Bài giảng Toán Lớp 10 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 5 - Bài 4: Tích vô hướng của hai vectơ - Năm học 2022-2023

pptx 8 trang Hàn Vy 03/03/2023 2971
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 10 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 5 - Bài 4: Tích vô hướng của hai vectơ - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_10_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_5_bai_4.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 10 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 5 - Bài 4: Tích vô hướng của hai vectơ - Năm học 2022-2023

  1. LỚP ĐẠI SỐ BÀI 15 10 CHƯƠNG 4 BẤT PHƯƠNGLỚP TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 10 HÌNH HỌC Bài 4 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1 Góc giữa hai vecto 2 Tích vô hướng của hai vecto 3 Tính chất của tích vô hướng
  2. LỚP Bài 4 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀI 15 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 CHƯƠNGChương 4 V BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1 GÓC GIỮA HAI VECTƠ a A a b O b B Cho hai vectơ Ԧ và đều khác 0. Từ điểm O bất kỳ , dựng các vectơ = Ԧ và = . Góc ෣ với số đo từ 00 đến 1800 được gọi là góc giữa hai vectơ Ԧ và . + Quy ước: Nếu Ԧ = 0 hoặc = 0 thì ta xem góc giữa hai vectơ Ԧ và là tùy ý (từ 00 đến 1800). + Kí hiệu: Ԧ; là góc giữa 2 vectơ Ԧ và . + Chú ý: Ԧ; = 900 thì ta nói rằng Ԧ và vuông góc với nhau, kí hiệu Ԧ ⊥ hoặc ⊥ Ԧ
  3. LỚP BàiBài 2 4 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀI 15 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 ChCHƯƠNGChươngương 42 V BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ Tích vô hướng của hai véc tơ Ԧ và là một số thực được xác định bởi: Ԧ. = Ԧ . . 표푠( Ԧ, ). Chú ý: * Với Ԧ và khác 0 ta có Ԧ. = 0 ⇔ Ԧ ⊥ . * Khi Ԧ = tích vô hướng Ԧ. Ԧ được kí hiệu là Ԧ2 và số này được gọi là bình phương vô hướng của vectơ Ԧ. Ta có Ԧ2 = Ԧ. Ԧ = Ԧ . Ԧ . 표푠 00 = Ԧ 2 * Liên hệ giữa dấu tích vô hướng và góc giữa hai vectơ + 00 0 + 900 < Ԧ; < 1800 thì Ԧ. < 0
  4. LỚP BàiBài 2 4 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀI 15 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 ChCHƯƠNGChươngương 42 V BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ Ví dụ 1 Cho tam giác đều có cạnh bằng và có chiều cao . Tính các tích vô hướng sau: . , . , . . Lời giải: 1 . = . . 표푠 , = . . 표푠 6 00 = 2 2 Tương tự 1 . = − . = − . . 표푠 6 00 = − 2 2 3 . = . . 표푠 9 00 = 0 2
  5. LỚP BàiBài 2 4 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀI 15 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 ChCHƯƠNGChươngương 42 V BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 3 TÍNH CHẤT CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG Với ba vectơ bất kì Ԧ, , Ԧ và mọi số thực ta luôn có: 1) Ԧ. = . Ԧ 2) Ԧ( ± Ԧ) = Ԧ. ± Ԧ. Ԧ 3) Ԧ = Ԧ. = Ԧ 4) Ԧ2 ≥ 0, Ԧ2 = 0 ⇔ Ԧ = 0 Chú ý: Ta có kết quả sau: + Nếu hai véc tơ Ԧ và khác 0 thì Ԧ ⊥ ⇔ Ԧ. = 0 + Ԧ. Ԧ = Ԧ2 = Ԧ 2 gọi là bình phương vô hướng của véc tơ Ԧ. + ( Ԧ ± )2 = Ԧ2 ± 2 Ԧ. + 2, ( Ԧ + )( Ԧ − ) = Ԧ2 − 2
  6. LỚP BàiBài 2 4 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀI 15 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 ChCHƯƠNGChươngương 42 V BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Ví dụ 2 a) Cho hai vec tơ Ԧ, có Ԧ = 2, = 4 và Ԧ, = 30표. Tính 2 Ԧ + 5 3 Ԧ − . b) Cho hai vecto Ԧ, có Ԧ = 1, = 4 và |2 Ԧ − 3 | = 10. Tính Ԧ. . Lời giải: a) 2 Ԧ + 5 3 Ԧ − =6 Ԧ2 + 13 Ԧ. − 5 2 = 6.4 +13.2.4.cos Ԧ, − 5.16 = 52 3 − 56 2 b) |2 Ԧ − 3 | = 10⇔ 2 Ԧ − 3 =100 ⇔ 4 Ԧ2 − 12 Ԧ. + 9 2 = 100 ⇔ 4.1 − 12 Ԧ. + 9.42 = 100⇒ Ԧ. = 4 .
  7. LỚP Bài 24 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀIBài 1 5 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 ChCHƯƠNGChươngương 42 V BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Ví dụ 3 Cho hình vuông ABCD tâm I, cạnh a. a) Tính AB. AC, AC. BD. B b) Tính (AB + AD).(IB + IC). A Lời giải: I 2 a) AB ⋅ AC = AB ⋅ AC. cos(AB, AC) = C D AC. BD = 0 do AC vuông góc với BD b) Tính (AB + AD)(IB + IC) = AC. (IB + AI) = AB. AC = 2
  8. LỚP BàiBài 2 4 HÌNHĐẠI HỌCSỐ BÀI 15 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 10 ChCHƯƠNGChươngương 42 V BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1 Ví dụ 4 Cho Ԧ = 6; = 4; 표푠 Ԧ; = . Chứng minh rằng hai vectơ Ԧ + , Ԧ − 2 6 vuông góc. Lời giải: ( Ԧ + )( Ԧ − 2 )= Ԧ2 − Ԧ. − 2 2 = 36 − 6.4. 표푠 Ԧ; − 2.16 = 0(đpcm)