Bài tập trắc nghiệm lý thuyết Hóa học Lớp 10 - Chương: Halogen

doc 11 trang thaodu 5903
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm lý thuyết Hóa học Lớp 10 - Chương: Halogen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_ly_thuyet_hoa_hoc_lop_10_chuong_halogen.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm lý thuyết Hóa học Lớp 10 - Chương: Halogen

  1. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HALOGEN Câu 1: Các nguyên tố phân nhĩm chính nhĩm VIIA cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là: A. 3s2 3p5 B. 2s2 2p5 C. 4s2 4p5 D. ns2 np5 Câu 2: Số liên kết cộng hĩa trị tối đa cĩ thể tạo ra bởi nguyên tử cĩ cấu hình electron ngồi cùng là 3s2 3p5 là : A. 5 B.3. C. 2. D. 7. Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I ) A. Nguyên tử chỉ co ùkhả năng thu thêm 1 e B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co ùcực với hidro C. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ? A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh C. Vưà có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước Câu 5: Trong các Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là: A. Cl2 B. Br2 C. F2 D. I2 Câu 6: Trong dãy bốn dung dịch axit : HF, HCl, HBr, HI : A.Tính axit tăng dần từ trái qua phải. B.Tính axit giảm dần từ trái qua phải. C.Tính axit tăng dần đến HCl sau đó giảm đến HI. D.Tính axit biến đổi không theo qui luật. Câu 7:Cho các axit : HCl(1);HI(2);HBr(3).Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần: A.(1)>(2)>(3) B.(3)>(2)>(1) C.(1)>(3)>(2) D.(2)>(3)>(1) Câu 8: Tính oxy hố của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: A.Cl2 > Br2 >I2 >F2 B. F2 > Cl2 >Br2 >I2 C. Br2 > F2 >I2 >Cl2 D. I2 > Br2 >Cl2 >F2 Câu 9: Số oxy hố của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là: A. +1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7 C. -1, -5, -1, -3, -7 D. -1, +5, +1, +3, +7 Câu 10: Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit: A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B.HClO HClO4 > HClO > HClO2 Câu 11:Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. Hãy chọn lí do đúng . A. Vì flo không tác dụng với nước . B. Vì flo có thể tan trong nước . C. Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước D. Vì một lí do khác . Câu 12: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xãy ra ở điều kiện nào sau đây ? A. Nhiệt độ thấp dưới 00C B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 250C C. Trong bóng tối D. Có chiếu sáng Câu 13: Chọn cậu sai: A. Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo B. HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là những axít mạnh C. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn D. Trong các hợp chất với hydrô và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7 Câu 14: Trong 4 hỗn hợp sau đây, hỗn hợp nào là nước Javen A. NaCl + NaClO + H2O B. NaCl + NaClO2 + H2O C. NaCl + NaClO3 + H2O D. NaCl +HClO+ H2O
  2. Câu 15: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây: A. NaCl, H2O, Ca(OH)2, KOH B. CaO, Na2CO3, Al(OH)3, S C. Al(OH)3, Cu, S, Na2CO3 D. Zn, CaO, Al(OH)3, Na2CO3 Câu 16: Trong các oxit sau:CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O, Oxit phản ứng được với axit HCl là: A. CuO, P2O5, Na2O B. CuO, CaO,SO2 C. SO2, FeO, Na2O, CuO D. FeO, CuO, CaO, Na2O Câu 17: Dùng muối Iốt hàng ngày để phịng bệnh bướu cổ . Muối Iốt ở đây là: A. KI B. I2 C. NaCl và I2 D. NaCl và KI Câu 18: Nếu lấy khối lượng KMnO4 và MnO2 bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo hơn : A. MnO2 B. KMnO4 C. Lượng Clo sinh ra bằng nhau D. Khơng xác định được. Câu 19: Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI cĩ chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là : A.dd hiện màu xanh . B. dd hiện màu vàng lục C. Cĩ kết tủa màu trắng D. Cĩ kết tủa màu vàng nhạt . Câu 20: Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là: A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot Câu 21: Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom. A. CO2, SO2, N2, H2S. B. SO2, H2S. C. H2S, SO2, N2, NO. D. CO2, SO2, NO2. Câu 22: Đầu que diêm chứa S, P và 50%KClO3. Vậy KClO3 được dùng làm: A.Nguồn cung cấp oxi để đốt cháy S và P C.Chất độn rẻ tiền . B.Chất kết dính các chất bột S và P D.Cả 3 điều trên Câu 23: Số oxi hĩa của Clo trong phân tử CaOCl2 là: A. 0 B. –1 C. +1 D. –1 và +1. Câu 24: Khi clo tác dụng với kiềm đặc nĩng, tạo muối clorat thì cĩ một phần clo bị khử , đồng thời một phần clo bị oxi hĩa . Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử và số nguyên tử clo bị oxi hĩa là : A. 1 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 5 D. 5 : 1 Câu 25: Hợp chất mà trong đĩ oxi cĩ số oxi hố +2 là : A. H2O B. H2O2 C. OF2 D. Cl2O7 Câu 26: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl: A. MnO2, NaCl B. KMnO4, NaCl C. KMnO4, MnO2 D. NaOH, MnO2 Câu 27: Cho phản ứng: HCl + Fe H2 + X . Công thức hoá học của X là: A. FeCl2 B. FeCl C. FeCl3 D.Fe2Cl3 Câu 28: Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí clo trong công nghiệp A. MnO2 + 4 HCl MnCl2 + Cl2 + H2O B. 2KMnO4 + 16 HCl 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O dienphan C. 2 NaCl + 2 H2O comangngan 2NaOH + H2 + Cl2 D. a,b,c đều đúng Câu 29: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch? A. Iot. B. Brom C. Clo. D. Flo. Câu 30: Cho khí Clo tác dụng với sắt ,sản phẩm sinh ra là: A. FeCl2 B. FeCl C.FeCl3 D. Fe2Cl3 Câu 31: Nước clo cĩ tính oxy hĩa mạnh là do trong đĩ cĩ A. Cl2. B. HCl. C. HClO. D. O. Câu 32: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt nhất. A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 33: Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
  3. A. H2Ohơi nóng + F2 B. KBrdd + Cl2 C. NaIdd + Br2 D. KBrdd + I2 Câu 34: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Br2 D. Dungdịch I2. Câu 35: Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch là : A. Cu(NO3)2 B.Ba(NO3)2 C. AgNO3 D. Na2SO4 Câu 36: Brôm bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ? A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaBr D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaI Câu 37: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag Câu 38: Một dung dịch chứa : KI, KBr, và KF Cho tác dụng với Clo dư.Halogen tạo thành cĩ: A. Flo B. Brơm C. Brơm và Iốt D. Flo và Iốt Câu 39: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh : A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF Câu 40: Cĩ thể nhận biết các khí riêng biệt: clo, hydro clorua, oxi bằng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Quỳ tím ẩm. C. Dung dịch AgNO3. D. Ngọn lửa cháy. Câu 41: Cĩ 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 lỗng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là: A. BaCO3 B. AgNO3 C.Cu(NO3)2 D. AgNO3 Câu 42: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là: A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. Ba(NO3)2 Câu 1. Trong cơng nghiệp người ta cĩ thể điều chế Cl2 bằng cách: A. Nhiệt phân thuốc tím. B. Điện phân dd NaCl trong trường hợp cĩ màng ngăn giữa 2 điện cực. C. Cho MnO2 tác dụng dung dịch axit clohyđric đặc đun nĩng. D. a, b, c đều đúng. Câu 2. Cho các phản ứng sau: 1. ZnSO4 + HCl 2. Mg + CuSO4 3. CuSO4 + H2S 4. FeS + H2SO4 5. Al(NO3)3 + Na2SO4 6. Na2SO3 + HCl Phản ứng nào khơng thể xảy ra: A. 1, 3, 5 B. 2, 4, 6 C. 1, 5 D. 2,3 Câu 3. Cho các phản ứng sau: dpnc 1. KClO3 A + B 2. A  D + G 3. D + H2O E + H2 4. E + G nước javen 5. E + G muối clorat 6. G + Ca(OH)2 clorua vơi A B D E G A O2 KCl K KOH Cl2 B KCl O2 Cl2 K KOH C KCl O2 K KOH Cl2 D KClO4 KCl O2 H2O2 Cl2 Câu 4. Chỉ dùng thêm một hĩa chất hãy phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ riêng biệt: Kali sunfit, natri sunfua, bạc nitrat, magie sunfat. A. dung dịch natri cacbonat B. dung dịch bari clorua C. dung dịch axit clohyđric D. dung dịch bari hyđroxyt Câu 5. Chọn phát biểu khơng đúng
  4. A. Sắt tác dụng với clo tạo muối sắt (III) clorua nhưng tác dụng với axit clohyđric tạo muối sắt (II) clorua. B. Tính oxy hĩa của các halogen giảm dần theo thứ tự:F > Cl > Br > I. C. Halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi muối của nĩ. D. AgCl là chất kết tủa màu trắng, để ngồi ánh sáng hĩa đen. Câu 6. Các khí sau đây khí nào cĩ thể làm nhạt màu dung dịch brom. A. CO2 , SO2 , N2 , H2S B. NO2 , CO2 , SO2 C. SO2 , H2S D. a, b, c đều đúng Câu 7. Cho các chất sau: 1- NaCl, 2- KMnO4, 3- CaOCl2, 4-MnO2, 5-KClO3. Chất nào dùng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm. A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 8. Khi cho khí clo vào dung dịch KOH đặc lấy dư và đun nĩng, dung dịch thu được chứa: A. KCl, KOH dư B. KCl, KOH dư, KClO C. KCl, KOH dư, KClO3 D. KCl, KOH dư, KClO3, KClO Câu 9. Chọn phát biểu đúng A. Để điều chế khí hyđro clorua ta cho tinh thể natri clorua tác dụng với axit sunfuaric đặc, tương tự để điều chế khí hyđro bromua ta cho tinh thể natri bromua tác dụng với axit sunfuaric đặc. B. Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch natri clorua. C. Tất cả các muối bạc halogenua đều khơng tan trong nước. D. Cĩ thể điều chế nước clo nhưng khơng điều chế nước flo. Câu 10. Phản ứng nào sau đây sai: Đpnc A. 2KCl 2K + Cl2 B. KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 + 3H2O C. 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2 D. S + 2HCl H2S + Cl2 Câu 11. Một mẫu kim loại X được chia làm hai phần bằng nhau. . Phần 1- tác dụng với Cl2 tạo muối B. .Phần 2- tác dụng với dung dịch HCl tạo muối C. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối B thu được muối C. Vậy X là A. Al B. Fe C. Zn D. Mg Câu 12. Axit Flohyđric khơng tác dụng với: A. SiO2 B. CaO C. KOH D. AgNO3 Câu 13. FeCl3 được tạo thành do phản ứng của: A. Fe + Cl2 B. FeCl2 + Cl2 C. Fe3O4 + HCl D. a, b, c đều đúng Câu 14. Axit clohyđric cĩ những tính chất: 1. Làm quỳ tím hĩa đỏ. 2. Làm đổi màu phenolphtalein. 3. Phản ứng với nhiều kim loại. 4. Hịa tan đồng. 5. Trung hịa canxi hyđroxyt. 6. Hịa tan bạc oxyt. 3- 7. Đẩy được H3PO4 ra khỏi muối PO4 8. Tác dụng với muối. Trong những tính chất trên cĩ bao nhiêu tính chất đúng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 15. Flo là: A. Phi kim hoạt động mạnh nhất. C. Nguyên tố cĩ độ âm điện lớn nhất B. Chất oxy hĩa mạnh nhất. D. Nguyên tố bền nhất. Ý nào khơng đúng ? Câu 16. Axit nào sau đây yếu nhất ? A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 17. Clo và brom giống nhau ở chỗ: A. Tính chất vật lý. B. Hịa tan trong dung mơi hữu cơ. C. Tính oxy hĩa. D. Sự phân bố trong tự nhiên. Câu 18. Axit nào sau đây cĩ tính khử mạnh nhất ? A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 19. Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra:
  5. A. FeSO4 + HCl B. KMnO4 + KI C. Na2SiO3 + HBr D. F2 + H2O Câu 20. Khi mở vịi nước máy , nếu chú ý sẽ phát hiện được mùi lạ . Đĩ là do nước máy cịn lưu giữ mùi của chất sát trùng . Đĩ chính là clo và người ta giaỉ thích khả năng diệt khuẩncủa clo là do : A. Clo độc nên cĩ tính sát trùng . B. Clo cĩ tính oxi hố mạnh C. Cĩ HClO chât này cĩ tính oxi hố mạnh D. Cĩ oxi nguyên tử nên cĩ tính oxi hố mạnh . Câu 21. Cĩ 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt là clo , hiđro clorua và oxi . Cĩ thể dùng một chất nào trong số các chất sau để đồng thời nhân được cả 3 khí ? A. Giấy quì tím tẩm ướt B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch H2SO4 Câu 22. F2 tác dụng trực tiếp với tất cả các chất trong nhĩm chất nào dưới đây ? A, Na, Mg , N, P. B, Au, Cu , C,S. C, Au , Pt , N, P. D, Na , Mg , O2 , P Câu 23.1. Hãy chọn cơng thức hố hoc thích hợp cùng hệ số điền vào chỗ trống để được phương trình hố học hồn chỉnh . (1) + 2Fe 2 FeCl3 (a) (2) + H2O HCl + HClO (b) 4Cl2 + (3) + 4H2O H2SO4 + HCl (c ) MgO+ (4) MgCl2 + H2O (d) Cu(OH)2 +(5) CuCl2 (e) 2. Trong các phản ứng trên , nhĩm gồm các phản ứng oxi hố - khử là : A. a, b, c B. b, d, e C. c, d, e D. a, b, e. Câu 24. Cĩ 4 lọ mất nhãn X, Y , Z , T mỗi lọ chứa 1 trong các dung dịch sau : KI;HI ; AgNO3 ;Na2CO3 Biết rằng : - nếu cho X phản ứng với các chất cịn lại thì thu được một kết tủa Y tạo được kết tủa với cả 3 chất cịn lại . Z tạo một kết tủa trắng và 1 chât khí với các chất cịn lại . T tạo được một chất khí và một kết tủa vàng viới các chất cịn lại . Các chất cĩ trong các lọ X, Y, Z, T lần lượt là : A. KI ; Na2CO3 ; HI; AgNO3 B. KI ; AgNO3; Na2CO3 ; HI. C. HI ; AgNO3; Na2CO3 ; KI. D. HI ; Na2CO3 ; KI; AgNO3 . Câu 25 . Dãy nào sau đây cĩ 2 cặp chất đều khơng phản ứng với nhau ? A. CuSO4 và BaCl2 ; Cu(NO3)2 và NaOH B. CuSO4 và NaOH ; BaCl2 và CuSO4 C. Ba(NO3)2 và NaOH; CuSO4 vàNaCl D. AgNO3 và BaCl2; AgNO3 vàHCl Câu 26.Dung dịch HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hố nào dưới đây A. KMnO4 ; Cl2 ; CaOCl2 B. MnO2 ; KClO3 ; NaClO C. K2Cr2O7 ; KMnO4 ; MnO2 ; KClO3 D. K2Cr2O7 ; KMnO4 ;H2SO4 Câu 27.Cho 31,84 g hỗn hợp muĩi NaX và NaY ( X , Y là halogen ở 2 chu kì liên tiếp ) vào dungdịchAgNO3 dư thì thu được 57,34 g kết tủa . Cơng thức của các muối là : A. NaCl và NaBr B. NaBr và NaI C. NaCl và NaI D. Khơng xác định được . Câu 28.Dẫn 2 luồng khí clo đi qua NaOH trong 2 trường hợp : - Trường hợp 1 : Dung dịch lỗng và nguội - Trường hợp 2 : Dung dịch đậm đặc và đung nĩng đến 1000C . Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua 2 dung dịch trên là : 5 5 6 8 a, 6 b, 3 c, 3 d, 3 Câu 29 Phát biểu nào khơng đúng? A. Tính oxi hố giảm dần: Flo > Clo > Brom > Iot B. Tính axit giảm dần: HF > HCl > HBr > HI C. Tính axit giảm dần: HClO4 > HBrO4 > HIO4 D. Khơng tồn tại HClO4. Câu 31. Dung dịch HCl tác dụng dd chất nào sau đây? (1) Na2CO3 ; (2) KMnO4 ; (3) NaOH ; (4) Ba(NO3)2 A. (1),(3) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4) Câu 32.Cho 12,1g hỗn hợp hai kim loại A, B cĩ hố trị (II) khơng đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 0,2 mol H2 . Hai kim loại đĩ là : A. Ba và Cu B. Mg và Fe C. Mg và Zn D. Fe và Zn Câu 36. Phát biểu nào chưa đúng cho nhĩm halogen ? A. Gồm các nguyên tố : F, Cl, Br, I, At B. Chúng thuộc phân nhĩm chính nhĩm VII trong bảng HTTH C. Chúng đều cĩ 7 electron lớp ngồi cùng. D. Chúng luơn cĩ số oxi hĩa là -1 trong các hợp chất Câu 39. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ? A. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4 B. Fe, CuO, Ba(OH)2 C. Fe2O3, KMnO4, Cu D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
  6. Câu 1: Trong phản ứng hĩa học Cl2 + 2NaOH→NaCl + NaClO + H2O Clo cĩ thể là: A. Chất khử B. Chất oxi hĩa C. Khơng là chất oxi hĩa cũng khơng là chất khử D. Vừa là chất oxi hĩa vừa là chất khử. Câu 2: Cho khí clo vào nước được dung dịch cĩ màu vàng nhạt.Trong nước clo cĩ chứa: A. Cl2,H2O B.HCl,HClO C. HCl,HClO, H2O D. HCl,HClO, H2O,Cl2 Câu 3: Những nguyên tử nhĩm nào cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng ns2np5: A. Nhĩm cacbon B. Nhĩm halogen. C. Nhĩm nitơ D. Nhĩm oxi Câu 4: Lọ đựng chất nào sau đây cĩ màu vàng lục? A. Khí flo B. Khí nitơ C. Khí clo D. Hơi Brom Câu 5: Các nguyên tố nhĩm halogen điều cĩ: A. 1e lớp ngồi cùng B. 7e lớp ngồi cùng C. 6e lớp ngồi cùng D. 3e lớp ngồi cùng Câu 6: Các nguyên tố nhĩm VIIA sau đây, nguyên tố nào khơng cĩ đồng vị bền trong tự nhiên: A. Clo B. Brom C. Iot D. Atatin Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhĩm halogen: A. Ở điều kiện thường là chất khí. B. Cĩ tính oxi hĩa mạnh C. Vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử D. Tác dụng được với nước. Câu 8: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chung của nhĩm halogen: A. Nguyên tử chỉ cĩ khả năng thu thêm 1e. B. Tác dụng được với hidrơ tạo thành hợp chất cĩ liên kết cộng hĩa trị cĩ cực. C. Cĩ số oxi -1 trong mọi hợp chất D. Lớp ngồi cùng cĩ 7e Câu 9: Ở điều kiện phịng thí nghiệm, đơn chất nào cĩ cấu tạo mạng tinh thể phân tử? A. Brom B. Flo C. Clo D. Iot 19 Câu 10: Nguyên tử 9 F cĩ tổng số hạt proton và nơtron là: A. 9 B. 19 C. 29 D. 10 Câu 11: Chất cĩ nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi cao nhất trong 4 đơn chất F2, Cl2, Br2, I2 là: A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 12: Trong các phản ứng hĩa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố nhĩm halogen đã nhường hay nhận bao nhiêu electron? A. Nhận thêm 1e B. Nhường đi 1e C. Nhận thêm 7e D. Nhường đi 7e Câu 13: Phản ứng của khí clo với hidro xảy ra ở điều kiện nào sau đây? A. Nhiệt độ thấp dưới 00C B. Ở nhiệt độ thường (250C),trong bĩng tối C. Trong bĩng tối D. Cĩ ánh sáng Câu 14: Clo khơng phản ứng với chất nào sau đây: A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr Câu 15: Trong phản ứng: Cl2 + H2O → HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Clo chỉ đĩng vai trị là chất oxi hĩa. B. Clo chỉ đĩng vai trị là chất khử. C. Clo vừa đĩng vai trị là chất oxi hĩa vừa đống vai trị là chất khử. D. Nước đĩng vai trị là chất khử. Câu 16: Trong hợp chất số oxi hĩa phổ biến của clo là: A. -1,0,+1,+3,+5,+7 B. -1,+1,+3,+5,+7 C. +1,+3,+5,+7 D. +7,+3,+5,+1,0,-1 Câu 17: Trong nhĩm halogen khả năng oxi hĩa của các chất luơn: A. Tăng dần từ flo đến iot B. Giảm dần từ flo đến iot C. Tăng dần từ flo đến iot trừ flo D. Giảm dần từ flo đến iot trừ flo. Câu 18: Phân tử của các đơn chất halogen cĩ kiểu liên kết: A. Cộng hĩa trị cĩ cực B. Ion C. Tinh thể D. Cộng hĩa trị khơng cực Câu19: Để điều chế clo trong phịng thí nghiệm, cần dùng các hĩa chất: A. NaCl và nước B. MnO2 và dung dịch HCl đặc C. KMnO4 và NaCl D. Dung dịch H2SO4 đặc và tinh thể NaCl Câu 20: Chất nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu: A. oxi B. nitơ C. clo D. cacbondioxit Câu 21: Nước clo cĩ tính tẩy màu vì các đặc điểm sau:
  7. A. Clo tác dụng với nước tạo nên axit HClO cĩ tính oxi hĩa mạnh. B. Clo hấp thụ được màu C. Clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl cĩ tính tẩy màu D. Tất cả điều đúng Câu 22: Một trong những nguyên tố nào sau đây khơng tác dụng với Clo? A. Cacbon B. Đồng C. Sắt D. Hidro Câu 23: Hổn hợp khí nào cĩ thể cùng tồn tại(khơng cĩ phản ứng xảy ra)? A. Khí H2S và khí Clo B. Khí Hidro và khí Clo C. Khí NH3 và khí Clo D. Khí O2 và khí Clo Câu 24: Phản ứng nào sau đây khơng điều chế được khí Clo: A. Dùng MnO2 oxi hĩa HCl B. Dùng KMnO4 oxi hĩa HCl C. Dùng K2SO4 oxi hĩa HCl D. Dùng K2Cr2O7 oxi hĩa HCl. Câu 25: Phản ứng dùng để chứng minh tính oxi hĩa giảm dần từ F2 đến I2 là cho các halogen tác dụng với: A. H2O B. H2 C. Cho halogen đứng trứơc đẩy halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối. D. C và B Câu 26: Khi sục khí clo đi qua dung dịch Na2CO3 thì: A. Tạo kết tủa B. Khơng cĩ hiện tượng gì C. Tạo khí màu vàng lục D. Tạo khí khơng màu bay ra. Câu 27: Theo dãy F2-Cl2-Br2-I2 thì: A. Tính oxi hĩa tăng dần, tính khử giảm dần B. Tính oxi hĩa giảm dần, tính khử tăng dần C. Tính oxi hĩa giảm dần, tính khử giảm dần D. Tính oxi hĩa tăng dần, tính khử tăng dần Câu 28:Cho hai khí với tỉ lệ 1:1 ra ngồi ánh sáng mặt trời thì cĩ hiện tượng nổ, hai khí đĩ là: A. N2 và H2 B. H2 và Br2 C. Cl2 và H2 D. H2S và Cl2 Câu 29: Dẩn khí clo qua dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng này thuộc loại phản ứng : A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hĩa khử C. Phản ứng trung hịa D. Phản ứng phân hủy Câu 30: Trong số các hợp chất hidro halogenua, hợp chất cĩ tính khử mạnh nhất là: A. HCl B. HBr C. HF D. HI Câu 31: Cho phưong trình hĩa học: 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2HCl Cho biết: A. HI là chất oxi hĩa B. HI là chất khử C. FeCl3 là chất khử D. HI vừa là chất oxi hĩa vừa là chất khử Câu 32:Trong số những axit halogenhidric, chất nào cĩ tính axit mạnh nhất? A. HCl B. HBr C. HF D. HI Câu 33: Trong số những ion sau đây ion nào dễ bị oxi hĩa nhất ? A. Br- B. I- C. Cl- D. F- Câu 34: Cho phương trình : 6FeSO2 + KClO3 + 3H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + KCl + 3H2O Vai trị các chất tham gia phản ứng là: A. FeSO4 là chất oxi hĩa B. KClO3 là chất oxi hĩa C. KClO3 là chất khử D. H2SO4 là chất oxi hĩa Câu 35: Cho phương trình hĩa học: KI + KIO3 + 3H2SO4 → 3K2SO4 + 3I2 + 3H2O Câu nào sau đây khơng đúng với tính chất các chất? A. KI là chất khử, KIO3 là chất oxi hĩa B. KI là chất bị oxi hĩa, KIO3 là chất bị khử C. KI bị oxi hĩa thành I2, KIO3 bị khử thành I2 D. KI là chất oxi hĩa, KIO3 là chất khử Câu 36: Dãy các axit halogenhidric được xếp theo chiều tăng dần tính axit là: A. HI<HBr<HF<HCl B. HF<HCl<HBr<HI C. HI<HF<HCl<HBr D. HI< HCl<HBr <HF Câu 37: Muối NaBr cĩ lẩn một lượng nhỏ NaI. Để chứng minh cĩ NaI trong muối người ta dùng: A. dung dịch AgNO3 B. quỳ tím C. Cl2 và hồ tinh bột D. dung dịch Ba(NO3)2 Câu 38: Nguyên tắc điều chế flo là: A. Cho dung dịch HF tác dụng với chất oxi hĩa mạnh B. Điện phân hổn hợp KF và HF nĩng chảy C. Nhiệt phân các hổn hợp chứa flo D. Cho muối florua(F-)tác dụng với chất oxi hĩa
  8. Câu 39: Theo dãy: HF-HCl-HBr-HI thì: A. Tính axit giảm , tính khử tăng.B. Tính axit tăng, tính khử giảm C. Tính axit tăng, tính khử tăng D. Tính axit giảm, tính khử giảm Câu 40: Cho sơ đồ: X → Y → nước Gia-ven. Các chất X, Y khơng thể lần lượt là: A. NaCl và Cl2 B. Cl2 và NaCl C. Na và NaOH D. Cl2 và HCl Câu 41: Hiện tượng “bốc khĩi” của HCl đặc trong khơng khí ẩm là do: A. HCl bị oxi hĩa bởi oxi khơng khí B. Axit HCl khi bay hơi cĩ màu trắng C. Khí HCl dể bay hơi,hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl D. Dung dịch HCl cĩ tính axit mạnh Câu 42: Cho sơ đồ: Cl2 → X→ nước Gia-ven. Chất X là: A. NaCl B. HCl C. HClO D. NaClO3 Câu 43: Cho hh các chất khí: Cl2, Br2, CO2, N2, I2, H2, HCl đi chậm qua dd nước vơi trong dư. Chất khí bị giữ lại trong bình là: A. Cl2, Br2, CO2, N2, I2, H2, HCl B. Cl2, Br2, CO2, H2, HCl C.Cl2, Br2, CO2, I2, HCl D. Cl2, Br2, CO2, N2, I2 Câu 44: Khí HCl tan nhiều trong nước vì: A. HCl cĩ tính khử mạnh B. HCl nặng hơn nước C. HCl là phân tử phân cực mạnhD. Dung dịch HCl cĩ tính axit mạnh Câu 45: Một mol chất nào sau đây khi tác dụng với HCl cho lượng clo lớn nhất? A. MnO2 B. KMnO4 C. KClO3 D. CaOCl2 Câu 46: Trong phản ứng: Cl2 + H2O → HCl + HClO Phát biểu nào sau đây đúng đối với các nguyên tử clo? A. Clo bị oxi hĩa B. Clo bị khử C. Clo khơng bị oxi hĩa cũng khơng bị khử D. Clo vừa bị oxi hĩa vừa bị khử Câu 47: Trong phản ứng: 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O Clo đĩng vai trị nào sau đây? A. Là chất khử B. Khơng là chất oxi hĩa cũng khơng là chất khử C. Vừa là chất oxi hĩa vừa là chất khử D. Là chất oxi hĩa Câu 48: Tỉ khối của clo so với flo là giá trị nào sau đây? A. 0,53 B. 1,78 C. 1,87 D. 2,3 Câu 49: Tỉ khối của clo so với khơng khí là giá trị nào sau đây? A. 0,82 B. 1,22 C. 2,448 D. 2,1 Câu 50: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl lỗng và tác dụng với clo cho cùng loại muối? A. Fe B. Ag C. Cu D. Zn Câu 51: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl lỗng và tác dụng với clo cho cùng loại muối? A. Mg B. Au C. Cu D. Fe Câu 52: Clorua vơi là muối của kim loại canxi với hai loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vơi gọi là muối gì? A. Muối trung hịa B. Muối của hai axit C. Muối kép D. Muối hỗn tạp Câu 53: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây? A. NaCl, NaClO, H2O B. HCl, HClO, H2O C. NaCl. NaClO3, H2O D. NaCl NaClO4, H2O Câu 54: Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh? A. HCl B. HF C. HBr D. HI Câu 55: Flo khơng tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây? A. khí H2 B. hơi nước C. khí O2 D. kim loại Cu Câu 56: Brom bị lẩn tạp chất là clo. Để thu được Brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây? A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 lỗng B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI Câu 57: Brom và Iot cĩ nhiều số oxi hĩa như clo là do nguyên nhân nào sau đây? A. Nguyên tử Brom và Iot cịn obitan nd trống B. Nguyên tử Brom và Iot cĩ nhiều electron lớp ngồi cùng C. Nguyên tử Brom và Iot là những chất oxi hĩa mạnh nên phản ứng theo nhiều kiểu khác nhau
  9. D. Cả A, B, C Câu 58: Khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được màu đậm hơn? A HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 59: Phản ứng nào sau đây khơng xẩy ra? A. H2O + F2 → B. KBr + Cl2 → C. KBr + I2 → D. KI + Br2 → Câu 60: Chất nào sau đây chỉ cĩ tính oxi hĩa khơng cĩ tính khử? A. Brom B. Flo C. Clo D. Iot Câu 61: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF? A. Bình nhựa ( chất dẻo) B. Bình thủy tinh khơng màu C. Bình thủy tinh màu nâu D. Bình thủy tinh màu xanh Câu 62: Trường hợp nào sau đây khơng xẩy ra phản ứng? A. NaCl + AgNO3 → B. NaI + AgNO3 → C. NaF + AgNO3 → D. NaBr + AgNO3 → Câu 63: Điện phân dung dịch NaCl khơng cĩ màng ngăn thu được: A. Cl2 và H2 B. H2 và nước Gia-ven C. Chỉ cĩ Cl2 D. Dung dịch NaOH Câu 64: Số liên kết cộng hĩa trị tối đa cĩ thể tạo ra bởi nguyên tử cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p5 là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 7 Câu 65: Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr chất được giải phĩng là: A. Cl2 và Br2 B. I2 C. Br2 D. I2 và Br2 Câu 66: Khí HCl cĩ thể điều chế bằng cách cho muối natriclrua tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOH B. H2SO4 đ C. H2SO4 lỗng D. H2O Câu 67: Đầu que diêm cĩ chứa S, C, P, KClO3. vai trị của KClO3 là: A. Làm chất độn để giảm giá thành sản phẩm B. Làm chất kết dính C. Cung cấp oxi để đốt cháy S, C, P D. Làm ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm Câu 68: Sắt tác dụng với chất nào sau đây cho muối sắt (III) clorua? A. HCl B. NaCl C. CuCl2 D. Cl2 Câu 69: Cho clo tác dụng với chất nào sau đây cho ra muối sắt (III) clorua? A. FeCl2 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4 Câu 70: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố clo vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử? A. Cl2 + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4 B. Cl2 + H2O → HCl + HClO C. 2Cl2 + 2H2O → 4HCl + O2 D. Cl2 + H2 → 2HCl Câu 71: Muốn điều chế axit clohiric từ khí hidro clorua ta cĩ thể dùng phương pháp nào sau đây? A. Oxi hĩa khí này bằng MnO2 B. Cho khí này hịa tan vào trong nước C. Oxi hĩa khí này bằng KMnO4 D. Cho khí này tác dụng với HCl đặc Câu 72: Dãy nào sau đây gồm các axit phản ứng được với Zn tạo ra khí hidro? A. HCl, H2SO4 (đặc, nĩng) B. HNO3, H2SO4 (lỗng) C. HCl, H2SO4 (lỗng) D. HCl, HNO3 Câu 73: Dãy các chất nào sau đây phản ứng được với axit HCl? A. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn B. Cu, CuO, NaOH, CO2 C. CO2, Na2O, NaOH, NaBr D. NaF, CaO, SO2, Fe Câu 74: Các phương trình nào sau đây cĩ thể xảy ra phản ứng? A. NaCl + KNO3 → B. CuS + HCl → C. BaCl2 + HNO3 → D. Cu(OH)2 + HCl → Câu 75: Cĩ thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm thuốc thử nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch? A. Ca(NO3)2 B. Cu(NO3)2 C. AgNO3 D. Cu(OH)2 Câu 76: Dung dịch axit HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hĩa nào dưới đây? A. KMnO4, Cl2, CaOCl2 B. K2Cr2O7, KMnO4, MnO2 C. MnO2, KClO3, NaCl D. K2Cr2O7, KMnO4, H2SO4 Câu 77: Clorua vơi cĩ cơng thức là:
  10. A. CaCl2 B. CaOCl C. Ca(OCl)2 D. CaOCl2 Câu 78: Điều chế clorua vơi bằng cách đun nĩng nhẹ (ở 300C) A. Ca(OH)2 với Cl2 B. Ca(OH)2 với HCl C. CaO với HCl D. CaO với Cl2 Câu 79: Clorua vơi được sử dụng nhiều hơn nước Gia-ven là do: A. Clorua vơi rẻ tiền hơn B. Clorua vơi cĩ hàm lượng hipoclorit cao hơn C. Clorua vơi dể chuyên chở và dể vận chuyển D. Cả A, B, C Câu 80: Hãy chỉ ra phương trình hĩa học sai trong các phương trình hĩa học sau: A. F2 + H2O → HF + HFO B. Cl2 + H2O → HCl + HClO C. Br2 + H2O → HBr + HBrO D. I2 + H2O Câu 81: Trong muối natriclorua cĩ lẩn tạp chất natri iotua. Để loại bỏ tạp chất đĩ người ta cho muối đĩ vào: A. Nước, cơ cạn và đun nĩng B. Nước, cơ cạn C. Lượng dư nước clo, cơ cạn, đun nĩng D. Nước clo, đun nĩng Câu 82: Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây? A. AgCl B. AgI C. AgBr D. AgF Câu 83: Cĩ ba bình khơng ghi nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch NaCl, NaBr, NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau đây để xác định dung dịch chứa trong mỗi bình? A. Dd clo, dd iot B. Dd brom, dd iot C. Dd clo, hồ tinh bột D. Dd brom, hồ tinh bột. Câu 84: Hidrohalogenua kém bền với nhiệt nhất là A. HF B. HI C. HBr D. HCl Câu 85:Trong các tính chất sau, tính chất nào khơng phải của khí hidroclorua A. Làm đổi màu quì tím ẩm B. Tác dụng với CaCO3 giải phĩng khí CO2 C. Tác dụng với khí NH3 D. Tan nhiều trong nước Câu 86: Các halogen hoạt động hĩa học mạnh là do A. Phân tử cĩ 1 liên kết cộng hĩa trị B. Cĩ độ âm điện lớn C. Năng lượng liên kết phân tử khơng lớn D. Bán kính nguyên tử nhỏ Câu 87: Chọn thuốc thử để nhận biết ion clorua A. AgBr B. AgNO3 C. Ag2SO4 D. Ca(NO3)2 Câu 88:Chọn câu sai trong các câu sau: A. Khí hidroclorua khơ khơng tác dụng với CaCO3 giải phĩng khí CO2 B. Clo tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra các oxit C. Flo là nguyên tố cĩ độ âm điện lớn nhất D. Clorua vơi cĩ tính oxi hĩa mạnh Câu 89: Cho mẩu đá vơi vào dd HCl cĩ hiện tượng: A. Cĩ khí mùi khai thĩat ra B. Cĩ kết tủa trắng C. Cĩ khí khơng màu thĩat ra D. Cĩ khí màu vàng thốt ra Câu 90: Cho một ít bột đồng II oxit vào dd HCl, hiện tượng xảy ra là A. Đồng oxit tan tạo thành dd khơng màu B. Đồng II oxit chuyển thành màu đỏ C. Đồng II oxit tan ra và cĩ khí thốt ra D. Đồng II oxit tan ra và dd cĩ màu xanh Câu 91:Các halogen và hợp chất của chúng cĩ nhiều ứng dụng: 1. Khắc chử lên thủy tinh 2. Dd của nĩ trong cồn làm chất cầm máu, sát trùng 3. Diệt trùng nước sinh hoạt 4. Chế thuốc hĩa học bảo vệ thực vật 5. Tráng phim ảnh 6. Trộn vào muối ăn 7. Sản xuất phân bĩn 8. Chất tẩy uế trong bệnh viện Các ứng dụng của clo và hợp chất của clo là A. 1,2,3 B. 4,5,6 C. 3,4,8 D. 5,6,7 Câu 92: Khi cho khí clo tác dụng với dung dịch kiềm nĩng sẽ thu được A. Muối clorua B. Muối hipoclorit C. Muối clorua muối hipoclorit D. Muối clorua và muối clorat Câu 93:Cĩ 4 lọ mất nhãn X,Y,Z,T mỗi lọ chứa một trong các dd sau: KI, HI, AgNO3, Na2CO3 Biết rằng: -Nếu cho X tác dụng với chất cịn lại thì thu được kết tủa -Y tạo được kết tủa với 3 chất cịn lại -Z tạo được kết tủa trắng và một chất khí với các chất cịn lại -T tạo được một chất khí và kết tủa vàng với chất cịn lại Vậy X,Y,Z,T lần lượt là
  11. A. KI, AgNO3,HI, Na2CO3 B. KI, AgNO3, Na2CO3, HI C. KI, HI, AgNO3, Na2CO3 D. KI, Na2CO3 ,HI, AgNO3 Câu 94: Cĩ 5 lọ chứa lần lượt các hĩa chất: dd KOH, dd HCl, dd HNO3, dd K2SO4, dd BaCl2. Để nhận biết các hĩa chất trên ta dùng A. Qùi tím và dd AgNO3 B. dd AgNO3 C. Phenoltalein và dd AgNO3 D. dd H2SO4 và Ba(NO3)2 Câu 95: Hãy phân biệt các dung dịch: HCl, HBr, HI, HF, KOH,AgNO3. Thuốc thử dùng nhận biết các dd tren là A. quì tím B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. dd AgNO3 Câu 96:Cĩ bao nhiêu phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các chất trong nhĩm A {HCl, Cl 2} tác dụng với lần lượt các chất trong nhĩm B {Cu, AgNO3 , NaOH, CaCO3}. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 97: Tại sao ta cĩ thể điều chế HF, HCl từ muối tương ứng và axít H 2SO4 đậm đặc mà khơng điều chế được HBr, HI bằng cách này. A. Do HBr,HI cĩ tính khử mạnh B. Do HBr, HI cĩ tính oxi hĩa mạnh C. Do HBr,HI là axit mạnh D. Do một nguyên nhân khác Câu 98: Cho các phương trình a) A1 + H2SO4 = B1 + Na2SO4 b) B1 + CuO = B2 + H2O c) B2 + CuSO4 = B3 + BaSO4 d) B3 + AgNO3 = B4 + HNO3 Hỏi chất B4 là gì? A. CuCl2 B. AgOH C. AgCl D. AgI Câu 99: Axit HCl cĩ thể tác dụng các chất sau đây cĩ bao nhiêu phản ứng xảy ra: Al, Mg(OH) 2 , Na2SO4 , FeS, Fe2O3 , K2O, CaCO3 , Mg(NO3)2 ? A. 6 B.4 C.5 D.7 Câu 100: Cho Cl2 gặp lần lượt các chất sau: Khí H 2S, dung dịch H2S, NaBr, HI, CaF2, Al, Cu, Fe, NH3 ,dung dịch Na2SO3, dung dịch KOH. Cĩ bao nhiêu phản ứng xảy ra? A. 10 B.9 C.8 D.7 Câu 101: Khống vật xinvinit cĩ cơng thức A. KCl.MgCl2.6H2O B. NaCl.KCl C. CaF2 D. Na3AlF6