6 Đề ôn tập Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm

docx 10 trang Đình Phong 07/07/2023 1202
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề ôn tập Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx6_de_on_tap_dai_so_lop_8_chuong_trinh_ca_nam.docx

Nội dung text: 6 Đề ôn tập Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm

  1. ÔN TẬP TOÁN 8 CẢ NĂM A: Đại số 1, Tính: a) 5x2 x2 4x 2 d, (15xy – 20xyz + 5x2y2): 5xy g) x3 8 : x2 2x 4 e, 15xyz 3x2 y 12x2 y2 :3xy b) x 3 3x 5 h) 3x2 6x : (2 x) . i, x2 6xy 9y2 : (x 3y) c, (x - 3y)( x + 3y) k, x3 3x2 x 3 : (x 3) 2, Phân tích đa thức thành nhân tử a, ax bx cx g) x2 y2 2x 2y n) x2 (x 1) 16(1 x) b, x2 xy 3x h) 2x 2y x2 xy p) 10x(x y) 6y(y x) c, x(x 7) y(x 7) 2 2 2 2 2 k) 3a 6ab 3 b 12c q, x 8x 15 d, 9x 12x 4 2 2 2 t, 2x 3x 5 e, 2xy 16 x2 y2 m) x 25 y 2xy 3. Tính giá trị của biểu thức: A = 2 ―6 + 9 2 tại x = 16, y= 2 B = 8 3 +12 2 + 6 2 + 3 tại x = 4, y = 12 3 3 C x3 6x2 12x 8 khi x 3 D x y 3 xy 1 khi x y 1 . 4. Xác định các hệ số a,b sao cho: a) x3 3x2 5x a chia hết cho x 3 c) x3 2x2 15x a chia hết cho x 4 b) 2x3 x2 x a chia hết cho x 2 . d, x4 3x3 x2 ax b chia hết cho x2 2x 3 5, Rút gọn biểu thức: 2 3 20x x y 49 3x y x 4 5x 2 - 10xy a, h) ; d, 3 25xy y x 35 y 3x 2 4 x 3 2(2y - x) 5 2 16 x 3 y 2 3x 6 9- (x + 5) b, e, f) 24 x 3 2 y 3 x2 4x 4 x 2 + 4x + 4 2 2 y 6y 9 2 14 x 5 (y 11) x + 5x + 6 k, 2 m, c, 2 2 y 9 x - x - 6 28 5 x 11 y 6, Tính 9x 17 x 2 y 12 6 4x 24 x2 36 a, d, 2 k, : 2x 3 2x 3 6y 36 y 6y 7x 7 x2 2x 1 x 1 2x 3 11x 13 15x 17 5x 10 x2 y2 b, e, h, . 2x 6 x(x 3) 3x 3 4 4x 3x 3y x 2 3x 5 25 x 3 x 6 2 3 c, g ) x x 1 x 1 2 2 m, : x 5x 25 5x 2 x 6 2 x 6 x 4x 12 x2 9 2 1 1 x 5 x 2x x 5 50 5x 7. Cho M 8, Cho B x x 5 x(x 5) 2x 10 x 2x(x 5) a, Rút gọn biểu thức M; b Tính M khi x = -8. a, Rút gọn B b, Tính B khi x = - 4 1
  2. 10, Cho 5x 2 5x 2 x2 100 x x 6 2x 6 x 9, Cho A 2 2 . 2 x 10x x 10x x 4 S 2 2 : 2 x 36 x 6x x 6x 6 x a. Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định a) Tìm đkxđ rồi rút gọn biểu thức S. b, Rút gọn A b) Tìm x để giá trị của S = -1 c. Tính giá trị của A tại x = 20040 7 x 36 11, Cho biểu thức A ( với x ≠ 0; x ≠ -6) x x 6 x 2 6x a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi x = - 2013 c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên. 12, Giải phương trình sau: a, x 8 0 e,3(x 2) 11 2x b,2x 13 15 2x 1 1 x g, 3 c,11 3x 2 3 2 x 2 x d,4x 3 7 x h,5 x 4 3 13. Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích a) (x 8)(1 3x) 0 g,3x2 16x 5 2 b) 3x + 6x = 0 2 h,6x 5x 1 0 c) x (x − 1) = 2(x – 1) d) x2 ―10x = ―25 k, 3x 1 2 x2 e) x2 – x - 20 = 0 x x 1 2 x 1 2x 1 14. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 3 2x 5 x 5 2 a, 1  c, 1 x 1 x 1 x 1 x 3 x 1 x 5x 2 x 3 x 2 d, b, 2 x x 1 x 2 x 2 4 x 15, Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số a, x 5 3 c, x 2 x 3 x x 1 b, 3 2x x 6 d, 2x 1 2 7 x 4x 3 1 16, Giải bất phương trình: 2 x 1 4 x 9 x 1 a, c, 1 3 5 x 3 x 3 3 x 2 1 b,  2 2 4 3 d , x x 6 0 17. Giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối: a, x 9 2x 3 c, 3x 1 2 x 1 x 1 b,3x 2x 1 7 0 Giải các bài toán sau bằng cách lập phương trình: 2
  3. 18, Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Sau khi đi đến B và nghỉ lại ở đó 30 phút, ô tô lại đi từ B về A với vận tốc 30 km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 9 giờ 15 phút (kể cả thời gian nghỉ lại ở B). Tính độ dài quãng đường AB. 19, Theo đơn đặt hàng của cô Lan thì mỗi ngày xưởng phải sản xuất 15 bộ bàn ghế để kịp giao. Tuy nhiên, do xưởng vừa được trang bị thêm thiết bị nên mỗi ngày xưởng sản xuất được 20 bộ bàn ghế. Vì thế không những hoàn thành trước kế hoạch 4 ngày mà xưởng còn sản xuất dư ra 20 bộ bàn ghế. Hỏi theo đơn đặt hàng thì xưởng phải sản xuất bao nhiêu bộ bàn ghế? 20, Tổng số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270 em. Tính số học sinh tiên tiến của mỗi khối, biết rằng 75% số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến của khối 8. 21. Hai c«ng nh©n nÕu lµm chung th× trong 12 giê sÏ hoµn thµnh c«ng viÖc. Hä lµm chung trong 4 giê th× ng­êi thø nhÊt chuyÓn ®i lµm viÖc kh¸c, ng­êi thø hai lµm nèt c«ng viÖc trong 10 giê. Hái ng­êi thø hai lµm mét m×nh th× bao l©u hoµn thµnh c«ng viÖc. B: Hình Học 1, Tính x,y trên hình vẽ sau: Cho DE//BC 2, Vẽ hình và viết công thức tính diện tích: Hình chữ nhật, hình vuông, tam giác, tam giác vuông, hình thang, hình bình hành, hình thoi. 3. Cho tứ giác ABCD có AB//CD có AB=12cm, CD=22cm. Lấy M là trung điểm AD, N là trung điểm BC. Tính MN=? 4, Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Đường cao AH (H BC); Tia phân giác góc A cắt BC tại D. a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC. b) Chứng minh AC 2 BC.HC c) Tính độ dài các đọan thẳng BC, DB, DC 5, Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC, N là hình chiếu vuông góc của M trên cạnh AC và O là trung điểm của MN. Chứng minh rằng: 1. Tam giác AMC đồng dạng với tam giác MNC; 2. AM.NC OM.BC. 3. AO  BN . 3
  4. 6, Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Biết AB=6cm, AC=8cm. a. Chứng minh VHBA : VABC b, Tính độ dài BC và AH b. Chứng minh AB2 BC.BH c. Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE. 7, Cho tam giác nhọn ABC, ba đường cao AD, BE và CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh tam giác AEB đồng dạng với tam giác AFC. b) Chứng minh tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC. c) Chứng minh BH.BE + CH.CF = BC2 8, Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m chiều rộng 0,8m chứa được 1.44m3 nước (coi độ dày của thủy tinh là không đáng kể) . Tính chiều cao bể nước? 9, Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông. Biết độ dài cạnh góc vuông và cạnh huyền lần lượt là 15cm và 17cm, chiều cao hình lăng trụ là 10cm. Tính thể tích hình lăng trụ 10, Một hình chóp tứ giác đều, độ dài cạnh đáy là 120m, chiều cao là 100m. Tính thể tích của hình chóp? Bài tập nâng cao 2 1 4 :1. Chứng minh: a, x y 4xy d, với x,y > 0 2 x y xy x y b, 2 với x, y > 0 2 y x e, 2(x2 y2 ) x y với x, y > 0 1 1 4 c, với x, y>0 1 1 x y x y g, x y 4 với x, y >0 x y 1 1 1 2. Chứng minh: 9 với a + b + c =1 và a, b, c > 0 a b c 1 1 1 3. Tìm min của P với x + y + z = 1 và x, y, z >0 16x 4y z 1 1 4. Tìm min của A 1 1 với a + b = 1 và a, b > 0 a b 1 1 5.Chứng minh D 21 a 3 b 80 với a,b 3 b a 30 5 6. Tìm min của M 2x y với a,b > 0 và a b 10 x y 1 1 7. Tìm min của E biết a,b >0 và a b 2 2 a b a2 b2 c2 8. CMR : 12 với a,b,c 2 b 1 c 1 a 1 bc ac ab 9. CMR: a b c với a,b,c > 0. a b c 1 1 4 16 64 10. CMR: với a, b, c >0 a b c d a b c d ĐỀ THI CUỐI NĂM TOÁN 8 4
  5. ĐỀ 01 I/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A/ 3x2 + 2x = 0 B/ 5x - 2y = 0 C/ x + 1 = 0 D/ x2 = 0 Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây? A/ 2x - 3 = x + 2 B/ x - 4 = 2x + 2 C/ 3x + 2 = 4 - x D/ 5x - 2 = 2x + 1 Câu 3: Trong các số 1; 2; -2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình x + 1 = 2x + 3 ? A/ x = 1 B/ x = - 2 C/ x = 2 D/ x = -3 Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x - 6 = 0 là? A/ S = {3} B/ S = {-3} C/ S = {4} D/ S = {-4} Câu 5: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là? A/ S = 0 B/ S = {0} C/ S =  D/ S = {} 2 Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình + 2 = 2 ― 3 là? 3 3 ―3 A, x ≠ 2 và x ≠ 2 B, x ≠ -2 và x ≠ 2 C, x ≠ -2 và x ≠ 3 D, x ≠ 2 và x ≠ 2 Câu 7: Với x ≠ 1 và x ≠ -1 là điều kiện xác định của phương trình nào? 1 ―1 + 1 1 1 + 1 2 A/ 1 ― = 1 + B/ = ― 1 C/ = ― 1 D/x ― 1 = x + 1 Câu 8: Cho AB = 3m, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng? 3 40 2 15 A/ B/ C/ D/ 40 3 15 2 B·AD = D·AC Câu 9: Trong hình 1, biết , theo tính chất đường phân giácA của tam giác thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? AB DB AB BD A/ = B/ = AD DC DC AC DB AB AD DB B D C C/ = D/ = (Hình 1) DC AC AC DC Câu 10: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? 퐹 A/ = 퐹 B/ 퐹 = A 퐹 퐹 퐹 퐹 C/ = D/ = E F (H 2) Câu 11: Trong hình 3, biết NK // PQ , theo hệ quả của định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là C B đúng? M 퐾 MN PQ A/ 푃푄 = 푃 B/ MK NK N K (H 푃 푄 푃푄 C/ = D/ = 3) 퐾 퐾 푄 P Q 2 Câu 12: Biết = 5 và CD =10cm. Vậy độ dài đoạn thẳng AB là? A/ 4cm B/ 50cm C/ 25cm D/ 20cm Câu 13: Phương trình (x - 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là? A/ S = {1; -2} B/ S = {-1; 2} C/ S = {1; 2} D/ S = {-1; -2} 2 Câu 14: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là k = 5 thì tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là? 5
  6. 2 5 A/ k = 2 B/ k = 5 C/ D/ k = 5 k = 2 Câu 15: AD là đường phân giác của góc A trong hình nào dưới đây? A/ Hình a B/ Hình b C/ Hình c D/ Hình d 4 Câu 16: Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = 3 . Vậy tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng? 4 3 A/ 4 B/ 3 C/ 3 D/ 4 II - TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1: (2,5đ) Giải các phương trình sau: a/ 3x + 12 = 0 b/ 5 + 2x = x - 5 c/ 2x(x - 2) + 5(x - 2) = 0 3 ― 4 4 + 1 2 d/ 2 = 3 e/ ― 1 ― + 1 = 1 Bài 2: (1.0đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 35km/h. Nhưng khi đi được một nửa quãng đường AB thì xe bị hỏng nên dừng lại sửa 15 phút, để kịp đến B đúng giờ người đó tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại. Tính độ dài quãng đường AB. Bài 3( 1.5 điểm) Cho ABC vuông ở A có AB 6cm, AC 8cm , đường cao AH a) Tính BC và AH b) Kẻ HE  AB tại E, HF  AC tại F. Chứng minh AEH : AHB c) Chứng minh AH 2 AF.AC d) Chứng minh ABC ∽ AFE Bài 4 (0.5 điểm): Một container rỗng chưa đầy không khí, có chiều dài 12m, cao 3m, rộng 2.5m. Tính khối lượng không khí trong thùng biết khối lượng riêng của không khí là 1.25kg/m3 Bài 5 (0.5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = x2 +2y2- 2xy + 4x - 6y + 2025. ĐỀ 02 PhầnI -Trắc nghiệm khách quan : (4 điểm ) Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng( từ câu 1đến câu 16) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 A. 2x2 + 1 = 0 B. 2x + 1 = 0 C. 2xy + 1 = 0 D. 0 2x 1 Câu 2: Hình lập phương có mấy mặt mấy đỉnh mấy cạnh? A. Có 6 mặt, 6 đỉnh, 6 cạnh B. Có 4 mặt 8 đỉnh 12 cạnh C. Có 6 mặt 8 đỉnh 8 cạnh D. Có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu 3: Phương trình x – 2021 = x (1) có bao nhiêu nghiệm ? A. Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là x= 2021 B. Phương trình (1) có vô số nghiệm C. Phương trình (1) có có 2021 nghiệm 6
  7. D. Phương trình (1) vô nghiệm Câu 4: Tìm điều kiện của m để phương trình (m – 3).x + 1 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn A. m 1 B. m 3 C. m 0 D. m -3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: (x + 2)(x - 3) = 0 là ? A. S = 2; 3 B. S = 2; 3 C. S = 2;3 D. S = 2;3 x x 6 Câu 6: Tìm ĐKXĐ của phương trình: x 1 x 4 A. x 1 và x 4 B. x -1 và x -4 C. x -1 và x 4 D. x 1 và x -4 Câu 7. x= 2 là nghiệm của phương trình: x2 4x 4 1 A. (x + 2)(x + 3) = 0 B. 0 C. ( x+2)2 =0. D. x 2 x2 4 x 2 Câu 8. Giá trị x 4 là nghiệm của phương trình? A. 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10; C. 2x + 8 = 0; D. x- 4 = 0 Câu 9: Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = 1 khi đó giá trị của k bằng. A. -2 B. 2 C. -7 D. 7 Câu 10. Thể tích hình chóp đều được tính theo công thức: (S là diện tích đáy, h là chiều cao) 1 A. V S.h B. V S h C. V S.h D. V 3S.h 3 C©u 11: Tam gi¸c ABC vuông tại A có diện tích là: AB.AC A.S B. S AB.AC C. S AC.BC D. S AB.BC ABC 2 ABC ABC ABC 1 Câu 12 Cho A' B 'C ' : ABC với tỷ số đồng dạng k . Khi đó ta có 2 A'C ' 1 A' B ' 1 B 'C ' 1 A. B. C. D. cả A,B,C đều đúng AC 2 AB 2 BC 2 Câu 13: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng: 1 1 1 1 A A. AH.BC B. AB.BC C. A H.AC D. AH.AB 2 2 2 2 B H C DB Câu 14. Cho ABC , AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=4cm; AC=6cm, khi đó DC bằng 2 14 16 3 A. B. C. D. 3 6 4 2 Câu 15. Phương trình x2 – 4 = 0 tương đương với phương trình nào dưới đây? A. (x + 4)(x - 4) = 0 C. (x – 2)(x + 2) = 0 B. (x + 2)(x + 2) = 0 D. (x – 2)(x – 2) = 0 Câu 16. Cho hình vẽ bên. Biết MN//BC, AM = 2 cm, MB = 3cm, BC = 6,5 cm. Độ dài MN là: 7
  8. 3 2 A, cm B, cm C. 1,5 cm D. 2,6 cm 2 5 Phần II. Tự luận: ( 6 điểm ) Câu 17: (1,5đ) Giải các phương trình, bất phương trình sau: a) x(x 5) (x 2)2 b) x(x +3) - 2(x + 3) = 0 x 2 8 ) 11 ― 11 ≤ 21 ― 5 d, x x 2 Câu 18: (1,5đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’ . Tính quãng đường AB ? Câu 19 (2.5điểm): . Cho tam gi¸c ABC vu«ng ë A, AB = 15cm, AC = 20cm, ®­êng ph©n gi¸c BD. a.TÝnh ®é dµi AD? b.Gäi H lµ h×nh chiÕu cña A trªn BC. TÝnh ®é dµi AH, HB? c.Chøng minh tam gi¸c AID lµ tam gi¸c c©n. Bài 20: (0.5 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 ĐỀ 03 Bài 1 (2,0đ): Giải phương trình x 1 x2 3x 2 x 1 a, 3x 17 1 b) 5x2 3x c, x 1 1 x2 x 1 Bài 2 (2đ): Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số x 6 x 2 x 1 a, 6 2x 3 x b, 4 6 3 Bài 3 (1.5đ): Giá bán ban đầu của một chiếc TV là 25 000 000 đồng. Lần đầu siêu thị điện máy giảm giá 8%. Sau đó 1 tháng, siêu thị giảm giá một lần nữa nên giá của chiếc TV này chỉ còn lại là 20 700 000 đồng. Hỏi ở lần thứ 2 siêu thị đã giảm giá bao nhiêu phần trăm so với giá sau khi giảm lần đầu? Bài 4 (1đ): Bóng của một tháp trên mặt đất có độ dài BC = 63 mét. Cùng thời điểm đó, một cây cột DE cao 2 mét cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 3 mét. Tính chiều cao của tháp? Bài 5(2,5đ): Cho tam giác nhọn ABC ( AB 5x + 5 b) (3x - 3) (x + 2000) = 0 c, 1 d) 3 2 x x 1 x Câu 2: (1.5 điểm) 8
  9. Một tàu chở hàng khởi hành từ thành phố Hà Nội đi Hải Phòng với vận tốc 36km/h. Sau đó 2 giờ một tàu chở khách cũng đi từ đó với vận tốc 48km/h đuổi theo tàu hàng. Hỏi tàu khách đi bao lâu thì gặp tàu hàng ? Câu 3: (3.5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, BC = 10cm và đường phân giác BD (D thuộc cạnh AC). Kẻ DH vuông góc với BC ( H thuộc cạnh BC). AD a) Tính tỉ số . b, Chứng minh: AB.DC = HD.BC c, Tính SHDC= ? CD Câu 4: (1.0 điểm) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng với: CA = 3cm, AB = 4cm; BB’ = 7cm (hình vẽ bên) Câu 5: (1.0đ) 1. Cho a b 1 . Tính giá trị của các biểu thức sau M a 3 b 3 3ab a 2 b 2 6 a 2 b 2 a b 1 2. Cho a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P a a ĐỀ 05 Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau: a) 8x 6 3x 9 3x 5 1 2x x 1 x 3 x2 16 b) (3x 6)(8 6x) 0 c) d) 0 6 4 x 2 x 2 4 x2 Câu 2 (2 điểm). Giải các phương trình, bất phương trình: a) 5x 15 0 3x 4 3x 7 c, 7x x 5 43 b) 5 3 Câu 3 (1.5 điểm). Mẹ của An đem 12 tờ tiền loại 50.000 đồng và 200.000 đồng mua hàng tại một siêu thị hết tất cả 1.350.000 đồng. Hỏi có bao nhiêu tờ tiền 200.000 đồng và 50.000 đồng? Câu 4 (1.0 điểm). Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng hồ là: Chiều dài 12m, chiều rộng 5m, chiều sâu 3m. a, Tính diện tích cần lát gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh). b, Biết gạch hình vuông dùng để lát hồ bơi có cạnh 50cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát bên trong hồ bơi. Câu 5 (2.5 điểm). Cho ∆ABC có ba góc nhọn (AB <AC), kẻ đường cao AH, kẻ HD vuông góc AB, HE vuông góc AC a./ Chứng minh: ∆AHD ~ ∆ABH b./ Chứng minh: AD.AB = AE.AC c./ Gọi I là trung điểm HC . Điểm F là chân đường vuông góc hạ từ I đến AC Chứng minh: CA2 - HC2 = AF2 - CF2 Câu 6 (1.0 điểm): 1. Giải phương trình: x 2017 2x 2018 3x 2019 x 2020 9
  10. x 2 y 2 x y 2. Cho x, y > 0. Chứng minh rằng: 4 3 2 2 y x y x ĐỀ 06 Bài 1: Giải các phương trình sau 3x 15 3 2x a) 2x 3 4x 12 0 c) 2x 7 3x 5 b) 3x x 2 7x 14 0 d) x2 25 x 5 x 5 Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a) 3x 2 x 6 b) 3x 6 2x 1 0 x 2 2x2 1 x 2 Bài 3: Cho biểu thức A 2 : , với x 0 , x 1, x 2 . x 1 x x x 1 x a) Chứng minh A . b) Tính giá trị của A , biết x thỏa mãn x2 3x 0 . x 2 Bài 4: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 40 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ sản xuất được 45 sản phẩm.Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 10 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch ,tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm ? Bài 5: Để xác định chiều cao cột cờ người ta cắm cọc BD sao cho bóng AB của cọc trùng lên bóng AC của cột cờ rồi đo các khoảng cách BC, AB. Biết BC = 14m; AB = 2m; BD = 1,5m (hình vẽ). Tính chiều cao của cột cờ (đoạn CE). Bài 6: Cho ABC (AB < AC) có ba góc nhọn, kẻ đường cao AH H BC . Từ H kẻ HD  AB và HE  AC (D AB, E AC) . a/ Chứng minh: ADH AHB và AEH AHC b/ Chứng minh: AD.AB = AE.AC MD NC c/ Tia phân giác góc BAC cắt DE, BC lần lượt tại M, N. Chứng minh: ME NB Bài 7: 1. Cho x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn x + y + z = 3 và x2 + y2 + z2 = 9 2019 yz xz xy Tính giá trị của biểu thức P = 2 2 2 4 x y z 1 1 1 1 1 1 2. Cho 2 và 2 . Chứng minh a b c abc a b c a 2 b2 c2 Chúc các em thi tốt! 10