5 Đề tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Dương Hiếu Kỳ

docx 10 trang thaodu 2700
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Dương Hiếu Kỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx5_de_tham_khao_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2019_2020_du.docx

Nội dung text: 5 Đề tham khảo học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Dương Hiếu Kỳ

  1. ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN KHỐI 11 - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ 6 Gv: Dương Hiếu Kỳ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1; 2 . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 3; 2 là: A. M ' 2;4 B. M ' 4; 4 C. M ' 4;4 D. M ' 2;0 Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâm O ( hình bên). A Ảnh của điểm C qua phép quay tâm O góc – 900 là: D A. Điểm BB. Điểm D O C. Điểm AD.Điểm O 1 Câu 3. Tập xác định của hàm số y là: B sin x C    A. ¡ \ k ;k ¢  . B. ¡ \k ;k ¢  . C. k ;k ¢  . D. k2 ;k ¢  . 2  2  2  Câu 4: Công thức nghiệm phương trình: cos x cos là: x k2 x k2 x k2 x k A. B. C. D. x k2 x k2 x k2 x k Câu 5: Nghiệm phương trình: sin x 1 là: A. x k2 B. x k2 C. x k D. x k2 2 2 2 Câu 6 :Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Số cách tuyển chọn là: A. 240 B. 260. C.126 D. 120 Câu 7: Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Có bao nhiêu cách chạn được 2 bi được chọn cùng màu là: A. 10 B. 6 C. 16 D. 60 Câu 8: Xét phép thử gieo một đồng tiến cân đối, đồng chất ba lần, khi đó không gian mẫu của phép thử là: A.  SS,SN, NS, NN. B.  SSS,SNS,SNN, NSS, NSN, NNN. C.  SSS,SSN,SNS,SNN, NSS, NSN, NNS, NNN. D.  SSN,SNS,SNN, NSS, NSN, NNS. Câu 9: Hình nào sau đây là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác (1) (2) (3) (4) A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 S Câu 10: Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, M N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN 2NB , O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau: A D A. SO và AD B. MN và SO C. MN và SC D. SA và BC N O C B
  2. Câu 11. Nghiệm của phương trình sin2 x 4sin x 3 0 , là: A. x k2 , k Z . B. x k , k Z . C. x k , k Z . D. x k2 , k Z . 2 2 Câu 12: Trong cửa hàng có ba mặt hàng: Bút, vở và thước, trong đó có 5 loại bút, 7 loại vở và 8 loại thước. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một món quà gồm một vở và một thước? A. 280 B. 35 C. 56 D. 20 Câu 13. Trong khai triển (2x y)5 . Hệ số của số hạng thứ 3 bằng? A. – 80 B. 80 C. – 10 D. 10 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABC có các cạnh đối không song song. Giả sử AC Ç BD = O,AD Ç BC = I . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là A. SC B. SB C. SO D. SI Cấu 15: Điều kiện để phương trình msin x 3cos x 5 có nghiệm là: m 4 A. 4 m 4 B. m 4 C. m 34 D. m 4 Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác, như hình vẽ bên dưới.Với M, N, H lần lượt là các điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM. Gọi T là giao điểm đường NH và (SBO). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? S A. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB B. T là giao điểm của hai đường thẳng SO với HM. H C. T là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM A O M C D.T là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO. N B B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.Giải phương trình lượng giác 2cos2 x 5cos x 3 0 u u 26 Câu 2 : Cho cấp số cộng có 2 5 . Hãy tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng này. u6 u3 12 Câu 3: Một tổ học sinh có 15 bạn trong đó có 4 bạn giỏi Toán, 5 bạn giỏi Lý , 6 bạn giỏi Hóa. Giáo viên muốn chọn ba bạn học sinh tham dự cuộc thi Rung chuông vàng. a) Tính xác suất để giáo viên chọn được ba bạn cùng môn ? b) Tính xác suất để giáo viên chọn được ít nhất một bạn giỏi toán ? Bài 4. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.Trong tam giác SCD lấy một điểm M. a). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) b). Tìm giao điểm của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAC). d). Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (ABM). HẾT
  3. ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN KHỐI 11 - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ 7 Gv: Dương Hiếu Kỳ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :  Câu 1 :Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ bên. Hỏi phép tịnh tiến theo vectơ A B biến điểm D thành điểm nào? A. B . B. A. C. C.D. D. Câu 2 : Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay tâm O góc – 900 biến OAD thÀnh tam giác nào sau đây? A. ODCB. OBC C. OABD. OAD Câu 3 : Tìm tập xác định D của hàm số y = cotx .  A. D ¡ \ k ,k ¢  B. D ¡ \k2 ,k ¢  2   C. D ¡ \k ,k ¢  D. D ¡ \ k ,k ¢  2  Câu 4 : Tìm công thức nghiệm của phương trình sin x sin . x k x k2 A. B. ,( k ¢ ) ,( k ¢ ) x k x k2 x k x k2 C. D. ,( k ¢ ) ,( k ¢ ) x k x k2 Câu 5 : Giải phương trình sin 2x 1 0. π π π π A. x kπ B. x k2π C. x kπ D. x kπ 4 2 2 4 Câu 6 : Công thức nào đúng ( với k là số nguyên , 0 k n , n ¥ *) : n ! n ! k ! k ! A. C k = B. C k = C. Ak = D. Ak = n (n - k)! n k !(n - k)! n (n - k)! n n !(n - k)! Câu 7 : Đề thi học kỳ I môn Toán lớp 11 gồm hai phần: 1 đề trắc nghiệm và 1 đề tự luận. GVBM có 20 đề tự luận và có 30 đề trắc nghiệm Hỏi GVBM có bao nhiêu cách lập 1 đề thi học kỳ I? A. 600 cách. B. 2450 cách. C. 1225 cách. D. 50 cách. Câu 8 : Xét phép thử gieo một đồng tiến cân đối, đồng chất hai lần.Hãy xác định biến cố A:” mặt sấp xuất hiện lần thứ hai” của phép thử . A. A SS, NS,SN . B. A SS,SN, NS . C. A SS, NS . D. A SN, NS, NN .         Câu 9 : Hình nào sau đây không phải là hình biểu diễn của một hình trong không gian? C A S S A D A B E D D A D C B B B C A B CC D S Câu 10 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang. Khẳng định nào sau đây sai? A. CD và SB chéo nhau.B. SO và BD chéo nhau. A D C. AB và CD cắt nhau.D. AD và BC song song O B C
  4. Câu 11 : Giải phương trình 2cos2 x 7cos x 3 0. x k2 x k2 x k2 x k2 3 6 3 A. 3 B. C. D. 2 x arccos(3) k2 x k2 x k2 x k2 3 6 3 Câu 12 : Tổ I của lớp 11C có 8 học sinh trong đó có bạn An là tổ trưởng và bạn Giang là tổ phó. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng dọc để vào lớp sao cho bạn An đứng đầu và bạn Giang đứng cuối . A. 56 B. 720. C.40320. D.5040 . 10 7 Câu 13 : Trong khai triển (x + 2) số hạng chứa x là: A. 240x7 B. 960x7 C. 360x7 D. 720 x7 Câu 14 : Cho tứ diện ABCD, trên AB, AC lấy các điểm M và N sao cho MN cắt BC tại E . A Hỏi điểm E không thuộc mặt phẳng nào sau đây? M A. CMN . B. ABD . C. DMN . D. ABC . N B Câu 15 : Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sinx + 3 - m =0 có nghiệm. D m 1 C A. m R B. 2 m 4 C. 1 m 3 D. m 1 E Câu 16 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là hình bình hành ABCD, gọi M, N, lần lượt là trung điểm của cạnh CD và BC, trên cạnh, SA lấy điểm K. Gọi KT =(MNK)  (SAB) là đường thẳng, với T được xác định theo một trong bốn phương án được liệt kê dưới đây. S Hãy chọn câu đúng A.T là giao điểm của KN và AB K B.T là giao điểm của MN và AB A C.T là giao điểm của MN với SB B H O N D.T là giao điểm của KN và SB D M C B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Giải phương trình 2sin2 x sin x 1 0 Câu 2. Cho cấp số cộng un biết u1 u3 10 ,u23 47 . Tính tổng 23 số hạng đầu. Câu 3. : Trong một hộp có 15 tấm thẻ, trên mỗi thẻ được ghi một số tự nhiên từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Tính xác suất để : a) Chọn được 3 thẻ ghi số lẻ. b). Chọn được 3 thẻ có tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 3. Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi có AB và CD không song song . Gọi M là điểm trên cạnh của SB. a) Tìm giao tuyến của SAB và SCD . b) Tìm giao điểm N của SA với (CDM). Từ đó chứng tỏ rằng NC, MD và giao tuyến của ( SAC) và (SBD) đồng quy.
  5. ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN KHỐI 11 - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ 8 Gv: Dương Hiếu Kỳ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : A Câu 1 : Cho tam giác ABC có D, E, F lần lượt là trung điểm AC, CB, BA. uuur F D Khi đó phép tịnh tiến theo vec tơ DF biến điểm E thành điểm: A. B. B. C. C. D. D. F. B C Câu 2 : Cho hình vuông ABCD có tâm O như hình bên. Tìm ảnh của điểm I E qua phép quay tâm O , góc quay 900 D C A. Điểm B . B. Điểm C . I C. Trung điểm cạnh AB . D. Trung điểm cạnh CD . O 1 sin x Câu 3 : Tìm tập xác định D của hàm số y A B cos x   A. D ¡ \ k2 ,k ¢  B. D ¡ \ k ,k ¢  2  2   C. D ¡ \ k2 ,k ¢  D. D ¡ \k ,k ¢  2  Câu 4 : Tìm công thức nghiệm của phương trình cos x cos . x k2 x k x k x k2 A. B. C. D. x k2 x k x k x k2 Câu 5 : Giải phương trình 3 tan x 1 0 π π π π A. x kπ B. x kπ C. x kπ D. x kπ 3 6 6 3 Câu 6 : Công thức nào sai ( với k là số nguyên , 0 k n , n ¥ *) : Ak n ! k ! n ! A. C k = n B. C k = C. Ak = D. Ak = n k ! n k !(n - k)! n (n - k)! n k !(n - k)! Câu 7 : Có 8 bài toán hình học và 12 bài toán đại số. Tính số đề toán khác nhau nếu mỗi đề gồm 5 bài toán trong đó có 2 bài hình học và 3 bài đại số A. 6160. B. 3696. C. 9856. D. 15504. Câu 8 : Bạn Hồng có một đồng tiền, bạn Lan có con súc sắc ( đều cân đối, đồng chất). Xét phép thử “ Bạn Hồng gieo đồng tiền, sau đó bạn Lan gieo con súc sắc”. Hãy xác định biến cố A:” Số chấm của súc sắc hiện mặt chẵn” của phép thử . A.  S2,S 4,S 6 . B.  S,N ,2,4,6 .     C.  S2,S 4,S 6,N 2,N 4,N 6 . D.  N 2,N 4,N 6 .     Câu 9 : Hình nàoA sau đây hình biểu diễn của một tứ diện trong không gian? A A A D D B D D B B B C C C A. CB. C. D. A Câu 10 : Cho tứ diện AvớiBC D M là, N 3, điểmP lần lượt lấy trên 3 cạnh AB, B C,CD sao cho MN / / AC. Giao điểm S của đường thẳn g AD và mặt phẳng MNP nằm trên M đường thẳng nào sau đây? B A. Đường thẳng AP. B. Đường thẳng đi qua D và song song với MN. D N P C. Đường thẳng MN. D. Đường thẳng đi qua P và song song với AC. C
  6. Câu 11 : Giải phương trình sin x 3 cos x 2 π π 5π 5π A. x k2π B. x kπ C. x k2π D. x kπ 6 6 6 6 Câu 12 : Cho 2 đường thẳng d1, d2 song song với nhau. Trên đường thẳng d1 cho 7 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 cho 5 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh của mỗi tam giác lấy từ 12 điểm đã cho? A.70. B. 105. C. 175. D. 220. 8 Câu 13 : Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức 2x 3 A. 48384. B. 48384. C. 108864. D. 108864. Câu 14 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, S điểm Mnằm trên cạnh saoSB cho SM S GiaoB. điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng MAC nằm trên đường thẳng nào sau đây? M A. Đường thẳng MO. B. Đường thẳng MA. A D C. Đường thẳng MC. D. Đường thẳng AC. O B C Câu 15 : Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm. A. mB. 24. C.m 6. mD. 12. m 3. A Câu 16 : Cho tứ diện ABCD. Gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác ACD và BCD; I là giao điểm của đường thẳng CD và . MệnhABG1 đề nào sau đây sai ? G1 A. I là trung điểm của CD.B. AI ABG1  ACD . B D G2 C. AD.I ABG2 thẳng  A hàng.CD . I,G1,G2 C B. PHẦN TỰ LUẬN : 2 Câu 1. a). Giải phương trình 2cos x 3cos x 1 0. b). 2sin x 2x 1 0 3 Câu 2. Cho cấp số cộng un biết u3 14 , u50 80 . Tính tổng 20 số hạng đầu. Câu 3. Bạn Lan có 4 quyển sách Toán , 5 quyển sách Lý và 6 quyển sách Hóa ( đây là sách tham khảo trắc nghiệm khác nhau). a) Tính xác suất để chọn được 6 quyển sách có đủ ba môn . b) Tính xác suất để chọn được 6 quyển sách không có môn Lý b) Tính xác suất để chọn được 6 quyển sách có ít nhất 1 quyển môn Hóa . Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi có các cạnh đối không song song với nhau . Gọi I ,M, J lần lượt là các điểm trên cạnh SA, SB, SC. Gọi O = AC  BD. a) Tìm giao tuyến của SAD và SBC . b) Tìm giao điểm N của SD với (IMJ). Từ đó chứng tỏ rằng IJ, MN và SO đồng quy.
  7. ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN KHỐI 11 - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ 9 Gv: Dương Hiếu Kỳ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu 1 : Cho hình bình hành ABCD. Kết luận nào sau đây đúng?   A. Phép tịnh tiến TDA biến B thành C. B. Phép tịnh tiến biến C TthànhDA A.   C. Phép tịnh tiến TDA biến C thành B.D. Phép tịnh tiến biến A thànhTDA D. Câu 2 : Cho hình vuông MNPQ có tâm I như hình bên. Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O , góc quay – 900 A. Điểm N . B. Điểm Q . C. Điểm P . D. Điểm I . 2 Câu 3 : Tìm tập xác định D của hàm số y sin x 1   A. D ¡ \ k2 ,k ¢  B. D ¡ \ k ,k ¢  2  2  C. D ¡ \k2 ,k ¢  D. D ¡ \k ,k ¢  Câu 4 : Tìm công thức nghiệm của phương trình tan x tan . A. x k2 ` B. x k2 C. x k D. x k Câu 5 : Giải phương trình 3 tan x 3 0 π π π π A. x kπ B. x kπ C. x kπ D. x kπ 3 6 6 3 Câu 6 : Công thức nào sai ( với k là số nguyên , 0 k n , n ¥ *) : Ak n ! n ! A. C k = n B. P = n ! C. C k = D. Ak = n k ! n n k !(n - k)! n k !(n - k)! Câu 7 : Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Hòi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 5 viên bi sao cho có đủ ba màu. A. 3843. B. 840. C. 3003. D. 2170. Câu 8 Bạn Long có một đồng tiền, bạn Thu có con súc sắc ( đều cân đối, đồng chất). Xét phép thử “Bạn Thu gieo con súc sắc, sau đó bạn Long gieo đồng tiền”. Hãy xác định biến cố A:” Số chấm của súc sắc xuất hiện là số lẻ” của phép thử . A. A 1S,3S,5S . B. A S,N ,1,3,5 .     C. A 1S,3S,5S,1N,3N,5 N . D. A 1S,3S,5S,1N,3N,5 N .     Câu 9 : Hình nào sau đây không phải là hình biểu diễn của một hình trong không gian? S S D A A D A C A D C C B D B C B B A. B. C. D. Câu 10 : Cho tứ diện ABCD , gọi G , E là trọng tâm của ABD và ABC. Chọn khẳng định đúng. A. GE //CDB. GE cắt AD C. GE cắt CDD. GE và CD chéo nhau 2x 0 Câu 11 : Giải phương trình lượng giác sin 60 0 3 A. x 900 k1800 B. x 600 k1800 C. x 900 k2700 D. x k1800
  8. 3 Câu 12 : Giải phương trình cos2 2x cos 2x 0 4 π π 2π π A. x k2π B. x kπ C. x kπ D. x kπ 6 3 3 6 9 Câu 13 : Tìm hệ số của x7 trong khai triển của biểu thức 3 x A. 324. B. 36. C. 36. D. 324. Câu 14 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, M là một điểm trên cạnh SA. Gọi I là giao điểm của MC và SO. Tìm giao điểm K của SD và mặt phẳng (MBC). A. K là giao điểm của SD và BC. S B. K là giao điểm của SD và BI. M C. K là giao điểm của SD và BM. I A D D. K là giao điểm của SD và MC. O Câu 15 : Tìm m để phương trình mcos x sin x 5 vô nghiệm. B C m 2 A. B.2 m 2. C. 2 m 2. D. . m 2. m 2 Câu 16 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và AD, G là trọng tâm tam giác ACD. Đường thẳng BG là giao tuyến của cặp mặt phẳng nào dưới đây? A A. (ABM) và (BCN). B. (ABM) và (BDM). C. (BCN) và (ABC). D. (BMN) và (ABD). N B G D B. PHẦN TỰ LUẬN : M C Câu 1. Giải phương trình a). 2sin 2x 3 0. b). 2cos2 2x 3cos2x 1 0 Câu 2. Cho cấp số cộng un biết công sai d 3 , u50 80 . Tính tổng 20 số hạng đầu. Câu 3. Một hộp có 25 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 25. Chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. a). Tình xác suất để chọn được 4 thẻ đều là số lẻ b). Tính xác suất để chọn được 4 thẻ mà tổng các số ghi trên thẻ là một số chẵn. Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SD. a) Tìm giao tuyến của SAC và SDM . b) Tìm giao điểm H của SA với (MNC). Từ đó chứng tỏ rằng CM, AD và NH đồng quy.
  9. ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN KHỐI 11 - HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ 10 Gv: Dương Hiếu Kỳ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :  Câu 1 : Trong mp Oxy chov (0; 1) và điểm M(–1;4). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các  điểm sau đây qua phép tịnh tiến v : A. A (–1; 3) B.B(3; –1) C.C(–1; 5) D.D(1;5) Câu 2 : Cho hình vuông MNPQ có tâm I như hình bên. Tìm ảnh của điểm INP qua phép quay tâm O , góc quay – 900 A. PIQ . B. . MIQ C. . N P Q D. . NIM 1 Câu 3 : Tìm tập xác định D của hàm số y cos x 1    A. D ¡ \ k2 ,k ¢  B. D ¡ \ k ,k ¢  C. D ¡ \k2 ,k ¢  D. D ¡ \ k ,k ¢  2  2  4  Câu 4 : Tìm công thức sai nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản x k A. cos x cos x k2 ` B. sin x x k C. cot x cot x k D. tan x tan x k Câu 5 : Phương trình 2cos x 1 0 có nghiệm là: 4 2 A.x k ,k ¢ B. x k ,k ¢ C. x k2 ,k ¢ D. x k2 ,k ¢ 3 3 3 6 Câu 6 : Trong mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ không mà điểm đầu và điểm cuối là 2 điểm của 6 điểm đã cho ? A. 3. B. 15. C. 6. D. 30. Câu 7 Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 3 là: A. 75 B. 7! C. 2401 D. 2410 Câu 8 :Gieo một đồng tiền liên tiếp cho đến khi lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp hoặc cả ba lần ngửa thì dừng lại. Tìm không gian mẫu Ω. A.  NNS, NNN B.  S, NS, NNS, NNN C.  S, NNN D.  SNN, SSN, NNS, NNN Câu 9 : Xét phép thử gieo 2 đồng tiền cân đối và đồng chất. Hãy xác định biến cố B: “Lần thứ hai mới xuất hiện mặt sấp”. A. B NS B. B SS, NS C. B SS D. B NN, NS Câu 10: Trong các hình sau hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện ? (Chọn câu đúng nhất) (I) A (II) A (III) A (IV ) A D C B D C B C B D C B D
  10. A. (I). B. (I) và (II). C. (I), (II) và (III). D. (I), (II), (III) và(IV). Câu 11 : Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của CD, AB. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng BC và MN. A. chéo nhau.B. trùng nhau. C. song song. D. cắt nhau. Câu 12 : Phương trình cos 2x 3cos x 4 0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây? cos x 1 x 1 x 1 cos x 1 A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 cos x . x . x . cos x . 2 2 2 2 Câu 13: Giải bóng đá cúp AFC năm 2020 có 10 đội, thể thức thi đấu là mỗi đội đấu với mỗi đội khác hai lần, một lần ở sân nhà và một lần ở sân khách . Số trận đấu được sắp xếp là: A. 45 B. 90 C. 100 D. 180 Câu 14 : Tìm hệ số của x3 trong khai triển của 1 2x 8 . A. 8B. 448. C. 448. . D. 8. m Câu 15 : Tìm m để pt sin2x + cos2x = có nghiệm là: 2 A. 1B. 5 m 1 5 1 C. 3 m 1 3 D.1 2 m 1 2 0 m 2 Câu 16 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Trên cạnh AC, lấy điểm E sao cho E không trùng với A và C. Xác định giao điểm I của AB và mặt phẳng (SED). A. I là giao điểm của AB và SE.B. I là giao điểm của AB và ED. C. I là giao điểm của AB và SD. D. I là giao điểm của AB và EC. II. PHẦN TỰ LUẬN : 2 Câu 1. Giải phương trình a). 2sin x 3 0. b). 2sin x 3sin x 2 0 3 5u1 u10 12 Câu 2. Cho cấp số cộng un biết . Tìm số hạng đầu và công sai và S10. u3 2u7 15 Câu 3. Một đội học sinh giỏi của lớp có 5 HS giỏi Toán, 6 HS giỏi Anh và 3 HS giỏi Lý.GVCN cần chọn 5 HS để dự thi HS giỏi cấp Tỉnh. a). Tính xác suất để chọn được 2 HS giỏi toán và 3 HS giỏi Anh b). Tính xác suất để chọn được có đủ 3 môn và có nhiều nhất 3 HS giỏi toán. Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là các trung điểm của cạnh AB và SC . a) Tìm giao tuyến của SAB và SCD b) Tìm giao điểm E và F của AN và MN với (SBD). Từ đó chứng tỏ rằng B, E, F thẳng hàng.