Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 7 - Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số - Năm học 2022-2023

pptx 55 trang Hàn Vy 03/03/2023 2980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 7 - Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_7_bai_1.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 7 - Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số - Năm học 2022-2023

  1. CHƯƠNG VII: BIỂU THỨC SỐ- BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số 1. Kiến thức, kĩ năng: - Kiến thức:Nắm vững biểu thức số, biểu thức đại số, giá trị của biểu thức đại số - Kĩ năng: Tính tốn cẩn thận, chính xác. 2. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. 3. Năng lực chú trọng: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học. 4. Tích hợp tốn học và cuộc sống: Giải quyết các vấn đề thực tế như tính diện tích, chu vi của hình.
  2. KHỞI ĐỘNG TRỊ CHƠI: VỊNG QUAY MAY MẮN
  3. Phần thưởng của em là tràng2 quyển pháo tập tay 5 1 3 2 4
  4. 2524232221201918171615141312100908070605040302010011 Câu 1: Biểu thức số nào sau đây biểu thị chu vi của một hình vuơng cĩ cạnh bằng 3cm? A. 3+3 B. 3.3 C. 4.3 D. 3+3+3
  5. 2524232221201918171615141312100908070605040302010011 Câu 2: Biểu thức số nào sau đây biểu thị chu vi của hình chữ nhật cĩ chiều dài 6cm, chiều rộng bằng 4cm? A. 2.6+4 B. 2(6+4) C. 6+4 D. 6.4
  6. 2524232221201918171615141312100908070605040302010011 Câu 3: Biểu thức số nào sau đây biểu thị diện tích hình trịn cĩ bán kính 5cm A. 10 B. 5. 2 C. π.25 D. 25
  7. 2524232221201918171615141312100908070605040302010011 Câu 4: Biểu thức nào sau đây biểu thị diện tích của một hình chữ nhật cĩ hai cạnh liên tiếp bằng 3cm và x cm A. 3.x B. 3+x C. 2(3+x) D. 3.x.2
  8. 1. Biểu thức số: *Em hãy nhắc lại về biểu thức số: Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân chia, nâng lên lũy thừa tạo thành một biểu thức số VD: 2+3-7; 12:6.2; 11(5+4); 153. 2 + 4.6. 34: 9
  9. Ví dụ 1: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật cĩ chiều rộng bằng 5(cm) và chiều dài bằng 8(cm). Chu vi hcn: 2(dài + rộng) 2.(5 + 8) 2(5 + 8) (cm)
  10. Ví dụ 2. Viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật cĩ chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm). Diện tích hcn: Diện tích hình chữ nhật dài . rộng là: 3 ( 3 + 2) ( ) 3 cm 2 cm 3 cm
  11. Ví dụ 3:Viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật cĩ hai cạnh liên tiếp bằng 5 (cm) và a (cm). Chu vi hình chữ nhật là 2 ( 5 + a) (cm) 5 cm CịnKhi khia = a2 =thì 3,5 chuthì vichu hình vi hình chữ 23,5a cmcm cm chữnhật nhật cĩ giá cĩ trị giá làtrị baotrị nhiêu? là bao nhiêu?
  12. 2. Biểu thức đại số Khái niệm:Biểu thức gồm các số và các chữ (đại diện cho số) được nối với nhau bởi các kí hiệu phép tốn cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa được gọi là các biểu thức đại số. Các chữ trong các biểu thức đại số được gọi là biến số ( hay gọi tắt là biến) 150 1 2 +3 Ví dụ: 4x; 2(5 + a); 3(x + y) ; 2 ; ; ; là 푡 −0,5 3 −2 các biểu thức đại số.
  13. Lưu ý: x.y = xy 4.x = 4x 1.x = x -1 . x = - x 2.(5 + a) = 2(5 + a)
  14. * Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là biến số. Ví dụ: ● 5x + 35y trong đĩ x, y là biến số ● 4y - 2z trong đĩ y, z là biến số Chú ý: • x + y = y + x ; xy = yx ; • xxx = x3 ; x(yz)=(xy)z • (x + y) + z = x + (y + z) ; (xy)z = x(yz) ; • x(y + z) = xy + xz ; • –x(y – z) = – xy +xz ;
  15. Trong các biểu thức đại số sau, đâu là biến ? a + 2; a(a +2)5x ; + 35y a là biến x, y là biến
  16. Lưu ý: Trong biểu thức đại số: +Người ta cũng dùng các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính +Vì biến đại diện cho các số nên khi thực hiện các phép tính trên các biến, ta cĩ thể áp dụng các tính chất, quy tắc phép tính như trên các số
  17. Ví dụ 4: Viết biểu thức biểu thị diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật cĩ ba cạnh là 4 cm, x cm và y cm Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật nĩi trên là: 2.(4+x).y+2.(4.x) = 8y+2xy+8x = 8x+8y + 2xy ( 2) Vậy biểu thức biểu thị diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật nĩi trên là: 8x+8y + 2xy ( 2)
  18. Ví dụ 5: Viết biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật cĩ chiều dài hơn chiều rộng 3cm Gọi a (cm, a > 0) là chiều rộng của hình chữ nhật thì chiều dài của hình chữ nhật là a + 3 (cm) Diện tích của hình chữ nhật nĩi trên là: a.(a+3)= 2 + 3 ( 2) Vậy biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật nĩi trên là: 2 + 3 ( 2)
  19. Ví dụ 6:Viết biểu thức biểu thị thể tích khối lập phương cĩ cạnh bằng a. Biểu thức biểu thị thể tích khối lập phương cĩ cạnh bằng a là: V = 3
  20. Ví dụ 7: Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang cĩ đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h cĩ cùng đơn vị đo). (a + b)h : 2
  21. Ví dụ 8: Nối các ý 1), 2), , 5) với a), b), , e) sao cho chúng cĩ cùng ý nghĩa: 1) x - y a) Tích của x và y 2) 5y b) Tích của 5 và y c) Tổng của 10 và x 3) xy Tích của tổng x và y 10 + x d) 4) với hiệu của x và y 5) (x + y)(x - y) e) Hiệu của x và y
  22. Ví dụ 9 Hãy viết các biểu thức đại số c) Tích của tổng 5x và biểu thị: a) x + 2y 2y với hiệu của x và y. a) Tổng của x và 2y. b) 3.x.y c) (5.x +2.y)(x - y) b) Tích ? của 3x và y.
  23. 3. Giá trị của một biểu thức đại số Ví dụ 10: 1) Viết biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật, cĩ các cạnh là y ; z ? ( y, z cĩ cùng đơn vị đo) Giải Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật đĩ là: 2(y + z) 2) Cho y = 4, z = 5 thì chu vi hình chữ nhật bằng bao nhiêu? Giải Nếu y = 4 và z = 5 thì chu vi của hình chữ nhật là: 2(4+5) = 18 Ta nĩi: 18 là giá trị của biểu thức 2(y+z) tại y = 4 và z = 5
  24. 3. Giá trị của một biểu thức đại số Ví dụ 11: Một khu vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài 10m, chiều rộng là 6m. Người ta làm lối đi như trong Hình 4 ( phần tơ màu vàng). a) Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích phần cịn lại của khu vườn. a) Tính diện tích phần cịn lại cua khu vườn khi x =1 m và y = 0,8 m.
  25. Giải a) Diện tích khu vườn: 10.6 = 60 ( ) Diện tích lối đi màu vàng: 6.x + 5.y ( ) Diện tích phần cịn lại của khu vườn: 60 – ( 6.x + 5.y) = 60 – 6x -5y ( ) b) Diện tích phần cịn của khu vườn khi x = 1m và y = 0,8 m: 60 - 6x - 5y = 60 - 6.1 – 5.0,8 = 50 ( )
  26. 3. Giá trị của một biểu thức đại số Ví dụ 12: Cho biểu thức 2 − 5 + 1. Hãy thay a = 4 và b = 2 vào biểu thức đĩ rồi thực hiện phép tính. Giải : Thay a = 4 và b = 2 vào biểu thức 2 − 5 + 1 , ta được: 42 − 5.2 + 1= 7 Vậy giá trị của biểu thức 2 − 5 + 1 tại a = 4 và b = 2 là 7
  27. 3. Giá trị của một biểu thức đại số Ví dụ 13: Tính giá trị của biểu thức : 3x2 – 4x + 2 khi x = 2 Giải * Thay x = 2 vào biểu thức 3x2 – 4x + 2 , ta được: 3.22 – 4.2 + 2 = 12 - 8 + 2 = 6 Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 4x + 2 tại x = 2 là 6 Muốn tính giá trị của 1 biểu thức Muốn tính giá trị của đại số khi biết giá trị của các biến biểu thức này tại x = 2 trong biểu thức đã cho ta làm thế ta làm như thế nào? nào?
  28. 3. Giá trị của một biểu thức đại số Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đĩ vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
  29. 3. Giá trị của một biểu thức đại số * Vận dụng Tính giá trị của biểu thức: 3x2 – 9x tại x = 1 và 풙 = Giải ❖ Thay x = 1 vào biểu thức, ta được: 3.12 – 9.1 = 3 – 9 = -6 Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = 1 là -6 1 ❖ Thay = vào biểu thức, ta được: 3 1 2 1 1 1 1 2 3. − 9. = 3. − 3 = 3. − 3 = − 3 = −2 3 3 9 9 3 3 1 2 Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 9x tại = là −2 3 3
  30. 3. Giá trị của một biểu thức đại số * Vận dụng Cho biết giá bán của một đơi giày bằng C + Cr trong đĩ C là giá gốc và r là giá trị gia tăng. Tính giá bán của đơi giày khi C = 600 nghìn đồng và r = 10% Giải : Giá bán của đơi giày là: 600 + 600.10% = 660 (nghìn đồng)
  31. 3. Giá trị của một biểu thức đại số * Áp dụng ?2 Đọc số em chọn để được đáp án đúng -48 Thay x = - 4 và y = 3 vàoGiá biểu trị củathức biểu x2y, ta được : thức x2y tại x = - 4 144 2 (-4) . 3 = 48và y = 3 là: -24 48
  32. TRỊ CHƠI Ơ CHỮ Hãy tính giá trị của các biểu thức sau tại x=3, y=4 và z=5 rồi viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ơ trống dưới đây, em sẽ giải đốn được ơ chữ. NHĨM 1 NHĨM 2 NHĨM 3 x9 2 x2 7y2 x225+y2 16 y2 2z512+1 z224-1 22 1 5 8,5( xy+ z) 18 xy+ 2 2(yz+ ) -7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5
  33. - Ơng sinh ngày 29 tháng 3 năm 1918 tại xã Trung Lễ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh, trong một gia đình cĩ truyền thống khoa bảng. Năm 1939, ơng được cấp học bổng sang Pháp du học tại trường Đại học sư phạm Paris. - Ơng là người Việt Nam đầu tiên bảo vệ thành cơng luận án tiến sĩ Tốn học ở Đức năm 1944, luận án Tiến sĩ Quốc gia ở Pháp năm 1948. - Ơng đã được Nhà nước Việt nam trao tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh đợt 1 năm 1996. Ơng mất ngày 3 tháng 7 năm 1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh. - “Giải thưởng Lê Văn Thiêm” của Hội Tốn học Việt Nam dành cho những người nghiên cứu, giảng dạy tốn và học sinh giỏi tốn xuất sắc ở Việt Nam được GS. Lê Văn Thiêm trao hàng năm.
  34. •Đầu năm 2007, UBND thành phố Hà Nội đã cĩ quyết định đặt tên đường Lê Văn Thiêm nối từ đường Lê Văn Lương đến đường Nguyễn Huy Tưởng.
  35. Nội dung bài học: Giá trị của một Khái niệm về biểu thức đại số biểu thức đại số *Biểu thức đại số là biểu thức gồm Cách tính giá trị của các số, các chữ và các phép tốn trên một biểu thức đại số các số, các chữ đĩ đại diện cho số. LưuĐểý: -tínhCách giáviết trị biểucủa mộtthức biểuđại sốthức đại số tại những giá trị cho- Các trướcphép của tốncác biến,và quy ta thaytắc cácphép giá trị cho trước đĩ vào tốnbiểu thức rồi thực hiện các phép tính.
  36. ❖Xem kỹ lại phần bài học ❖Bài tập về nhà: Làm bài tập 1 đến 8 trang 28 lại SGK
  37. Bài 1 BIỂU THỨC SỐ - BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Tiết 3:Luyện tập
  38. KHỞI ĐỘNG TRỊ CHƠI: VỊNG QUAY MAY MẮN
  39. Phần thưởng của em là 2 tràngquyển pháo tập tay 5 1 3 2 4
  40. 2524232221201918171615141312100908070605040302010011 Câu 1:Giá trị của biểu thức 2x + 3y tại x = 1 và y = -1 là bao nhiêu? A. 0 B. 2 C. -1 D. -3
  41. 2524232221201918171615141312100908070605040302010011 Câu 2: Khi a = 1, b = 2 và c = 3 thì giá trị của biểu thức (a + b – c).(a – b – c).(a – b + c) bằng bao nhiêu? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
  42. 2524232221201918171615141312100908070605040302010011 Câu 3:Với giá trị nào của biến x thì biểu thức 2x – 10 cĩ giá trị bằng 0? A. 0 B. 2 C. 5 D. -10
  43. 2524232221201918171615141312100908070605040302010011 Câu 4: Biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình thang cĩ đáy lớn 2a, đáy bé b, đường cao 2h là: A. (2a+b).h C. (a+b).h D. (a+2b).h
  44. LUYỆN TẬP
  45. Viết biểu thức biểu thị diện tích xung quanh của một hình hộp chữ Bài 1: nhật cĩ chiều dài bằng 7cm, chiều rộng bằng 4 cm và chiều cao bằng 2 cm. Nêu cơng thức tính diện tích xung quanh của một Chu vi đáy . chiều cao hình hộp chữ nhật
  46. Viết biểu thức biểu thị chu vi của một hình chữ nhật cĩ chiều dài Bài 2: hơn chiều rộng 7cm. Gọi chiều rộng là x Chiều dài là x + 7 (cm, x>0 )
  47. Bài 3: Viết biểu thức biểu thị thể tích của một hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài hơn chiều rộng 4cm và hơn chiều cao 2 cm. Giải:
  48. Lân cĩ x nghìn đồng và chi tiêu hết y nghìn đồng, sau đĩ Lân được Bài 4: chị Mai cho z nghìn đồng. Hãy viết biểu thức đại số biểu thị số tiền mà Lân cĩ sau khi chị Mai cho thêm z nghìn đồng. Tính số tiền Lân cĩ khi x = 100, y = 60, z = 50 Giải: Số tiền Lân cĩ sau khi chị Mai cho thêm z nghìn đồng là: x – y + z (nghìn đồng) Số tiền Lân hiện cĩ khi lúc đầu cĩ 100 nghìn, chi tiêu hết 60 nghìn và được chị Mai cho 50 nghìn đồng là: 100 – 60 + 50 = 90 (nghìn đồng)
  49. Một mảnh vườn hình vuơng cĩ cạnh bằng a(m) với lối đi xung quanh rộng 1,2m. a) Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích phần cịn lại của mảnh Bài 5: vườn. b)Tính diện tích cịn lại của mảnh vườn khi a =20.
  50. Bài 6 1. Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật, có độ dài các cạnh là x và y ? 2. ( x + y ) 2. Cho x = 4, y = 5 thì chu vi hình chữ nhật bằng bao nhiêu? Với x = 4, y = 5 thì chu vi hình chữ nhật là: 2 . ( 4 + 5 ) = 18
  51. Dặn dị: - Xem lại nội dung kiến thức bài học.
  52. C l i c k to e d i t c o m p a n y s l o g a n www.themegallery.com