C. 8,75% D. 26,25% Câu 26. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra? A. H2O + F2 → B. KBr dd + I2 → C. NaI + Br2 → D. KBr + Cl2 → Câu 27. Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì : A. Số mol các sản phẩm không đổi. B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi. C. Phản ứng không xảy ra nữa. D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. Câu 28. Cho một lượng oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 22,6% . xác định kim loại trong oxit ? A. Fe B. Zn C. Ca D. Mg Câu 29. Lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen có? A. 7 electron ở lớp ngoài cùng B. 5 electron ở lớp ngoài cùng C. 2 electron ở lớp ngoài cùng D. 6 electron ở lớp ngoài cùng Câu 30. Khẳng định nào sai? A. SO2 và H2S đều có tính khử B. SO2 và SO3 đều là oxit axit C. SO2 là khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí. D. SO3 làm mất màu dung dịch Brom Câu 31. Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây? A. Clo B. Oxy C. Hydro D. HCl và Clo Câu 32. Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 20 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình phản ứng trong trường hợp này là : A. 0,00015 mol/l.s. B. 0,0003 mol/l.s C. 0,0002 mol/l.s. D. 0,0001 mol/l.s.
  3. Trang 3/3 - Mã đề: 136 Trường THPT CƯMGAR Đề thi học kì II - Năm học 2015-2016 Tổ Hóa Học Môn: hóa học lớp 10 - Thời gian: 45 phút Cho H=1, O=16, S=32, N=14, P=31, Cl=35,5 Br=80, I=127, Zn=65, Mg=24, Ba=137, Ca=40 Fe=56 ( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Mã đề: 170 Câu 1. SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất? A. dung dịch Na2CO3 B. sục hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư C. sục hỗn hợp khí từ từ qua cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom. D. sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư. Câu 2. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 4 NH3 (k) + 3 O2 (k) 2 N2 (k) + 6 H2O(h) H HCl> HBr>HI B. Tính axit HCl>HClO > H2CO3 C. Tính khử: HF> HCl> HBr> HI D. Tinh oxi hóa : F2>Cl2> Br2>I2 Câu 10. Chất nào có tên gọi không đúng? A. H2S (hiđrosunfua) B. S (lưu huỳnh) C. H2SO4 (axit sunfuric) D. SO3 (lưu huỳnh oxit) Câu 11. Lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen có? A. 7 electron ở lớp ngoài cùng B. 5 electron ở lớp ngoài cùng C. 6 electron ở lớp ngoài cùng D. 2 electron ở lớp ngoài cùng Câu 12. Tính nồng độ mol của150ml dung dịch HCl để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M? A. 1M B. 3M C. 2M D. 1,5M Câu 13. Cho một lượng oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 22,6% . xác định kim loại trong oxit ? A. Mg B. Fe C. Zn D. Ca Câu 14. Cần bao nhiêu lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít Câu 15. Khí có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi oxi? A. Acid sunfuric đặc B. Nước vôi trong C. Nhôm oxit D. Dung dịch natri hidroxit Câu 16. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra? A. H2O + F2 → B. KBr + Cl2 → C. KBr dd + I2 → D. NaI + Br2 →
  4. Trang 1/3 - Mã đề: 170 Câu 17. Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây? A. HCl và Clo B. Oxy C. Hydro D. Clo Câu 18. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen? A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử mạnh B. Tác dụng mạnh với nước C. Ở điều kiện thường là chất khí D. Có tính oxi hóa mạnh Câu 19. trong hợp chất H2SO4 lưu huỳnh có số oxi hóa là A. +6 B. +4 C. -6 D. +1 Câu 20. Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi ? A. Dùng trong tinh chế dầu mỏ. B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy , tẩy uế cống rãnh, chuồng trại C. Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn. D. Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường. Câu 21. Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì : A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. B. Số mol các sản phẩm không đổi. C. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi. D. Phản ứng không xảy ra nữa. Câu 22. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết iot (I2) A. Nước brom B. Qùy tím C. Hồ tinh bột D. khí oxi Câu 23. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây? A.cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. B.cho nhanh nước vào axit và khuấy đều C. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều D. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. Câu 24. Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc dư: A. Ag B. Cu C. Zn D. Fe Câu 25. Trong công nghiệp axit sunfuric được điều chế theo sơ đồ : A→ SO2 →SO3 → H2SO4 . chất A có thể là A. S hoặc FeS2 B. S C. FeS2 D. H2O Câu 26. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) 2 SO3 (k) H <0. Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi? A. Sự có mặt chất xúc tác B. Biến đổi dung tích của bình phản ứng C. Biến đổi áp suất D. Biến đổi nhiệt độ Câu 27. Khẳng định nào sai? A. SO2 và SO3 đều là oxit axit B. SO2 là khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí. C. SO2 và H2S đều có tính khử D. SO3 làm mất màu dung dịch Brom Câu 28. Cho các chất : Cl2, O2, S , SO2, SO3 , H2S , HCl , H2SO4 . Có mấy chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ? ? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 29. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat khan . tìm m? A. 5,21 gam B. 5,12 gam C. 5,84 gam D. 5,48 gam Câu 30. Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32 gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ? A. 35% B. 17,5% C. 8,75% D. 26,25% Câu 31. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai? A. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O B. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O MnO ,t0 C. 2HCl + Cu → CuCl2 + H2 D. 2KClO3 2  2KCl + 3O2 Câu 32. Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 20 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình phản ứng trong trường hợp này là : A. 0,0003 mol/l.s B. 0,00015 mol/l.s. C. 0,0001 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s.
  5. Trang 2/3 - Mã đề: 170 Trường THPT CƯMGAR Đề thi học kì II - Năm học 2015-2016 Tổ Hóa Học Môn: hóa học lớp 10 - Thời gian: 45 phút Cho H=1, O=16, S=32, N=14, P=31, Cl=35,5 Br=80, I=127, Zn=65, Mg=24, Ba=137, Ca=40 Fe=56 ( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Mã đề: 204 Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen? A. Có tính oxi hóa mạnh B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử mạnh C. Ở điều kiện thường là chất khí D. Tác dụng mạnh với nước Câu 2. Khẳng định nào sai? A. SO3 làm mất màu dung dịch Brom B. SO2 và SO3 đều là oxit axit C. SO2 là khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí. D. SO2 và H2S đều có tính khử Câu 3. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) 2 SO3 (k) H <0. Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi? A. Sự có mặt chất xúc tác B. Biến đổi dung tích của bình phản ứng C. Biến đổi nhiệt độ D. Biến đổi áp suất Câu 4. Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì : A. Phản ứng không xảy ra nữa. B. Số mol các sản phẩm không đổi. C. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi. D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. Câu 5. Hòa tan 100g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X: A. 25,65% B. 30% C. 40% D. 47,47% Câu 6. Cần bao nhiêu lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 6,72 lít D. 5,6 lít Câu 7. Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các dung dịch trên là: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaNO3 C. Quì tím D. Dung dịch NaCl Câu 8. Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 20 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình phản ứng trong trường hợp này là : A. 0,0002 mol/l.s. B. 0,0003 mol/l.s C. 0,0001 mol/l.s. D. 0,00015 mol/l.s. Câu 9. Tính nồng độ mol của150ml dung dịch HCl để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M? A. 1M B. 3M C. 1,5M D. 2M Câu 10. Khí có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi oxi? A. Acid sunfuric đặc B. Nhôm oxit C. Dung dịch natri hidroxit D. Nước vôi trong Câu 11. Lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen có? A. 6 electron ở lớp ngoài cùng B. 7 electron ở lớp ngoài cùng C. 5 electron ở lớp ngoài cùng D. 2 electron ở lớp ngoài cùng Câu 12. Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây? A. Oxy B. Clo C. HCl và Clo D. Hydro Câu 13. Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32 gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ? A. 26,25% B. 17,5% C. 8,75% D. 35% Câu 14. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết iot (I2) A. Nước brom B. khí oxi C. Hồ tinh bột D. Qùy tím Câu 15. Trong công nghiệp axit sunfuric được điều chế theo sơ đồ : A→ SO2 →SO3 → H2SO4 . chất A có thể là A. FeS2 B. S hoặc FeS2 C. H2O D. S
  6. Trang 3/3 - Mã đề: 170 Câu 16. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra? A. NaI + Br2 → B. KBr dd + I2 → C. H2O + F2 → D. KBr + Cl2 → Câu 17. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat khan . tìm m? A. 5,12 gam B. 5,48 gam C. 5,84 gam D. 5,21 gam Câu 18. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây? A. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. B. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều C.cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. D.cho nhanh nước vào axit và khuấy đều Câu 19. Chỉ ra so sánh đúng A. Tính axit HCl>HClO > H2CO3 B. Tính axit: HF> HCl> HBr>HI C. Tính khử: HF> HCl> HBr> HI D. Tinh oxi hóa : F2>Cl2> Br2>I2 Câu 20. Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây? A. HCl hoặc Cl2. B. Ozon hoặc hiđrosunfua. C. H2 hoặc hơi nước. D. SO2 và SO3. Câu 21. Cho các chất : Cl2, O2, S , SO2, SO3 , H2S , HCl , H2SO4 . Có mấy chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 22. Bằng phương pháp hóa học chất dùng để phân biệt khí H2S và khí SO2 là A. Dung dịch brom B. Dung dịch KOH C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Pb(NO3)2 Câu 23. trong hợp chất H2SO4 lưu huỳnh có số oxi hóa là A. -6 B. +1 C. +4 D. +6 Câu 24. SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất? A. sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư. B. sục hỗn hợp khí từ từ qua cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom. C. dung dịch Na2CO3 D. sục hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư Câu 25. Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l SO3 (đktc). A. H2SO4.SO3 B. H2SO4.0,4SO3 C. H2SO4.1,4SO3 D. H2SO4.2SO3 Câu 26. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai? MnO ,t0 A. 2HCl + Cu → CuCl2 + H2 B. 2KClO3 2  2KCl + 3O2 C. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O D. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O Câu 27. Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi ? A. Dùng trong tinh chế dầu mỏ. B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy , tẩy uế cống rãnh, chuồng trại C. Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường. D. Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn. Câu 28. Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc dư: A. Ag B. Zn C. Fe D. Cu Câu 29. Chất nào có tên gọi không đúng? A. S (lưu huỳnh) B. H2SO4 (axit sunfuric)C. SO3 (lưu huỳnh oxit) D. H2S (hiđrosunfua) Câu 30. Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất. Tính m và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol. A. 2,8 gam ;2,24 lít B. 8,4, gam ;3,36 lít C. 11,2 gam ;4,48 lít D. 5,6 gam ;1,12 lít Câu 31. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 4 NH3 (k) + 3 O2 (k) 2 N2 (k) + 6 H2O(h) H <0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. Giảm nhiệt độ B. Tăng áp suất C. Thêm chất xúc tác D. Thêm hơi nước Câu 32. Cho một lượng oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 22,6% . xác định kim loại trong oxit ? A. Fe B. Ca C. Zn D. Mg
  7. Trang 1/3 - Mã đề: 204 Trường THPT CƯMGAR Đề thi học kì II - Năm học 2015-2016 Tổ Hóa Học Môn: hóa học lớp 10 - Thời gian: 45 phút Cho H=1, O=16, S=32, N=14, P=31, Cl=35,5 Br=80, I=127, Zn=65, Mg=24, Ba=137, Ca=40 Fe=56 ( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Mã đề: 238 Câu 1. Hòa tan 100g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X: A. 40% B. 30% C. 25,65% D. 47,47% Câu 2. Lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen có? A. 6 electron ở lớp ngoài cùng B. 5 electron ở lớp ngoài cùng C. 7 electron ở lớp ngoài cùng D. 2 electron ở lớp ngoài cùng Câu 3. Cho một lượng oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 22,6% . xác định kim loại trong oxit ? A. Zn B. Ca C. Fe D. Mg Câu 4. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 4 NH3 (k) + 3 O2 (k) 2 N2 (k) + 6 H2O(h) H Cl2> Br2>I2 B. Tính axit: HF> HCl> HBr>HI C. Tính axit HCl>HClO > H2CO3 D. Tính khử: HF> HCl> HBr> HI
  8. Trang 2/3 - Mã đề: 204 Câu 15. Để m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất. Tính m và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol. A. 5,6 gam ;1,12 lít B. 8,4, gam ;3,36 lít C. 11,2 gam ;4,48 lít D. 2,8 gam ;2,24 lít Câu 16. Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi ? A. Tẩy trắng vải, sợi, giấy , tẩy uế cống rãnh, chuồng trại B. Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn. C. Dùng trong tinh chế dầu mỏ. D. Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường. Câu 17. Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32 gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ? A. 35% B. 8,75% C. 17,5% D. 26,25% Câu 18. SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất? A. sục hỗn hợp khí từ từ qua cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom. B. sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư. C. dung dịch Na2CO3 D. sục hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư Câu 19. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây? A.cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. B. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. C.cho nhanh nước vào axit và khuấy đều D. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều Câu 20. Chất nào có tên gọi không đúng? A. H2SO4 (axit sunfuric) B. SO3 (lưu huỳnh oxit) C. S (lưu huỳnh) D. H2S (hiđrosunfua) Câu 21. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) 2 SO3 (k) H <0. Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi? A. Sự có mặt chất xúc tác B. Biến đổi áp suất C. Biến đổi dung tích của bình phản ứng D. Biến đổi nhiệt độ Câu 22. Cho các chất : Cl2, O2, S , SO2, SO3 , H2S , HCl , H2SO4 . Có mấy chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 23. Tính nồng độ mol của150ml dung dịch HCl để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M? A. 1M B. 1,5M C. 2M D. 3M Câu 24. trong hợp chất H2SO4 lưu huỳnh có số oxi hóa là A. -6 B. +6 C. +1 D. +4 Câu 25. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra? A. H2O + F2 → B. NaI + Br2 → C. KBr + Cl2 → D. KBr dd + I2 → Câu 26. Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây? A. HCl hoặc Cl2. B. H2 hoặc hơi nước. C. SO2 và SO3. D. Ozon hoặc hiđrosunfua. Câu 27. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat khan . tìm m? A. 5,48 gam B. 5,21 gam C. 5,12 gam D. 5,84 gam Câu 28. Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây? A. Oxy B. Clo C. Hydro D. HCl và Clo Câu 29. Trong công nghiệp axit sunfuric được điều chế theo sơ đồ : A→ SO2 →SO3 → H2SO4 . chất A có thể là A. S B. H2O C. S hoặc FeS2 D. FeS2 Câu 30. Bằng phương pháp hóa học chất dùng để phân biệt khí H2S và khí SO2 là A. Dung dịch brom B. Dung dịch KOH C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. Dung dịch NaOH Câu 31. Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc dư: A. Ag B. Zn C. Cu D. Fe Câu 32. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai? MnO ,t0 A. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O B. 2KClO3 2  2KCl + 3O2 C. 2HCl + Cu → CuCl2 + H2 D. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O
  9. Trang 3/3 - Mã đề: 204 Trường THPT CƯMGAR Đề thi học kì II - Năm học 2015-2016 Tổ Hóa Học Môn: hóa học lớp 10 - Thời gian: 45 phút Cho H=1, O=16, S=32, N=14, P=31, Cl=35,5 Br=80, I=127, Zn=65, Mg=24, Ba=137, Ca=40 Fe=56 ( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Đáp án mã đề: 136 01. ; - - - 09. - - - ~ 17. ; - - - 25. ; - - - 02. - - - ~ 10. ; - - - 18. - / - - 26. - / - - 03. ; - - - 11. - - - ~ 19. - - = - 27. - - = - 04. - - - ~ 12. - - - ~ 20. - - = - 28. - - - ~ 05. ; - - - 13. - - - ~ 21. - - = - 29. ; - - - 06. - - - ~ 14. - - - ~ 22. - / - - 30. - - - ~ 07. - / - - 15. ; - - - 23. ; - - - 31. ; - - - 08. ; - - - 16. - / - - 24. - - = - 32. - - - ~ Đáp án mã đề: 170 01. - - - ~ 09. - - - ~ 17. - - - ~ 25. ; - - - 02. ; - - - 10. - - - ~ 18. - - - ~ 26. ; - - - 03. - - - ~ 11. ; - - - 19. ; - - - 27. - - - ~ 04. - - - ~ 12. - - = - 20. - - = - 28. - - - ~ 05. - - - ~ 13. ; - - - 21. - - - ~ 29. ; - - - 06. - - = - 14. - - - ~ 22. - - = - 30. - / - - 07. - - - ~ 15. ; - - - 23. - - - ~ 31. - - = - 08. - - - ~ 16. - - = - 24. - - = - 32. - - = - Đáp án mã đề: 204 01. ; - - - 09. - - - ~ 17. - - - ~ 25. - / - - 02. ; - - - 10. ; - - - 18. ; - - - 26. ; - - - 03. ; - - - 11. - / - - 19. - - - ~ 27. - - - ~ 04. ; - - - 12. - / - - 20. - / - - 28. - / - - 05. ; - - - 13. - / - - 21. - - - ~ 29. - - = - 06. - - = - 14. - - = - 22. - - - ~ 30. - - - ~ 07. - - = - 15. - / - - 23. - - - ~ 31. ; - - - 08. - - = - 16. - / - - 24. ; - - - 32. - - - ~ Đáp án mã đề: 238 01. - - = - 09. - - = - 17. - - = - 25. - - - ~ 02. - - = - 10. ; - - - 18. - / - - 26. - - - ~ 03. - - - ~ 11. - / - - 19. - / - - 27. - / - - 04. ; - - - 12. - / - - 20. - / - - 28. - / - - 05. - - - ~ 13. - / - - 21. ; - - - 29. - - = - 06. - - - ~ 14. ; - - - 22. ; - - - 30. - - = - 07. - / - - 15. ; - - - 23. - - = - 31. - / - - 08. - - = - 16. - / - - 24. - / - - 32. - - = -