71 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Đại số tổ hợp Lớp 11 - Hoa Hoàng Tuyên

doc 4 trang thaodu 2960
Bạn đang xem tài liệu "71 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Đại số tổ hợp Lớp 11 - Hoa Hoàng Tuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc71_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_dai_so_to_hop_lop_11_hoa_hoang.doc

Nội dung text: 71 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Đại số tổ hợp Lớp 11 - Hoa Hoàng Tuyên

  1. 71 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP ĐSTH ƠN TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ TỔ HỢP 2 3 Câu 1. Nếu 2Cn Cn thì n bằng bao nhiêu? a/ 7 b/ 8 c/ 6 d/ 5 2 3 Câu 2. Nếu 2An An thì n bằng bao nhiêu? a/ 6 b/ 8 c/ 4 d/ 5 2 2 3 Câu 3. Nếu 2An Cn 1 Cn 1 thì n bằng bao nhiêu? a/ 16 b/ 15 c/ 13 d/ 14 2 Câu 4. Nếu n! An thì n bằng bao nhiêu? a/ 6 b/ 7 c/ 4 d/ Một số khác Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên dương chia đúng cho 10 gồm có 3 số? a/ 9 10 b/ 10 9 8 c/ 103 d/ Một số khác Câu 6. .Có bao nhiêu số nguyên dương chia đúng cho 5 gồm có 3 số tạo bởi các con số 0, 1, 2, 4, 5 a/ 53 b/ 4 5 2 c/ 5 4 3 d/ Một số khác Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên dương gồm có 4 số khác nhau lớn hơn 2000 và nhỏ hơn 5000 4 4 a/ 3A9 b/ A10 c/ 3 9 8 7 d/ Một số khác Câu 8. Xổ số ở một tỉnh có 5 loại: A, B, C, D, E. Trên mỗi vé số có ghi 6 con số. Thí dụ: Loại A004786. Hỏi 6 6 6 6 mỗi kỳ phát hành có tối đa bao nhiêu vé số? a/ 10 b/ 5A10 c/ 10 5 d/ 5 10 Câu 9. Có bao nhiêu số chẵn dương gồm có 4 số tạo bởi các con số 1, 2, 3, 4, 5 a/ 54 b/ 5 4 3 2 c/ 53 2 d/ Một số khác Câu 10. Có bao nhiêu số chẵn dương gồm có 4 số khác nhau tạo bởi các con số: 1, 2, 3, 4, 5? a/ 54 b/ 53 2 c/ 5 4 3 2 d/ 22 4 3 Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên dương gồm có ba số: 2 3 3 a/ 9 10 b/ A10 c/ C10 d/ Một số khác Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên dương gồm có ba số khác nhau? a/ 9 8 b/ 92 8 c/ 9 8 7 d/ Một số khác Câu 13. Cho tập hợp E = {1, 2 ,3 4}. Các dòng dưới đây, dòng nào đúng? a/ Bộ ba thứ tư (1, 2, 4) là một chỉnh hợp chập 3 của 4 b/ Bộ ba thứ tư (1, 1, 2) là một chỉnh hợp chập4 của 3 c/ Chỉnh hợp (1, 2, 3) giống chỉnh hợp (2, 3, 1) d/ Cặp thứ tư (2, 4) là một chỉnh hợp chập4 của 2 Câu 14. Các dòng sau đây, dòng nào sai? a/ Một tổ hợp n vật lấy p là một bộ p thứ tự mà các phần tử của bộ p thứ tự này thuộc một tập hợp có n phần tử. b/ Một hoán vị n vật là một cách xếp đặt n vật khác nhau vào n chỗ khác nhau c/ Một hoán vị n vật là một chỉnh hợp n vật lấy n. d/ Một tổ hợp n vật lấy p là một tập hợp con, có p phần tử của một tập hợp có n phần tử. Câu 15. Cho tập hợp E = 1;2;3 . Các dòng sau đây dòng nào sai? a/ (1, 2, 3) là một hoán vị 3 vật b/ Mọi phần tử của E là một chỉnh hợp chập2 của 3 c/ 1;2 là một tổ hợp chập2 của 3 d/ (2, 3) là một chỉnh hợp chập2 của 3 Câu 16. Dòng nào sau đây đúng: (m 3)! a/ 0! = 0 b/ 2! 4! = 8! c/ (m 2)(m 3) d/ các dòng trên đều đúng. (m 1)! Câu 17. Nghiệm số của phương trình: n! = 30 (n – 2)! là: a/ 5 b/ 4 c/ 3 d/ 6 Câu 18. Các dòng sau đây, dòng nào sai? p m p p 1 a/ Am m(m 1)(m 2) (m p 1) b/ Am 1 c/ Am p!Cm d/ Cn 1 ? 7! Câu 19. Các dòng sau đây, dòng nào sai?a/ C3 b/ C0 1 c/ C1 7 d/ C7 1 7 3!5! 7 7 7 Câu 20. Nước A có 106 dân. Bầu Tổng thống và Phó Tổng thống thì có thể tối đa bao nhiêu liên danh 1 khác nhau? a/ 2.106 b/ 106 (106 1) c/ 106 (106 1) d/ Một kết quả khác 2 GV HOA HỒNG TUYÊN 1
  2. 71 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP ĐSTH Câu 21. Nước B có 106 dân. Bầu Quốc hội. Mỗi liên danh có 10 người thì có thể có tối đa bao nhiêu liên 6 10 10 danh? a/ 10 b/ A1000.000 c/ C1000.000 d/ Một số khác Câu 22. Có 3 học sinh a, b, c và bốn phần thưởng nhất, nhì, ba, tư. Có bao nhiêu cách chọn lựa phần thưởng cho 3 học sinh đó? a/ 3 b/ 12 c/ 6 d/ 24 p p Câu 23. Am 120, Cm 20 thì p bằng: a/ 3 b/ 4 c/ 2 d/ Một số khác 2 Câu 24. Cm 28 thì m bằng: a/ 9 b/ 8 c/ 7 d/ Một số khác 4 2 4 1 4 3 4 1 Câu 25. Các dòng sau đây, dòng nào đúng?a/ C7 C7 b/ C7 C7 c/ C7 C7 d/ C7 4C7 Câu 26. Các dòng sau đây, dòng nào đúng? 4 3 1 4 6 3 4 4 3 4 4 3 a/ C7 C7 C7 b/ C7 C7 2C6 c/ C7 2C6 C6 d/ C7 C6 C6 2 1 Câu 27. Nghiệm số của phương trìh: Cx 5 Cx là: a/ 5 b/ 4 c/ 2 d/ Một số khác Câu 28. Có bao nhiêu vectơ nối n điểm? a/ n – 1 b/ n(n – 1) c/ n d/ Một số khác p 3 Câu 29. An (n 3)(n 4)An thì p bằng: a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ Một số khác Câu 30. Cho 10 điểm sao cho 10 điểm tạo thành đa giác 10 cạnh . Hỏi ta có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng qua 2 trong các điểm đó? a/ 20 b/ 90 c/ 10 d/ 45. Câu 31. Một đa giác có 12 cạnh, có bao nhiêu đường chéo? a/ 54 b/ 66 c/ 40 d/ Một số khác Câu 32. 20 đường thẳng có tối đa bao nhiêu giao điểm? a/ 20 b/ 190 c/ 200 d/ Một số khác Câu 33. Có thể vẽ được tối đa bao nhiêu tam giác có đỉnh là 10 điểm đã cho? a/ 30 b/ 460 c/ 120 d/ Một số khác Câu 34. Cho phép khai triển (a b)n , ta được bao nhiêu số hạng?a/ n b/ 2n + 1 c/ 2n d/ n + 1 0 1 2 n n n n n Câu 35. Tổng số Cn 2Cn 4Cn 2 Cn bằng: a/ 3 b/ 2 c/ 4 d/ Một số khác Câu 36. Hệ só của x6 trong phép khai triển (1 – x2)4 bằng công thức Newton là: 3 3 2 a/ C4 b/ C4 c/ C4 d/ Một số khác Câu 37. Số hạng có chứa y6 trong phép khai triển (x – 2y2)4 là: a/ 32xy6 b/ 24x2 y6 c/ 32xy6 d/ Một số khác Câu 38. Có 5 bi xanh, 3 bi đỏ. Lấy 3 bi. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 3 bi đủ hai màu? 3 a/ 15 b/ C8 c/ 40 d/ 45 Câu 39. Có 7 vé số, trong đó có 3 vé trúng. Một học sinh mua 3 vé. Hỏi có bao nhiêu cách mua được ít nhất 1 3 vé trúng. a/ 31 b/ 29 c/ C7 d/ Một số khác Câu 40.Có 4 trai, 3 gái bầu một ban đại diện ba người. Hỏi có bao nhiêu ban đại diện có ít nhất 2 trai? a/ 18 b/ 22 c/ 35 d/ Một số khác Câu 41.Có 7 vé số, trong đó có 3 vé trúng. Một học sinh mua 3 vé. Hỏi có bao nhiêu cách mua được 2 vé trúng .a/ 18 b/ 3 c/ 12 d/ Một số khác Câu 42.Một học sinh có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách vật lý, 2 quyển sách sinh vật. Muốn xếp những sách này thành một hàng ngang thì có bao nhiêu cách? a/ 4! 3! 2! b/ 8! c/ 4. 3. 2. d/ 4! 3! 2! 3! Câu 43.Có ba cặp vợ chồng (a; a’), (b; b’), (c; c’). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 người này thành một vòng tròn sao cho vợ phải đứng cạnh chồng? a/ 2! 2! 2! 2! b/ 2! 2! 2! c/ 2! 2! 2! 3! d/ Một kết quả khác Câu 44.Chia 7 cái kẹo khác nhau cho hai anh em sao cho anh hơn em một cái kẹo. Hỏi có bao nhiêu cách 4 3 4 chia? a/ C7 .C7 b/ C7 c/ 4 . 3 d/ Một số khác 3 x 2 Câu 45.Giải phương trình: Ax Cx 14x a/ x = 4 b/ x = 6 c/ x = 5 d/ Một số khác k k 1 k 2 Câu 46. Các số C14 ; C14 ; C14 lập thành một cấp số cộng. Tìm số tự nhiêu k? a/ k = 3, k = 9 b/ k = 4, k = 5 c/ k = 8, k = 7 d/ k = 4, k = 8 Câu 47.Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư cũng khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì GV HOA HỒNG TUYÊN 2
  3. 71 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP ĐSTH thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy? a/ 1200 b/ 1000 c/ 1800 d/ 200 12 1 Câu 48.Tìm số hạng thứ mấy không chứa x trong khai triển Newton của x x a/ 8 b/ 7 c/ 6 d/ Một số khác 12 1 Câu 49.Tìm số hạng thứ mấy không chứa ẩn x trong khai triển nhị thức Newton x x a/ 7 b/ 8 c/ 9 d/ Một số khác 1 2 2 3 3 n n n n n n n Câu 50.Tính tổng: S 1 2Cn 2 Cn 2 Cn ( 1) 2 Cn a/ 1 b/ ( 2) c/ ( 3) d/ ( 1) Câu 51 Trong khai triển (x3 xy)15 số hạng chính giữa là: A:6435x31y7 B:6435x29y8 C:6435x31y7 và 6435x29y8. D:6435x29y7 và 6435x29y8 n 1 4 Câu 52 Tổng các hệ số trong khai triển x là 1024. Tìm hệ số chứa x5.A: 120 B: 210 C: 792 D: 972 x 1 Câu 53 Tìm số hạng chính giữa của khai triển ( 3 x )8 ,với x>0 4 x 1 1 1 1 3 3 4 4 3 4 A:70 x B:70x và 56 x C:56x D:70. x. x y y 2Ax 5Cx 90 5Ay 2C y 80 Câu 54. Giải H phương trình: x x nghiệm (y,x) là: A: (2,5) B: (5,2) C: (3,5) D: (5,3) 5 5 Câu 55.Biết Cn 15504 . Vậy thì An bằng bao nhiêu? A:108528 B:62016 C:77520 D:1860480 Câu 56. Tính hệ số của x25y10 trong khai triển (x3+xy)15 A:3003 B:4004 C:5005 D:58690 Câu 57. Gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Gọi A biến cố” Cĩ đúng hai lần ngửa”. Tính xác suất A 7 3 5 1 A: B: C: D: 8 8 8 8 Câu 58. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để được ít 37 22 50 121 nhất 2 bi vàng được lấy ra. A: B: C: D: 455 455 455 455 Câu 59. Trong một lớp học cĩ 54 học sinh trong đĩ cĩ 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng cĩ thể tham gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp; 1 là lớp Trưởng, 1 là lớp Phĩ học tập, 1 là Bí thư chi đồn, 1 là lớp Phĩ lao động 2 2 2 2 2 2 2 2 C22C32 4!C22C32 A22 A32 4!C22C32 a ) Ban cán sự cĩ hai nam và hai nữ A:4 B:4 C:4 D: 4 C54 C54 C54 A54 4 4 2 C32 A32 C32 b ) Cả bốn đều nữ A:4 B:4 C:4 D: A, C đúng 4!C54 4!C54 A54 Câu 60. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố sau GV HOA HỒNG TUYÊN 3
  4. 71 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP ĐSTH 6 2 5 1 1.a) A” Tổng số chấm suất hiện là 7” A: B: C: D: 36 9 18 9 2 30 5 1 2.b) B”Hiệu số chấm suất hiện bằng 1” A: B: C: D: 9 36 18 9 1 30 5 1 3.c) C”Tích số chấm suất hiện là 12” A: B: C: D: 6 36 18 9 Câu 61. Gieo hai con súc sắc và gọi kết quả xảy ra là tích hai số xuất hiện trên hai mặt. Khơng gian mẫu là bao nhiêu phần tử A:12 B:18 C:24 D:36 Câu 62.Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi X là biến cố “ Tích số chấm xúât hiện trên hai mặt con 1 1 1 1 súc sắc là một số lẻ” A: B: C: D: 5 4 3 2 Câu 63.Cho 4 chữ cái A,G,N,S đã được viết lên các tấm bìa, sau đĩ người ta trải ra ngẫu nhiên. Tìm sác suất 4 1 1 1 1 chữ cái đĩ là SANG A: B: C: D: 4 6 24 256 Câu 64.Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác xuất để 3 bi lấy 48 46 45 44 ra cùng màu A: B: C: D: 455 455 455 455 Câu 65.Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm xuất hiện chia hết cho 3 là. A: 1 B:1 C:3 D: 2 3 3 Câu 66.Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp đĩ. Tính xắc suất để viên bi lấy ra cĩ màu đỏ. A:5 B:1 C:2 D: 3 1 1 3 3 4 Câu 67.Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5. 3 11 1 A:0,4 B: C: D: 5 36 4 Câu 68.Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên cĩ hai chữ số. Tính xác suất để số được chọn cĩ hai chữ số giống nhau. A:0,1 B:0.3 C:0.7 D:0.9 Câu 69. Gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Gọi A biến cố” Cĩ đúng hai lần ngữa”. Tính xác suất A 7 3 5 1 A: B: C: D: 8 8 8 8 Câu 70. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để được ít 37 22 50 121 nhất 2 bi vàng được lấy ra.A: B: C: D: 455 455 455 455 Câu71. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác xuất để 3 bi lấy 48 46 45 44 ra cùng màuA: B: C: D: 455 455 455 455 GV HOA HỒNG TUYÊN 4