Bài kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 5 trang Hoài Anh 16/05/2022 1820
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2022_co.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 HÓA 9 NĂM 2021 - 2022 Mức độ nhận thức ND KT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL - Tính chất hóa học - Quan sát thí chung của bazơ, tính nghiệm rút ra được - Tính khối Tính chất riêng của bazơ - Tính khối lượng tính chất của bazơ, lượng hoặc thể chất hóa không tan trong nước. hoặc thể tích dung tính chất riêng của tích các chất học của dịch bazơ tham gia bazơ không tan. tham gia phản bazơ phản ứng. - Viết được các PTHH ứng. minh hoạ tính chất hoá học của bazơ. Biết được: - Tính chất hóa học của - Tiến hành được muối một số thí nghiệm, - Tính khối - Tính khối lượng quan sát giải thích lượng hoặc thể hoặc thể tích dung Tính hiện tượng, rút ra tích dung dịch - Khái niệm phản ứng dịch muối trong chất hóa được tính chất hoá muối trong phản trao đổi và điều kiện để phản ứng. học của học của muối. ứng. muối phản ứng trao đổi thực hiện được. - Nhận biết được - Viết được các PTHH một số muối cụ thể. minh họa tính chất hóa học của muối. Biết được mối quan hệ giữa oxit, axit, bazơ, Mối muối. Lập được sơ đồ mối quan hệ Tính thành phần quan hệ giữa các % về khối lượng giữa các Viết được các loại hợp chất vô cơ. hoặc thể tích của loại hợp PTHH minh họa hỗn hợp chất chất vô mối quan hệ giữa rắn, hỗn hợp cơ các HCVC Nhận biết được một số hợp chất vô cơ lỏng, hỗn hợp cụ thể. khí. Tính nồng độ Viết được các Nhận biết được một theo khối lượng Biết được các tính chất PTHH minh họa Kim số kim loại cụ thể hoặc thể tích của vật lý, tính chất hóa học tính chất hóa học loại các chất tạo của kim loại của kim loại theo sơ thành sau phản đồ chuyển hóa ứng.
  2. PHÒNG GD&ĐT . BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS . NĂM HỌC 2021– 2022 * * * Môn Hóa học lớp 9 Thời gian: . phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Hãy lựa chọn các đáp án đúng trong các câu sau: 1. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là : A. K , Na , Al , Fe B. Cu, Zn, Fe, Mg C. Fe , Mg, Na, K D. Ag, Cu, Al , Fe 2. Các bazơ không tan là A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3. B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4. C. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2 3. Điều chế nhôm theo cách nào dưới đây? A. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. B. Điện phân dung dịch muối nhôm. C. Điện phân Al2O3 nóng chảy. D. Dùng kim loại Na đẩy Al ra khỏi dung dịch muối nhôm. 4. Dung dịch muối FeCl2 lẫn tạp chất là CuCl2 . Chất có thể làm sạch muối sắt là: A. AgNO3 ; B. Fe C. Mg ; D. Al ; II. Tự luân ( 8 điểm) Câu 1(3 điểm). Hoàn thành các PTHH biểu diễn dãy biến hoá sau : 1 2 3 4 5 Fe(OH)3  Fe2O3  Fe  FeCl3  Fe(NO3)3  (5) (6) Fe(OH)3  Fe2(SO4)3 Câu 2. ( 2 điểm). PISA. Tính chất của phi kim Các nguyên tố phi kim có nhiều trong tự nhiên. Phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí; phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt. Chúng tác dụng được với kim loại, hiddro và oxi. Nhờ những tính chất đó mà phi kim có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ khí: Clo, hiđro clorua và oxi. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng khí trong mỗi lọ. Câu 3. ( 3 điểm). Đốt cháy 2,7 gam Al trong khí clo dư. a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng muối tạo thành. c. Hòa tan lượng muối trên bằng 100ml nước. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
  3. ( Biết thể tích dd sau hòa tan là không đổi. Al = 27, Cl = 35,5)
  4. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm 1. C 2. D 3. C 4. B II. Tự luận (8 điểm) Câu 1 (3 điểm). Mỗi ý đúng: 0,5 điểm t o 1/ 2 Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2O t 0 2/ Fe2O3 + 3 CO  2 Fe + 3 CO2 3/ 2 Fe + 3Cl2 2 FeCl3 4/ FeCl3 + 3 AgNO3 Fe(NO3)3 + 3 AgCl  5/ Fe(NO3)3 + 3 KOH Fe(OH)3  + 3 KNO3 6/ 2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6 H2O ( Lưu ý: HS viết đúng sơ đồ PƯ được 0,25 điểm, cân bằng đúng được 0,25 điểm) Câu 2. (2 điểm). - Dẫn các khí trên vào 3 cốc nước có chứa mẩu giấy quỳ tím sau đó quan sát. 0,5 - Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ là khí HCl. 0,5 - Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ sau đó mất màu là khí Cl2. 0,5 - Khí nào không thấy có hiện tượng gì khí đó là khí O2. 0,5 Câu 3. (3 điểm) - Mức đầy đủ: Hs trả lời đúng và đủ được điểm tối đa: t0 a. PTHH của phản ứng: 2Al + 3Cl2  2 AlCl3 0,5 2,7 - Theo đầu bài ta có: nAl = 0,1(mol) 0,5 27 n n - Theo PTHH ta có: Al AlCl3 0,5 - Khối lượng của muối tạo thành là: m n .M 0,1.(27 3.35, 5) 13, 35( g ) 0,5 A lC l3 A lC l3 A lC l3 c. Theo đầu bài ta có: Vdd 100(ml) 0,1(l) 0,5 Nồng độ mol của dd sau khi pha là: n A l C l 3 0 , 1 C M 1 ( M ) 0,5 V d d 0 , 1 - Mức chưa đầy đủ: Hs trả lời thiếu hoặc sai ý nào trừ điểm ý đó
  5. - Mức chưa đạt: Hs không trả lời hoặc trả lời sai không cho điểm ( Lưu ý: HS làm bài tập theo cách khác nếu đúng được điểm tối đa)