6 Đề ôn thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Ngô Thị Mộng Tuyền

docx 14 trang thaodu 4082
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề ôn thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Ngô Thị Mộng Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx6_de_on_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_9_ngo_thi_mong_tuyen.docx

Nội dung text: 6 Đề ôn thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Ngô Thị Mộng Tuyền

  1. 1 ĐỀ 1 Câu 1: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai? A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa B. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, cho tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới C. Tia tới song song với trục chính cho tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm D. Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua tiêu điểm Câu 2: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 3: Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là: A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo lớn hơn vật. B. Ảnh thật nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật lớn hơn vật. Câu 4: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như: A. Gương cầu lồi. B. Gương cầu lõm. B. Thấu kính hội tụ. D. Thấu kính phân kỳ. Câu 5: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là: A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. D. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật. Câu 6: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là: A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, lớn hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 7: Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng: A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều với vật. C. ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. ngược chiều với vật. Câu 8: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành: A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 9: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường: A. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Bị hắt trở lại môi trường cũ. D. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. Biên soạn: Ngô Thị Mộng Tuyền – SĐT: 037 448 1154
  2. 2 Câu 10: Một đặc điểm của mắt mà nhờ đó mắt nhìn rõ được vật khi quan sát các vật xa, gần khác nhau là A. thể thủy tinh có thể thay đổi độ cong. B. màng lưới có thể thay đổi độ cong. C. thể thủy tinh có thể di chuyển được. D. màng lưới có thể di chuyển được. Câu 11: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là: A. 37,5cm. B. 50cm. C. 12,5cm. D. 25cm. Câu 12: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló sẽ: A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 13: Tác dụng của kính cận là để: A. nhìn rõ vật ở xa mắt. B. nhìn rõ vật ở gần mắt. C. thay đổi võng mạc của mắt. D. thay đổi thể thủy tinh của mắt. Câu 14: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì: A. 2r = i. B. r = i. C. r > i. D. r f. D. OA< f. Câu 22: Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính: A. 16cm. B. 8cm. C. 48cm. D. 32cm. Biên soạn: Ngô Thị Mộng Tuyền – SĐT: 037 448 1154
  3. 3 Câu 23: Vật nằm trước TKHT và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho: A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Câu 24: Dùng một TKHT hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì: A. chùm tia ló là chùm tia song song. B. chùm tia ló là chùm tia phân kỳ. C. chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng. D. chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. Câu 25: Vật AB đặt trước TKHT cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía của thấu kính thì ảnh là: A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật luôn lớn hơn vật. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A’B’: A Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn AB C Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn AB B Là ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn AB D Là ảnh ảo cùng chiều, lơn hơn AB Câu 2 Khi chiếu chùm sáng trắng qua tấm lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu gì: A Màu đỏ B Màu tím C Màu vàng D Màu xanh Câu 3 Trong cuôn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây: A Luôn luôn tăng C Luôn giảm B Luôn không đổi D Luôn phiên tăng, giảm Câu 4, Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm những bộ phận chính nào để tạo ra dòng điện: A, Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn C, Nam châm điện và sợi dây dẫn B, Cuộn dây dẫn và nam châm D, Cuộn dây dẫn và lõi sắt Câu 5, Với cùng một công suất điện được truyền đi, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây lên 3 lần A, Giảm 3 lần B, Tăng 3 lần C, Giảm 9lần D, Tăng 9 lần Câu 6, Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì: Biên soạn: Ngô Thị Mộng Tuyền – SĐT: 037 448 1154
  4. 4 A, Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới C, Góc khúc xạ lớn hơn góc tới B, Góc khúc xạ bằng góc tới D, Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới Câu 7, Thấu kính nào dưới đây dùng để làm kính lúp: A, Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5cm C, Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm B, Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm D, Thấu kính hội tụ tiêu cự 50cm Câu 8, Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta sẽ thấy: A, Một ảnh cùng chiều , nhỏ hơn vật C, Một ảnh ngược chiều nhỏ hơn vật B, Một ảnh cùng chiều, lớn hơn vật D, Một ảnh ngược chiều lớn hơn vật Câu 9, Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ, ở phía ngoài tiêu điểm thì ảnh tạo bởi thấu kính có thể là: A, Ảnh thật ngược chiều lớn, nhỏ hơn hoặc bằng C, ảnh thật cùng chiều , nhỏ hơn vật vật D, Ảnh ảo , cùng chiều, lớn hơn vật B, Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật Câu 10, Chiếu một chùm tia tới qua một thấu kính hội tụ. Kết quả nào sau đây là đúng: A, Tia tới song song với trục chính cho tia ló truyền thẳng không đổi hướng B, Tia tới đi qua quang tâm cho tia ló truyền thẳng không đổi hướng C, Tia tới đi qua tiêu điểm cho tia ló đi qua tiêu điểm D, Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua quang tâm Câu 11, Khi quan sát vật ở gần mắt thì mắt điều tiết như thế nào? A, Thể thủy tinh căng phồng lên D, Thể thủy tinh phồng lên rồi dẹt xuống B, Thể thủy tinh dẹt xuống C, Thể thủy tinh luôn ở trạng thái bình thường Câu 12, Màng lưới của mắt đóng vai trò như bộ phận nào sau đây? A, Vật kính của máy ảnh C, Cuộn dây trong máy biến thế B, Phim trong máy ảnh D, Thấu kính hội tụ trong kính hiển vi Câu 13 Muốn quan sát ảnh ảo của các vật nhỏ qua kính lúp phải đặt vật ở vị trí nào trước kính: A, Trong khoảng tiêu cự C, Vị trí bất kì B, Ngoài khoảng tiêu cự D, Phải đúng ngay tiêu điểm Biên soạn: Ngô Thị Mộng Tuyền – SĐT: 037 448 1154
  5. 5 I. TỰ LUẬN Câu 1, Từ công thức công suất hao phí trên đường dây tải điện nêu các cách làm giảm hao phí? Cách nào lợi hơn? Câu 2, Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1500 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế 220V thì hiệu điện thế ở cuôn thứ cấp là 110V. Tính số vòng dây của cuộn thứ cấp ? Câu 3, Một vật sáng AB hình mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 16 cm, điểm A nằm trên trục chính. Thấu kính có tiêu cự 12cm a, Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ b, So sánh chiều cao của ảnh và của vật ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A/B/. A. Là ảnh ảo, cùng chiều., nhỏ hơn AB B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. C .Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. D. Là ảnh ảo, cùng chiều., lớn hơn AB. Câu 2: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây . A. Luân phiên tăng , giảm. B. Luôn luôn không đổi . C. Luôn luôn giảm D. Luôn luôn tăng. Câu3:Máy phát điện xoay chiều,bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện. A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn C .Nam châm điện và sợi dây dẫn . D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 4: Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần ? A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C Giảm 9 lần . D. Tăng 9 lần . Câu 5: Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì : A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bằng hơn góc tới. C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 6: Khi đặt một vật trước dụng cụ quang học,cho ảnh ảo,cùng chiều,bằng vật thì dụng cụ đó là : A. Gương phẳng . B. Thấu kính hội tụ . C. Thấu kính phân kỳ . D. Máy ảnh. Biên soạn: Ngô Thị Mộng Tuyền SĐT: 037 448 1154
  6. 6 Câu7: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là f = 20cm. Một vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo có độ cao bằng nửa vật . Vị trí của vật so với thấu kính là : A. 20cm . B. 18 cm C. 16 cm D. 10 cm. Câu 8:Mắt của một người có khoảng Cc là 150 cm. Để đọc rõ chữ trong sách người này phải làm gì? A.Phải đeo kính hội tụ . B. Phải đeo kính phân kỳ. C. Không cần đeo kính . D. Phải đeo kính cận. Câu 9: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng . Cuộn thứ cấp là 4500 vòng . Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 180 V. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp là : A. 60 (V) B. 200 (V) C. 300 (V) D. 90 (V) Câu 10: Trước khi truyền tải năng lượng điện .Nếu tăng hiệu điện thế đầu nguồn lên gấp 500 lần ,thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ: A. Giảm 250.000 lần B. Giảm 10.000 lần C. Tăng 25.000 lần D. Giảm 25.000 lần. Câu 11: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ bằng 00. B. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. C. Góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm. D. Góc tới giảm thì góc khúc xạ tăng. Câu 12: Ánh sáng màu đỏ và vàng ở đèn sau và đèn báo rẽ của xe máy được tạo ra bởi nguồn phát ánh sáng nào sau đây ? A .Nguồn phát ánh sáng trắng. B. Nguồn phát ánh sáng màu đỏ. C. Nguồn phát ánh sáng màu vàng. D. Nguồn phát ánh sáng màu đỏ hoặc màu vàng. II.TỰ LUẬN Bài 1: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp là 1500 vòng . Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế 220V. Tính hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp , biết rằng số vòng dây cuộn thứ cấp là 750 vòng . Máy biến thế trên là máy tăng thế hay máy hạ thế ? Bài 2: Vật sáng AB = 4cm được đặt vuông góc trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một đoạn 8 cm . a/ Vẽ theo tỉ lệ đã cho và trình bày cách ảnh A/B/ của AB tạo bởi thấu kính . b/ Tính khoảng cách từ ảnh A/B/ đến thấu kính và chiều cao của ảnh A/B/. Biên soạn: Ngô Thị Mộng Tuyền SĐT: 037 448 1154
  7. 7 ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính nào có thể tạo ra dòng điện A/ Nam châm vĩnh cữu và sợi dây. B/ Cuộn dây dẫn và nam châm. C/ Nam châm điện và sợi dây D/ Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 2: Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí toả nhiệt trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện của dây dẫn len 3 lần. A/ Giảm 3 lần B/ Tăng 3 lần C/ Giảm 9 lần D/ Tăng 9 lần. Câu 3: Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì: A/ Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới B/ Góc khúc xạ lớn hơn góc tới C/ Góc khúc xạ bằng góc tới D/ Góc khúc xạ nhỏ hơn hoặc lớn hơn góc tới Câu 4: Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ thấy: A/ Một ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật B/ Một ảnh ngược chiều, nhỏ hơn vật C / Một ảnh cùng chiều, lớn hơn vật D/ Một ảnh ngược chiều, lớn hơn vật Câu 5: Để được ánh sáng trắng, người ta trộn thích hợp ba chùm sáng nào sau đây: A/ Đỏ - lục – lam B/ Chàm- cam-lam C/ Vàng-tím- lục D/ Đỏ -lam-vàng Câu 6: Đặt một vật AB trước một thấu kính pkân kì sẽ cho ảnh A/ B/ là: A/ ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật B/ ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật C/ Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn AB D / Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB Câu 7: Biết điểm cực viễn cách mắt 50cm , thấu kính nào dùng làm kính cận chomắt này: A/ Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm B / Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm C/ Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm D/ Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm Câu 8: Khi tia sáng truỳen từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây luôn luôn đúng: A/ i > r B/ i f D/ OA < f Biên soạn: Ngô Thị Mộng Tuyền SĐT: 037 448 1154
  8. 8 Câu 10: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây, thấu kính nào có thể dùng làm vật kính của máy ảnh? A/ f = 500cm B/ f = 100cm C/ f = 150cm D/ f = 5cm Câu 11: Có khi nào tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác mà không bị khúc xạ không? Chọn phương án trả lời đúng nhất. A/ Không có B/ Có, khi góc tới gần bằng 900 C/ Có , khi góc tới bằng 00 D/ Có, khi góc tới bằng 450 Câu 12: Khi đặt vật trước dụng cụ quang học , cho ảnh ảo, cùng chiều,bằng vật thì dụng cụ đó là: A/ Thấu kính hội tụ. B/ Thấu kính phân kì. C/ Gương phẳng D/ Máy ảnh. Câu 13: Khi đặt một vật trước thấu kính hội tụ, ở phía nhoài tiêu điểm thì ảnh tạo bởi thấu kính có thể là: A/ Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. B/ Là ảnh thật,cùng chièu.lớn hơn vật C/ Là ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật D/ Là ảnh thật, ngược chiều,lớn, nhỏ hoặc bằng vật Câu 14: Một vôn kế được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến thế, vôn kế chỉ 40V.Biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V,. Cuộn thứ cấp có n 2= 200 vòng dây thì số vòng dây ở cuộn sơ cấp n1 là: A/ 500vòng B/ 800 vòng C/ 1100 vòng D/ Một đáp số khác. II.TỰ LUẬN Câu 1: Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều là 220V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp lấy ra một hiệu điện thế xoay chiều 110V.Hãy xác định số vòng dây của cuộn sơ cấp. Biết só vòng dây của cuộn thứ cấp là 1500 vòng Câu 2: Một kính lúp có tiêu cự f = 16,7 cm. Một vật đặt trước quang tâm O một đoạn 10,7 cm. a/ Vẽ ảnh của vật. ảnh là ảnh gì? Nêu tính chất của ảnh. b/ Nếu ảnh cách quang tâm O một đoạn 29,7 cm. Tính chiều cao của ảnh? Biết chiều cao của vật là 5 cm . ĐỀ 5 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Trên cùng một đường dây tải điện và tải đi cùng một công suất điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên gấp 3 lần thì công suất hao phí trên đường dây do toả nhiệt sẽ : a) Tăng 9 lần b) Tăng 3 lần c) Giảm 3 lần d) Giảm 9 lần Biên soạn: Ngô Thị Mộng Tuyền SĐT: 037 448 1154
  9. 9 Câu 2 : Máy biến thế là một thiết bị : a) Biến đổi cường độ dòng điện b) Biến đổi hiệu điện thế c) Biến đổi cơ năng thành điện năng d) Biến đổi điện năng thành cơ năng Câu 3 : Đường dây tải điện có điện trở 20, có hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải là 10 000V và công suất cần truyền tải là 50 000W. Công suất hao phí do toả nhiệt trên dây tải là : a) 500W b) 100W c) 0,8W d) 0,4W Câu 4 : Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn thứ cấp bằng nửa số vòng dây ở cuộn sơ cấp. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ : a) Bằng 2 lần hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp b) Bằng 1/2 lần hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp c) Bằng hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp d) Bằng 1/4 lần hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp Câu 5 : Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì : a) Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ b) Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ c) Có thể đồng thời xảy ra cả hai hiện tượng trên d) Không thể xảy ra đồng thời cả hai hiện tượng trên Câu 6 : Ảnh của một vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ thì không thể là : a) Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật b) Ảnh ảo, cùng chiều và bé hơn vật c) Ảnh thật, ngược chiều và bé hơn vật c) Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật Câu 7 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ thì cho : a) Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật b) Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật c) Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật c) Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật Câu 8 : Đặt vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính mộ khoảng bằng hai lần tiêu cự của thấu kính, ta sẽ thu được : a) Ảnh thật, lớn hơn vật b) Ảnh thật, nhỏ hơn vật c) Ảnh thật, bằng vật d) Ảnh thật, bằng hai vật Câu 9 : Vật AB cho qua thấu kính hội tụ một ảnh thật A’B’ bé hơn vật AB. Vậy AB phải đặt trước thấu kính và : a) Ở trong khoảng tiêu cự Biên soạn: Ngô Thị Mộng Tuyền SĐT: 037 448 1154
  10. 10 b) Cách thấu kính một khoảng đúng bằng tiêu cự c) Cách thấu kính một khoảng bằng hai lần tiêu cự d) Cách thấu kính một khoảng lớn hơn 2 lần tiêu cự Câu 10 : Đặt vật sáng trước một thấu kính phân kì, ta sẽ thu được : a) Một ảnh ảo, bé hơn vật b) Một ảnh ảo, lớn hơn vật c) Một ảnh thật, lớn hơn vật d) Một ảnh thật, bé hơn vật Câu 11 : Vật AB có dạng mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 20cm, thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là : a) 20cm b) 0,25m c) 40cm d) 30cm Câu 12 : Vật kính của máy ảnh là một : a) Thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn b) Thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn ( khoảng vài cm ) c) Thấu kính phân kì có tiêu cự lớn d) Thấu kính phân kì có tiêu cự nhỏ Câu 13 : Một vật sáng AB đặt phía trước và ngay tại tiêu điểm của thấu kính phân kì thì sẽ cho ảnh : a) Là ảnh ảo, ở chính giữa khoảng tiêu cự b) Là ảnh thật, ở xa vô cùng c) Là ảnh ảo, ở xa vô cùng d) Là ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, biết xy là trục chính, A’B’ là ảnh của AB qua một thấu kính. Hãy : Cho biết thấu kính là loại thấu kính gì ? Vì Sao ? a. Vẽ và nói rõ cách vẽ để xác định quang tâm O, các tiêu điểm F ; F’ của thấu kính ? b. Cho f = 20cm, OA = 30cm và A’B’ = 12cm. Tính OA’ và độ lớn của vật AB ? B A’ A B’ ĐỀ 6 1. Quan sát hình vẽ sau. Hình nào vẽ đúng đường đi của tia sáng ? A. Hình A,C B. Hình B, D C. Hình B,C D. Hình A,D Biên soạn: Ngô Thị Mộng Tuyền SĐT: 037 448 1154
  11. 11 2. Ảnh của vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là ảnh nào dưới đây ? A. Ảnh thật, cùng chiều vật C. Ảnh ảo, cùng chiều vật B. Ảnh thật, ngược chiều vật D. Ảnh ảo, ngược chiều vật 3. Chọn câu không đúng : A. Kính lúp dùng để quan sát các vật nhỏ B. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn C. Ảnh của vật qua kính lúp là ảnh ảo, nhỏ hơn vật D. Độ bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được càng lớn . 4. Khi nhìn một vật ra xa dần thì mắt phải điều tiết như thế nào ? A.thể thủy tinh của mắt phồng lên làm tiêu cự của nó giảm B.thể thủy tinh của mắt xẹp xuống làm tiêu cự của nó tăng C.thể thủy tinh của mắt phồng lên làm tiêu cự của nó tăng D.thể thủy tinh của mắt xẹp xuống làm tiêu cự của nó giảm 5. Một tờ giấy màu vàng được chiếu sáng bằng đèn điện dây tóc. Nếu nhìn tờ giấy đó qua hai tấm lọc đỏ và vàng chồng lên nhau thì ta thấy tờ giấy đó màu gì ? A. vàng B. da cam C. lam D. đen 6. Vật màu đỏ có đặc điểm nào dưới đây ? A. tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh các ánh sáng màu khác B. tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém các ánh sáng màu khác C. tán xạ mạnh tất cả các màu D. tán xạ kém tất cả các màu 7. Trường hợp nào sau đây quả bóng không có cơ năng ? A. Quả bóng đang nằm yên trên sân C. Quả bóng đang lăn trên sân chậm dần B. Quả bóng đang lăn trên sân nhanh dần D. Quả bóng được nâng lên khỏi mặt đất 8. Tác dụng nhiệt cuả ánh sáng được dùng trong các công việc nào sau đây A.Sấy khô B. Diệt trùng C. Sưởi nóng D.Tất cà các tác dụng nêu trên Biên soạn: Ngô Thị Mộng Tuyền SĐT: 037 448 1154
  12. 12 9. Theo nguyên tắc trộn màu (hình vẽ bên) thì vùng (IV) có màu gì ? A. Cam C. Trắng B. Hồng nhạt D. Xanh da trời 10.Xét về mặt quang học, hai bộ phận quan trọng nhất cuả mắt là : A. Giác mạc ,lông mi B. Thể thuỷ tinh ,tuyến lệ C. Thể thuỷ tinh, võng mạc D. Điểm mù, con ngươi 11.Trên các kính lúp lần lượt có ghi 2x, 3x, 5x. Tiêu cự cuả các thấu kính này là f1 , f2 ,f3 .Ta có : A. f1 < f2 < f3. B. f3 < f1 < f2 C. f2 < f3 < f1. D. f3 < f2 < f1 12.Khoảng nhìn rõ của mắt lão : A.bằng khoảng nhìn rõ của mắt cận. C. lớn hơn khoảng nhìn rõ của mắt cận. B.nhỏ hơn khoãng nhìn rõ của mắt cận. D. bằng khoảng nhìn rõ của mắt thường. 13.Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng chủ yếu biến đổi thành dạng năng lượng nào dưới đây ? A. Năng lượng ánh sáng B. Hóa năng C. Nhiệt năng D. Cơ năng 14.Vật màu đen có khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật ? A. Những vật có màu trắng C. Những vật có màu xanh lục B. Những vật có màu đỏ D. không tán xạ bất kỳ vật có ánh sáng màu nào 15.Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16 cm. Có thể thu được ảnh thật, nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính : A. 48 cm B. 32cm C. 16 cm D. 8 cm. 16.Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, ban đầu đặt cách thấu kính một khoảng bằng hai lần tiêu cự (2f). Thấu kính sẽ cho ảnh thật, lớn hơn vật trong trường hợp nào sau đây ? A. Từ vị trí ban đầu, dịch vật một khoảng f/2 lại gần thấu kính. B. Từ vị trí ban đầu, dịch vật một khoảng f/2 ra xa thấu kính. C. Từ vị trí ban đầu, dịch thấu kính một khoảng 3f/2 lại gần vật. D. Từ vị trí ban đầu, dịch thấu kính một khoảng 3f/2 ra xa vật. II. TỰ LUẬN Bài 1 Một người nhìn rất rõ những vật ở xa nhưng phải đeo sát mắt một thấu kính thì mới nhìn rõ các vật ở gần. a) Mắt người ấy mắc tật gì? Kính người ấy đeo là kính gì? Biên soạn: Ngô Thị Mộng Tuyền SĐT: 037 448 1154
  13. 13 b) Biết thấu kính có tiêu cự 120 cm thì mới có thể nhìn rõ các vật ở gần nhất cách mắt 30 cm, lúc này ảnh của vật cách mắt bao nhiêu cm? Khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt bao nhiêu cm? (không được dùng công thức thấu kính) Bài 2:Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp 40 000 vòng, đựợc đặt tại nhà máy phát điện. a) Cuộn dây nào của máy biến thế được mắc vào 2 cực máy phát ? vì sao? b) Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V.Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp ? c) Để tải một công suất điện 1 000 000 W bằng đường dây truyền tải có điện trở là 40 . Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây ? d) Muốn công suất hao phí giảm đi một nưả thì phải tăng hiệu điện thế lên bao nhiêu ? Bài 2 : Dựng ảnh của vật sáng AB trong mỗi hình sau B B F’ ( ∆ ) F A F O F’ O A (∆) Bài 3 : Cho AB là vật sáng đặt trước một thấu kính và A’B’ là ảnh của vật AB qua thấu kính B’ B A’ A a) Ảnh A’B’ có tính chất gì ? Là ảnh ảo hay ảnh thật ? Thấu kính này là thấu kính gì ? Vì sao ? b) Trình bày cách vẽ và vẽ để xác định vị trí của : Quang tâm ; trục chính, thấu kính và các tiêu điểm TK ? c) Khi dịch chuyển vật AB lại gần thấu kính ( AB vẫn vuông góc với trục chính ) thì ảnh A’B’ của nó qua TK sẽ như thế nào ? Vẽ hình minh hoạ ? Biên soạn: Ngô Thị Mộng Tuyền SĐT: 037 448 1154
  14. 14 d) Giả sử vật AB cao 4cm, đặt cách TK 10cm thì A’B’ có độ cao bằng 3.AB. Tính tiêu cự của TK ? TỰ LUẬN Câu 1: Nêu đặc điểm của mắt cận và cách khắc phục tật cận thị. Làm thế nào để nhận biết một kính cận? Câu 2: Dùng máy ảnh để chụp ảnh một vật cao 80cm, đặt cách máy 2m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh cao 2cm. Hãy tính khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh. Câu 3: Một người dùng một kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát vật nhỏ cao 0,5cm, vật đặt cách kính 6cm. a. Hãy dựng ảnh của vật qua kính lúp và cho biết ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? b. Tính khoảng cách từ ảnh đến kính và chiều cao của ảnh. Câu 4: Một người cao 1,6m được chụp ảnh và đứng cách vật kính của máy ảnh 3m. Phim cách vật kính 6cm. Hãy tính chiều cao ảnh của người ấy trên phim. Câu 5: Dùng một kính lúp có tiêu cự 12,5cm để quan sát một vật nhỏ. a. Tính số bội giác của kính lúp. b. Muốn có ảnh ảo lớn gấp 5 lần thì người ta phải đặt vật cách kính bao nhiêu? c. Tính khoảng cách từ ảnh đến vật. Câu 6: Một người dùng một kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát vật nhỏ cao 0,5cm, vật đặt cách kính 6cm. a. Hãy dựng ảnh của vật qua kính lúp và cho biết ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? b. Tính khoảng cách từ ảnh đến kính. Ảnh của vật đó cao bao nhiêu? Câu 7: Một người dùng một kính lúp có số bội giác 2,5X để quan sát một vật nhỏ AB được đặt vuông góc với trục chính của kính và cách kính 8cm . a. Tính tiêu cự của kính ?Vật phải đặt trong khoảng nào trước kính ? b. Dựng ảnh của vật AB qua kính( không cần đúng tỉ lệ), ảnh là ảnh thật hay ảnh ảo ? c. Ảnh lớn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần ? Biên soạn: Ngô Thị Mộng Tuyền SĐT: 037 448 1154