Bài kiểm tra chất lượng môn Toán Khối 11

docx 6 trang thaodu 3290
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng môn Toán Khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_khoi_11.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng môn Toán Khối 11

  1. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 11 Câu 1: Lớp 10A1 có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp? A. 25.B. 20.C. 45.D. 500. Câu 2:Từ nhà An tới nhà Bình có 3 con đường, từ nhà Bình tới nhà Phương có 2 cong đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ nhà An qua nhà Bình tới nhà Phương? A.5B. 3C. 2D. 6. Câu 3:Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ một bình chứa 10 quả cầu giống nhau? 2 .2 A. 10.B. 10 C.푃2. D.푃10. Câu 4:Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( + 1)10? A. 9.B. 10.C. 11.D. 2. Câu 5:Nhị thức ( ― )5 có khai triển là: A. 5 +5 4 + 10 3 2 +10 2 3 +5 4 + 5. B. 5 ―5 4 + 10 3 2 ―10 2 3 +5 4 ― 5. B. 5 + 4 + 3 2 + 2 3 + 4 + 5. D. 5 ― 4 + 3 2 ― 3 + 4 ― 5. Câu 6:Gieo một con súc sắc, Gọi A là biến cố :“Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là số chẵn”. Trong các biến cố sau, biến cố nào xung khắc với biến cố A? A. Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 2. B. Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 1 hoặc 2. C. Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 7. D. Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 3. Câu 7:Tung một đồng xu 3 lần độc lập. Tính xác suất để cả 3 lần đồng xu đều xuất hiên mặt sấp. 1 1 1 7 A. .B. C. D. . 8 2. 4. 8 Câu 8:Từ tập A={1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau? A125. B. 60.C.10.D.6. Câu 9: Một hộp chứa 20 quả cầu, trong đó có 12 quả đỏ, 8 quả xanh. Có bao nhiêu cách lấy từ hộp đó 4 quả cầu cùng màu? A. 34650. B. 13560.C.4845.D.565. Câu 10: Bạn Nam muốn mua một đôi giày cỡ 39 hoặc 40. Biết giày cỡ 39 có 3 màu khác nhau,giày cỡ 40 có 5 màu khác nhau. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu lựa chọn để mua một đôi giày? A. 3. B. 5. C. 8. D.15. Câu 11: Số hạng chứa 4 trong khai triển (2 ― )7 푙à: A. -280 4. B. 280 4 C.560 4. D. -560 4 10 Câu 12: Số hạng không chứa x trong khai triển ― 1 푙à: x A. 252.B.1.C.-1 D. - 252.
  2. Câu 13: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng, lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi lấy được có màu xanh. 3 1 3 7 A. .B. .C. . D. . 7 13 15 15 Câu 14: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy được thuộc 3 môn khác nhau. 1 1 2 1 A. .B. .C. . D. . 3 24 7 4 Câu 15: Cho 4 chữ cái A,G,N,S đã được viết lên các tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Tính xác 1 1 1 1 suất để được chữ SANG. A. .B. . C. .D. . 4 6 24 256 Câu 16: Số đường chéo của đa giác 10 cạnh là: A. 35.B.45.C. 1010 D. 710 Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập {0;1;1;3;4;5;6}? A. 2520B.2160.C.16807. D. 78125. Câu 18: Cho A={1,2,3,4}. Gọi B là tập các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lấy từ A. Tính tổng các số tự nhiên của B. A. 24.B.66666.C.11111. D. 66660. 10 2 10 Câu 19: Cho A={1,2,3,4}. Cho khai triển (1 + 3 ) = 0 + 1 + 2 + + 10 . Tính tổng S = 0 + 1 + 2 + + 10. A. 410.B. 310.C. ( ― 2)10. D. 1. 2 2 Câu 20: Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 3 푛 ―5 푛―1 = ―5. Tìm n. A. n = 0 B. n = 6.C. n = 5.D.n = 7. Câu 21: Cho một hộp đựng 3 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi.Tính xác suất để trong 5 viên được lấy có ít nhất một viên bi đỏ. 37 7 7 1 A. .B. .C. . D. . 44 44 264 264 Câu 22:Một lớp có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chọn bốn học sinh trong lớp đi dự hội trại.Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn có không quá 3 học sinh nữ. 21 1244 21 1244 A. .B. .C. . D. . 1265 1265 12650 12650 1 3 5 n-1 n-1 Câu 23: Tìm n biết 3.Cn +27.Cn +243.Cn + +3 .Cn =2017. A. n = 2019.B. n = 2018.C. n = 2017. D. n = 2016. Câu 24: Chữ số tận cùng của số 201236 là: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 25:Trong đợt hội thao quốc phòng, tiểu đội 1 của chi đoàn 12A1 có 10 chiến sỹ trong đó có chiến sỹ A và chiến sỹ B Tiểu đội 1 xếp thành 1 hàng để chụp ảnh. Tính xác suất để chiến sỹ A xếp hàng ở vị trí 1 và chiến sỹ B ở cuối hàng. 2 2.8! 2! 16 A. . B. . C. . D. . 푃 = 10! 푃 = 10! 푃 = 10! 푃 = 10! 1C,2D,B,4C,5D,6D,7A,8B,9D,10C,11A,12D,13B,14C,15C,16A,17B,18D,19A,20B,21A,22D,23B,24C,25B
  3. Câu 1: Lớp 10A1 có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp? B. 25.B. 20.C. 45.D. 500. Câu 2:Từ nhà An tới nhà Bình có 3 con đường, từ nhà Bình tới nhà Phương có 2 cong đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ nhà An qua nhà Bình tới nhà Phương? B.5B. 3C. 2D. 6. Câu 3:Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ một bình chứa 10 quả cầu giống nhau? 2 .2 B. 10.B. 10 C.푃2. D.푃10. Câu 4:Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức ( + 1)10? B. 9.B. 10.C. 11.D. 2. Câu 5:Nhị thức ( ― )5 có khai triển là: C. 5 +5 4 + 10 3 2 +10 2 3 +5 4 + 5. D. 5 ―5 4 + 10 3 2 ―10 2 3 +5 4 ― 5. E. 5 + 4 + 3 2 + 2 3 + 4 + 5. F. 5 ― 4 + 3 2 ― 3 + 4 ― 5. Câu 6:Gieo một con súc sắc, Gọi A là biến cố :“Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là số chẵn”. Trong các biến cố sau, biến cố nào xung khắc với biến cố A? E. Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 2. F. Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 1 hoặc 2. G. Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 7. H. Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là 3. Câu 7:Tung một đồng xu 3 lần độc lập. Tính xác suất để cả 3 lần đồng xu đều xuất hiên mặt sấp. 1 1 1 7 A. .B. C. D. . 8 2. 4. 8 Câu 8:Từ tập A={1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau? A. 125. B. 60.C.10.D.6. Câu 9: Một hộp chứa 20 quả cầu, trong đó có 12 quả đỏ, 8 quả xanh. Có bao nhiêu cách lấy từ hộp đó 4 quả cầu cùng màu? B. 34650. B. 13560.C.4845.D.565. Câu 10: Bạn Nam muốn mua một đôi giày cỡ 39 hoặc 40. Biết giày cỡ 39 có 3 màu khác nhau,giày cỡ 40 có 5 màu khác nhau. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu lựa chọn để mua một đôi giày? A. 3. B. 5. C. 8.D.15. Câu 11: Số hạng chứa 4 trong khai triển (2 ― )7 푙à: B. -280 4. B. 280 4 C.560 4. D. -560 4
  4. 10 Câu 12: Số hạng không chứa x trong khai triển ― 1 푙à: x B. 252.B.1.C.-1 D. - 252. Câu 13: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng, lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi lấy được có màu xanh. 3 1 3 7 B. .B. .C. . D. . 7 13 15 15 Câu 14: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy được thuộc 3 môn khác nhau. 1 1 2 1 B. .B. .C. . D. . 3 24 7 4 Câu 15: Cho 4 chữ cái A,G,N,S đã được viết lên các tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Tính xác suất để được chữ SANG. 1 1 1 1 A. .B. . C. .D. . 4 6 24 256 Câu 16: Số đường chéo của đa giác 10 cạnh là: A. 35.B.45.C. 1010 D. 710 Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập {0;1;1;3;4;5;6}? B. 2520B.2160.C.16807. D. 78125. Câu 18: Cho A={1,2,3,4}. Gọi B là tập các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lấy từ A. Tính tổng các số tự nhiên của B. B. 24.B.66666.C.11111. D. 66660. 10 2 10 Câu 19: Cho A={1,2,3,4}. Cho khai triển (1 + 3 ) = 0 + 1 + 2 + + 10 . Tính tổng S = 0 + 1 + 2 + + 10. 410.B. 310.C. ( ― 2)10. D. 1. 2 2 Câu 20: Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 3 푛 ―5 푛―1 = ―5. Tìm n. A. n = 0 B. n = 6. C. n = 5.D.n = 7. Câu 21: Cho một hộp đựng 3 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi.Tính xác suất để trong 5 viên được lấy có ít nhất một viên bi đỏ. 37 7 7 1 B. .B. .C. . D. . 44 44 264 264 Câu 22:Một lớp có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chọn bốn học sinh trong lớp đi dự hội trại.Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn có không quá 3 học sinh nữ. 21 1244 21 1244 B. .B. .C. . D. . 1265 1265 12650 12650 1 3 5 n-1 n-1 Câu 23: Tìm n biết 3.Cn +27.Cn +243.Cn + +3 .Cn =2017. B. n = 2019.B. n = 2018.C. n = 2017. D. n = 2016. Câu 24: Chữ số tận cùng của số 201236 là:
  5. A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 25:Trong đợt hội thao quốc phòng, tiểu đội 1 của chi đoàn 12A1 có 10 chiến sỹ trong đó có chiến sỹ A và chiến sỹ B Tiểu đội 1 xếp thành 1 hàng để chụp ảnh. Tính xác suất để chiến sỹ A xếp hàng ở vị trí 1 và chiến sỹ B ở cuối hàng. 2 2.8! 2! 16 B. . B. . C. . D. . 푃 = 10! 푃 = 10! 푃 = 10! 푃 = 10! SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM TRƯỜNG THPT C KIM BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH CHƯƠNG II – TOÁN 11 Chủ đề NB TH VD VDC Tổng Các quy tắc đếm Câu 1-3 Câu 8 -10 Câu 16 - 18 Câu 23 10 4,0 3 3 3 1 Nhị thức Niutorn Câu 4-5 Câu 11 - 12 Câu 19 -20 Câu 24 7 2,8 2 2 2 1 Biến cố, Xác suất Câu 6-7 Câu 13 - 15 Câu 21 - 22 Câu 25 8 3,2
  6. 2 3 2 1 Tổng 7 8 7 3 25 2,8 3,2 2,8 1,2 10 MÔ TẢ CHI TIẾT Câu 1(NB): Quy tắc cộng Câu 2(NB): Quy tắc nhân Câu 3(NB): Tổ hợp Câu 4(NB): Số số hạng của một khai triển Câu 5(NB): Một khai triển Câu 6(NB): Biến cố xung khắc Câu 7(NB): Quy tắc tính xác suất Câu 8(TH): Các quy tắc đếm Câu 9(TH): Các quy tắc đếm Câu 10(TH): Các quy tắc đếm Câu 11(TH): Tìm số hạng chứa xk Câu 12(TH): Tìm số hạng tự do Câu 13(TH): Tính xác suất của 1 biến cố Câu 14(TH): Tính xác suất của 1 biến cố đối Câu 15(TH): Tính xác suất bằng quy tắc cộng Câu 16(VD): Số đường chéo của một đa giác Câu 17(VD): Hình thành số, 2 số không đứng cạnh nhau Câu 18(VD): Tính tổng các STN tạo thành biết các STN được hình thành từ tập A={1,2,3,4,5,6} Câu 19(VD): Tính tổng liên quan nhị thức Niutorn Câu 20(VD): Tìm n biết đẳng thức có nhị thức Câu 21(VD): Biến cố, xác suất Câu 22(VD): Quy tắc nhân, kết hợp có biến cố đối Câu 23(VDC): Tìm n liên quan bài toán đến có sử dụng tổ hợp Câu 24(VDC): Chữ số tận cùng của một số tự nhiên Câu 25(VDC): Biến cố, xác suất