50 Bài toán hay và khó liên quan tới hỗn hợp kết tủa (Al(OH)3; BaSO4; BaCO3; CaCO3)

doc 14 trang thaodu 2110
Bạn đang xem tài liệu "50 Bài toán hay và khó liên quan tới hỗn hợp kết tủa (Al(OH)3; BaSO4; BaCO3; CaCO3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc50_bai_toan_hay_va_kho_lien_quan_toi_hon_hop_ket_tua_aloh3_b.doc

Nội dung text: 50 Bài toán hay và khó liên quan tới hỗn hợp kết tủa (Al(OH)3; BaSO4; BaCO3; CaCO3)

  1. 50 bài toán hay và khó liên quan tới hỗn hợp kết tủa (Al(OH)3; BaSO4; BaCO3; CaCO3) CÂU 1: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al 2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO 2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO 2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,79. B. 7,09. C. 2,93. D. 5,99. Định hướng tư duy giải n 0,054 CO2 Ta có: . Điền số  Z : Ba(HCO3 )2 nmax 0,04 Al(OH)3 Al(OH)3 : 0,04  4,302 BTNT.C BaCO3 : 0,006  Ba(HCO3 )2 : 0,024 Chuyển dịch điện tích  m 0,02.102 0,03.153 0,04.16 5,99 CÂU 2: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 13,44 lít H 2 (đktc). Cho X phản ứng với 450 ml dung dịch H 2SO4 1M được 31,1 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối sanfat trung hòa. Cô cạn Y được 41,3 gam chất rắn khan . Giá trị m bằng A. 24,1 B. 18,7 C. 25,6 D. 26,4 Định hướng tư duy giải m  n n 1,2 n 0,45 e H2SO4 2 Ta có:  31,1 41,3 72,4 SO4 : 0,45 n 0,6  n 1,2 H2 e OH : a BTDT a 0,3  m 24,1 CÂU 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 8,288 lít H2 (đktc). Cho X phản ứng với 250 ml dung dịch H2SO4 1M được 20,22 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 25,74 gam chất rắn khan . Giá trị m bằng A. 14,18 B. 17,88 C. 15,26 D. 16,48 Định hướng tư duy giải m  n n 0,74 n 0,25 e H2SO4 Ta có:  20,22 25,74 45,96 SO2 : 0,25  4 n 0,37  n 0,74 H2 e OH : a BTDT a 0,24  m 17,88 CÂU 4: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 8,512 lít H2 (đktc). Cho X phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 1,25M và HCl 1M thu được 24,86 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 30,08 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Ba có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 44,16% B. 60,04% C. 35,25% D. 48,15% Định hướng tư duy giải m  n ne 0,76 n 0,25 2 H2SO4 SO : 0,25  24,86 30,08 54,94 4 Ta có: nHCl 0,2 Cl : 0,2 n 0,38  n 0,76 H2 e OH : a Al(OH)3 : 0,02 0,1.137 BTDT a 0,06 BTKL m 22,82  24,86  %Ba 60,04% BaSO4 : 0,1 22,82 1
  2. CÂU 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A, 3,024 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Rót 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A thu được 5,46 gam kết tủa. m có giá trị là : A. 7,21 gam.B. 8,74 gam.C. 8,2 gam.D. 8,58 gam. Định hướng tư duy giải Ba 2 : a Trong A  n a HCl Cl : 0,11 BTDT a 0,04 Ba(AlO2 )2 3 Al : 2a 0,07 BaO : 0,04  (m 0,54 0,135.16)  m 8,58 Al2O3 : 0,04 CÂU 6: Hỗn hợp X gồm CaC 2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H 2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng A. 5 : 6. B. 1 : 2. C. 3 : 2. D. 4 : 3. Định hướng tư duy giải 2 Ca : x Điền số điện tích cho Y   2x 4y a AlO2 : 4y a Z cháy  n 2x 3y 7y a (Vậy AlO - bị kết tủa hết) CO2 2 y 3 / 4a x 4  4y a 2a   x a y 3 CÂU 7. Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO 2 vào dung dịch chứa NaOH 0,8M và Ba(OH) 2 0,4M thu được 23,64 gam kết tủa và dung dịch X gồm NaHCO 3 và Na2CO3. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, thu được 1,792 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 32,62 gam.B. 39,95 gam.C. 32,07 gam.D. 36,01 gam. Định hướng tư duy giải Na CO : 0,06 2 3 H2SO4 Ta có: n 0,12  V 0,3   n 0,08  n 0,14 BaCO3 CO2 H NaHCO3 : 0,12 Ba(OH) BaSO4 : 0,07 2  m 36,01 BaCO3 : 0,1 CÂU 8. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Ca, Al, CaC 2 và Al4C3 vào nước rất dư thu được dung dịch Y trong suốt và hỗn hợp khí Z. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp khí Z thu được 2,016 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Thêm dung dịch HCl 1M từ từ vào dung dịch Y, người ta thấy khi hết 40 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa, còn khi hết 180 ml thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và a lần lượt là A. 5,64 và 1,56. B. 5,64 và 4,68. C. 7,08 và 4,68. D. 7,08 và 1,56. Định hướng tư duy giải CH4 CO2 : 0,09 Đốt cháy Z H2   ne nH 0,36 H2O : 0,18 C2H2 Ca(OH)2 : 0,02 HCl  m 5,64 HCl:0,18 n 0,06  a 4,68 BTE Al(OH)3  Ca(AlO2 )2 : 0,04 CÂU 9. Sục 11,2 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH xM thu được dung dịch X chứa NaHCO3 và Na2CO3. Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl xM và H 2SO4 xM thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được 35,84 gam kết tủa. Giá trị của x là. A. 1,0M B. 1,4M C. 1,2M D. 0,8M Định hướng tư duy giải 2
  3. BaSO4 : 0,12 Thử đáp án thấy trường hợp C chẵn  35,84  x 1,2 BaCO3 : 0,04 Thử lại nhanh với x = 1,2 thì thỏa mãn khi cho khí CO2 là 6,72 lít. TCÂU 10: Hòa tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO 2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì thu được 35,46 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí CO 2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì cũng thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 36,99. B. 27,40. C. 24,66. D. 46,17. Định hướng tư duy giải BaCO : 0,18 Lượng kết tủa không đổi V n 0,18 2V 3  m 0,27.137 36,99 CO2 Ba(HCO3)2 : 0,09 CÂU 11. Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH x mol/l và KOH y mol/l thu được dung dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ 100 ml dung dịch chứa HCl 1,2M và H 2SO4 x mol/l vào dung dịch X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 61,26 gam kết tủa. Tỉ lệ của x : y là A. 1 : 3. B. 1 : 2 C. 1 : 1. D. 2 : 3. Định hướng tư duy giải 2 BaCO3 : 0,3 0,06 0,24 CO3 : 0,18 Ta có: 61,26  n 0,24   y 1,8 H  BaSO4 : 0,06  x 0,6 HCO3 : 0,12 CÂU 12: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH) 2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là A. 9,520.B. 12,432. C. 7,280. D. 5,600. Định hướng tư duy giải Từ các đáp án → dung dịch chỉ có K+ và Na+ X : 0,455 HCO3 CO2 : a a b 0,25 a 0,15      HCO :1,5t  t 0,13 2 CO : b a 2b 0,35 b 0,1 3 CO3 2 2 CO3 : t  V 0,425.22,4 9,52 CÂU 13: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H 2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau. + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. A. 30,68 gam B. 20,92 gam C. 25,88 gam D. 28,28 gam Định hướng tư duy giải 2 CO3 H CO2 : a a b 0,075 a 0,045 Với phần 1     CO : b 2a b 0,12 b 0,03 HCO3 2 2 2 CO :3t CO : 0,06 Với phần 2  3  3t 0,06 0,12  t 0,02  3 HCO3 : 2t HCO3 : 0,04 Na : 0,32 BTE Với toàn bộ   nO 0,13  m 25,88 Ba : 0,32 0,2 0,12 CÂU 14: Dung dịch X gồm NaHCO 3 0,1M và K2CO3 0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H 2SO4 0,3M. Cho từ từ 20 ml Y vào 60 ml X, thu được dung dịch Z và V ml khí CO 2 (đktc). Cho 150 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và BaCl2 0,25M vào Z, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là: A. 44,8 và 4,353.B. 179,2 và 3,368. C. 44,8 và 4,550. D. 179,2 và 4,353. Định hướng tư duy giải 3
  4. HCl : 0,008 NaHCO : 0,006 Ta có: Y X 3  n 0,02 0,012 0,008  V 179,2 CO2 H2SO4 : 0,006 K2CO3 : 0,012 2 SO4 : 0,006 OH : 0,015 BaSO4 : 0,006 Dung dịch Z chứa   m 3,368 2 BaCO : 0,01 HCO3 : 0,01 Ba : 0,0375 3 CÂU 15. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,2M và Ba(OH) 2 0,8M. Kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch HCl 0,9M thấy thoát ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là. A. 1,288 lít B. 1,176 lít C. 1,344 lít D. 1,232 lít Định hướng tư duy giải 2 CO3 : 0,05 Ta có: nCO 0,15  n 2 0,28 0,15 0,13  2 CO3 HCO3 : 0,02 H :0,09 CO2 :5a   10a 2a 0,09  a 0,0075  V 1,176 CO2 : 2a CÂU 16. Dung dịch X chứa Na 2CO3 0,5M và NaOH 0,75M; dung dịch Y chứa KHCO 3 0,75M và K2CO3 1M. Trộn V1 lít dung dịch X với V2 lít dung dịch Y thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,75M và H2SO4 0,3M vào dung dịch Z thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch G. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch G thu được 28,755 gam kết tủa. Tỉ lệ V1 : V2 là. A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,75. Định hướng tư duy giải 2 CO : a Trong Z H:0,27 3 H a 0,12 0,27  a 0,15 HCO3 : b 2 BaSO4 : 0,06 CO3 :1,25V1 V2 0,15 V  28,755  b 0,045   1 0,4 BaCO : 0,075 V 3 HCO3 : 0,75V2 0,75V1 0,045 2 CÂU 17. Thổi 10,08 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1,75M và KOH 2M thu được dung dịch X. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl xM và H2SO4 yM vào dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 86,0 gam kết tủa. Tỉ lệ x, y là. A. 2 : 1 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 4. Định hướng tư duy giải 2 CO3 : 0,3 0,3 0,25 0,2x 0,4y x 0,75 x 3 Ta có: n 0,45     CO2 233.0,2y 0,2.197 86 y 1 y 4 HCO3 : 0,15 CÂU 18. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được 200 ml dung dịch X. Dung dịch Y chứa HCl 1M và H2SO4 xM. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho BaCl 2 dư vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Giá trị m là. A. 23,30 gam B. 43,00 gam C. 46,60 gam D. 34,95 gam Định hướng tư duy giải 2 CO : 0,05 Ta có: n 0,35  3  0,1 0,1.2x 0,05 0,25  x 1 CO2 HCO3 : 0,3  m 0,1.233 23,3 CÂU 19. Sục 6,16 lít CO 2 (đktc) vào 1 lít dung dịch chứa NaOH x (mol/l) và Na 2CO3 y (mol/l) thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch chứa HCl 1M và H 2SO4 0,3M vào dung dịch X thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 59,29 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là gần nhất với A. 4,1. B. 5,1. C. 3,1. D. 2,1. Định hướng tư duy giải 2 CO : a Trong dung dịch X  3  0,12 a 0,32  a 0,2 HCO3 : b 4
  5. BaSO4 : 0,06 x 2y 0,55 x 0,4 Và 59,29  b 0,15    5,333 BaCO3 : 0,2 b 0,12 0,275 y 0,35 y 0,075 CÂU 20: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,75M và KOH 1M thu được dung dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,9M và H 2SO4 0,95M thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl 2 dư vào dung dịch Y thu được lượng kết tủa lớn hơn 24,0 gam. Giá trị của V là. A. 6,72 lít B. 7,84 lít C. 5,60 lít D. 8,96 lít Định hướng tư duy giải 2 CO3 CO2 : a a b 0,2 a 0,08 Trong dung dịch X     CO : b 2a b 0,28 b 0,12 HCO3 2 2 CO : 2t  3  7t 0,35  t 0,05  V 0,05.5.22,4 5,6 HCO3 :3t CÂU 21: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al 4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,60. B. 15,60. C. 55,85. D. 51,85. Định hướng tư duy giải Nhận thấy tổng mol e trong Al và Ba chính số số H trong nước. n 0,2 CO2 Al : 0,25   29,7 0,2.12 27,3 n 0,525  n 1,05 Ba : 0,15 H2O e BaSO4 : 0,15 BaSO4 : 0,15 2 Điền số điện tích  SO : 0,05  m 51,85 0,1 4 Al(OH) : 0,25 3 3 Al : 0,1/ 3 3 CÂU 22: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,4. B. 46,3. C. 38,6. D. 32,3. Định hướng tư duy giải Na : 0,85 Cl : 0,52 Al : a Tư duy điền số điện tích cho X   7,65 2 Mg : b SO4 : 0,14 BTDT  AlO2 : 0,05 27a 24b 7,65 a 0,15   78a 58b 16,5 0,05.78 b 0,15 BaSO4 : 0,14(mol) Nhận thấy kết tủa max khi BaSO4 max  m max 38,62 MgO : 0,15(mol) CÂU 23: Cho 8,34 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Al (0,01 mol) và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 17,266% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 2,688 lít H2 (đktc). Cho 0,2 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,68. B. 3,90. C. 3,12. D. 3,51. Định hướng tư duy giải 5
  6. n trong X 0,09  n 0,03  n 0,07 O Al2O3  Al Ta có: n 0,12 H2 n 0,2 Cl BTNT.Al Dung dịch cuối cùng chứa n 0,12.2 0,01.3 0,21  m (0,07 0,01).78 4,68 BTDT  AlO2 : 0,01 CÂU 24: Cho 10,81 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al 2O3 (trong đó oxi chiếm 13,321% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 2,8 lít H2 (đktc). Cho 0,28 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,68. B. 3,90. C. 3,12. D. 3,51. Định hướng tư duy giải n trong X 0,09  n 0,03  n 0,06 O Al2O3  Al Ta có: n 0,125 H2 n 0,28 Cl Dung dịch cuối cùng chứa n 0,125.2 0,25 BTDT 3  Al : 0,01 BTNT.Al  m (0,06 0,01).78 3,90 CÂU 25: Cho 9,52 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al (trong đó Al chiếm 22,689% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 5,376 lít H2 (đktc). Cho 0,36 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,68. B. 3,90. C. 3,12. D. 3,51. Định hướng tư duy giải trong X nAl 0,08 Ta có:  n 0,24.2 0,08.3 0,24 n 0,24 H2 n 0,36 Cl BTNT.Al Dung dịch cuối cùng chứa n 0,125.2 0,24  m (0,08 0,04).78 3,12 BTDT 3  Al : 0,04 CÂU 26: Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al (trong đó Al chiếm 30,566% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cho 0,165 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,68. B. 3,90. C. 3,12. D. 3,51. Định hướng tư duy giải trong X nAl 0,12 Ta có:  n 0,3.2 0,12.3 0,24 n 0,3 H2 n 0,165 Cl BTNT.Al Dung dịch cuối cùng chứa n 0,24  m (0,12 0,075).78 3,51 BTDT  AlO2 : 0,75 CÂU 27: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al 4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,60. B. 15,60. C. 55,85. D. 51,85. Định hướng tư duy giải Nhận thấy tổng mol e trong Al và Ba chính số số H trong nước. 6
  7. n 0,2 CO2 Al : 0,25   29,7 0,2.12 27,3 n 0,525  n 1,05 Ba : 0,15 H2O e BaSO4 : 0,15 BaSO4 : 0,15 2 Điền số điện tích  SO : 0,05  m 51,85 0,1 4 Al(OH) : 0,25 3 3 Al : 0,1/ 3 3 CÂU 28: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 300. B. 75. C. 200. D. 150. Định hướng tư duy giải max BaSO4 : 0,05 max Nếu kết tủa là cực đại  m  m 14,25 12,045 Al(OH)3 : 0,1/ 3 2 2 Ba : 0,05 0,3V  n 0,3V BT.SO4  n 0,2V DS BaSO4 Al BTNT.Al AlO2 : 0,1 0,6V  Al(OH)3 : 0,8V 0,1  0,3V.233 78(0,8V 0,1) 12,045  V 0,15 CÂU 29: Cho m gam Ba vào 500ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M . Sau phản ứng thu được dung dịch X , kết tủa Y và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 19,59 gam. Sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch X thì thấy xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị của a gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,96. B. 1,55. C. 1,40. D. 1,62. Định hướng tư duy giải BaSO4 : 0,15 nBa x Al(OH)3 : a 233.0,15 78.a 2x 137x 19,59 Ta có:   n 0,05 Ba2 : x 0,15 a 2x 0,3 0,1 Al2 (SO4 )3 AlO2 : 2x 0,3 a 0,08   AlO2 : 0,02  a 0,02.78 1,56 x 0,16 CÂU 30: Dung dịch X chứa Ba(OH)2 1M. Dung dịch Y chứa H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,2M. Cho V1 lít dung dịch X vào bình chứa 200 ml dung dịch Y, thu được 31,08 gam kết tủa. Thêm tiếp vào bình V 2 lít dung dịch X, thu được 45,06 gam kết tủa. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 1,2. B. 1,5. C. 0,6. D. 0,8. Định hướng tư duy giải H2SO4 : 0,06 BaSO4 : 0,06 Ta có:  31,08  V 0,12 Al (SO ) : 0,04 1 2 4 3 Al2 (SO4 )3  : 0,02(mol) Thêm tiếp Ba(OH)2 kết tủa bị tan 1 phần BaSO : 0,18 BaSO : 0,18  45,06 4  4  n 0,2  V 0,08  Ba(OH)2 2 Al(OH)3 : 0,04 Ba(AlO2 )2 : 0,02 V  1 1,5 V2 CÂU 31: Cho 320 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V lít dung dịch Al2(SO4)3 1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 82,38 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng? A. 120B. 150C. 100D. 160 Định hướng tư duy giải 82,38 1373 Nhận thấy  rất lẻ 855 14250 7
  8. BTNT.Ba BaSO4 :3V  Ba(AlO2 )2 : 0,32 3V  82,38  V 0,1 lit BTNT.Al  Al(OH)3 : 2V 2(0,32 3V) CÂU 32: Cho 520 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V lít dung dịch Al2(SO4)3 1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 130,56 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng? A. 120B. 150C. 100D. 160 Định hướng tư duy giải 9,636 1088 Nhận thấy  rất lẻ 855 7125 BTNT.Ba BaSO4 :3V  Ba(AlO2 )2 : 0,52 3V  130,56  V 0,16 lit BTNT.Al  Al(OH)3 : 2V 2(0,52 3V) CÂU 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,115 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 7,00 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 9,13 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là? A. 8,06 B. 7,53 C. 7,24 D. 8,82 Định hướng tư duy giải BTDT a b c 2d  BTE  3b c 0,115.2 OH : a Cl : 0,1 2 AlO2 : b SO4 : 0,04 d  Y  9,13 K : c K : c Ba 2 : d Al3 : (0,18 2d c) / 3  0,18 2d c  233d 78(b ) 7 3 a 0,07 Al : 0,05 b 0,05  3,55 96(0,04 d) 39c 9(0,18 2d c) 9,13   K : 0,08  m 7,53 c 0,08 BaO : 0,02 d 0,02 CÂU 34: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,09 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,12 mol HCl vào Y, thu được 5,18 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 9,42 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là? A. 16,67% B. 21,34% C. 26,40% D. 13,72% Định hướng tư duy giải BTDT a b c 2d  BTE  c 3b 0,09.2 OH : a Cl : 0,12 2 AlO2 : b SO4 : 0,04 d  Y  9,42 K : c K : c Ba 2 : d Al3 : (0,2 2d c) / 3  0,2 2d c  233d 78(b ) 5,18 3 8
  9. a 0,06 Al : 0,04 b 0,04  0,12.35,5 96(0,04 d) 39c 9(0,2 2d c) 9,42   K : 0,06 c 0,06 BaO : 0,02 d 0,02  m 6,48  %Al 16,67% CÂU 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,195 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,14 mol HCl vào Y, thu được 14,78 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 13,01 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của K có trong X là? A. 34,56% B. 31,18% C. 38,07% D. 41,40% Định hướng tư duy giải BTDT a b c 2d  BTE  c 3b 0,195.2 OH : a Cl : 0,14 2 AlO2 : b SO4 : 0,06 d  Y  13,01 K : c K : c Ba 2 : d Al3 : (0,26 2d c) / 3  0,26 2d c  233d 78(b ) 14,78 3 a 0,15 Al : 0,08 b 0,08  0,14.35,5 96(0,06 d) 23c 9(0,26 2d c) 13,01   K : 0,15 c 0,15 BaO : 0,04 d 0,04  m 14,13  %K 41,40% CÂU 36: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,18 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,11 mol HCl vào Y, thu được 10,12 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 10,775 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của BaO có trong X là? A. 21,82% B. 30,91% C. 39,12% D. 47,27% Định hướng tư duy giải BTDT a b c 2d  BTE  c 3b 0,18.2 OH : a Cl : 0,11 2 AlO2 : b SO4 : 0,04 d  Y  10,775 K : c K : c Ba 2 : d Al3 : (0,19 2d c) / 3  0,19 2d c  233d 78(b ) 10,12 3 a 0,08 Al : 0,08 b 0,08  0,11.35,5 96(0,04 d) 39c 9(0,19 2d c) 10,775   K : 0,12 c 0,12 BaO : 0,02 d 0,02  m 9,9  %BaO 30,91% CÂU 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,15 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,11 mol HCl vào Y, thu được 8,56 9
  10. gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 10,775 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là? A. 17,31% B. 22,91% C. 24,12% D. 62,27% Định hướng tư duy giải BTDT a b c 2d  BTE  c 3b 0,15.2 OH : a Cl : 0,11 2 AlO2 : b SO4 : 0,04 d  Y  10,775 K : c K : c Ba 2 : d Al3 : (0,19 2d c) / 3  0,19 2d c  233d 78(b ) 8,56 3 a 0,1 Al : 0,06 b 0,06  0,11.35,5 96(0,04 d) 39c 9(0,19 2d c) 10,775   K : 0,12 c 0,12 BaO : 0,02 d 0,02  m 9,36  %Al 17,31% CÂU 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,27 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,3 mol HCl vào Y, thu được 20,22 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 22,35 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là? A. 8,33% B. 9,38% C. 12,56% D. 19,44% Định hướng tư duy giải BTDT a b c 2d  BTE  c 3b 0,27.2 OH : a Cl : 0,3 2 AlO2 : b SO4 : 0,06 d  Y  22,35 K : c K : c Ba 2 : d Al3 : (0,42 2d c) / 3  0,42 2d c  233d 78(b ) 20,22 3 a 0,34 Al : 0,08 b 0,08  0,3.35,5 96(0,06 d) 39c 9(0,42 2d c) 22,35   K : 0,3 c 0,3 BaO : 0,06 d 0,06  m 23,04  %Al 9,38% CÂU 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Na; Ba và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,065 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 10,1 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Na có trong X là? A. 13,26% B. 22,34% C. 27,78% D. 23,45% Định hướng tư duy giải 10
  11. BTDT a b c 2d  BTE  c 2d 0,065.2 OH : a Cl : 0,1 2 AlO2 : b SO4 : 0,06 d  Y  7,43 Na : c Na : c Ba 2 : d Al3 : (0,3 2d c) / 3  0,22 2d c  233d 78(b ) 10,1 3 a 0,09 Na : 0,05 b 0,04  0,1.35,5 96(0,06 d) 23c 9(0,22 2d c) 7,43   Ba : 0,04 c 0,05 Al2 O3 : 0,02 d 0,04  m 8,67  %Na 13,26% CÂU 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Na; Ba và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,06 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 10,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 6,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Ba có trong X là? A. 26,55% B. 30,91% C. 35,79% D. 48,07% Định hướng tư duy giải BTDT a b c 2d  BTE  c 2d 0,06.2 OH : a Cl : 0,1 2 AlO 2 : b SO 4 : 0,04 d  Y  6, 43 Na : c Na : c Ba 2 : d Al3 : (0,18 2d c) / 3  0,18 2d c  233d 78(b ) 10,11 3 a 0,06 Na : 0,06 b 0,06  0,1.35,5 96(0,04 d) 23c 9(0,18 2d c) 6,43   Ba : 0,03 c 0,06 Al2O3 : 0,03 d 0,03  m 8,55  %Ba 48,07% CÂU 41: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Na; Ba và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,08 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,09 mol H2SO4 và 0,19 mol HCl vào Y, thu được 14,76 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 12,435 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Al2O3 có trong X là? A. 23,34% B. 30,91% C. 42,12% D. 62,18% Định hướng tư duy giải BTDT a b c 2d  BTE  c 2d 0,18.2 OH : a Cl : 0,19 2 AlO 2 : b SO 4 : 0,09 d  Y  12, 435 Na : c Na : c Ba 2 : d Al3 : (0,37 2d c) / 3  0,37 2d c  233d 78(b ) 14,76 3 11
  12. a 0,08 Na : 0,04 b 0,08  0,19.35,5 96(0,09 d) 23c 9(0,37 2d c) 12,435   Ba : 0,06 c 0,04 Al2O3 : 0,04 d 0,06  m 13,22  %Ba 62,18% CÂU 42: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Fe tác dụng với một lượng nước dư thu được 8,96 lít H 2 (đktc), dung dịch Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ chất rắn Z tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO 4 0,75M, khuấy đều thu được 13,8 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch T chứa hai muối. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 6,0 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 23,45. B. 28,85 C. 19,25 D. 27,5. Định hướng tư duy giải Cu : 0,15(mol) Ta có: nCuSO 0,15(mol)  13,8 4 Fe : 0,075(mol) 2 SO4 : 0,15 BTNT.Fe Dễ thấy 6 gam rắn là Fe2O3  n 0,0375  T Fe2 : 0,075 Fe2O3 BTDT 3  Al : 0,05 Ba : a Có Al dư → Phần X phản ứng: BTE 2a 6a 0,4.2  a 0,1(mol) Al : 2a Chú ý: Vì chất tan thu được là Ba(AlO2)2→ tỷ lệ mol Ba : Al phải là 1 : 2  m 56(0,075 0,075) 137.0,1 27(0,050,1.2) 28,85(gam) Fe Ba Al CÂU 43: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 13,44 lít H 2 (đktc). Cho X phản ứng với 450 ml dung dịch H 2SO4 1M được 31,1 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối sanfat trung hòa. Cô cạn Y được 41,3 gam chất rắn khan . Giá trị m bằng A. 24,1 B. 18,7 C. 25,6 D. 26,4 Định hướng tư duy giải m  n ne 1,2 nH SO 0,45 2 4 2 Ta có:  31,1 41,3 72,4 SO4 : 0,45 n 0,6  n 1,2 H2 e OH : a BTDT a 0,3  m 24,1 CÂU 44: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 8,288 lít H 2 (đktc). Cho X phản ứng với 250 ml dung dịch H 2SO4 1M được 20,22 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 25,74 gam chất rắn khan. Giá trị m bằng A. 14,18 B. 17,88 C. 15,26 D. 16,48 Định hướng tư duy giải m  n ne 0,74 nH SO 0,25 2 4 2 Ta có:  20,22 25,74 45,96 SO4 : 0,25 n 0,37  n 0,74 H2 e OH : a BTDT a 0,24  m 17,88 CÂU 45: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là: A. 4,6. B. 23. C. 2,3. D. 11,5. Định hướng tư duy giải 12
  13. BaSO4 : 0,1 Ta có: 31,1 → Na lớn nhất khi kết tủa bị tan một phần. Al(OH)3 : 0,1 2 SO4 : 0,2 Cl : 0,2 Dung dịch cuối cùng chứa: BTNT.Na m 0,5.23 11,5(gam) AlO2 : 0,1 BTDT  Na : 0,7 CÂU 46: Hỗn hợp X gồm Al 2O3, Ba, Na (trong đó oxi chiếm 192/1003 khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,105 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,065 mol H2SO4 và 0,14 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 18,285 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối lượng của Ba có trong X là? A. 22,45% B. 34,45% C. 40,98% D. 46,56% Định hướng tư duy giải Na : c OH : a a b c 2d Cl : 0,14 AlO2 : b  Y  c 2d 0,105.2 Điền số cho Z  SO2 : 0,065 d Na : c 4 16.3.0.5b 192 2 3 0,27 2d c Ba : d  Al : 0,02 51b 23c 137d 1003 3 BaSO4 : d  18,285  233d 78b 1,56 18,285 Al(OH)3 : b 0,02 a 0,09 Al2O3 : 0,06 Vinacal b 0,12   Ba : 0,045  m 15,045 %Ba 40,98% c 0,12 Na : 0,12 d 0,045 CÂU 47: Hỗn hợp X gồm Al 2O3, Ba, Na (trong đó Ba chiếm 20% về số mol của X). Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,1 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,08 mol H 2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 14 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối lượng của Na có trong X là? A. 20,40% B. 28,09% C. 33,12% D. 44,48% Định hướng tư duy giải Na : c OH : a a b c 2d Cl : 0,1 AlO2 : b  Y  c 2d 0,1.2 Điền số cho Z  SO2 : 0,08 d Na : c 4 d 2 0,2 3 0,26 2d c Ba : d  Al : 0,02 0,5b c d 3 BaSO4 : d  14  233d 78b 1,56 14 Al(OH)3 : b 0,02 a 0,12 Al2O3 : 0,04 Vinacal b 0,08   Ba : 0,04  m 12,32 %Na 22,40% c 0,12 Na : 0,12 d 0,04 CÂU 48: Hỗn hợp X gồm Al 2O3, Ba, Na (trong đó Na chiếm 50% về số mol của X). Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,1 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,08 mol H 2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 17,89 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối lượng của Al2O3 có trong X là? A. 20,40% B. 28,09% C. 33,12% D. 44,48% Định hướng tư duy giải 13
  14. Na : c OH : a a b c 2d Cl : 0,1 AlO2 : b  Y  c 2d 0,1.2 Điền số cho Z  SO2 : 0,08 d Na : c 4 c 2 0,5 3 0,26 2d c Ba : d  Al : 0,02 0,5b c d 3 BaSO4 : d  17,89  233d 78b 1,56 17,89 Al(OH)3 : b 0,02 a 0,1 Al2O3 : 0,05 b 0,1 Vinacal  Ba : 0,05  m 14,25 % 35,79% Al2O3 c 0,1 Na : 0,1 d 0,05 CÂU 49: Hỗn hợp X gồm Al 2O3, Ba, Na (trong đó Na chiếm 8/14 về số mol của X). Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,04 mol H2SO4 và 0,12 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa m gam các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 10,11 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là? A. 9,01 B. 12,21 C. 8,09 D. 14,35 Định hướng tư duy giải Na : c OH : a a b c 2d Cl : 0,12 AlO2 : b  Y  c 2d 0,07.2 Điền số cho Z  SO2 : 0,04 d Na : c 4 c 8 2 3 0,2 2d c Ba : d  Al : 0,02 0,5b c d 14 3 BaSO4 : d  10,11  233d 78b 1,56 10,11 Al(OH)3 : b 0,02 a 0,08 Al2O3 : 0,03 Vinacal b 0,06   Ba : 0,03  m 9,01 c 0,08 Na : 0,08 d 0,03 CÂU 50: Hỗn hợp X gồm Al 2O3, Ba, K (trong đó số mol của Al 2O3 gấp đôi số mol của Ba). Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07 mol khí H 2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,04 mol H2SO4 và 0,08 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa m gam các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 15,83 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là? A. 11,43 B. 12,07 C. 17,57 D. 24,42 Định hướng tư duy giải Na : c OH : a a b c 2d Cl : 0,08 AlO2 : b  Y  c 2d 0,07.2 Điền số cho Z  SO2 : 0,04 d Na : c 4 0,5b 2d 2 3 0,16 2d c 1 Ba : d  Al : 3 150 BaSO4 : d 1  15,83  233d 78b .78 15,83 Al(OH)3 : b 0,02 150 a 0,02 Al2O3 : 0,06 Vinacal b 0,12   Ba : 0,03  m 12,07 c 0,08 Na : 0,08 d 0,03 14