700 Câu trắc nghiệm ôn tập Lịch sử lớp 12 cả năm (Có đáp án)

docx 72 trang xuanha23 09/01/2023 3860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "700 Câu trắc nghiệm ôn tập Lịch sử lớp 12 cả năm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx700_cau_trac_nghiem_on_tap_lich_su_lop_12_ca_nam_co_dap_an.docx

Nội dung text: 700 Câu trắc nghiệm ôn tập Lịch sử lớp 12 cả năm (Có đáp án)

  1. CHUYÊN ĐỀ: LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI 1945-2000 CHỦ ĐỀ I SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI VÀ QUAN HỆ QUỐC TẾ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945-2000) I/ HỘI NGHỊ IANTA Câu 1: Hội nghị cấp cao của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh từ ngày 1 đến ngày 12-2-1945 được tổ chức tại đâu? A. Tại Oa- Sinh –Tơn (Anh) B. Tại I- an- ta (Liên Xô) C. Tại Pốt- xđam (Đức) D. Tại Luân Đôn (Anh Câu 2: Ghi tên người đứng đầu 3 nước tham dự Hội nghị cấp cao của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh? Ba cường quốc Tên đại biểu dự Hội nghị 1) Liên Xô A. 2) Mĩ B. 3) Anh C. Câu 3: Để kết thúc chiến tranh ở Châu Âu, và Châu Á –Thái Bình Dương, ba cường quốc đã thống nhất mục đích gì? A. Sử dụng bom nguyên tử để tiêu diệt phát xít Nhật. B.Hồng quân Liên Xô nhanh chống tấn công vào tận sào huyện của Phát xít Đức ở Béc-lin C.Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát- xít Đức và quân phiệt Nhật D. Tất cả các mục đích trên. Câu 4: Hãy điền vào chỗ trống các câu sau đây: A. Đê nhanh chống kết thúc chiến tranh ở Châu Âu và châu Á Thái Bình Dương và sẽ tham chiến chống Nhật ở châu Á- Thái Bình Dương B.Ba cường quốc thống nhất thành lập tổ chức dựa trên sự nhất trí của 5 cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp và Trung Quốc. C.Hội nghị tiến đến thỏa thuận việc đóng quân tại các nước nhầm giải pháp quân đội phát xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng gì Câu 5: Theo qui định của Hội nghị I- an – ta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng lãnh thổ Tây Đức, I- ta- li- a, Nhật Bản, Nam Triều Tiên sau chiến tranh thế giới thứ hai: A. Liên Xô B. Anh C. Mĩ D. Pháp Câu 6: Theo qui định của Hội nghị I- an – ta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng Đông Đức, Đông Âu, Đông Bắc, Triều Tiên sau chiến tranh thế giới thứ hai. : A. Liên Xô B. Anh C. Mĩ D. Pháp Câu 7: Trật tự thế giới mới theo khuôn khổ thỏa thuận I- an –ta của những nước nào? A. Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ B. Liên Xô, Mĩ, Anh C. Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ, Trung Quốc D. Anh, Pháp, Mĩ ĐÁP ÁN: 1B; 2 (A-XTALIN, B-RUDƠVEN, C-SƠƠC-XIN); 3C; 4 (A-LIÊN XÔ, B-LIÊN HỢP QUỐC, C CHÂU ÂU VÀ CHÂU Á); 5C; 6A; 7B II/ QUAN HỆ QUÔC TẾ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI: Câu 1: Ghi đúng (Đ) hoặc (S) vào các ô đặt trước những câu sau đây về việc giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Nội dung và tinh thần cơ bản của việc giải quyết vấn đề nước Đức là quy định những nguyên tắc và biện pháp nhằm dân chủ hóa và hòa bình hóa nước Đức. B.Ở Đông Đức và Tây Đức, Mĩ, Anh, Pháp đã dung túng, nuôi dưỡng lực lượng quân phiệt dước nhiều hình thức khác nhau. C.Liên Xô đã giúp đỡ các lực lượng dân chủ ở Đông Đức tiến hành những cải cách dân chủ D. Chủ quyền của Nhật Bản giới hạn trên đất Nhật chính thống E.Nhật Bản không được phát triển công nghiệp hòa bình F. Mĩ và các nước đồng minh đã phải tổ chức tòa án Tô-ki-ô xét xử tội phạm chiến tranh.
  2. G. Từ sau hội nghị cấp cao I- an- ta đến hòa ước Pa-ri, các nước Đồng minh đã thiết lập một trật tự thế giới mới sau chiến tranh. Câu 2: Tháng 3- 1947, Tổng Thống Tơ- ru- man của Mĩ chính thức phát động cuộc “chiến tranh lạnh” nhằm mục đích gì? A. Chống LX và các nước XHCN B. Giữ vững nền hòa bình,an ninh tg sau ctr C. Xoa dịu tinh thần đấu tranh của CN các nước D. Chống pt gpdt ở Mĩ la tinh Câu 3: Liên Xô và Mĩ trở thành hai thế lực đối đầu nhau rồi đi đến “chiến tranh lạnh” vào thời điểm nào? A. Trước chiến tranh thế giới thứ hai. B. Trong chiến tranh thế giới thứ hai. C. Sau chiến tranh thế giới thứ hai. D. Trong và sau chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 4: Sau chiến tranh thế giới thứ hai mưu đồ bao quát của Mĩ là: A. Tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. B. Tiêu diệt phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ la- tinh C. Tiêu diệt phong trào công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa. D. Làm bá chủ toàn thế giới. Câu 5: Để thực mưu đồ làm bá chủ thế giới, trước hết Mĩ lo ngại đến vấn đề gì? A. Ảnh hưởng của Liên Xô đối với các khu vực trên thế giới. B. Những thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ nhân dân các nước Đông Âu. C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới. D. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc và sự ra đời của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. Câu 6: Bản thông điệp mà tổng thống Tơ- ru- man gửi Quốc hội Mĩ ngày 12-3-1947 được xem là sự khởi đầu cho: A. Chính sách thực lực của Mĩ sau chiến tranh. B. Mưu đồ làm bá chủ thế giới của Mĩ. C. Chính sách chống Liên Xô gây nên tình trạng chiến tranh lạnh. D. Chính sách chống các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 7: Vì sao học thuyết Tơ- ru- man vừa mới ra đời đã vấp phải sự phản kháng của thế giới? A. Vì bản chất phi nghĩa của nó. B. Vì bản chất chống cộng của nó. C. Vì bản chất bành trướng của nó. D. Vì bản chất đe dọa nền hòa bình của nó đối với nhân loại. Câu 8: Tháng 6- 1947 diễn ra sự kiện gì ở Mĩ có liên quan đến các nước Tây Âu? A. Mĩ thành lập khối quân sự NATO B. Mĩ thành lập khối CENTO C. Mĩ thành lập khối SEATO D. Mĩ đề ra “kế hoạch Mác- san” Câu 9: Nước nào dưới đây không có trong 11 nước gia nhập khối NATO năm 1949 do Mĩ cầm đầu? A. Đan mạch, Na uy, Bồ Đào Nha B. Anh, Pháp, Hà Lan C. Đức, Tây Ban Nha, Hi Lap D. I-ta-li-a, Bỉ, Lúc- Xăm bua. Câu 10: Sự phân chia đối lập về kinh tế, chính trị và quân sự giữa các nước Tây âu tư bản chủ nghĩa và Đông Âu xã hội chủ nghĩa được tạo nên bởi: A. Học thuyết Tơ- ru- man của Mĩ. B. “Kế hoạch Mác- san” và sự ra đời của khối quân sự NATO C. Chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ. D. Sự thành lập khối quân sự NATO. Câu 11: Hiệp ước Vác- sa- va, một liên minh chính trị – quân sự giữa Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu được thành lập vào thời gian nào và mang tính chất gì? A. Thành lập vào tháng 5- 1955, mang tính chất phòng thủ của các nước xã hội chủ nghĩa. B. Thành lập vào tháng 7- 1955, mang tính chất chạy đua vũ trang với Mĩ và Tây Âu. C. Thành lập vào tháng 5- 1955, mang tính chất cạnh tranh về quân sự với Mĩ và Tây Âu. D. Thành lập vào tháng 5- 1950, mang tính chất phòng thủ của các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 12: Sự kiện nào chứng tỏ rằng đã đến lúc chiến tranh lạnh bao trùm cả thế giới? A. Mĩ thông qua “kế hoạch Mác- san” B. “Kế hoạch Mác- san” và sự ra đời của khối quân sự NATO. C. Sự ra đời của khối quân sự NATO và Tổ chức hiệp ước Vác- sa-va D. Sự ra đời và hoạt động của tổ chức Hiệp ước Vac-sa-va
  3. Câu 13: Sau khi cách mạng Trung Quốc thành công (10- 1949), cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam có những điều kiện thuận lợi gì? A. Được sự ủng hộ và giúp đỡ của Trung Quốc. B. Được sự ủng hộ và giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa C. Được sự ủng hộ và giúp đỡ của Trung Quốc và các nước Châu Á. D. Buộc thực dân Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược ở Việt Nam. Câu 14: Thực dân Pháp buộc phải công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương vào thời gian nào? A. Ngày 5-7-1954 B. Ngày 21-9-1954 C. Ngày 21-7-1954 D. Ngày 20-9-1954 Câu 15: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, theo thỏa thuận của các nước Đồng minh, quân đội nước nào chiếm đóng Triều Tiên? A. Liên Xô ở miền bắc Triều Tiên, Mĩ ở Nam Triều Tiên. B. Mĩ ở Bắc Triều Tiên, Liên Xô ở Nam Triều Tiên. C. Anh, Mĩ ở miền Bắc Triều Tiên, Liên Xô ở Nam Triều Tiên. D. Liên Xô các nước xã hội chủ nghĩa ở Bắc Triều Tiên, Mĩ và các nước Tây Âu ở Nam Triều Tiên. Câu 16: Cuối năm 1948 diễn ra sự kiện gì ở Nam Bắc Triều Tiên? A. Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên được thành lập ở phía Bắc. B. Nước Đại Hàn dân quốc được thành lập ở phía Nam. C. Quân đội Nhân dân Triều Tiên vĩ tuyến 38 mở cuộc tấn công xuống phía nam. D. Câu A và B là phương án đúng. Câu 17: Tháng 10- 1950, Quân chí nguyện Trung Quốc tiến vào Triều Tiên để làm gì? A. Xâm lược Triều Tiên B. Kháng Mĩ, viện Triều Tiên. C. Cùng với Mĩ xâm lược Triều Tiên D. Tranh chấp vùng đất Triều Tiên với Mĩ Câu 18: Ngày 17-7-1953, Hiệp định đình chiến được kí kết giữa các thế lực nào để giải quyết vấn đề về Triều Tiên và Hàn Quốc? A. Giữa Trung Quốc –Triều Tiên với Mĩ- Hàn Quốc. B. Giữa Nam Triều Tiên với Bắc Triều Tiên. C. Giữa Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên với Đại Hàn dân quốc. D. Giữa Liên Xô với Mĩ để phân chia khu vực ảnh hưởng ở Nam- Bắc Triều Tiên. Câu 19: Trước sự đe dọa của Mĩ đối với Cu-ba, mùa hè năm 1962, chính quyền Liên Xô và Cu-ba đã thỏa thuận điều gì? A. Liên Xô đưa quân đội sang Cu-ba, giúp nhân dân Cu-ba chống Mĩ. B. Liên Xô và Cu-ba thỏa thuận hợp tác chống Mĩ đến cùng. C. Liên Xô xây dựng căn cứ tên lửa đạn đạo tầm trung trên lãnh thổ Cu-ba D. Tất cả các thỏa thuận trên. Câu 20: Lấy cớ gì mà ngày 22- 10 -1962, Tổng thống Mĩ Ken- nơ- đi lên án những hoạt động quân sự của Liên Xô tại Cu-ba? A. Lấy cớ Liên Xô xâm lược Cu- ba B. Lấy cớ an ninh nước Mĩ bị đe dọa. C. Lấy cớ Châu Mĩ là của người Mĩ D. Lấy cớ Cu-ba là sân sau êm đềm của Mĩ Câu 21: Sau hiệp định Giơ- ne-vơ 1954 về Đông Dương, Mĩ đã nhanh chống hất cẳng Pháp dựng nên chính quyền tay sai ở miền Nam, đó là: A. Chính quyền Bảo Đại. B. Chính quyền Nguyễn Văn Thiệu. C. CHính quyền Ngô Đình Diệm D. Chính quyền Trần Trọng Kim. Câu 22: Âm mưu của Mĩ trong việc xâm chiếm miền nam Việt Nam là: A.Chia cắt lâu dài Việt Nam. B. Biến miền nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ. C. Biến miền nam Việt Nam thành trung tâm của chiến lược toàn cầu của Mĩ, D. Câu A và B đúng. Câu 23: Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông và Tây Đức vào thời gian nào? A. Ngày 9-11-1972 B. Ngày 27-1-1973 C. Ngày 20-1-1973 D. Ngày 28-2-1972
  4. Câu 24: Hiệp ước hạn chế vũ khí tiến công chiến lược Liên Xô và Mĩ kí vào thời gian nào? Gọi tắc là gì? A. Vào ngày 26-5-1972, gọi tắc là SALT-1 B. Vào ngày 25-6-1974, gọi tắc là SALT-2 C. Vào ngày 15-5-1972, gọi tắc là ABM D. Vào ngày 26-3-1973, gọi tắc là ABM1 Câu 25: Đầu tháng 8-1975, 35 nước Châu Âu cùng với những nước nào kí kết Định ước Hen- xin- ki? A. Cùng với Mĩ và Liên Xô B. Cùng với Mĩ và Pháp. C. Cùng với Mĩ và Anh D. Cùng với Mĩ và Ca-na-đa Câu 26: Đầu tháng 12- 1989 đã diễn ra cuộc gặp gỡ không chính thức giữa Tổng bí thư Đảng Cộng Sản Liên Xô và Tổng thống Mĩ Bu-Sơ ở đâu? A. Ở Luân Đôn (Anh) B. Ở I- an- ta (Liên Xô) C. Ở Man-ta (Địa Trung Hải) D. Ở Oa-sinh-tơn (Mĩ) Câu 27: Trong cuộc gặp gỡ không chính thức của Tổng bí thư Đảng Cộng Sản Liên Xô và Tổng thống Mĩ Bu- Sơ đã cùng tuyên bố vấn đề gì? A. Vấn đề chấm dứt chạy đua vũ trang. B. Vấn đề hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt. C. Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh D. Vấn đề giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại. Câu 28: Những năm 1989- 1991 đã diễn ra sự kiện gì gắn với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu? A. Liên Xô và các nước Đông Âu cắt đứt quan hệ với nhau. B. Liên Xô và các nước Đông Âu lâm vào tình trạng trì trệ. C. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu bước vào thời kì ổn định. D. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đông Âu và Liên bang Xô viết bị tan rã. Câu 29: Ngày 28- 6-1991 diễn ra sự kiện gì gắn với các nước xã hội chủ nghĩa. A. Liên Xô và các nước Đông Âu bị sụp đỗ trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. B. Hội đồng Tương trợ kinh tế tuyên bố giải thể. C. Tổ chức Hiệp ước Vác- sa- va tuyên bố chấm dứt hợp đồng. D. Liên Xô tuyên bố cắt đứt quan hệ với các nước Đông Âu. Câu 30: Năm 1991, diễn ra sự kiện gì có liên quan đến quan hệ quốc tế? A. Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh. B. Trật tự hai cực I- an – ta bị xói mòn. C. Trật tự hai cực I- an – ta bị sụp đổ D. Xô- Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương tiện. Câu 31: Hãy nối thời gian ở cột A cho phù hợp với sự kiện ở cột B về quan hệ quốc tế (1945- 2000) theo yêu cầu sau đây: A B 1) 6- 1947 A. Hiệp định đình chiến lược được kí kết giữa Trung Quốc- Triều Tiên với Mĩ- Hàn Quốc. 2) 4- 4- 1949 B. Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập tổ chức Hiệp ước Vác- sa- va 3) 5-1955 C. Mĩ đề ra kế hoạch “Mác- san” 4) 12- 1946 D. Hiệp định Giơ- ne-vơ về vấn đề Đông Dương được ký kết 5) 21-7-1954 E. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp lan rộng trên toàn cõi Đông Dương. 6) 25-6-1950 F. Tổ chức Hiệp ước Vác- sa- va chấm dứt hoạt động 7) 27-7-1953 G. Cuộc gặp gỡ không chính thức giữa Tổng bí thư Liên Xô Gooc- ba –chốp và Tổng thống Mĩ Bu- sơ. 8) 9-11-1972 H. Mĩ thành lập khối quân sự NATO 9) 12- 1989 I. Quân đội Triều Tiên vượt vĩ tuyến 38 tấn công xuống phía Nam. 10) 1-7-1991 K. Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức. ĐÁP ÁN: 1 (ACDFG ĐÚNG-BE SAI); 2A; 3C; 4D; 5C; 6C; 7B; 8D; 9C; 10B; 11A; 12B; 13B; 14C; 15A; 16D; 17B; 18A; 19C; 20B; 21C; 22D; 23A; 24A; 25D; 26C; 27C; 28D; 29B; 30C; 31 (1C.2H.3B.4E.5D.6I.7A.8K.9G.10F)
  5. CHỦ ĐỀ II: SỰ RA ĐỜI PHÁT TRIỂN CỦA CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC. XU THẾ PHÁT TRIỂN CỦA THẾ GIỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945-2000) I/ SỰ RA ĐỜI PHÁT TRIỂN CỦA CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC. Câu 1: Ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh thống nhất thành lập tổ chức Liên hợp quốc tại Hội nghị nào: A.Hội nghị I- an- ta (Liên Xô): 9-2-1945 B.Hội nghị Xan- phơ- ran- xi- cô (Mĩ): 4-6-1945 C.Hội nghị Pôt- xđam (Đức): 7-8-1945 D.Câu A, B đúng Câu 2: Nhiệm vụ chính là duy trình hòa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ giữa các dân tộc trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền của các dân tộc và thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa, xã hội và nhân đạo là nhiệm vụ chính của : A. Liên minh châu Âu B. Hội nghị I – an – ta C. ASEAN D. Liên hợp quốc Câu 3: Hãy nối nội dung dưới đây cho phù hợp với mục đích và nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc: Nội dung A. Quyền bình đẳng giữa các quốc gia và quyền dân tộc tự quyết 1. Mục đích B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước C. Duy trì nền hòa bình và an ninh thế giới D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng phương pháp hòa bình 2. Nguyên tắc E. Thúc đẩy quan hệ hữu nghị và hợp tác giữa các nước trên cơ sở tôn trọng quyền bình đẳng giữa các quốc gia và nguyên tắc dân tộc tự quyết. F. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào. Câu 4: Khối thị trường chung Châu Âu (EEC) ra đời vào năm nào? A. 1947 B. 1957 C. 1967 D. 1975 Câu 5: Các thành viên đầu tiên của khối thị trường chung Châu Âu (EEC) gồm: A. Anh, Pháp, Đức, Bỉ, I – ta- li-a, Hà Lan. B. Anh, Pháp, Đức, Hà Lan, Bỉ, Tây Ban Nha C. Pháp, Đức, I-ta-li- a, Bỉ, Hà Lan, Luc- xem –bua D. Pháp, Đức, Bỉ, Hà- Lan, I-ta-li-a, Bồ Đào Nha. Câu 6: Tên gọi khác của khối thị trường chung Châu Âu (EEC) là gì? A. Cộng đồng kinh tế Châu Âu B. Liên minh châu Âu. C. A, B đúng D. A, B sai. Câu 7: Hiệp ước Ba-li (2-1976) đã nêu ra nguyên tắc cơ bản trong quan hệ các nước ASEAN là gì? A.Cùng nhau tôn trọng chủ quyền, toàn vệ lãnh thổ. B.Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. C.Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình D Hợp tác phát triển có kết quả. E.Cả bốn nguyên tắc nói trên. Câu 8: Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX, quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN như thế nào? A.Quan hệ hợp tác song phương. B.Quan hệ đối thoại. C.Quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế. D.Quan hệ đối đầu do vấn đè Campuchia Câu 9: Năm 1997, ASEAN đã kết nạp thêm các thành viên nào? A. Lào, Việt Nam B. Cam-pu-chia, Lào. C. Lào, Mi-an-ma D. Mi- an- ma, Việt Nam. Câu 10: Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực nào? A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch B. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế C. Hợp tác trên lĩnh vực quân sự D. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục. ĐÁP ÁN: 1A; 2D; 3 (1CE-2ABDF); 4B; 5C; 6C; 7E; 8D; 9C; 10B II/ CÁCH MẠNG KHOA HỌC-CÔNG NGHỆ VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA
  6. Câu 1. Nối các nội dung sau đây cho phù hợp với nguồn gốc và đặc điểm của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai. Tiết mục Nội dung A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều được bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. B. Cách mạng khoa học – kĩ thuật đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người. 1.Nguồn gốc C. Khoa học – kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. D. Chiến tranh bùng nổ cần ứng dụng kho học – kĩ thuật. E. Hậu quả của công tác nghiên cứu khoa học ngày càng cao 2.Đặc điểm F. Sự bùng nổ dân số, tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt. Câu 2. Ghi tiếp nội dung vào chỗ trống sau đây nói về thành tựu của cách mạng khoa học – kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai. A. Khoa học cơ bản B. Nhiều ngành khoa học mới C. Những ngành khoa học mới kết hợp giữa khoa học tự nhiên và khoa học – kĩ thuật D. Hiện nay các nhà khoa học đang nghiên cứu để giải quyết những vấn đề cấp bách về khoa học kĩ thuật phục vụ cuộc sống con người như Câu 3. Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô dưới đây nói về những mặt tích cực của cách mạng khoa học – kĩ thuật. A. Làm thay đổi cơ bản các yếu tố của sản xuất, tạo ra bước nhảy vọt chưa từng thấy của lực lượng sản xuất và nâng cao lao động. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo, đưa con người bay vào vũ trụ. C. Năng lượng nguyên tử, năng lượng nhiệt hạch, năng lượng mặt trời, năng lượng thủy triều được sử dụng. D. Đưa tới những thay đổi lớn lao về cơ cấu dân cư với xu hướng dân số lao động trong nông nghiệp giảm đi, dân số trong các ngành dịch vụ tăng lên. E. Đưa loài người chuyển sang nền văn minh mới. F. Làm cho sự giao lưu kinh tế, văn hóa, khoa học – kĩ thuật ngyaf càng được quốc tế hóa cao. G. Công cụ sản xuất mới, máy tính điện tử, máy tự động, người máy (Robot) và hàng loạt những công cụ mới với chức năng hết sức hiện đại. Câu 4. Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai là nước nào trong hệ thống tư bản chủ nghĩa ? A. Anh B. Nhật C. Mĩ D. Liên Xô Câu 5. Hai cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật mà nhân loại đã trải qua là những cuộc cách mạng nào, diễn ra vào thời gian nào ? A. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học kĩ thuật thế kỉ XX. B. Cuộc cách mạng kĩ thuật thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học – kĩ thuật thế kỉ XX. C. Cuộc cách mạng kĩ thuật và cách mạng công nghiệp thế kĩ XVIII – XIX và cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật đang diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX đến nay. D. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII – XIX và cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XX. Câu 6. Đặc trưng cơ bản của cách mạng kĩ thuật là gì ? A. Cải tiến việc tổ chức sản xuất B. Cải tiến, hoàn thiện những phương tiện sản xuất (công cụ, máy móc, vật liệu). C. Cải tiến việc quản lý sản xuất. D.Cải tiến việc phân công lao động. Câu 7. Điểm khác nhau cơ bản của khoa học khác với kĩ thuật là gì? A. Khoa học cơ bản đi trước kĩ thuật. B. Khoa học phát minh, phát hiện các quy luật trong các lĩnh vực Toán, Lí, Hóa, Sinh. C. Khoa học tạo điều kiện để kĩ thuật phát triển. D.A,B,C đúng. Câu 8. Nguồn gốc sâu xa chung của hai cuộc cách mạng; cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII – XIX và cách mạng khoa học công nghệ thế kỉ XX là gì ? A. Do sự bùng nổ dân số. B. Nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng đòi hỏi của cuộc sống con người. C. Yêu cầu của việc cải tiến vũ khí, sáng tạo vũ khí mới.
  7. D. Yêu cầu chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh hạt nhân. Câu 9. Điểm nào dưới đây không có trong cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ nhất và là đặc trưng của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai ? A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn. C. Mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản. D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. Câu 10. Thời gian từ phát minh khoa học đến ứng dụng vào sản xuất ngày càng rút ngắn. Đó là đặc điểm của cuộc cách mạng nào ? A. Cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ nhất. B. Cách mạng công nghiệp. C. Cách mạng văn minh tin học. D. Cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ 2. Câu 11. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai diễn ra theo những phương hướng nào ? A. Đẩy mạnh các phát minh cơ bản. B. Đẩy mạnh tự động hóa công cụ lao động, chế tạo công cụ mới. C. TÌm những nguồn năng lượng mới. D. A,B,C đúng. Câu 12. Loại công cụ lao dộng nào do cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai tạo nên đã được xem như “trung tma thần kinh” kĩ thuật, thay con người trong toàn bộ quá trình sản xuất liên tục ? A. Người máy (Robot) B. Máy tính điện tử C. Hệ thống máy tự động D. Máy tự động Câu 13. Phát minh khoa học trong lĩnh vực nào góp phần quan trọng trong việc sản xuất ra những công cụ mới, vật liệu mới, nguồn năng lượng mới ? A. Toán học B. Vật lí học C. Hóa học D. Sinh học Câu 14. Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học – kĩ thuật đã tham gia tích cực vào việc giải quyết vấn đề lương thực cho loài người ? A. Phát minh sinh học B. Phát minh hóa học C. “Cách mạng xanh” D. Tạo ra công cụ lao động mới. Câu 15. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời ở nước nào ? A. Mĩ B. Nhật C. Liên Xô D. Anh Câu 16. Người máy Robot lần đầu tiên ra đời ở nước nào ? A. Mĩ B. Nhật C. Anh D. Đức Câu 17. Cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp bắt nguồn từ nước nào ? A. Mĩ B. Ấn Độ C. Nhật D.Mê-hi-cô Câu 18. Nước nào mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ ? A. Mĩ B. Liên Xô C. Nhật D. Trung Quốc Câu 19. Sự phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuạt hiện đại dẫn đến hiện tượng gì ? A. Sự đầu tư và khoa học cho lãi cao B. Sự bùng nổ thông tin C. Nhiều người đầu tư vào việc phát minh sáng chế D. Cháy máu chất xám. Câu 20. Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai ? A. Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ B. Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ. C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng. Câu 21. Hãy điền vào chỗ trống những từ thích hợp để hoàn chỉnh trích đoạn dưới đây về ý nghĩa và tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai. “Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật có ý nghĩa vô cùng to lớn như một cuộc mốc (A) của loài người, đã mang lại những tiến bộ (B) , (C) và những thay đổi to lớn trong cuộc sống con người.
  8. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật cho phép con người thực hiện (D) và năng suất lao động, nâng cao. Câu 22. Đâu là hạn chế cơ bản nhất trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai ? A. Cách mạng khoa học – kĩ thuật chế tạo vũ khí đặt nhân loại trước nguy cơ một cuộc chiến tranh mới. B. Nguy cơ của một cuộc chiến tranh hạt nhân. C. Chế tạo các loại vũ khí và phương tiện có tính chất tàn phá, hủy diệt. Nạn ô nhiễm môi trường, tai nạn, bệnh tật. D. Nạn khủng bố, gây nên tình hình căng thẳng. Câu 23. Hãy nối sự kiện ở cột B phù hợp với niên đại ở cột A. A B 1. 1949 A. Đặt chân lên Mặt Trăng 2. 1945 B. Máy tính điện tử ra đời 3. 1969 C. Con người bay vào vũ trụ 4. 1946 D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử 5. 1961 E. Bom nguyên tử ra đời 6. 1957 F. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên 7. 04-2003 G. “Máy tính mô phỏng thế giới” 8. 03-2002 H. “Bản đồ gene người” được giải hoàn chỉnh Câu 24. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật diễn ra từ những năm 40 đến nay có điểm nào khác nhau cơ bản với cách mạng khoa học – kĩ thuật trước đây ? A. Nó đã kết hợp chặt chẽ giữa cách mạng khoa học và cách mạng kĩ thuật. B. Nó đã đạt được những thành tựu rất cao. C. Nó đã có những phát minh, sáng chế mới. D. Nó đã đưa loại người bước vào nền văn minh công nghiệp. Câu 25. Hai yếu tố khoa học và kĩ thuật không tách rời nhau, đó là đặc điểm của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ mấy ? A. Lần thứ nhất C. Lần thứ ba B. Lần thứ hai D. Lần thứ tư Câu 26. Giai đoạn thứ nhất của cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian nào ? A. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX B. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX C. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX D. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX Câu 27. Giai đoạn thứ hai của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian nào ? A. Từ những năm 70 đến những năm 80 của thế kẻ XX B. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX C. Từ cuộc khủng hoảng năng lương năm 1973 đến nay D.Từ những năm 80 đến nay. Câu 28. Từ năm 1973 đến nay cuộc cách mạng nào được nâng lên vị trí hàng đầu ? A.Cách mạng xanh trong nông nghiệp B.Cách mạng trắng trong nông nghiệp C.Cách mạng công nghiệp D.Cách mạng công nghệ Câu 29. Muốn sản xuất ra được nhiều của cải, con người cần : A. Dựa vào bản thân sức lao động của mình. B. Tìm cách để không ngừng cải tiến kĩ thuật, hoàn thiện những phương tiện sản xuất C. Câu A và B đều đúng D.Câu A và B đều sai Câu 30. Kĩ thuật muốn tiến bộ, trước hết phải dựa vào : A. Sự phát triển của khoa học cơ bản B.Sự văn minh của nhân loại. C.Yêu cầu của sự văn minh nhân loại. D.Yêu cầu của kỉ thuật và sản xuất. Câu 31. Những yếu tố nào đã trở thành nguồn gốc sâu xa dẫn tới cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII – XIX và cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện nay ? A. Yêu cầu của kĩ thuật và đời sống xã hội. B.Yêu cầu của chiến tranh và sự gia tăng dân số. C.Yêu cầu của văn minh nhân loại. D.Yêu cầu của kĩ thuật và sản xuất.
  9. Câu 32. Khi dân số bùng nổ, tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt, nhân loại đang cần đến những yếu tố nào ? A.Những công cụ sản xuất mới, có kĩ thuật cao. B.Nguồn năng lượng mới và vật liệu mới. C.Tài nguyên thiên nhiên được tái tạo lại. D.Câu A và B đều đúng. ĐÁP ÁN: 1(1BDF-2ACE); 2 (A.Toán lý hóa sinh học, B.Khoa học vũ trụ, du hành vũ trụ,C. Điều khiển học, sinh vật học, C. Năng lượng công cụ sx,vật liệu mới, chống ô nhiểm môi trường) 3(ADEF đúng-BCG sai); 4C; 5C; 6B; 7D; 8B; 9A; 10D; 11D; 12B; 13B; 14C; 15A; 16A; 17B; 18B; 19B; 20C; 21( A.Chói lọi trong ls tiến hóa văn minh, B.Phi thường, C.Những thành tựu kì diệu, C.Những bước nhảy vọt về SX); 22C; 23(1D,2E,3A,4B,5C,6F,7H,8G); 24A; 25B; 26C; 27C; 28D; 29C; 30A; 31D; 32D; CHỦ ĐỀ III LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945- 1991) LIÊN BANG NGA (1991-2000) Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đế quốc do Mĩ cầm đầu đã thực hiện âm mưu cơ bản gì để chống lại Liên Xô? A.Tiến hành bao vây kinh tế B. Phát động “chiến tranh lạnh” C.Đẩy mạnh chiến tranh tổng lực D. Lôi kéo các nước đồng minh chống lại Liên Xô Câu 2: Từ năm 1946- 1950, Liên Xô đã đạt được những thắng lợi to lớn gì trong cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội? A. Hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất C. Xây dựng cơ sở vật chất- kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội D. Thành lập liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết Câu 3: Năm 1949 đã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên Xô bằng sự kiện nổi bật nào? A. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo B. Liên Xô đập tan âm mưu thực hiện cuộc “Chiến tranh lạnh” của Mĩ C. Liên Xô thực hiện được kế hoạch dài hạn D. Liên Xô chế tạo thành công bơm nguyên tử Câu 4: Trong các câu dưới đây, câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S) khí nói đến thành tựu xây dựng CNXH ở Liên Xô (từ 1945 đến nửa đầu nhứng năm 70): TT Nội dung Đ S 1. Năm 1960, tổng sản lượng nông nghiệp tăng 72% so với trước chiến tranh Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được thành lập vào năm 1922 2. Trong những năm 1946- 1950, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới (sau Mĩ) 3. Liên Xô là nước đi đầu trong một số ngành công nghiệp mới, công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện nguyên tử. 4. Năm 1957, Liên Xô phóng con tàu vũ trụ đưa nhà du hành vụ trụ Ga- ga- rin bay vòng quanh Trái Đất 5. Câu 5: Hãy xác định khó khăn lớn nhất ở Liên Xô do chiến tranh thế giới thứ hai để lại? A. Hơn 32.000 xí nghiệp bị tàn phá B. Hơn 1710 thành phố đổ nát C. Hơn 70.000 làng mạc bị tiêu hủy D. Hơn 27 triện người chết. Câu 6: Liên Xô dựa vào thuận lợi nào là chủ yếu để xây dựng lại đất nước? A. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng của nhân dân sau ngày chiến thắng B. Sự ủng hộ của phong trào thế giới. C. Tính ưu việt của CNXH và nhiệt tình của nhân dân sau ngày giải phóng. D. Lãnh thổ lớn và tài nguyên phong phú Câu 7: Những thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh? A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bơm nguyên tử B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất. C. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vũ trụ có ngươi lái. D. Đến thập kĩ 60 (thế kỉ XX), Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ)
  10. Câu 8: Liên Xô chế tạo thành công bơm nguyên tử vào năm nào? A. 1945 B. 1947 C. 1949 D. 1951 Câu 9: Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ? A. Mỡ rộng lãnh thổ B. Duy trì nền hòa bình thế giới C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới D. Khống chế các nước khác. Câu 10: Trong quá trình xây dựng CNXH ở Liên Xô (từ 1959 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX), số liệu nào sau đây có ý nghĩa nhất? A. Nếu năm 1950, Liên Xô sản xuất được 27,3 triệu tấn thép thì đến năm 1970 sản xuất được 115,9 triệu tấn. B. Năm 1950, tổng sản lượng công nghiệp của Liên Xô tăng 73% so với trước chiến tranh. C. Từ năm 1951 đến năm 1975, mức tăng trưởng của Liên Xô hàng năm đạt 9,6% D. Từ giữa thập niên 70, sản xuất công nghiệp của Liên Xô đạt khoảng 20% sản lượng công nghiệp của toàn thế giới. Câu 11: Nhà máy điện nguyên tử đầu tiên trên thế giới được xây dựng tại đâu? A. Mĩ B. Đức C.Liên Xô D. Trung Quốc Câu 12: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để đưa đất nước phát triển? A. Phát triển nền công nghiệp nhẹ. B. Phát triển nền công nghiệp truyền thống C. Phát triển nền kinh tế công nông- thương nghiệp D. Phát triển công nghiệp nặng Câu 13: Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất vào năm nào? A. 1955 B. 1957` C. 1960 D. 1961 Câu 14: Năm 1961 là năm diễn ra sự kiện gì thể hiện việc chinh phụ vũ trụ của Liên Xô? A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất. B. Phóng con tàu đưa người đầu tiên bay vào vũ trụ C. Đưa con người lên Mặt trăng D.Đưa con người lên Sao Hỏa Câu 15: Ga-ga- rin đã làm gì trong việc thực hiện chinh phục vũ trụ? A. Người đầu tiên bay vào Sao Hỏa B. Người đầu tiên thử thành công vệ tinh nhân tạo C. Người đầu tiên bay vào vũ trụ D. Người đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng Câu 16: Đến đầu những năm 1970 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đạt được thành tựu cơ bản gì thể hiện sự cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu? A. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế. B. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh về hạt nhân nói riêng. C.Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng. D Thế cân bằng về chinh phục vũ trụ. Câu 17: Sắp xếp các sự kiện ở cột B cho phù hợp với cột A theo yêu cầu sau đây: A B 1. Liên Xô bước ra khỏi chiến A. Hơn 27 triệu người chết tranh thế giới thế thứ hai. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất 2. Thành tựu Liên Xô đạt được C. Đứng đầu thế giới về sản xuất công nghiệp trên lĩnh vực khoa học kĩ thuật D. Bị các nước đế quốc yêu cầu chia lại lãnh thổ E. Đưa nhà du hành vũ trụ Ga- ga- rin bay vòng quanh Trái Đất G. Giàu có nhờ thu lợi nhuận sau chiến tranh Câu 18: Năm 1973 diễn ra sự biến cố gì có ảnh hưởng rất lớn đối với các nước? A. Khủng hoảng kinh tế B. Khủng hoảng năng lượng C. Khủng hoảng chính trị D. Tất cả các sự biến trên Câu 19: Vào khoảng những năm 70 của thế kỉ XX, trên thế giới đã diễn ra sự kiện gì bất lợi và có lợi cho các nước? A. Cuộc khủng hoảng năng lượng và sự phát triển vượt bậc của cách mạng khoa học kĩ thuật B. Cuộc khủng hoảng năng lượng và sự bùng nổ dân số C. Sự bùng nổ dân số và tài nguyên thiên nhiên ngày càng phong phú D. Sự bùng nổ dân số và sự đổi mới kinh tế, chính trị của các nước. Câu 20: Trước những biến cố của tình hình thế giới trong những năm 70, những người lãnh đạo Đảng, Nhà nước Liên Xô đã làm gì? A.Ứng dụng thành tựu khoa học- kĩ thuật vào sản xuất B. Chậm thích ứng, chậm sửa đổi C.Chuyển đổi cơ cấu kinh tế cho phù hợp với tình hình thế giới D. Giao lưu, hợp tác với các nước. Câu 21: Nguyên nhân nào dưới đây làm cho Liên Xô và các nước Đông Âu bị “trì trệ” khủng hoảng rồi đi đến sụp đổ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
  11. A. Do xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội chưa khoa học, chưa nhân văn B. Do chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động của tình hình thế giới. C. Do hoạt động chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa xã hội. D.Tất cả các nguyên nhân trên. Câu 22: Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX là gì? A.Muốn làm bạn với tất cả các nước. B.Chỉ quan hệ với các nước lớn. C.Hòa bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới. D.Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 23: Nguyên nhân cơ bản nào làm cho chủ nghĩa xă hội ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ? A. Các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước chống phá. B.Chậm sửa chữa những sai lầm C.Nhà nước, nhân dân Xô viết nhận thấy CNXH không tiến bộ nên muốn thay đổi chế độ. D.Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội không phù hợp. ĐÁP ÁN: 1B; 2A; 3D; 4(2-4:Đ, 1-3-5:S); 5D; 6C; 7D; 8C; 9B; 10D; 11C; 12D; 13B; 14A; 15C; 16B; 17(1:B, 2:B- E); 18B; 19A; 20B; 21B; 22C; 23D CHỦ ĐỀ IV PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC CHÂU Á, PHI, MĨ LA-TINH (1945 – 2000) Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, yếu tố nào là cơ bản nhất giúp cách mạng Trung Quốc có nhiều biến động khác trước? A. Sự giúp đỡ của Liên Xô. B.Lực lượng cách mạng lớn mạnh nhanh chóng. C.Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới. D.Vùng giải phóng được mở rộng. Câu 2. Trước sự lớn mạnh của Cách mạng Trung Quốc, tập đoàn Tưởng Giới Thạch thựchiện âm mưu gì? A. Phát động cuộc nội chiến nhằm tiêu diệt Đảng cộng sản và phong trào cách mạng Trung Quốc. B. Cấu kết với đế quốc Mĩ để tiêu diệt cách mạng Trung Quốc. C. Đưa 50 vạn quân sang Mĩ để huấn luyện quân sự. D. Huy động toàn bộ lực lượng quân đội chính quy tấn công vào vùng giải phóng do Đảng Cộng sản lãnh đạo. Câu 3. Nối sự kiện ở cột B cho đúng với thời gian ở cột A về diễn biến của cuộc nội chiến ởTrung Quốc. A B 1) 20– 7 – 1946 A. Quân giải phóng và nhân dân Trung Quốc thực hiện chiến lược phòng ngự 2) Từ 7 – 1946 đến tích cực 6 – 1947 B. Quân giải phóng vượt sông Trường Giang, giải phóng Nam Kinh. 3) Từ 6 – 1947 đến C. Nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa tuyên bố chính thức thành lập. 9 – 1948 D. Quân giải phóng chuyển sang chế độ phản công. 4) 4– 1949 E. Tưởng Giới Thạch huy động toàn bộ lực lượng chính quy tấn công vào 5) 1 – 10 – 1949 vùng giải phóng do Đảng Cộng Trung Quốc lãnh đạo. Câu 4. Dưới đây là ý nghĩa lịch sử thắng lợi của cách mạng Trung Quốc. Hãy xác định đâu làý nghĩa đối với cách mạng Trung Quốc và đâu là ý nghĩa đối với cách mạng thế giới. TT Ý nghĩa Đối với CMTQ Đối với CMTG 1 Chấm dứt thời kì Trung Quốc bị đế quốc phong kiến và tư sản mại bản nô dịch thống trị. 2 Tăng cường lực lượng của chủ nghĩa xã hội trên phạm vi thế giới. 3 Mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội. 4 Ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào giải phóng dân tộc. Câu 5. Từ năm 1950, Trung Quốc tiến hành những cải cách quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hoá nhằm mục đích gì? A. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”. B. Thực hiện cuộc “đại nhảy vọt” đưa Trung Quốc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội. C. Xây dựng đất nước đi lên con đường xã hội chủ nghĩa. D. Phát triển kinh tế, ổn định chính trị, xây dựng nền văn hoá mới.
  12. Câu 6. Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau đây: A. Dựa vào sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1953 – 1957) giành được thắng lợi. B. Sau 10 năm xây dựng chế độ mới, nền kinh tế Trung Quốc gặp nhiều khó khăn to lớn do hậu quả của chiến tranh để lại. C. Vào tháng 7 – 1950, Trung Quốc kí kết với Liên Xô “Hiệp ước phòng thủ chung Xô-Trung”. D. Sau thập niên đầu sau khi cách mạng thắng lợi, địa vị Trung Quốc đã được nâng cao trên trường quốc tế. E. Việc thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng” đã tạo điều kiện đưa nên kinh tế Trung Quốc phát triển nhanh chóng. F. Đường lối “ba ngọn cờ hồng” chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội theo phương châm “nhiều, nhanh, tốt, rẻ”. G. Từ năm 1966 – 1978, Trung Quốc thực hiện cuộc “đại cách mạng văn hoá vô sản”. H. Từ năm 1968 – 1978, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã họiở Trung Quốc giành được thắng lợi to lớn. I. Tháng 12 – 1978, diễn ra Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, vạch ra đường lối đổi mới. Câu 7. Đại hội lần thứ XIII của Đảng Cộng sản Trung Quốc họp vào thời gian nào? A. Tháng 12 – 1978. B. Cuối năm 1978. C. Đầu năm 1980. D. Tháng 12-1989. Câu 8. Từ năm 1987 trở đi, trong chính sách đối ngoại của mình, Trung Quốc bình thườnghoá quan hệ với các nước nào? A. Mĩ, Liên Xô, Mông Cổ. B. Liên Xô, Mông Cổ, Lào, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam. C. Liên Xô, Mông Cổ, Việt Nam, Cu-ba. D.Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ. Câu 9. Hãy nối sự kiện ở cột B cho đúng với thời gian ở cột A về quá trình kháng chiếnchống Pháp của Nhân dân Lào. A B 1) 12 – 12 – 1945 A. Quân giải phóng Lào chính thức được thành lập. 2) 3 – 1946 B. Mặt trận Lào tự do và chính phủ kháng chiến Lào ra đời. 3) 20 – 1 – 1949 C. Thực dân Pháp trở lại xâm lược Lào. 4) 13 – 8 – 1950 D. Thực dân Pháp công nhận nền độc lập của Lào. 5) 7 – 1954 E. Nhân dân Viêng Chăn nổi dậy khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 10. Từ năm 1947, các chiến khu ở Lào dần dần được thành lập tại các vùng nào? A. Tây Lào, Thượng Lào, Trung Lào. B. Tây Lào, Thượng Lào, Đông Bắc Lào. C.Tây Lào, Trung Lào, Hạ Lào. D. Thượng Lào, Đông Bắc Lào, Hạ Lào. Câu 11. Ngày 22 – 3 – 1955 ghi dấu ấn vào lịch sử Lào bằng sự kiện nổi bật nào? A. Quân giải phóng Lào được thành lập. B Đại hội toàn quốc kháng chiến Lào triệu tập. C.Mĩ thông qua chính sách “viện trợ” kinh tế đối với Lào. D.Đảng Nhân dân Cách mạng Lào thành lập. Câu 12. Năm 1946, Mĩ chính thức thực hiện loại hình chiến tranh gì ở Lào? A. “Chiến tranh đơn phương”. B. “Chiến tranh đặc biệt”. C.“Chiến tranh cục bộ”. D. “Đông Dương hoá” chiến tranh. Câu 13. Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào chính thức thành lập vào thời gian nào? A. Ngày 21 – 2 – 1975. B. Ngày 12 – 2 – 1976. C.Ngày 2 – 12 – 1975. D. Ngày 30 – 4 – 1975. Câu 14. Ghi sự kiện ở cột B cho đúng với thời gian ở cột A về cuộc kháng chiến chống Pháp của nhândân Cam-pu-chia: A B 1) 10 – 1945 A) . 2) 7 – 4 – 1946 B) . 3) Từ 17 đến 19 – 4 – 1950 C) . 4) 9 – 11 – 1953 D) . Câu 15. Ngày 18 – 3 – 1970, diễn ra sự kiện gì làm cho Cam-pu-chia rơi vào quỹ đạo cuộc chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ? AThế lực tay sai Mĩ đảo chính lật đổ Xi-ha-núc. B.Mĩ mang quân xâm lược Cam-pu-chia. C.Mĩ dựng nên chế độ độc tài Pôn-pốt ở Cam-pu-chia. D.Mĩ hất cẳng Pháp để xâm lược Cam-pu- chia.
  13. Câu 16. Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân Cam-pu-chia kết thúc thắng lợi vào thời gian nào? A. Ngày 2 – 12 – 1975. B. Ngày 18 – 3 – 1975. C.Ngày 17 – 4 – 1975. D. Ngày 30 – 4 – 1975. Câu 17. Hãy đánh dấu (X) vào ô cột dọc sao cho phù hợp với các sự kiện diễn ra ở Trung Quốc, Lào và Cam-pu-chia sau chiến tranh thế giới thứ hai: Nội dung sự kiện TQ Lào CPC 1. Thành lập Đảng Nhân dân Cách mạng vào năm 1951. 2. Sau khi kết thúc cuộc chiến tranh chống Nhật, đất nước diễn ra cuộc nội chiến. 3. Quân giải phóng được thành lập vào năm 1949. 4. Sau khi giành được thắng lợi đã đưa đất nước tiến lên xây dựng CNXH. 5. Sau khi đánh bại đế quốc Mĩ xâm lược, đất nước rơi vào cuộc nội chiến đau thương. 6. Nước Cộng hoà dân chủ nhân dân chính thức được thành lập vào ngày 2 – 12 – 1975. Câu 18. Nước nào ở Đông Nam Á sau khi đánh bại phát xít Nhật Bản lại bị thực dân Hà Lan xâm lược? A.Thái Lan. B.In-đô-nê-xi-a. C.Phi-líp-pin. D. Malay- xi-a Câu 19. Vào tháng 9 năm 1954, Mĩ đã lôi kéo nước nào gia nhập vào khối phòng thủ Đông Nam Á (SEATO)? A.In-đô-nê-xi-a. B.Phi-lip-pin. C. Thái Lan. D.Cam-pu-chia. Câu 20. Nối sự kiện ở cột B cho phù hợp với thời gian ở cột A về In-đô-nê-xi-a sau Chiến tranh thế giới thứ hai sau đây: A B 1) 17-8-1945 A. Chính phủ In-đô-nê-xi-a đã kí với Hà Lan hiệp định La Hay, biến In-đô-nê- xi-a thành nước nửa thuộc địa của Hà Lan. 2) 18-8-1945 B. In-đô-nê-xi-a thông qua Tuyên ngôn độc lập 3) 11-1945 C. Cuộc đảo chính của quân đội lật đổ tổng thống bị thất bại. 4) 1949 D. Hội nghị “Uỷ ban trù bị độc lập In-đô-nê-xi-a” thông qua hiến pháp và bầu Xu-các-nô làm tổng thống. 5) 30-9-1965 E. Hà Lan xâm lược In-đô-nê-xi-a. Câu 21. Hãy đánh dấu (X) vào ô cột dọc sao cho phù hợp với thời gian giành độc lập của một số nước ở Đông Nam Á dưới đây: Thời gian giành độc lập In-đô-nê-xi-a Mã Lai Xin-ga-po Miến Điện Phi-lip-pin 1) 7-1946 2) 4-1-1948 3) 17-1-1945 4) 31-8-1957 5) 1957 Câu 22. Mĩ và các nước đồng minh của Mĩ đã kí kết thành lập “Tổ chức hiệp ước phòng thủ tập thể Đông Nam Á (SEATO)” tại đâu? A. Tại Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a). B.Tại Ma-ni-la (Phi-lip-pin). C.Tại Băng Cốc (Thái Lan). D.Tại Oa-sinh-tơn (Mĩ). Câu 23. Sự thất bại nặng nề của Mĩ ở đâu làm cho khối quân sự SEATO bị giải thể? A. Thất bại ở khu vực Trung Đông. B. Thất bại ở Triều Tiên. C.Thất bại ở Đông Dương. D. Thất bại ở Việt Nam. Câu 24. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian nào? Tại đâu? A. Tháng 8 – 1967. Tại Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a). B.Tháng 9 – 1968. Tại Băng Cốc (Thái Lan). C.Tháng 10 – 1967. Tại Ba-li (In-đô-nê-xi-a). D.Tháng 8 – 1967. Tại Băng Cốc (Thái Lan). Câu 25. Nối thời gian ở cột A cho phù hợp với sự kiện ở cột B về quá trình gia nhập tổ chức ASEANcủa các nước Đông Nam Á
  14. A B 1) Tháng 8-1967 A. Bru-nây. 2) Ngày 7-1-1984 B. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan. 3) Ngày 28-7-1995 C. Lào, Mi-an-ma. 4) Ngày 23-7-1997 D. Cam-pu-chia 5) Ngày 30-4-1999 E. Việt Nam. Câu 26. Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô dưới đây để xác định mục tiêu của “Hiệp hội các nước ĐôngNam Á”:  A. Xây dựng mối quan hệ hợp tác giữa các nước trong khu vực.  B. Xây dựng một cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh trên cơ sở tự cường khi vực và thiết lập một khu vực hoà bình, tự do, trung lập.  C. Phát triển nhanh chóng nền kinh tế, ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất nhằm biến Đông Nam Á thành trung tâm kinh tế - tài chính đủ sức cạnh tranh với Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản.  D. Đây là một tổ chức liên minh chính trị - kinh tế của khu vực Đông Nam Á. Câu 27. Nối tên nước ở cột A cho phù hợp với tên thủ đô của các nước Đông Nam Á ở cột B dưới đây: A (Tên nước) B (Tên thủ đô) 1. Việt Nam A. Phnôm-pênh 2. Lào B. Hà Nội 3. Cam-pu-chia C. Gia-cac-ta 4. Thái Lan D. Viêng Chăn 5. In-đô-nê-xi-a E. Ban-đa-xê-ri Bê-ga-oan 6. Ma-lai-xi-a F. Ma-ni-la 7. Xin-ga-po G. Xin-ga-po 8. Mi-an-ma H. Đê-li 9. Phi-lip-pin I. Răng-gun 10. Bru-nây J. Cu-la lăm-pua 11. Đông-ti-mo K. Băng Cốc Câu 28. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ do giai cấp nào lãnhđạo? A. Giai cấp tư sản. B. Giai cấp vô sản. C.Giai cấp địa chủ phong kiến. D. Giai cấp nông dân. Câu 29. Ấn Độ tuyên bố độc lập vào thời gian nào? A. Ngày 25-12-1950. B. Ngày 26-1-1950. C.Ngày 23-2-1950. D. Ngày 26-1-1951. Câu 30. Hãy điền vào chỗ trống ở các câu dưới đây: A. Ngày 19-2-1946, 2 vạn thuỷ binh khởi nghĩa ở cảng B. Các hình thức đấu tranh đầu tiên của các tầng lớp nhân dân Ấn Độ C. Các thành phố đã bãi công hưởng ứng cuộc khởi nghĩa ở Bom-bay D.Ở nông thôn Ấn Độ diễn ra phong trào . E. Tháng 2-1947, diễn ra cuộc bãi công của công dân thành phố F. Trước sự lớn mạnh của phong trào cách mạng Ấn Độ buộc thực dân Anh phải thương lượng với hai Đảng Quốc đại và Liên đoàn Hồi giáo chia Ấn Độ thành hai quốc gia Câu 31. Hội nghị ngoại trưởng 5 cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc họp tại Mat-xcơ- xa(12-1945) giải quyết vấn đề Triều Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ hai như thế nào? Ghi dấu (X) vàocác câu trả lời đúng sau đây:  A. Xây dựng một nước Triều Tiên độc lập.  B. Thành lập một chính phủ dân chủ Triều Tiên để đảm nhiệm việc phát triển công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải và văn hoá chung cho cả nước Triều Tiên.  C. Quân đội Liên Xô đóng quân ở vĩ tuyến .  D. Ủy ban hỗn hợp gồm đại biểu của hai bộ Tổng tư lệnh quân đội Liên Xô và Mĩ đóng ở Triều Tiên sẽ giúp việc thành lập chính phủ lâm thời Triều Tiên.  E. Ở miền Nam Triều Tiên, Mĩ phải thi hành nghiêm chỉnh những quy định của Hiệp nghị Mat-xcơ-va về vấn đề Triều Tiên. Câu 32. Nước cộng hoà dân chủ nhân dân Triều Tiên được thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 12-1945. B.Tháng 8-1948. C.Tháng 9-1948. D. Tháng 10-1945.
  15. Câu 33. Năm 1946, dưới áp lực đấu tranh của nhân dân, đế quốc Pháp bộc phải công nhận nền độc lậpcủa hai nước nào ở khu vực Trung Đông? A. Xi-ri, Li-băng. B. I-ran, I-rắc. C.Ap-ga-ni-xtan, Li-băng. D. I-ran, Xi-ri. Câu 34. Biến đổi to lớn nhất của khu vực Trung Đông sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Nhiều nước trở nên trù phú về kinh tế. B. Hầu hết các nước Trung Đông giành lại độc lập (trừ Pa-let-xtin). C. Các nước ở Trung Đông luôn trong tình trạng căng thẳng phức tạp. D. Chiến tranh đã tàn phá nặng nề và gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng. Câu 35. Hãy nối sự kiện ở cột B cho phù hợp với thời gian ở cột A về phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai: A B 1/ 8-6-1953 A. Cộng hòa nhân dân Ăng-gô-la thành lập. 2/1956 B. Pháp kí hiệp định Ê-vi-ăng, công nhận độc lập của An-giê-ri 3/1957 C. Tuy-ni-di giành lại độc lập. 4/1958 D. Ga-na giành lại độc lập. 5/3-1962 E. Ma-rốc, Xu-đăng giành lại độc lập. 6/11-11-1975 F. Ghi-nê giành độc lập. G. Cộng hòa Ai Cập được thành lập. Câu 36. Thắng lợi to lớn và gây ảnh hưởng sâu rộng đối với phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi trong giai đoạn 1960-1975 là thắng lợi của nhân dân nước nào? A.Thắng lợi của nhân dân An-giê-ri. B.Thắng lợi của nhân dân Mô-dăm-bich. C.Thắng lợi của nhân dân Ăng-gô-la. D.Thắng lợi của nhân dân Nam Phi Câu 37. Dưới đây là các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi. Hãy đánh dấu (X) vào các cột dọc cho phù hợp với từng giai đoạn. Nội dung 1945-1954 1954-1960 1960-1975 1975-nay 1) 17 nước châu Phi giành độc lập, gọi là “Năm châu Phi” 2) Hầu hết các nước ở Bắc Phi và Tây Phi giành được độc lập 3) Phong trào giải phóng dân tộc nổ ra sớm nhất ở Bắc Phi với thắng lợi mở đầu của cách mạng Ai Cập 4) Hoàn thành cuộc đấu tranh đánh đổ nền thống trị thực dân cũ Câu 38. Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các sau đây nói về những khó khăn của châu Phi. A. Sự xâm nhập của chủ nghĩa thực dân mới và sự vơ vét bóc lột về kinh tế của các cường quốc phát triển phương Tây. B. Lãnh đạo phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc hầu hết là do giai cấp tư sản. C. Nợ nước ngoài, đói rét, bệnh tật, mù chữ. D. Sự bùng nổ về dân số. E. Sự phát triển không đồng đều giữa các nước sau khi giành được độc lập. F. Sự xung đột giữa các bộ tộc và phe phái khác nhau gây nên cục diện không ổn định. Câu 39. Xác định các sự kiện có liên quan đến phong trào cách mạng ở An-giê-ri và Nam Phi theo yêu cầu sau đây: Tên nước Sự kiện 1) An-giê-ri A. Tháng 8-1954, mặt trận dân tộc giải phóng được thành lập. B. Ngày 1-11-1954, mặt trận phát động nhân dân tiến hành cuộc khởi nghĩa vũ trang ở vùng rừng núi miền Đông Nam. C. Mục tiêu đấu tranh nhằm chống lại chủ nghĩa A-pac-thai. D. Lãnh đạo phong trào là Đại hội dân tộc Phi (ANC). 2) Nam Phi E. Thực dân Pháp phải kí hiệp định Ê-vi-ăng công nhận độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. F. Sau khi giành độc lập đã thi hành nhiều chính sách đối nội và đối ngoại tiến bộ. Câu 40. Sự kiện nào được đánh giá là tiêu biểu nhất và là lá cờ đầu trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Mĩ La-tinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
  16. hắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô. B.Thắng lợi của cách mạng Ê-cua-đo. C.Thắng lợi của cách mạng Cu-ba. D.Tất cả các sự kiện trên Câu 41. Hãy nối tên các nước ở Mĩ La-tinh gắn với hình thức đấu tranh giải phóng dân tộc trong thời gian từ 1945-1959 cho phù hợp. Tên nước Hình thức đấu tranh 1) Cu-ba A) Khởi nghĩa vũ trang 2) Pê-ru B) Nổi dậy của nông dân 3) Ê-cua-đo C) Đấu tranh nghị viện 4) Mê-hi-cô D) Bãi công của công nhân 5) Bra-xin 6) Vê-nê-xu-ê-la 7) Pa-na-ma 8) Bô-li-vi-a 9) Goa-tê-ma-la 10) Ac-hen-ti-na 11) Chi-lê Câu 42. Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các đứng trước các câu sau đây nói về cách mạng Cu-ba 1959. A. Để thực hiện âm mưu chủ nghĩa thực dân mới của mình, Mĩ đã thiết lập chế độ độc tài quân sự Ba-ti- xta ở Cu-ba. B. Lãnh đạo phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Cu-ba là Đảng cộng sản Cu-ba do Phi đen cax- tơ-rô đứng đầu. C. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-ca-đa đã mở đầu một gia đoạn phát triển mới của cách mạng Cu-ba. D. Năm 1955, Phi đen cax-tơ-rô được trả tự do và bị trục xuất sang Ac-hen-ti-na. E. Ngày 30-12-1958, Ba-xti-ta bỏ chạy ra nước ngoài. F. Cách mạng Cu-ba là “lá cờ đầu của phong trào giải phóng dân tộc” ở Mĩ La-tinh. Câu 43. Ngay sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, ở châu Á phong trào giải phóng dân tộc đã nổ ra mạnh mẽ nhất ở các nước nào? A. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào. B.Việt Nam, Mi-an-ma, Lào. B. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan D.Phi-lip-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi-a. Câu 44. Hãy nối các niên đại ở cột A phù hợp với sự kiện của cột B. A B 1. 17-8-1945 A. Lào tuyên bố độc lập 2. 2-9-1945 B. In-đô-nê-xi-a tuyên bố độc lập. 3. 12-10-1945 C. Việt Nam tuyên bố độc lập. 4. 1950 D. Ai Cập tuyên bố độc lập. 5. 1962 Đ. Ấn Độ tuyên bố độc lập. 6. 1952 E. An-giê-ri tuyên bố độc lập. 7. 1-1-1959 F. I-rắc tuyên bố độc lập. 8. 1958 G. Cu-ba tuyên bố độc lập. Câu 45. Vì sao năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi “Năm châu Phi”? A. Có nhiều nước ở châu Phi được trao trả độc lập. B. Châu phi là châu có phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, mạnh nhất. C. Có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập. D.Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”. Câu 46. Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân chỉ còn tồn tại dưới hình thức nào? A.Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. B.Chủ nghĩa thực dân kiểu mới. C.Chế độ phân biệt chủng tộc. D.Chế độ thực dân. Câu 47. Biến đổi lớn nhất của các nước châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A.Các nước châu Á đã giành độc lập. B.Các nước châu Á đã gia nhập ASEAN. C.Các nước châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới. D.Tất cả các câu trên. Câu 48. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, tập đoàn Tưởng Giới Thạch âm mưu phát động cuộc nội chiến với Đăng cộng sản Trung Quốc nhằm mục đích gì? A.Tiêu diệt Đảng Cộng sản Trung Quốc. B.Tiêu diệt phong trào Cách mạng Trung Quốc. C.Xóa bỏ ảnh hưởng của Liên Xô ở Trung Quốc. D.Cả A và B đều đúng. E.Cả A, B, C đều đúng. Câu 49. Cuộc nội chiến lần thứ tư (1946-1949) ở Trung Quốc nổ ra là do:
  17. A. Đảng Cộng sản phát động. B. Tập đoàn phản động Tưởng Giới Thạch phát động, có sự giúp đỡ của đế quốc Mĩ. C. Đế quốc Mĩ giúp đỡ Quốc dân đảng. D. Quốc dân đảng câu kết với bọn phản động quốc tế. Câu 50. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc mang tính chất gì? A. Một cuộc cách mạng tư sản do giai cấp vô sản lãnh đạo. B. Một cuộc cách mạng vô sản do giai cấp vô sản lãnh đạo. C. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc. D.Một cuộc nội chiến. Câu 51. Ý nghĩa quốc tế về sự ra đời của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa là gì? A. Kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc đối với nhân dân Trung Hoa. B. Báo hiệu sự kết thúc ách thống trị, nô dịch của chế độ phong kiến tư bản trên đất Trung Hoa. C. Tăng cường lực lượng của chủ nghĩa xã hội thế giới và tăng cường sức mạnh của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc. D. Đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội. Câu 52. Trung Quốc bước vào thời kì xây dựng CNXH trên cơ sở tình hình đất nước như thế nào? A.Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa tương đối phát triển. B.Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa kém phát triển. C.Có một nền nông nghiệp phát triển. D.Có một nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu. Câu 53. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất của Trung Quốc tiến hành tong khoảng thời gian nào? A. 1949-1953 B. 1953-1957 C. 1957-1961 D. 1961-1965 Câu 54. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất của nhân dân Trung Quốc hoàn thành nhờ vào yếu tố nào? A. Sự nỗ lực của nhân dân Trung Quốc. B.Sự giúp đỡ của các nước chủ nghĩa xã hội. C.Sự giúp đỡ của Liên Xô. D.Sự lao động quên mình của nhân dân Trung Quốc và sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô. Câu 55. Mười năm đầu xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa (1949-1950), Trung Quốc đã thi hành chính sách đối ngoại như thế nào? A. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. B.Chống Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa. C.Thi hành một chính sách đối ngoại tích cực nhằm củng cố hòa bình và thúc đẩy pong trào cách mạng thế giới. D.Quan hệ thân thiện với Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa khác. Câu 56. Chủ trương nào của Đảng Cộng sản Trung Quốc từ sau 1959 đã gây nên tình trạng khủng hoảng và trì trệ của xã hội Trung Quốc? A.Xây dựng “Công xã nhân dân”. B.Thực hiện đường lối “Đại nhảy vọt”. C.Thực hiện cuộc “Đại cách mạng hóa vô sản”. D.Tất cả đều đúng. Câu 57. Đường lối “Ba ngọn cờ hồng” do ai đề xướng? A.Mao Trạch Đông B.Lưu Thiếu Kì C.Lâm Bưu D.Chu Ân Lai Câu 58. Thực hiện đường lối “Ba ngọn cờ hồng” Trung Quốc đạt được những gì? A. Nền kinh tế Trung Quốc có một bước phát triển nhảy vọt. B. Đời sống nhân dân Trung Quốc được cải thiện. C. Kinh tế phát triển nhưng đời sống nhân dân Trung Quốc khó khăn. D. Nền kinh tế hỗn loạn, sản xuất giảm sút, đời sống nhân dân điêu đứng. Câu 59. Cuộc “Đại cách mạng vô sản” ở Trung Quốc diễn ra vào thời gian nào? A. 1966-1969 B. 1966-1971 C. 1967-1969 D. 1967-1970 Câu 60. Đường lối đổi mới trong chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc có đặc điểm gì? A.Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm. B.Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm. C.Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm. D.Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm. Câu 61. Từ sau 1987, đường lối của Đảng Cộng sản Trung Quốc có gì mới so với trước? A.Kiên trì con đường xã hội chủ nghĩa. B.Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân. iên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc. D.Thực hiện cải cách mở cửa. Câu 62. Hãy nối các sự kiện ở cột B cho phù hợp với niên đại ở cột A. A B 1. 1-10-1949 A. Bắt đầu kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở Trung Quốc. 2. 1979-1998 B. Đại Cách mạng văn hóa vô sản. 3. 12-1978 C. Nội chiến lần thứ 4 ở Trung Quốc. 4. 1946-1949 D. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập. 5. 1953-1957 E. Thời kì cải cách mở cửa ở Trung Quốc.
  18. 6. 5-1966 F. Đảng Cộng sản Trung Quốc đề ra đường lối đổi mới. Câu 63. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau: A. Trung Quốc chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949. B. Trung Quốc cải cách mở cửa bắt đầu từ năm 1978. C. Cuộc đại cách mạng văn hóa vô sản kéo dài từ năm 1968 đến năm 1978. D. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất của Trung Quốc từ 1953-1957. E. Đặc điểm của chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc là lấy kinh tế làm trọng tâm. F. Từ 1965 đến 1975 Trung Quốc đã có chính sách đối ngoại sai lầm. G. Sau 20 năm cải cách mở cửa, nền kinh tế Trung Quốc không phát triển được. Câu 64. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian: A. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập. B.Bắt đầu đường lối “Ba ngọn cờ hồng”. C.Cuộc đại cách mạng văn hóa vô sản. D.Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất của Trung Quốc. E.Mười năm đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội. F.Bắt đầu đường lối mở cửa. G.Hai mươi năm biến động. Câu 65. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Nam Á (trừ Thái Lan) là thuộc địa của các nước nào? A.Thuộc địa của Mĩ, Nhật. B.Thuộc địa của Pháp, Nhật. huộc địa của Anh, Pháp, Mĩ. D.Thuộc địa của các thực dân Phương Tây. Câu 66. Đế quốc nào là lực lượng thù địch lớn nhất của phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A.Đế quốc Hà Lan. B.Đế quốc Pháp C.Đế quốc Mĩ. D.Đế quốc Anh Câu 67. Lí do cụ thể nào liên quan trực tiếp với việc giải thể khối SEANTO (9-1975)? A. Các nước thành viên luôn xảy ra xung đột. B. Nhân dân Đông Nam Á không đồng tình với sự tồn tại của SEANTO. C. SEANTO không phù hợp với xu thế phát triển của Đông Nam Á. D. Thất bại của đế quốc Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954-1975). Câu 68. Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập B. Nhiều nước có tốc độ phát triển khá nhanh C. Sự ra đời của khối ASEAN D. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Nam Á và EU Câu 69. Hãy nối các sự kiện ở cột B với các niên đâị phù hợp ở cột A A B 1. 8-8-1967 A. Kháng chiến chống Mĩ của Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia thắng lợi 2. 2-1976 B. Quân tình nguyện Việt Nam tiến vào Cam-pu-chia 3. 12-1978 C. Hiệp ước các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập 4. 1975 D. Hiệp ước thành lập và hợp tác của các nước ASEAN 5. 10-1991 E. Hiệp ước hòa bình về Cam-pu-chia Câu 70. Hiệp ước Ba-li (2-1976) đã nêu ra nguyên tắc cơ bản trong quan hệ các nước ASEAN là gì? A. Cùng nhau tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ. B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. C. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. D. Hợp tác phát triển có kết quả. E. Cả bốn nguyên tắc nói trên. Câu 71. Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN như thế nào? A. Quan hệ hợp tác song phương B. Quan hệ đối thoại. C. Quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế. D. Quan hệ đối đầu do vấn đề Cam-pu-chia. Câu 72. Năm 1997, ASEAN đã kết nạp thêm các thành viên nào? A. Lào, Việt Nam. B.Cam-pu-chia, Lào. C. Lào, Mi-an-ma. D. Mi-an-ma, Việt Nam. Câu 73. Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực nào? A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch. B. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế. C. Hợp tác trên lĩnh vực quân sự. D. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục.
  19. Câu 74. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi nổ ra sớm nhất ở nước nào? A. Bắc Phi. B. Nam Phi. C. Đông Phi. D. Tây Phi. Câu 75. Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về căn bản chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa cũ của nó ở Châu Phi? A. 1960 : "Năm Châu Phi". B. 1962 : An-giê-ri được công nhận độc lập. C. 1994 : Nen-xơn Man-đê-la trở thành tổng thống da đen đầu tiên. D. 11-1975: Nước Cộng hòa nhân dân Angola ra đời. Câu 76. Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da đen ở Nam Phi là ai? A. Chủ nghĩa thực dân cũ. B. Chủ nghĩa thực dân mới. C. Chủ nghĩa A-pac-thai. D. Chủ nghĩa thực dân cũ và mới. Câu 77. Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nem-xơn Man-đê-la? A. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân. B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri. C. Lãnh tị phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la. D. Lãnh tụ phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi. Câu 78. Từ những thập niên đầu của thế kỷ XX nhiều nước Mĩ La Tinh đã thoát khỏi sự lệ thuộc của Tây Ban Nha nhưng lại rơi vào vòng lệ thuộc của nước ngoài? A. Thực dân Anh B. Đế quốc Mĩ C. Thực dân Pháp D. Đế quốc Nhật Câu 79. Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ La Tinh là ai? A. Chế độ phân biệt chủng tộc. B. Chủ nghĩa thực dân cũ. C. Chế độ tay tai phản động của chủ nghĩa thực dân mới. D. Giai cấp địa chủ phong kiến. Câu 80. Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kỷ X, phong trào đấu tranh của nhân dân các nước Mĩ La Tinh diễn ra dưới hình thức nào? A. Bãi công của công nhân. B. Đấu tranh chính trị. C. Đấu tranh vũ trang. D. Sự nổi dậy của người dân. Câu 81. Sự kiện lịch sử nào mở đầu cho cách mạng Cu-ba? A. Cuộc đổ bộ của tàu "Gran-ma" lên đất Cu-ba (1956). B. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-Ca-đa (26-7-1953). C. Nghĩa quân Cu-ba mở cuộc tấn công (1958). D. Nghĩa quân Cu-ba chiếm lĩnh thủ đô La-ha-ba-na (1-1-1959). Câu 82. Nước được mệnh danh là "Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc Mĩ La Tinh"? A. Ac-hen-ti-na B. Bra-xin C. Cu-ba D. Mê-hi-cô Câu83 .Hãy nối các sự kiện ở cột B với các niên đại phù hợp ở cột A. A B 1) 8-8-1967 A. Kháng chiến chống Mĩ của Việt Nam, Lào, Campuchia, thắng lợi. 2) 2-1976 B. Quân tình nguyện Việt Nam tiến vào Campuchia 3) 12-1978 C. Hiệp ước các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập. 4) 1975 D. Hiệp ước thành lập và hợp tác của các nước ASEAN 5) 10-1991 E. Hiệp định hòa bình về Campuchia ĐÁP ÁN: 1B 2A 3 1E 2A 3D 4B 5C 4 1,3: Đối với CMTQ; 2,4: Đối với CMTG. 5C 6 A,D,F,G,I: Đúng; B,C,E,H: Sai. 7B 8B 9 1E 2C 3A 4B 5D 10B 11D 12B 13C 14 A. Thực dân Pháp quay lại xâm lược Cam-pu-chia B. Triều đình phong kiến Cam-pu-chia kí với Pháp hiệp định công nhận sự thống tị của Pháp C. Thành lập Ủy ban mặt trận dân tộc giải phóng Cam-pu-chia D. Pháp kí hiệp ước "trao trả độc lập cho Cam-pu-chua".
  20. 15A 16C 17 2,4: Trung Quốc 3,6: Lào 1,5: Cam-pu-chia 18B 19C 20 1B 2E 3D 4A 5D 26 A,B,D: Đ C:S 27 1B 2D 3A 4L 5C 6K 7G 8I 9F 10E 11H 28A 29B 30 A. Bom bay B. Biểu tình, tuần hành C. Can-cut-ta, carasi, Madorat D. "Tê-pha-ra" E. Cancutta F. Ấn Độ của những người theo Ấn Độ giáo và Pakixtan của những người theo Hồi giáo 31 A,B,D: Đúng C,E: Sai 2C 33A 34B 35 1G 2C,E 3D 4F 5B 6A 36A 37 1:1964-1975 2:1954-1960 2:1945-1954 4: 1975-nay 38: A,C,D,F ĐÚNG B.E SAI 39 1. An-giê-ri: A,B,E,F 2. Nam Phi: C,D 40C 41 1,7,8 với A 2,3,4,5,6 với B 9,10 với C 11 với D 42 A,C,E,F đúng B,D sai 43A 44 1B 2C 3A 4D 5E 45C 46C 47A 48A 48B 50B 51C 52D 53D 54D 55C 56D 57A 58D 59A 60B 61D 62 1D 2E 3G 4C 5A 6B 63 A,C,D,G SAI B,E ĐÚNG 64 S,A,E,D,G,B,C,J 65D 66C 67D 68A 69 1C 2D 3B 4A 5E 70E 71D 72C 73B 74A 75D 76C 77D 78B 79C 80C 81B 82C CHỦ ĐỀ V CÁC NƯỚC TƯ BẢN CHỦ NGHĨA CHỦ YẾU TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI ĐẾN NĂM 2000 I- NƯỚC MĨ (1945-2000) Câu 1. Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển ,nguyên nhân nào quyết định nhất A. Nhờ vào nhũng thành tựu KHKT của thế giới B.Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú C.Nhờ trình độ tập trung sản xuất ,tập trung tư bản cao D.Nhờ quân sự hóa nền kinh tế Câu 2.Nền kinh tế Mĩ có đặc điểm nổi bật nhất là gì ? A. Vị trí kinh tế của Mĩ ngày càng giảm sút B. Mĩ bị các nước tư bản Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh gay gắt C. Kinh tế phát triển nhanh chóng nhưng không ổn định vì thường xuyên xảy ra nhiều cuộc suy thoái D. Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn Câu 3.Nhờ đâu sau chiến tranh thế giới thứ 2 ,Mĩ có đội ngũ các nhà khoa học đông đảo và nổi tiếng A. Nhờ bắt cóc từ các nước trong chiến tranh B. Nhờ các nhà khoa học di cư từ các nước đến Mĩ C. Nhờ quá trình tự đào tạo tại Mĩ D.Nhờ Mĩ là nước khởi đầu cuộc cách mạng KHKT Câu 4.Lĩnh vực mà Mĩ đầu tư nhiều nhất để đưa đất nước phát triển là lĩnh vực nào ? A. Giáo dục và nghiên cứu khoa học B. Khoa học kỷ thuật C.Công nghiệp chế tạo các loại vũ khí phục vụ chiến tranh D.Xuất cảng tư bản đến các nước thuộc địa
  21. Câu 5.Mĩ trở thành trung tâm tài chính duy nhất trong thời gian nào ? A. Từ 1945 đến 1975 B.Từ 1918 đến 1945 C.Từ 1950 đến 1980 D.Từ 1945 đến 1950 Câu 6.Năm 1969,Mĩ đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ ? A.Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất B.Đưa người lên mặt trăng C.Đưa người lên sao hỏa D.Tất cả các lĩnh vực trên Câu 7.Đảng dân chủ và cộng hòa thay nhau cầm quyền ở Mĩ vào thời gian nào ? A. Trước chiến tranh thế giới thứ hai B.Trong chiến tranh thế giới thứ hai C.Sau chiến tranh thế giới thứ hai D.Những thập niên 80 của thế kỷ XX Câu 8.Trong cuộc chiến tranh xâm lược VN từ 1954 đến 1975 Mĩ trải qua mấy đời tổng thống Mĩ ? A. Năm đời tổng thống .Đó là Aixenhao,ken-nơ –đi,Giôn-xơn,Ních-xơn ,Pho B. Bốn đời tổng thồng .Đó là Tơ-ru-man, Aixenhao,ken-nơ –đi,Giôn-xơn,Ních-xơn, C. Sáu đời tổng thống .Đó là Tơ-ru-man, Aixenhao,ken-nơ –đi,Giôn-xơn,Ních-xơn, Pho D. Năm đời tổng thống .Đó là Tơ-ru-man, Aixenhao,ken-nơ –đi,Giôn-xơn,Ri-gân Câu 9.Người khởi xướng ra “ chiến lược toàn cầu” phản cách mạng là tổng thống nào của Mĩ A.Tơ-ru-man B.Ken-nơ-đi C.Ai-xen-hao D. Giôn-xơn Câu 10. Mĩ ban hành đạo luật nào chống phong trào công nhân và Đảng cộng sản ở Mĩ ? A. Đạo luật Tru-man B.Đạo luật Mác-san C.Đạo luật Táp-hác-lây D.Đạo luật chống cộng sản Câu 11.Chính sách đối ngoại xuyên qua các đời tổng thống Mĩ là gì ? A.Chiến lược “ chiến tranh tổng lực” B. Chiến lược toàn cầu hóa” C.Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ D. “ chủ nghĩa lấp chổ trống” Câu 12.Mĩ thực hiện việc ngăn chặn ,đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước XHCN .Đó là mục tiêu của A. “ chiến lược toàn cầu hóa” B.Chiến tranh lạnh C.Kế hoạch Mác-san D.Kế hoạch Tru-man Câu 13.Mĩ dựa vào thế lực nào là chủ yếu để thực hiện “ chính sách thực lực”? A.Thế lực về kinh tế B.Thế lực về chính trị C.Thế lực về sức mạnh của Mĩ D.Tất cả các thế lực trên Câu 14.Trong đời tổng thống Ai-xen-hao của Mĩ đã thực hiện chính sách gì ? A. “Ngăn đe thực tế” B.“Phản ứng linh hoạt” C.“ Bên miệng hố chiến tranh” D.“Chiến lược toàn cầu” Câu 15.Sau chiến tranh thế giới thứ hai ,Mĩ đã làm gì đối với các nước đồng minh ? A.Ngăn chặn sự cạnh tranh của các nước đồng minh không cho vượt qua Mĩ B.Đàn áp các nước đồng minh để độc quyền C.Dùng kinh tế chi phối các nước đồng minh phụ thuộc vào Mĩ D.Cạnh tranh quyết liệt với các nước đồng minh Câu 16.Từ 1945 đến 1973 Mĩ đã trải qua mấy lần khủng hoảng A. 10 lần khủng hoảng suy thoái B.3 lần khủng hoảng trầm trọng C.9 lần khủng hoảng suy thoái D.7 lần khủng hoảng suy thoái Câu 17.Vào năm 1981 ở Mĩ diễn ra sự cố lịch sử gì và có liên quan đến đời tổng thống nào ? A. Mưu sát tổng thống pho B.Mưu sát tổng thống Ri-gân C.Mưu sát tổng thống Bus D.Lật đổ tổng thống B.lin-tơn Câu 18.Chiến lược “ chiến tranh cục”ở VN gắn liền đến đời tổng thống nào ? A.Giôn-xơn B.Ních-xơn C.Ken-nơ-đi D.Ai-xen-hao Câu 19.Sự kiện lịch sử nào dưới đây làm cho “ chiến lược toàn cầu” của Mĩ bị thất bại nặng nề ? A.Thắng lợi của cách mạng TQ 1949 B.Thắng lợi của cách mạng Cuba 1959 C.Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-răn 1979 D.Thắng lợi của cách mạng VN 1975 Câu 20.Nguyên nhân nào dưới đây có tác dụng làm chậm bước phát triển kinh tế của Mĩ sau CTTG II ? A.Không bị chiến tranh tàn phá B.Được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến C.Tập trung sản xuất và tư bản cao D.Tiến hành xâm lược và nô dịch các nước Câu 21.Hãy sắp xếp các đời tổng thống Mĩ theo đúng trình tự thời gian A.Tơ-ru-man B.Ri-gân C. Nich-xơn D.Ai-xen-hao E.Ken-nơ- đi F.Giôn-xơn G.Bus H.B.Clin-tơn Câu 22.Tháng 12/1989 diễn ra sự kiện gì trong chính sách đối ngoại của Mĩ và Liên Xô ? A. Mĩ và Liên Xô ký hiệp ước Xô-Mĩ để chấm dứt chạy đua vũ trang
  22. B. Mĩ và Liên Xô hợp tác với nhau để chống lại Tây Âu và NB C. Mĩ và Liên Xô tuyên bố không can thiệp vào lãnh thổ của nhau D. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh Câu 23.Trong khoảng 2 thập niên đầu sau CTTG II,đã xuất hiện trung tâm kinh tế tài chính nào ? ĩ,Tây Âu B.Mĩ ,Nhật Bản C.Mĩ ,Tây Âu ,NB D.Mĩ là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của thế giới Câu 24.Ghi thời gian diễn ra những vụ bê bối về kinh tế và chính trị ở Mĩ trong những năm 1960- 1980 vào bảng dưới đây Thời gian Những vụ bê bối 1) A. Tổng thống Ken-nơ-đi bị ám sát 2) B.Tài liệu mật lầu năm góc,vụ Oa-tơ-ghết buộc Ních-xơn phải từ chức C.Vụ Côn-tơ-ra-ghết và I-ran-ghết 3) Câu 25.Thời điểm nào nền kinh tế Mĩ không còn chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới ? hững năm 60 của thế kỷ XX B.Những năm 70 của thế kỷ XX C.Những năm 80 của thế kỷ XX D.Những năm 90 của thế kỷ XX Câu 26.Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay ,Mĩ là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của TG .Đúng hay sai A. Đúng B.Sai Câu 27.Nguyên nhân dẫn đế sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ ? A. .Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và NB B. Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái ,khủng hoảng C. Do theo đuổi tham vọng bá chủ thế giới D. Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội Câu 28.Cuộc cách mạng KHKT lần 2 bắt đầu vào khoảng thời gian nào ? A. Những năm đầu của Thế kỷ XX B. Giữa những năm 40 của thế kỷ XX C. Sau chiến tranh thế giới lần nhất (1914-1918) D. Sau chiến tranh thế giới lần hai (1939-1945) Câu 29.Nước nào đưa con người lên mặt trăng đầu tiên (7/1969) A.Mĩ B.Nhật C.Liên Xô D. Trung Quốc Câu 30.Những thành tựu chủ yếu về KHKT của Mĩ là gì ? A. Chế tạo công cụ sản xuất mới ,các nguồn năng lượng mới ,tìm ra những vật liệu mới B. Thực hiện cuộc cách mạng xanh trong nông nghiệp trong giao thông thông tin liên lạc C. Sản xuất được những vũ khí hiện đại D.A,B,C đúng Câu 31.Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời tổng thống Mĩ là gì ? A. Chuẩn bị tiến hành chiến tranh tổng lực B.Chiến lược toàn cầu hóa C.Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ D.Chủ nghĩa lấp chổ trống Câu 32.Nội dung “ chiến lược toàn cầu” của Mĩ nhằm mục tiêu cơ bản nào ? A. Ngăn chặn đẩy lùi tiến tới tiêu diệt các nước XHCN B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc ,khống chế các nước đồng minh của Mĩ C. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới D.Cả A,B,C đều đúng Câu 33.Trong các liên minh quân sự dưới đây ,liên minh nào không phải do Mĩ lập nên ? A. Khối Nato B.Khối Vacsava C.Khối Seato D.A,B,C đúng Câu 34.Khối quân sự NATO do Mĩ cầm đầu còn gọi là khối A.Khối Nam Đại Tây Dương B.Khối Bắc Đại Tây Dương C.Khối Đông Đại Tây Dương D.Khối Tây Nam Đại Tây Dương Câu 35.Tổng thống Mĩ sang thăm VN đầu tiên vào năm nào ? A.1990 B.1991 C.1992 D.1993 II- NHẬT BẢN ( 1945-2000 ) Câu 36.Ngyên nhân cơ bản đưa nền kinh tế Nhật phát triển thần kỳ trong những năm 60-70 của TK XX là gì ? A. Biết lợi dụng vốn nước ngoài để đầu tư vào những ngành công nghiệp then chốt B. Biết lợi dụng thành tựu KHKT để tăng năng suất,cải tiến kỷ thuật và hạ giá thành hàng hóa C. Biết “ len lách” xâm nhập thị trường các nước D.Nhờ những cải cách dân chủ Câu 37.Ngyên nhân chung của sự phát triển kinh tế Mĩ ,NB sau CTTGII A. Áp dụng thành tựu KHKT vào trong sản xuất B.Biết thâm nhập vào thị trường các nước
  23. C.Nhờ quân sự hóa nền kinh tế D.Tất cả các nguyên nhân trên Câu 38.Ngày 8/9 ,NB ký kết với Mĩ hiệp ước gì? A.Hiệp ước phòng thủ chung ĐNA B.Hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật C.Hiệp ước liên minh Mĩ –Nhật D.Hiệp ước chạy đua vũ trang Câu 39.Nhật Hoàng tuyên bố chấp nhận đầu hàng đồng minh vô điều kiện vào thời gian nào ? A.14/81945 B.15/8/1945 C.16/8/1945 D.17/8/1945 Câu 40.Sau chiến tranh thế giới thứ hai ,NB đã gặp khó khăn gì lớn nhất ? A.Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản B.Bị các nước đế quốc bao vây kinh tế C.Nạn thất nghiệp ,thiếu lương thực thực phẩm D.Bị mất hết thuộc địa kinh tế bị tàn phá nặng nề Câu 41.Sau chiến tranh NB có khó khăn gì mà các nước tư bản đồng minh chống phát xít không có A. Sự tàn phá nặng nề của chiến tranh B.Là nước bại trận ,nước Nhật bị mất hết thuộc địa C.Thiếu thốn lương thực thực phẩm D.Phải nhờ vào viện trợ của Mĩ dưới hình thức vay nợ Câu 42.Sau chiến tranh thế giới thứ hai ,NB tiến hành nhiều cải cách trong đó cải cách nào là quan trọng nhất A.Cải cách hiến pháp B. cải cách ruộng đất C.Cải cách giáo dục D.Cải cách văn hóa Câu 43.Sang những năm 50 của thé kỷ XX,kinh tế Nhật phát triển được do những nguyên nhân cơ bản nào ? A. Nhờ những đơn đặt hàng của Mĩ khi Mĩ phát động chiến tranh xâm lược Triều Tiên và VN B. Áp dụng những thành tựu KHKT C.Vươn lên cạnh tranh với Tây Âu D.Luồn lách xâm nhập thị trường các nước Câu 44.Sự phát triển thần kỳ của nền kinh tế NB bắt đầu trong khoảng thời gian nào ? A.Những năm 50 của thế kỷ XX B. Những năm 60 của thế kỷ XX C. Những năm 70 của thế kỷ XX D. Những năm 80 của thế kỷ XX Câu 45.Trong những nguyên nhân sau đây ,nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế NB phát triển A. .Truyền thống văn hóa tốt đẹp ,con người nhật có ý chí vươn lên ,được đào tạo chu đáo ,cần cù lao động B. .Nhờ cải cách ruộng đất C. Vai trò quan trọng của nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp ,công ty D. Biết tận dụng thành tựu KHKT của thế giới . Câu 46.Để phát triển KHKT ,ở NB có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác ? A. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân ,KHHT B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên biển và dưới đáy biển D. Coi trọng việc nhập kỷ thuật hiện đại Câu 47.Kinh tế NB lâm vào khủng hoảng vào thời gian nào ? A.Từ đầu năm 80 của thế kỷ XX B Từ đầu năm 90 của thế kỷ XX C. Từ đầu năm 70 của thế kỷ XX D. Từ đầu năm 60 của thế kỷ XX Câu 48.Hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật đượcký kết nhằm mục đích gì ? A. NB muốn lợi dụng vốn,kỷ thuật của Mĩ để phát triển B.NB trở thành căn cứ chiến lược của Mĩ C.Hình thành một liên minh Mĩ-Nhật chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc vùng viễn Đông D.Tạo thế cân bằng giữa Mĩ và Nhật Câu 49.Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của NB sau chiến tranh thế giới thứ hai A. Không đưa quân đi tham chiếm ở nước ngoài B.Ký hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật C.Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu D.phát triển kinh tế đối ngoại ,xâm nhập và mở rộng phạm vi thế lực bằng kinh tế ở khắp mọi nơi đặc biệt là Đông Nam Á Câu 50.Hiệp ước Mĩ Nhật được ký kết vào thời gian nào ? A.18/9/1951 B.8/9/1951 C.28/9/1951 D.19/8/1951 Câu 51.Với hiệp ước hòa bình Xan-phran-xi-cô năm 1951,NB đã ký tay đôi với nước nào ? A.Mĩ B.Pháp C.Đức D. Anh Câu 52.Bộ tối cao lực lượng đồng minh (SCAP) đã thủ tiêu chế độ kinh tế tập trung nào của NB? A.Giải tán các Dai-bát-xư B.Cải cách ruộng đất C.Dân chủ hóa lao động D.Quốc hửu hóa các xí nghiệp nhà máy
  24. Câu 53.NB bắt đầu đặt quan hệ ngoại giao với các nước Asean vào năm nào ? A.1976 A. 1977 C. 1978 D. 1979 Câu 54.Sau CTTGII đến 1950 NB vươn lên đứng đầu TG ? A.Đúng B.Sai Câu 55.Nhật Bản và Tây Âu trở thành trung tâm kinh tế tài chính vào thời kỳ nào ? A.1945-1950 B.1950-1973 C.1973-1991 D.1991 đến nay III- CÁC NƯỚC TÂY ÂU (1945-2000) Câu 56.Kế hoạch Mác-san (1948) còn được gọi là A.Kế hoạch khôi phục châu Âu B.Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu C.Kế hoạch phục hưng châu Âu D.Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu Câu 57 .Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra nhằm A. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên TG B. Chống lại LX và các nước XHCN châu Âu C. Chống LX,TQ ,VN D. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới Câu 58.Cộng hòa liên bang Đức gia nhập NATO khi nào ? A.1954 B1955 C.1956 D.1957 Câu 59.Cộng hòa dân chủ Đức sát nhập vào cộng hòa liên bang Đức vào thời gian nào ? A.3/9/1990 B. 3/10/1990 C. 3/11/1990 D. 3/12/1990 Câu 60.Với sự ra đời của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) tình hình châu Âu như thế nào? A.Ổn định và có điều kiện để phát triển B.Có sự đối đầu gay gắt giữa các nước với nhau Câu 61.Kinh tế Tây Âu lâm vào khủng hoảng khi nào ? A.Từ cuối TK XIX đến đầu TK XX B.Trong những năm 50 của TK XX C.Sau CTTG II D.Từ 1973 đến trước thập niên 90 của TK XX Câu 62.Từ 1950 đến 1973 những nước nào dưới đây thực hiện chính sách đối ngoại lệ thuộc Mĩ ? A.Pháp,Thụy Điển ,Phần Lan B.TBN,BĐN,Anh,Tây Đức C.Anh ,Tây Đức.Italia D.Tất cả các nước Tây Âu Câu 63.Nguyên nhân cơ bản thúc đẩy các nước Tây Âu phát triển là ? A. Áp dụng những thành tựu KHKT hiện đại vào trong sản xuất B. Nhà nước đóng vai trò lớn trong việc quản lí ,điều tiết,thúc đẩy nền kinh tế C. Tận dụng các cơ hội bên ngoài để phát triển D. Sự nổ lực ,bóc lột của các nhà tư bản đối với công nhân trong và ngoài nước Câu 64.Từ 1945-1950 ,Tây Âu không ưu tiên chính sách đối nội và đối ngoại nào ? A. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản B. Ổn định tình hình chính trị ,xã hội ,hàn gắn vết thương chiến tranh C. .Gây chiến tranh xâm lược các nước để mở rộng thị trường D. .Phục hồi kinh tế sau chiến tranh Câu 65.Từ 1945 đến 1950 ,Tây Âu thực hiện chính sách đối ngoại nổi bật nào dưới đây ? A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ trong việc thực hiện chiến tranh lạnh B. Liên kết chặt chẽ để chống lại LX và các nước XHCN C. Thành lập các khối quân sự ở các nước thuộc địa cũ D. Mở rộng quan hệ ngoại giao với Mĩ để nhận viện trợ ở Mĩ Câu 66.Sau CTTGII,Tây Đức và Tây Béc-lin trở thành tâm điểm đối đầu ở giữa thế lực nào ? A.Giữa hai cực Xô-Mĩ B.Giữa Đông Đức và Tây Béc-lin C.Tay Âu và Đông Âu D.Giữa khối Nato và khối Vacsava Câu 67.Từ 1945 đến 1950 đối trọng của các nước Tây Âu là ? A. LX và các nước XHCN B.Các nước thuộc địa Á,Phi và Mĩ Latinh C.Các nước trong khối XHCN Đông Âu D.Mĩ ,Nhật và các nước trong khối Nato Câu 68.Từ đầu thập niên 70 của TK XX tình hình kinh tế tài chính tây âu như thế nào ? A. Bị Mĩ và Nhật khống chế tối đa B. Trở thành một trong 3 trung tâm kinh tế tài chính của TG C. Phát triển chậm chạp và lệ thuộc vào Mĩ D. Có tốc độ phát triển nhanh vượt qua Mĩ và Nhật Câu 69: Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra 4- 1949 nhằm: A. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. B. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu. C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam.
  25. D. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. Câu 70: Sau khi nước Đức phát xít đầu hàng, bốn nước nào sau đây đã phân chia lãnh thổ Đức thành bốn khu vực để chiếm đóng và kiểm soát? A. Mĩ, Anh, Pháp, Nhật B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp C. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc, Nhật Bản D. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh Câu 71: Lý do nào là chủ yếu khiến Mĩ và các nước phương Tây dồn sức “viện trợ” cho Tây Đức nhanh chóng phục hồi và phát triển kinh tế sau chiến tranh? A. Để thúc đẩy quá trình hòa bình hóa nước Đức B.Để Tây Đức có ưu thế so với Đông Đức C.Để biến Tây Đức thành một “lực lượng xung kích” của khối NATO, chống Liên Xô và các nước XHCN D.A, B, C đúng. ĐÁP ÁN 1A,2C,3B,4 A,5D,6B,7C,8 A,9 A,10C,11B,12 A,13C,14B,15C,16D,17B,18 A,19D,20D,21(1 A,2D,3E,4G,5C,6B,7F,8H),22D,23D,24 (1963,1971,1974),25 A,26B,27B,28B,29 A,30 A,31B,32 A,33B,34B,35D,36B,37 A,38B,39B,40D,41D,42 A,43B,44B,45D,46A,47B,48C,49D,50B,51A,52A,53B,54B,55B,56C,57B,58B,59B,60B,61D,62 A,63 A,64C,65 A,66 A,67C,68B,69B,70B,71C TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI Câu 1.Nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới hiện đại là các cuộc chiến tranh nào ? A. .Đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp B.Đấu tranh giữa các nước ĐQ C.Đấu tranh của công nhân ở các nước chính quốc . D.Đấu tranh chống CNPX Câu 2.Trong lịch sử thế giới hiện đại ,phong trào GPDT diễn ra ở khu vực nào ? A. .Châu Á,Phi ,Âu B.Châu Á,Phi ,Mĩ Latinh C.Châu Á,Âu,Mĩ Latinh D.Trên tất cả các lục địa Câu 3. Trong lịch sử thế giới hiện đại,đã hình thành CNPX .Vậy quê hương của CNPX bắt nguồn từ nước nào ? A.Nhật B.Pháp C.Đức D. Italia Câu 4.Hệ thống vecxai –oa-sin-tơn được thiết lập vào thời điểm lịch sử nào ? A.Sau cách mạng tháng Mười Nga B.Sau CTTG thứ nhất C.Sau CTTG II D.Cùng lúc với CTTG thứ nhất Câu 5.Trật tự TG hai cực Ianta sau CTTG bị chi phối bởi 2 cường quốc nào ? A.Mĩ và TQ B.Mĩ ,Anh C.Mĩ ,Đức D.Mĩ,Liên Xô Câu 6.Cuộc cách mạng KHKT với những thành tựu to lớn đã dẫn tới những chuyển biến quan trọng trong cục diện TG .Đó là một trong những đặc điểmcủa thời kỳ nào ? A.Từ 1917 đến 1945 B.Từ 1945 đến nữa đầu những năm 70 C.Từ sau những năm 70 đến 1991 D.Tất cả các thời kỳ trên Câu 7.Liên Xô đã đạt được những thành tựu quan trọng trong công cuộc xây dựng CNXH và khoảng thời gian nào ? A.Từ 1945 đến 1991 B.Từ nữa đầu những năm 70 đến 1991 C.Từ nữa sau những năm 70 đến 1991 D Từ 1945 đến nữa đầu những năm 70 Câu 8.Trong những thập niên 50,60 nền công nghiệp ở LX như thế nào ? A.Bị giảm sút nghiêm trọng B.Là cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 trên TG C. Là cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 ở châu Âu D.Phát triển với tốc độ bình thường Câu 9.Từ những năm 70 trở đi tình hình kinh tế LX như thế nào ? A.Khủng hoảng trầm trọng B.Lâm vào tình trạng trì trệ C.Đang đạt mức tăng trưởng D.Vẫn giữ mức phát triển bình thường Câu 10.Nguyên nhân chung có tính chất quyết định đến sự khủng hoảng sụp đổ của CNXH ở LX và Đông Âu ? A. Xây dựng một mô hình về CNXH chưa đúng đắn B. Chậm sửa đổi ,thay đổi trước những biến động của tình hình TG C. Sự tha hóa,biến chất của một số người lãnh đạo Đảng và nhà nước D. Do hoạt động chống phá cách mạng của các thế lực phản cách mạng Câu 11.Năm 1949 gắn liền với sự kiện nào dưới đây ? A. Khối Nato được thành lập B.Khối Vacsava ra đời
  26. C.Hội đồng tương trợ kinh tế được thành lập D.Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất Câu 12.Công cuộc cải cách ở TQ bắt đầu vào năm nào ? A.1968 B.1987 C.1988 D.1978 Câu 13.Sau khi giành được độc lập nước Lào tiến lên xây dựng CNXH đúng hay sai ? A.Đúng B.Sai Câu 14.Liên minh chính trị quân sự do Mĩ cầm đầu ở ĐNA viết tắt là gì ? A.Khối Nato B.Khối Seato C.Tổ chức Asean D.Tổ chức EU Câu 15.Khu vực nào trên TG thường diễn ra tranh chấp về sắc tộc và chiến tranh ? A. Khu vực ĐNA B.Khu vực Bắc Đại Tây Dương C.Khu vực Trung Đông D.Khu vực Mĩ Latinh Câu 16.Nước nào ở châu Á tuyên bố độc lập và thành lập và thành lập nước cộng hòa vào ngày 26/1/1950 A.Lào B.Campuchia C.Inđônêxia D.Ấn Độ Câu 17.Sau CTTG ,châu lục nào được mệnh danh lục dịa mới trỗi dậy? A.Châu Á B.Châu Mĩ Lainh C.Châu Âu D.Châu Phi Câu 18.Nước cộng hòa nào ở châu phi được thành lập vào ngày 18/6/1953? A.Ai Cập B.Tuy-ni-di C.An-giê-ry D .Ma-rốc Câu 19.Hình thức đấu tranh giành độc lập chủ yếu thông qua đấu tranh chính trị hợp pháp ,đó là đặc điểm phong trào giải phóng dân tộc ở ? A.Châu Á B.Châu Phi C.Châu Mĩ Latinh D.Châu Á và châu Phi Câu 20.Sau chiến tranh thế giới thứ 2 châu lục nào được mệnh danh là lục địa bùng cháy ? A.Châu Á B.Châu Âu C.châu Phi D.châu Mĩ Latinh Câu 21.Nước nào ở châu Mĩ Latinh được xem là lá cờ đầu của phong trào giải phóng dân tộc ? A.Mê-hi-cô B.Ác-hen-tina C.Cuba D.Tất cả các nước trên Câu 22.Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của nền kinh tế Mĩ ,Nhật sau chiến tranh thế giới thứ hai ? A. Là nước khởi đầu cách mạng KHKT B.Áp dụng KHKT dang phát riển của TG C.Tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao độ D.Đều thực hiện quân sự hóa nền kinh tế Câu 23.Nước nào trong những năm 60 của Thế kỷ XX có tốc độ phát triển kinh tế thần kỳ ? A.Mĩ B.Pháp C.Anh D.Nhật Câu 24.Sau CTTG II nước nào được mệnh danh là ĐQ kinh tế ? A.Mĩ B.Pháp C.Đức D.Nhật Câu 25.Ngày 6/4/1948 một hiệp ước hữu nghị và hợp tác của các nước nào dưới đây được ký kết ? A.Anh ,Liên Xô B.Liên Xô,Mĩ C.Phần Lan ,Liên Xô D.Anh,pháp Câu 26.Trong nhiều thập niên liên minh thiên chúa cầm quyền ở nước nào ? A.Đức B.Anh C.Pháp D.Hà Lan Câu 27.Sau CTTG II chủ nghĩa tư bản còn gọi là gì ? A. CN quân phiệt chủng tộc B.CNTB độc quyền C.CNTB lũng đoạn nhà nước D.CNTB hiện đại Câu 28.Trong CTTGII đã diễn ra hội nghị nào ở Liên Xô của các nước đồng minh ? A.Hội nghị Pốt-xđam B.Hội nghị Ianta C.Hội nghị Mac-x-cơ-va d.Hội nghị Manta Câu 29.Ba nước Tư bản trong hội đồng bảo an Liên hợp quốc là những nước ? A.Mĩ ,Anh,Đức B.Mĩ,Anh ,Nhật C.Mĩ,Anh,Pháp d.Mĩ,Pháp ,TBN Câu 30.Trật tự TG theo khuôn khổ thỏa thuận Ianta là của 3 nước nào ? A.Liên Xô,TQ,Mĩ B.Mĩ,Anh ,Pháp C.Liên Xô,Trung Quốc D. Liên Xô,Mĩ ,Anh Câu 31.Yếu tố nào sẽ còn tiếp tục tạo ra sự đột phá và chuyển biến trong cục diện thế giới ? A.Sự hợp tác Xô-Mĩ B.Sự vươn lên của NB,Tây Âu C.Sự chạy đua vũ trang của Mĩ ,Liên Xô D.Sự phát triển của cách mạng KHKT Câu 32.Tác động của phong trào giải phóng dân tộc sau CTTG II đến các nước ĐQ như thế nào ? A. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của CNĐQ B. Làm cho CNĐQ ngày càng mâu thuẩn với nhau C. Làm cho CNĐQ rơi vào tình trạng khủng hoảng triền miên D. Làm cho CNĐQ ngày càng suy yếu nghiêm trọng Câu 33.Sau cuộc chiến tranh lạnh ,hầu hết các quốc gia đều ra sức điều chỉnh ? A. Nền kinh tế và quốc phòng cho phù hợp với tình hình mới B. Chiến lược phát triển kinh tế làm trọng tâm
  27. C. Chiến lược lấy quốc phòng làm trọng tâm D. Chiến lược phát triển kinh tế ,quốc phòng theo xu hướng toàn cầu hóa . ĐÁP ÁN 1A ,2B,3C,4B,5D,6B,7D,8B,9B,10A ,11C,12D,13B,14B,15C,16D,17D,18A ,19B,20D,21C,22B,23D,24D,25C,26A ,27D,28B,29C,30D,31D,32A ,33B PHẦN HAI LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT ĐẾN NĂM 2000 CHỦ ĐỀ VI TÌNH HÌNH KINH TẾ-XÃ HỘI VIỆT NAM TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI LẦN THỨ NHẤT ĐẾN ĐẦU NĂM 1930 (1919 – 1930) Câu 1. Vì sao thực dân pháp tiến hành khai thác lục địa lần thứ hai ở việt nam? A. Để bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất. B. Dể bù dắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra. C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội Việt Nam. D.Tất cả cùng đúng Câu 2. Tổng số vốn Pháp đầu tư vào Dông Dương dể thực hiện chương trình khai thác lần thứ hai (1924-1929) là bao nhiêu? A. Gấp 20 lần so với 20 năm trước chiến tranh. B.Gấp 10 lần so với 6 năm trướchiến tranh. C.Gấp 6 lần so với 20 năm trước chiến tranh. D.Gấp 8 lần so với 20 năm trước chiến tranh. Câu 3. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai thực dân pháp dầu tư vố nhiều nhất vào nghành nào? A. Công nghiệp chê biến. B.Công nghiệp và khai thác mỏ. C.Nông nghiệp va thương nghiệp. D.Giao thông vận tải Câu 4. Diện tích trồng cao su của Pháp ở Việt Nam từ năm 1918-1930 tăng lên bao nhiêu? A. Từ 20 ngàn héc-ta tăng lên 120 ngàn héc-ta. B.Tứ 15 ngàn héc-ta tăng lên 150 ngàn héc-ta. C.Tứ 15 ngàn héc-ta tăng lên 140 ngàn héc-ta. D.Tứ 15 ngàn héc-ta tăng lên 120 ngàn héc-ta. Câu 5. Thủ đoạn của thực dân pháp trong lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất là gì? A.Đánh thuế mạnh vào các mặt hàng nông sản. B.Tước đoạn ruộng đất cùa nông dân. C.Bắt nông dân đi phu phen, tạp dịch. D.Không cho nông dân tham gia sản xuất. Câu 6. Vì sao tư sản pháp chú trọng đến việc khai thác mỏ than ở Việt Nam? A.Ở Việt Nam có trữ lượng thang lớn. B. Than là nguyên liệu chủ yếu phục vụ cho công nghiệp chính quốc. C. Để phục vụ cho nhu cầu chính quốc. D.Tất cả cùng đúng. Câu 7. Vì sao trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai , tư bản Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở việt nam? A. Cột chặt nền kinh tế việt nam phụ thuộc vào nèn kinh tế Pháp. B. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng quá do nền công nghiệp pháp sản xuất. C. Biến Việt Nam thành căn cứ chính trị Pháp D.Cả A và B đúng. Câu 8. Để độc chiếm thị trường Đông Dương Pháp đánh thuế rất nặng vào hàng hóa của nước nào khi nhảy vào thị trường Dông Dương? A. Hàng hóa của Ấn Độ B.Hàng hóa của Trung Quốc, Nhật Bản C.Hàng hóa của Thái Lan, Xin-ga-po D.Hàng hóa của Triều Tiên, Mông Cổ. Câu 9. Chương trình khai thác thuộc địa lầm thứ 2 của thực dân Pháp ở Việt Nam làm cho nền kinh tế Việt Nam có những chuyển biến như thế nào? A. Nền kinh tế phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa B.Nền kinh tế mở cửa C.Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, què quặt, lệ thuộc vào pháp D.Nền kinh tế công nghiệp và thương nghiệp phát triển. Câu 10. Chương trình khai thác thuộc địa lần thừ hai của Pháp bắt đầu vào năm nào? A.Năm 1914 B.Năm 1918 C.Năm 1919 D.Năm 1920. Câu 11. Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là gì?
  28. A.Vừa khai thác vừa chề biến B.Đầu tư phát triển công nghiệp nhẹ C.Đầu tư phát triển công nghiệp nặng D.Tăng cường thu lãi cao. Câu 12. Số vốn mà Pháp đầu tư vào nông nghiệp lên tới 400 triệu phơ răng gấp 10 lần trước chiến tranh được thực hiện váo năm nào? A.Năm 1926 B.Năm 1927 C.Năm 1928 D.Năm 1929. Câu 13. Trong chính sách thương nghiệp, Pháp đã đánh thuế nặng các hàng hóa nước ngoái vì: A. Tạo sự cạnh tranh giữa hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương B. Cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài C. Muốn độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương D. Tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển. Câu 14. Nhằm độc quyền chiếm thị trường Đông Dương, tư bản dđộc quyền Pháp đã làm gì? A. Ban hành đạo luật đánh thuế nặng các hàng hóa nước ngoài nhập vào Đông Dương B. Cản trở hoạt động của tư bản Trung Quốc, Nhật Bản C. Lập ngân hàng Đông Dương D.Chỉ nhập hàng hóa Pháp vào thị trường Đông Dương. Câu 15. Chính sách khai thác lần thứ hai của Pháp về căn bản không thay đổi vì: A.Không xây dựng các ngành công nghiệp nặng ở nước ta B.Tăng cường đánh thuế nặng C.Hạn chế phát triển công nghiệp đặc biệt là công nghiệp nặng, biến Đông dương thành thị trường độc chiến của tư bản Pháp D.Bỏ vốn nhiều vào nông nghiệp và khai thác mỏ. Câu 16. Tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp đến Đông Dương là gì? A.Nền kinh tế Việt nam phát triển độc lâp B.Nền kinh tế Việt nam bị lạc hậu, què quặt C.Nền kinh tế Việt nam phát triển một bước nhưng bị kiềm hãm lệ thuộc Pháp D.Nền kinh tế Việt nam lệ thuộc hoàn toàn vào Pháp. Câu 17. Thực dân Pháp thi hành chính sách chuyên chế triệt để ở Việt nam, chính sách đó được thự hiện như thế nào? A. Mọi quyền hành nắm trong tay người Pháp B. Mọi quyền hành nắm trong tay vua quan Nam triều C. Mọi quyền hành vừa nắm trong tay người Pháp vừa nằm trong tay vua quan Nam triều D. Tất cả đều đúng. Câu 18. Những thủ đoạn của thực dân Pháp về chính trị và văn háo giáo dục nhằn nô dịch lâu dài nhân dân ta sau chiến tranh thế giới thứ nhất: A. Lôi kéo, mua chuộc người Việt nam thuộc tầng lớp trên của xã hội. B. Thâu tóm quyền lực vào tay người Pháp C. “Chia để trị” và thục hiện có văn hóa nô dịch, ngu dân D. Mở trường dạy tiếng Pháp để đào tạo bọn tay sai. Câu 19. Chính sách “Chia để trị” mà bọn thực dân Pháp áp dụng ở Việt Nam được áp dụng như thế nào? A. Nam Kì: thuộc Pháp, Trung kì: nửa bảo hộ, Bắc Kì: bảo hộ B. Nam Kì: bảo hộ, Trung Kì: thuộc Pháp, Bắc Kì: nửa bảo hộ C. Nam Kì: nửa bảo hộ, Trung Kì: bảo hộ, Bắc Kì: thuộc Pháp D.Tất cả đều sai. Câu 20. Chính sách văn hóa giáo dục mà Pháp thực hiện ở Việt nam mục đích gì A. Đào tạo đội ngũ tri thứ c ở Việt nam để đưa sang Pháp B. “Khai hóa” văn minh cho dân tộc ta C. Nô dịch nhân dân ta D.Tất cả đều sai. Câu 21. những giai cấp cũ trong xã hội Việt nam từ trước cuộc khai thác thuộc địa của Pháp là? A. Nông dân ,địa chủ phong kiến B. Nông dân ,địa chủ phong kiến, thợ thủ công C. Nông dân ,địa chủ phong kiến, tư sản dân tộc D. Nông dân ,địa chủ phong kiến, công nhân. Câu 22. Giai cấp nào mới ra đời do hậu quả của việc khai thác của Pháp sau chiến tranh? A. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc B.Công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc C.Công nghân, tư sản dân tộc, địa chủ phiong kiến D.Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản, địa chủ phong kiến. Câu 23. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, thái độ chính trị của giai cấp địa chủ phong kiến như thế nào? A. Sẵn sàng thỏa hiệp vói nông dân để chông tư sản dân tộc B. Sẵn sàng phói hợp với tư sản dân tộc để chống Pháp
  29. C. Sẵng sàng thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi D. Sẵn sàng đứng lên chống thực dân để giải phóng dân tộc. Câu 24. Thực dân Pháp đã đối xử với giai cấp tư sản Việt Nam như thế nào? A. Được thực dân Pháp dung dưỡng B.Bị thực dân Pháp chèn ép, kiềm hãm C.Bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề nhất D.Được thưc dân Pháp cho hưởng đặ quyền ,đặc lợi. Câu 25. sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất, ngoài thực dân Pháp, còn có giai cấp nào trở thành đối tương của cách mạng Việt Nam? A.Giai cấp nông dân B.Giai cấp công nhân C.Giai cấp đại địa chủ phong kiến D.Giai cấp tư sản dân tộc. Câu 26. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, giai cấp tư sản phân hóa như thế nào? A.Tư sản dân tộc và Tư sản thương nghiệp. B.Tư sản dân tộc và Tư sản công nghiệp. C.Tư sản dân tộc và Tư sản mại bản. D.Tư sản dân tộc và Tư sản công thương. Câu 27. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, thái đọ chính trị của giai cấp tư sản dân tộc như thế nào? A. Có thái độ kiên quyết trong việc đấu tranh chống Pháp. B. Có thái độ không kiên quyết, dể thỏa hiệp, cải lương khi đế quốc mạnh. C. Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc. D. Tất cả câu trên đều đúng. Câu 28. Vì sao tầng lớp tiểu tư sản trở thành những bộ phân quan trọng của cách mạng dân tộc, dân chủ ở nước ta? A. Bị thực dân Pháp chèn ép, bạc đãi, khinh rẻ. B. Đời sống bấp bênh, dể bị đẩy vào con đường phá sản thất nghiệp. C. Câu A đúng câu B sai D.Cả câu A, B đều đúng. Câu 29. Giai cấp nào có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai? A.Nông dân. B.Tư sản dân tộc. C.Địa chủ. D.Công nhân. Câu 30. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng nào hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam? A.Công nhân. B.Nông dân. C.Tiểu tư sản. D.Tư sản dân tộc. Câu 31. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là cơ bản nhất của giai cấp công nhân Việt Nam? A. Bị ba tầng lớp áp bức bốc lột của đế quốc, phong kiến, tư sản dân tộc. B. Có quan hệ tự nhiên găn bó với giai cấp nông dân. C. Kế thừa truyền thống yêu nước anh hùng và bất khuất của dân tộc D. Vừa lớn lên đã tíêp thu ngay được ảnh hưởng mạnh mẽ của phong trào cách mạng thế giới, nhất là Cách màng tháng Mười Nga và chủ nghĩa Mác-Lê-nin. Câu 32. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp hoặc tầng lớp nào có đủ khả năng nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A.Giai cấp công nhân. B.Giai cấp tư sản dân tộc. C.Giai cấp nông dân. D.Tầng lớp tiểu tư sản. Câu 33. Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ đâu? A.Giai cấp tư sản bị phá sản B.Giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất C.Tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép D.Thợ thủ công bị thất nghiệp Câu 34. Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu của Cách mạng Việt Nam? A.Giữa công nhân và tư sản. B.Giữa nông dân và địa chủ. C.Giữa nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa thực dân Pháp D.Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 35. Trong cuộc khai thách thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, mâu thuẫn nào là mâu thuẫn cơ bản của Cách mạng Việt Nam? A. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản. B. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ. C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với đế quốc Pháp. D. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân nông dân với đế quốc Pháp. Câu 36. Những thủ đoạn thâm độc nhất của tư bản Pháp về chính trị sau Chiến tranh thế giới thứ nhất nhằm nô dịch lâu dài nhân dân Việt Nam là gì? A. Thâu tóm quyền hành trong tay người Pháp. B.Cấu kết với vua quan Nam triều để đàn áp nhân dân. C.“ Chia để trị” D.Khủng bố, dàn áp nhân dân ta. Câu 37. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, chính sách chính trị của Pháp ở Việt Nam là gì>
  30. A. Mua chuộc, lôi kéo địa chủ và tư sản người Việt. B. Vua quan Nam triều chỉ là bù nhìn, quyền lực trong tay người Pháp. C. Thẳng tay đàn áp, khủng bố nhân dân ta. D.Câu A, B, C đúng Câu 38. Trở thành tay sai, làm chỗ dựa cho thực dân Pháp tăng cường chiến đoạt, bóc lột kinh tế, đán áp chính trị đối với người nông dân đó là giai cấp nào? A.Giai cấp địa chủ phong kiến. B.Tầng lớp đại địa chủ. C.Tầng lớp tư sản mại bản. D.Giai cấp tư sản dân tộc. Câu 39. Thái độ chính trị của giai cấp đại địa chủ phong kiến đối với thực dân Pháp như thế nào? A. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để chống tư sản dân tộc. B. Sẵn sàng phối hợp với tư sản dân tộc để chống Pháp khi bị chèn ép. C. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền Sẵn sàng đứng lên chống thực dân Pháp khi bị cắt xén quyền lợi về kinh tế Câu 40. Giai cấp tư sản Việt Nam vừa mới ra đời đã: A. Được thực dân Pháp dung dưỡng. B. Bị thực dân Pháp chèn ép, kìm hãm. C. Bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề nhất. D. Được thực dân Pháp sử dụng làm tay sai đắc lực cho chúng. Câu 41. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương có hai giai cấp bị phân hóa thành hai bộ phận, đó là các giai cấp nào? A. Giai cấp nông dân và giai cấp công nhân B.Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản C.Giai cấp đại địa chủ phong kiến và giai cấp tư sản. D.Giai cấp tư sản dân tộc và tầng lớp tiểu tư sản. Câu 42. Có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc, phong kiến nhưng thái đọ không kiên định, dễ thỏa hiệp đó là đặc điểm của giai cấp nào? A.Giai cấp địa chủ phong kiến B.Giai cấp tư sản C.Tầng lớp tư sản dân tộc. D.Tầng lơp tư sản mại bản. Câu 43. Giai cấp công nhân Việt Nam có ngững đặc điểm gì? A. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ. B. Có tinh thần yêu nước chống giặc ngoại xâm. C. Bị ba tâng lớp áp bót lột, có quan hệ tự nhiên với giai cấp nông dân, kế thừa truyền thống yêu nước của dân tộc. D. Điều kiện lao động và sinh sống tập trung. Câu 44. Giai cấp nào có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức tổ chức kỉ luaatjgawns vơi nền sản xuất hiện đại, có quan hệ mật thiết với giai cấp nông dân? A.Tiểu tư sản. B.Công nhân. C.Tư sản. D.Địa chủ. Câu 45. Vì sao tầng lớp tiểu tư sản trở thành bộ phận quan trọng của cách mạng dân tộc dân chủ ở nước ta? A. Vì bị thưc dân Pháp chèn ép, bạc đãi, khinh rẻ. B. Vì đời sống bấp bênh, dễ bị xô đẩy vào con đường phá sản thất nghiệp. C. Câu A đúng, câu B sai D Câu A, B đều đúng. Câu 46. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn, trong đó mâu thuẫn nào là cơ bản nhất? A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ. B.Mâu thuẫn giữa công nhân và tư bản. B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam và chủ nghĩa thực dân Pháp. C. Mâu thuẫn giữa tư sản và địa chủ. ĐÁP ÁN 1B, 2C, 3B, 4D, 5B, 6D, 7D, 8B, 9C, 10C, 11D, 12B 13C, 14A, 15C, 16B, 17A, 18C, 19A, 20C, 21A, 22B, 23C, 24B 25C, 26C, 27D, 28D, 29D, 30B, 31D, 32C, 33B, 34C, 35B, 36C 37D, 38B, 39C, 40A, 41C, 42C, 43C, 44B, 45D, 46C. CHỦ ĐỀ VII PHONG TRÀO DÂN CHỦ YÊU NƯỚC Ở VIỆT NAM TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI LẦN THỨ NHẤT ĐẾN ĐẦU NĂM 1930 ( 1919 – 1930) I/ PHONG TRÀO CÁCH MẠNG VIỆT NAM TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT ĐẾN 1925
  31. Câu 1. Những sự kiện nào trên thế giới có ảnh hưởng lớn đến cách mạng Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới nhất? A. Sự thành công của cách mạng tháng Mười Nga ( 11-1917). B. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (6-1919). C. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng xã hội Pháp (12-1920). D. Nước Pháp bị khủng hoảng kinh tế. Câu 2. Khi Đệ tam quốc tế ( Quốc tế Cộng sản) thành lập ở Mát-xcơ-va tháng 2-1919. Lúc đó Nguyễn Ái quốc đang ở đâu? A. Ở Anh. B. Ở Pháp. C.Ở Liên Xô. C.Ở Trung Quốc. Câu 3. Những sự kiện nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi cho sự truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê-nin vào Việt Nam? A. Quốc tế Cộng sản được thành lập ( 2-1919). B.Đảng Cộng sản Pháp ra đời ( 1920). C.Đảng Công sản Trung Quốc ra đời ( 1921). D.Tất cả các sự kiện trên. Câu 4. Vì sao sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước theo khung hướng dân chủ tư sản phát triển mạnh mẽ? A. Chủ nghĩa Mác-Lê-nin được truyền bá rộng vào Việt Nam. B. Do ảnh hưởng tư tưởng Tam dân của Tông Trung Sơn. C. Giai cấp công nhân đã chuyển sang đấu tranh tự giác D. Thức dân Pháp đanh trên đà suy yếu Câu 5. Phong trào đấu tranh đầu tiên do giai cấp tư sản dân tộc khởi xướng là: A. Chống độc quyền cảng Sài Gòn. B. Chống độc quyền xuất khẩu lúa gạo ở Nam Kì. C. Phong trào “ Chấn hưng nội hóa”, “ Bài trừ ngoại hóa”. D. Thành lập Đảng Lập hiến để tập hợp lực lượng quần chúng. Câu 6. Ai là người đứng ra thành lập Đảng Lập hiến ở Việt Nam năm 1923? A. Nguyễn Phan Long, Bùi Quang Chiêu. B.Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài. C.Nguyễn Khắc Nhu, Phó Đức Chính. D.Bùi Quang Chiêu, Phạm Hồng Thái. Câu 7. Những tổ chức chính trị như: Việt Nam Nghĩa đoàn, Hội Phục Việt, Hội Hưng Nam, Đảng Thanh niên là tiền thân của tổ chức nào? A. Hội Việt Nam cách Mạng Thanh Niên. B.Việt Nam Quốc dân đảng. C.Tân Việt Cách mạng đảng. D.Đông Dương Cộng sản đảng. Câu 8. Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản trí thức xuất bản trong phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919 – 1926) là: A. Chuông Rè, An Nam trẻ, Nhành lúa. B.Tin tức, Thời mới, Tiếng dân. huông Rè, Tin tức, Nhành lúa. D.Chuông Rè, An Nam trẻ, Người nhà quê. Câu 9. Trong phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919 – 1926) có hai sự kiện trong nước tiêu biểu nhất, đó là sự kiện nào? A. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son và công nhân Phú Riềng. B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu và đám tang Phan Châu Trinh. C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang nổ tại Sa Diện và Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Vec – xai. D. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái và phong trào đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu. Câu 10. Trần Dân Tiên viết: “Việc đó tuy nhỏ nhưng nó báo hiệu bắt đầu thời đại đấu tranh dân tộc như chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân.”. Sự kiện nào sau đây phản ánh điều đó? A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son. B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925). C. Phong trào để tang Phan Châu Trinh (1926). D. Tiếng bom Phạm Hồng Thái tại Sa Diện - Quảng Châu (6/1924). Câu 11. Trong những nguyên nhân sau đây, Nguyên nhân nào là nguyên nhân chủ quan làm cho phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919 – 1926) cuối cùng bị thất bại? A. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản cuối cùng đã trở nên lỗi thời, lạc hậu. B. Thực dân Pháp còn mạnh đủ khả năng đàn áp phong trào. C. Giai cấp tư sản dân tộc do yếu kém về kinh tế nên ươn hèn vềchính trị; tầng lớp tiểu tư sản do điều kiện kinh tế bấp bênh nên không thể lãnh đạo phong trào cách mạng. D. Do chủ nghĩa Mac Lê – nin chưa được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam. Câu 12. Mục tiêu đấu tranh của phong trào công nhân trong những năm 1919 – 1924 chủ yếu là:
  32. A. Đòi quyền lợi về kinh tế. B.Đòi quyền lợi về chính trị. C.Đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị. D.Chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc. Câu 13. Chọn địa danh đúng để điền vào câu sau đây: “Sang năm 1924, có nhiều cuộc bãi công của công nhân các nhà máy dệt, rượu, xay gạo ở ” A. Hà Nội, Huế, Sài Gòn. C. Nam Định, Hà Nội, Hải Dương. B. Hải Phòng, Nam Định, Vinh. D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa. Câu 14. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đi vào đấu tranh tự giác? A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộn ở Chợ Lớn (1922). B. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922). C. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn ngăn tàu chiến Pháp đi đàn áp cách mạng TRung Quốc (8/1925). D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân ở nhà máy sợi Nam Định (1926). Câu 15. Sự kiện nào thể hiện: “Tư tưởng CM Tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công nhân Việt Nam”? A. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8/1925). B. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương c ủa L ê – nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa. C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái nổ vang ở Sa Diện - Quảng Châu (6/1924). D. Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (1919). Câu 16. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào ngày, tháng, năm nào? A. Ng ày 5/6/1911, t ại c ảng S ài G òn, đ ầu ti ên B ác đ ến Trung Qu ốc. B. Ng ày 5/6/1911, t ại Phan Thi ết, đ ầu ti ên B ác đ ến Ph áp. C. Ng ày 5/6/1911, t ại S ài G òn, đ ầu ti ên B ác đ ến Ph áp. D. T ất c ả c ác c âu tr ên đ ều đ úng. C âu 17. V ì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III? A. QT này bênh vực cho quy ền lợi các nước thuộc địa. B. QT này giúp nhân dân ta đấu tranh chống thực dân Pháp. C. QT này đề ra đường lối cho CM Việt Nam. D. QT này chủ trương thành lập Mặt Trận giải phóng dân tộc ở Việt Nam. Câu 18. Sau khi CM Tháng M ười Nga thành công (1917), B ác H ồ đi từ n ư ớc nào sang nư ớc nào để nghiên cứu, học tập Cách Mạng tháng M ư ời Nga. A. T ừ M ĩ sang Nga. C. T ừ Ph áp sang Trung Qu ốc. B. C . T ừ Anh sang Nga. D. T ừ Anh sang Ph áp. Câu 19. S ự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ai Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn? A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội ngh ị Véc – xai (18/6/1919). B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920). C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo Luận cương của L ê – nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920). D. Nguyễn Ái Q ốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam ách m ạng Thanh ni ên (6/1925). Câu 20. Để nghiên cứu, học tập chủ nghĩa Mác Lê nin và Cách mạng Tháng Mười Nga, từ năm 1920 – 1923, Nguyễn Ái Quốc hoạt động chủ yếu ở nước nào? A Liên Xô B. Pháp C. Trung Quốc D. Anh Câu 21. Đứng trước chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa đế quốc, quyền lợi của chúng ta là thống nhất, các bạn hãy nhớ lời kêu gọi của Cac – mac:”Vô sản tất cả các nước đoàn kết lại!”. Hãy cho biết đoạn văn trên của ai, viết trong tác phẩm nào? A. Của Lê nin trong sơ thảo Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa. B. Của Cac – mac – Áng – ghen trong Tuyên ngôn Đảng Cộng sản. C. Của Nguyễn Ái Quốc trong Tuyênngôn của Hội Liên hiệp thuộc địa. D. Tất cả đều sai. Câu 22. Vào thời gian nào, Nguyễn Ái Quốc rời Pa – ri đi Liên Xô, đất nước mà từ lâu Người mơ ước đặt chân tới? A.Tháng 6 – 1924 B.Tháng 6 – 1922 C.Tháng 12 – 1923 D.Tháng 6 – 1923 Câu 23. Sự kiện ngày 17/6/1924, gán với hoạt động nào của Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô, đó là: A. Người đi dự Đại hội Quốc tế Nông dân. B. Người dự Đại hội Quốc tế lần Thứ V của Quốc tế Cộng sản. C. Người dự Đại hội Quốc tế Phụ nữ. D. Người dự Đại hội lần VII của Quốc Tế Cộng sản. Câu 24. Tác dụng trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ 1919 – 1925 là gì?