Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 1 - Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Năm học 2022-2023

pptx 34 trang Hàn Vy 03/03/2023 3830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 1 - Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_1_bai_3.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 1 - Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Năm học 2022-2023

  1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP THỰC HÀNH HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪNHOẠTOPTION ĐỘNG VỀ NHÀ
  2. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Tính thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm? 5,5 cm Hãy nêu công thức tính thể tích 3 5,5 cm Vaaaakhối== lập phương? Thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm là: V=== (5,5).(5,5).(5,5) (5,5)33 166,375(cm )
  3. Tương tự như đối với số tự nhiên, chúng ta cùng tìm hiểu lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x qua nội dung bài học hôm nay
  4. CHƯƠNG 1 _ BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
  5. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: Trở lại bàiVậy tập (Khởithế nào động) Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của số là lũy3 thừa hữu tỉ x là tích của n thừa số x. Vaaaa== bậc n của số Công thức: 4 Tương tự:hữu aaaa tỉ x ? = ?a xxn = x xx . (x , n , n 1) n thừa số Tổng quát: x. x. x . x (x , n , n 1) = ?xn Quy ước: 1 xx= n thừa số xx0 = 1( 0)
  6. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của số a Nếu viết x = thì x?n = hữu tỉ x là tích của n thừa số x. b Công thức: n thừa số n n xx= x xx . (,,1)xnn aa a aaa.a.a. .aa n ===. . . . n n thừa số bb b bb b.b.b. .b b n thừa số n thừa số n n aa n Vậy: = a a n n Vậy: bb = n b b
  7. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: Thực hành 1: Tính HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 1 Nhóm 3 3 −2 (2)8−−3 3 −0,125 = = (−=0,5) 3 2 3 (3)27 (−=0,5) 0,25 Nhóm 2 Nhóm 4 2 2 0 −3 (− 3) 9 (37,57) = 1 = 2 = 5 5 25 1 (3,57) = 3,57
  8. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số HOẠT ĐỘNG NHÓM Tìm số thích hợp thay vào dấu “?” Nhóm 1, 2 Nhóm 3, 4 22 ?4 1 1 1 23 ?5 a) . = b)( 0,2) .( 0,20,2) = ( ) 3 3 3
  9. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số Quy tắc: Từ khám phá 1 hãy rút Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữra ranguyên quy quy tắc: tắc: cơ Khi Khisố chiavà nhân cộng hai hai số mũ. xxxmnmn. = + hailũy lũy thừa thừa cùng cùng cơ cơ số số khácta 0 làm ta làm thế thếnào? nào? Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia. xxxxmnmnm:(0,) n = −
  10. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số Thực hành 2: Tính HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 1 Nhóm 2, 3 2 23 75 a)(− 2) .( − 2) = (−2)5 b)0,25:0,25(−−= ) ( ) (−0,25) Nhóm 4 43 7 33 3 c) . = 44 4
  11. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số Bài 4a trang 15 SGK 3 −−11 x: = 33 −−11 x.= 33 4 −1 x = 3
  12. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪNHOẠTOPTION ĐỘNG VỀ NHÀ OPTION - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học. - Học thuộc: Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên; nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, các quy ước. - Làm bài: 1; 2; 3 SGK trang 20. - Đọc nội dung mục 3 SGK trang 19.
  13. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠTHOẠT ĐỘNG ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số 3. Lũy thừa của lũy thừa HOẠT ĐỘNG NHÓM Tính và so sánh Nhóm 1, 2 Nhóm 3, 4 2 3 24 2 6 11 a)2( (−− 2) ) và b) và 22 22 2 2 4 223 1 1 1 1 a) − 2 = − 2 .( − 2)2 .( − 2) 2 = ( − 2) 6 b)== . ( ) ( ) 2 2 2 2
  14. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠTHOẠT ĐỘNG ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số 3. Lũy thừa của lũy thừa Quy tắc: 3 Từ khám phá 2 hãy 2 6 Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta a)2(2) (−=−) cho biết Khi tính lũy giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. thừa của một lũy thừa 242 mn m. n 11 ( xx) = ta làm như thế nào? b) = 22
  15. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠTHOẠT ĐỘNG ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số 3. Lũy thừa của lũy thừa Quy tắc: Thực hành 3: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta Thay số thích hợp vào dấu “?” 2 5 ? giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. −−2210 a) = n 33 xxmm n = . ( ) 3 b) 0,40,43 = ?9 ( ) ( ) 300 c) 7,31== 7,31 ?1 ( ) ( )
  16. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP THỰC HÀNH Bài tập 1 trang 20 SGK Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1: 6 3 4 2 2 1 1 −8 −2 16 2 121 11 0 ,49 = (0 ,7) = = = = 32 2 125 5 81 3 169 13
  17. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP THỰC HÀNH Bài tập 2 trang 20 SGK HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 1+2: làm câu a Nhóm 3+4: làm câu b 2 4 2 3 −1 1 −2 16 −1 1 1 1 = ; = = ; −=− 2 4 3 81 3 9 3 27 3 3 1 −−9 729 4 = 1 1 −=2 −= 4 4 64 3 81 5 243 (−=0,3) − 5 100000 1 1 0 −=− (−=25,7) 1 3 243
  18. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP THỰC HÀNH Nhận xét: Kết quả phép tính lũy thừa với số mũ chẵn của số hữu tỉ âm là một số không âm. KếtKết quả quả phép phép tính tính lũy lũy Kết quả phép tính lũy thừa với số mũ lẻ của số hữu tỉ âm là một số âm. thừathừa vớivới sốsố mũmũ chẵnlẻ của củasố sốhữu hữu tỉ âmtỉ âm là làmột một số số nhưnhư thếthế nào?nào?
  19. CHƠI THOÁT
  20. GIỚI THIỆU Yết Kiêu (1242-1301; chữ Hán: 歇驕) là anh hùng chống giặc ngoại xâm vào đời nhà Trần, ông là gia tướng và một trong 5 mãnh tướng dưới trướng Quốc công Tiết Chế Trần Quốc Tuấn, ông là người có công giúp Nhà Trần chống giặc Nguyên Mông vào thế kỷ XIII với biệt tài thủy chiến. Ông là người bơi lặn giỏi, đã sử dụng tài của mình để đục thuyền của quân xâm lược Nguyên Mông.
  21. LUẬT CHƠI Hãy giúp Yết Kiêu phá thuyền địch bằng cách lựa chọn các con thuyền và trả lời đúng các câu hỏi được đưa ra. Việc trả lời đúng mỗi câu hỏi tương ứng với việc em phá được 1 thuyền địch. Chúc các em thành công!
  22. 1 2 3 4 5 Exit
  23. 1. Chọn câu sai: 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 Muốn tính lũy thừa của một lũy Muốn nhân hai lũy thừa cùng thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và hai số mũ cộng hai số mũ Lũy thừa của một thương bằng Lũy thừa của một tích bằng tích thương các lũy thừa các lũy thừa
  24. 2. Chọn câu đúng: 00:0100:0000:02 (2022)0−=0 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:03 2 0 1 1 1 1 (2022)0−= = 3 3 3 3 235 2 (−−=5) .( − 55) ( ) (5546) =
  25. 4 1 3. Tính − 3 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 1 1 27 81 −1 −1 27 81
  26. 3 4. Số x mà 22x2= ( ) là 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 5 26 8 6
  27. 2 1 2 5. Kết quả của phép tính .7 7 00:0800:0500:0700:0900:0400:1000:0600:0300:0100:0000:02 1 1 49 1 7 7
  28. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Để viết những số có giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích của lũy thừa cơ số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nhỏ hơn 10. Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là149600000km được viết là 1,496.108 km. Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau: a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 9 460 000 000 000 km. b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 58 000 000km.
  29. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Giải a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58000000km = 5,8.10km7 b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000 km = 9,46.10km12 Tìm hiểu khoảng cách các hành tinh trong hệ Mặt trời
  30. Tìm hiểu về khoảng cách các hành tinh trong hệ Mặt trời
  31. BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪNHOẠTOPTION ĐỘNG VỀ NHÀ OPTION - Đọc lại nội dung bài đã học - Học thuộc: Lũy thừa của một lũy thừa - Làm bài tập: 5; 7; 8; 9 trang 21 SGK -Chuẩn bị cho tiết sau “Bài 4 Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế”