5 Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Nguyễn Thiên Hương
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Nguyễn Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 5_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_nguyen_thien_huong.pdf
Nội dung text: 5 Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Nguyễn Thiên Hương
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 1 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 120 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Thí sinh ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Giá trị của biểu thức 1( )22 1 là: A. 2 2 B. 2 C. 2 D. 2 2 Câu 2. Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng hai nghiệm bằng 5? A. x 2 10 x 5 0 B. x 2 5x 10 0 C. x 2 5x 1 0 D. x 2 5x 1 0 Câu 3. Cho O;(R) và dây AB R 2 . Khi đó độ dài cung nhỏ AB là: R R 2 A. B. C. 2 R D. R 2 2 Câu 4. Cho hình nón có bán kính bằng 3cm, chiều cao bằng 4cm diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng: A. 24 cm2 B. 12 cm2 C. 20 cm2 D. 15 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 5. (1,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức: P (2 8 2 )3 2 6 . 231xy b) Giải hệ phương trình: xy 47 Câu 6. (1,5 điểm) Cho hàm số y 2mx m 2 )1( (m là tham số). a) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số )1( đi qua điểm A( )1;1. Vẽ đồ thị hàm số trên với giá trị m tìm được. b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số )1( song song với đường thẳng y (m 2 )3x 2m 1 Câu 7. (1,5 điểm) Cho phương trình bậc hai ẩn x : x 2 ( 2m 1)x m 2 m 2 0 (1) (m là tham số). a) Giải phương trình (1) khi m 2 . b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thoả mãn: x1 (x1 2x2 ) x2 (x2 3x1 ) 9 . c) Lập hệ thức liên hệ giữa xx12; sao cho chúng không phụ thuộc vào m. Câu 8. (2,5 điểm) Cho đường tròn O;(R) . Từ một điểm M ở ngoài đường tròn, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn ( A, B là các tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng song song với MO cắt đường tròn tại E ( E A ), đường thẳng ME cắt đường tròn tại F ( F E ), đường thẳng AF cắt MO tại N , H là giao điểm của MO và AB . Chứng minh rằng: a) Tứ giác M A OB nội tiếp được đường tròn. b) MN 2 NF .NA và HF AN . HB 2 EF c) 1. HF 2 MF 3a 2 1 2 3 1 b b 2 2 Câu 9. (1,0 điểm) Cho các số a, b thỏa mãn: Tính giá trị của biểu thức M a b 3b 2 2 1 a 2 a 3 HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên học sinh: Số báo danh: Phòng thi: . 1
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 2 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 120 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D rồi ghi vào tờ giấy thi. Câu 1. Gọi S, P là tổng và tích các nghiệm của phương trình x2 + 8x -7 =0. Khi đó S + P bằng? A. -1 B. -15 C. 1 D. 15 Câu 2. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt? A. x2 30. B. xx2 3 4 0 . C. xx2 2 1 0 . D.3 7xx 2 0 . Câu 3. Cho hàm số y ax 2 (a ≠ 0). Câu nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến với a > 0 và x > 0; B. Hàm số nghịch biến với a 0 và x > 0 D. Hàm số đồng biến với a 0 Câu 4. Thể tích của hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm, chiều cao bằng 5cm là A.30 ( ) . cm3 B. 45 ( ) . cm3 C.54 ( ) . cm3 D. 75 ( ) . cm3 II. PHẦN TỰ LUẬN. (8,0 điểm) Câu 5. (2,0 điểm) xy 3 a) Giải hệ phương trình: 25xy b) Giải phương trình 2510xx2 Câu 6. (2,0 điểm) Một công ty vận tải điều một số xe tải đến kho hàng để chở 21 tấn hàng. Khi đến kho hàng thì có 1 xe bị hỏng nên để chở hết lượng hàng đó, mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn so với dự định ban đầu. Hỏi lúc đầu công ty đã điều đến kho hàng bao nhiêu xe. Biết rằng khối lượng hàng chở ở mỗi xe là như nhau. Câu 7. (1,0 điểm) Cho phương trình xmxm2 (21)20, ( x là ẩn, m là tham số) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm và tổng lập phương của hai nghiệm đó bằng 27. Câu 8. (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB, trên cùng một nửa đường tròn (O) lấy 2 điểm G và E (theo thứ tự A, G, E, B) sao cho tia EG cắt tia BA tại D. Đường thẳng vuông góc với BD tại D cắt BE tại C, đường thẳng CA cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F. a) Chứng minh tứ giác DFBC nội tiếp. b) Chứng minh: BF = BG DADG DE. c) Chứng minh: BABE BC. Câu 9. (0,5 điểm) Cho phương trình x42 2 x 2 ax a 1 2 0 .Tìm a để nghiệm của phương trình đó đạt giá trị nhỏ nhất Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 2
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 3 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 120 phút I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương ná trả lời đúng trong các câu sau: 1 Câu 1. Điều kiện để biểu thức M xác định là x 1 A. x 1. B. x 0. C. xx0 ; 1. D. xx0 ; 1. Câu 2. Giá trị của biểu thức P 322322 là A. 2 2. B. 2. C. 2. D. 2 2. Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tạiA , ABC 60 , cạnh AB 5 cm. Độ dài cạnh AC là 53 5 A. 10 cm. B. cm. C. 53cm. D. cm. 2 3 Câu 4. Hình vuông cạnh bằng 2 cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuôngA là A. 1 cm. B. 2 cm. C. 22cm. D. 2 cm. Câu 5. Trong hình vẽ bên, biết góc ASC 40 , SA là tiếp tuyến 40° của đường tròn tâm O. Góc ACS có số đo bằng S B O C A. 40 . B. 30 . C.25 . D. 20 . Câu 6. Số giá trị nguyên của m để hàm số y m2 – 9 x 3 nghịch biến là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) xxx 239 Câu 7. (1,5 điểm) Cho biểu thức A , với xx0;9 . xx339 x a) Rút gọn biểu thứcA. 1 b) Tìm giá trị của x để A . 3 Câu 8. (1,5 điểm) Cho phương trình x222 mx m m 1 0 , với x là ẩn; m là tham số. a) Giải phương trình với m 2. 22 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm xx12; thỏa mãn x1 x 2 x 1 x 2 1. Câu 9. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AHHBC . Đường tròn đường kính AH cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp. 14 c) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với MN cắt BC tại I . Chứng minh rằng . AIABAC222 Câu 10. (1,5 điểm) a) Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh dự định tổ chức hội nghị tại hội trường 500 chỗ ngồi của trường THPT Chuyên Bắc Ninh, hội trường được chia thành từng dãy ghế, mỗi dãy ghế có số chỗ ngồi như nhau. Vì có 567 người dự hội nghị nên ban tổ chức phải kê thêm 1 dãy ghế, đồng thời phải kê thêm 2 chỗ ngồi vào tất cả các dãy ghế thì vừa đủ số chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu hội trường có bao nhiêu dãy ghế và mỗi dãy ghế có bao nhiêu chỗ ngồi? b) Cho xy, là các số thực dương thỏa mãn xy2. Tìm giá trị lớn nhất của A xy x33 y . HẾT 3
- TOÁN CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2 18 đề-8 đáp án Toán 6 Lương Thế Vinh=10k 20 đề đáp án Toán 6 AMSTERDAM=30k 22 đề-4 đáp án Toán 6 Marie Cuire Hà Nội=10k 28 DE ON VAO LOP 6 MÔN TOÁN=40k 13 đề đáp án vào 6 môn Toán=20k 20 đề đáp án KS đầu năm Toán 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối; 100k/4 khối/1 lần 15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ TOÁN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ 63 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018; 2018-2019; 2019-2020=60k/1 bộ; 150k/3 bộ 33 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6,7,8,9 (40 buổi)=80k/1 khối; 300k/4 khối Ôn hè Toán 5 lên 6=20k; Ôn hè Toán 6 lên 7=20k; Ôn hè Toán 7 lên 8=20k; Ôn hè Toán 8 lên 9=50k Chuyên đề học sinh giỏi Toán 6,7,8,9=100k/1 khối; 350k/4 khối (Các chuyên đề được tách từ các đề thi HSG cấp huyện trở lên) 25 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT GIÁO VIÊN MÔN TOÁN=50k TẶNG: 5 đề đáp án Toán 6 Giảng Võ Hà Nội 2008-2012 300-đề-đáp án HSG-Toán-6; 225-đề-đáp án HSG-Toán-7 200-đề-đáp án HSG-Toán-8 100 đề đáp án HSG Toán 9 77 ĐỀ ĐÁP ÁN VÀO 10 CHUYÊN TOÁN 2019-2020 ĐÁP ÁN 50 BÀI TOÁN HÌNH HỌC 9 Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198 ANH CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2 35 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 6 (2019-2020)=50k 20 đề đáp án KS đầu năm Anh 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT ANH 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối; 100k/4 khối/1 lần 15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ ANH 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) ANH 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) ANH 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ 100 đề đáp án HSG môn Anh 6,7,8,9=60k/1 khối 30 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k 9 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=20k 33 ĐỀ 11 ĐÁP ÁN GIÁO VIÊN GIỎI MÔN ANH=50k TẶNG: 10 đề Tiếng Anh vào 6 Trần Đại Nghĩa; CẤU TRÚC TIẾNG ANH Tài liệu ôn vào 10 môn Anh (Đủ dạng bài tập) Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198 HÓA CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG HÓA 9=60k 2019-2020 VÀO 10 CHUYÊN HÓA CÁC TỈNH=20k CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG HÓA 8=40k CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA THCS=100k 600 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9 CÓ ĐÁP ÁN=70k 4
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 4 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 120 phút Phần I - Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 2019 Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là 1 x A. x 1. B. x 1. C. x 1. D. x 1. Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng y a x 11 (d) đi qua điểm A 1;3 . Hệ số góc của (d) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. y 30 Câu 3. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm? y m x 12 A. m 1. B. m 1. C. m 2. D. m 2. Câu 4. Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng 2? A. xx2 2 0. B. xx2 2 0. C. xx2 2 1 0. D. xx2 5 2 0. Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Ox y , số giao điểm của parabol yx 2 và đường thẳng yx 3 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 6. Giá trị của m để hàm số ymxm 112 luôn đồng biến với mọi giá trị của x 0 là A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 7. Cho hai đường tròn Ocm;3 và Ocm';5 , có OOcm'7 . Số điểm chung của hai đường tròn là A. 1. B.2. C. 3. D.0. Câu 8. Trên đường tròn OR; lấy hai điểm AB, sao cho số đo cung AB lớn bằng 270 .0 Độ dài dây cung AB là A. R. B. R 2. C. R 3. D. 2 2.R Phần 2 - Tự luận (8,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). 21 x Cho biểu thức A : với xx 0;4. xx 22 x 4 a) Rút gọn biểu thức A. b) Chứng tỏ rằng A 2. Câu 2 (1,5 điểm). Cho phương trình x2 mx m 10 (m là tham số). a) Giải phương trình với m 3. b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm xx12, thỏa mãn xx12 23. Câu 3 (1,0 điểm). 235xyxy Giải hệ phương trình 51 4. xy Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC có đường cao AH và I là trung điểm của BC. Đường tròn tâm O đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại M và N (M và N khác A). a) Chứng minh AB AM AC AN file word đề-đáp án Zalo 0946095198 b) Chứng minh tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp. 5
- 111 c) Gọi D là giao điểm của AI và MN. Chứng minh . ADHBHC Câu 5 (1,0 điểm). a) Giải phương trình xxx 2019221. 5 b) Cho các số thực xy, thỏa mãn x y x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x y 22 . 4 HẾT Họ và tên học sinh: Số báo danh: Họ, tên, chữ kí của GV coi khảo sát: TÀI LIỆU ÔN THI VÀO 10 TOÁN 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần 15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ TOÁN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần 63 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018; 2018-2019; 2019-2020=60k/1 bộ; 150k/3 bộ 33 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k VĂN 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT VĂN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần 15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ VĂN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần 20 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018=20k 38 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2018-2019=40k 59 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=60k 58 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2019=50k 117 ĐỀ ĐÁP ÁN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2020=100k 32 ĐỀ-20 ĐÁP ÁN CHUYÊN VĂN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=30k ANH 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT ANH 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần 15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ ANH 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần 30 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k 9 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=20k Khảo sát lần 1 (tháng 11), khảo sát lần 2 (tháng 1), khảo sát lần 3 (tháng 3), khảo sát lần 4 (tháng 5) Thi thử lần 1 (tháng 1), thi thử lần 2 (tháng 3), thi thử lần 3 (tháng 5) HÓA, LÍ 600 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9 CÓ ĐÁP ÁN=70k 2019-2020 VÀO 10 CHUYÊN HÓA CÁC TỈNH=20k CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA THCS=100k 6
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 5 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 120 phút I. TNKQ (2 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Kết quả của biểu thức: M (75)(27)22là: A. 7 B. 27 C. 3 D. 10 Câu 2. Cho hàm số ymxmx (2)1 (x là biến, m là tham số) đồng biến, khi đó giá trị của m là: A. m = 2 B. m 1 Câu 3. Cặp số (1; –2) là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 0x – 3y = 9 B. 3x – 2y = 7 C. 3x – y = 0 D. 0x + 4y = 4. Câu 4. Cho ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp đó bằng: A. 30 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 15 2 cm Câu 5. Cho MNP vuông tại M, MP = 3cm, MN = 4cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh MN được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. 10 (cm2) B. 20 (cm2) C. 15 (cm2) D. 24 (cm2) II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 6. (2 điểm) 3 xym– = 2 – 1 1. Cho hệ phương trình: (1) xym + 2 = 3 + 2 a) Giải hệ phương trình (1) khi m = 1. b) Tìm m để hệ (1) có nghiệm (x; y) thỏa mãn: x – 3y < 0. 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu tăng chiều dài thêm 2m, chiều rộng thêm 3m thì diện tích tăng thêm 100m2. Nếu giảm cả chiều dài và chiều rộng đi 2m thì diện tích giảm đi 68m2. Tính diện tích thửa ruộng đó. Câu 7. (2 điểm) Cho parapol Pyx: 2 và đường thẳng d : y 2 x m2 1 (m là tham số). a) Tìm hoành độ giao điểm của (P) và (d) khi m = 2 . b) Gọi A và B là giao điểm của (P) và (d); xxAB, lần lượt là hoành độ của điểm A và điểm B. Tìm 22 m sao cho xxAB 14 . Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Bán kính CO vuông góc với AB, M là một điểm bất kỳ trên cung nhỏ AC (M khác A, C); BM cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của H trên AB. a) Chứng minh CBKH là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh ACMACK . c) Trên đọan thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam giác vuông cân tại C. d) Gọi đường thẳng (d) là tiếp tuyến của (O) tại điểm A; cho P là điểm nằm trên đường thẳng (d) AP. MB sao cho hai điểm P, C nằm trong cùng một nửa mặt phẳng bờ AB và R . Chứng minh đường MA thẳng PB đi qua trung điểm của đoạn thẳng HK. xyy 48 2 Tìm x, y Câu 9. (1 điểm) thỏa mãn: 2 xyx 2 ––––––––––––– HẾT –––––––––––– Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh Số báo danh Phòng 7