Bài kiểm tra một tiết Chương III môn Giải tích Khối 12

doc 2 trang thaodu 6360
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra một tiết Chương III môn Giải tích Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_mot_tiet_chuong_iii_mon_giai_tich_khoi_12.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra một tiết Chương III môn Giải tích Khối 12

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 12 Thời gian : 45 phút Họ và tên : Lớp : 12 A5 Điểm : Đề : . I). Trắc nghiệm : (8đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án 5 2 é ù Câu 1 : Cho ò f (x)dx = 10 . Khi đó ò ë2- 4 f (x)ûdx bằng: 2 5 A.34.B.32.C.36.D.40. p 3 Câu 2 : Tính tích phân I = ò cos xsin x.dx. 0 1 1 A IB. .C. .D 4 I 4 I I 0 4 4 4 Câu 3 : Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f (x)= (x- 3) ? (x- 3)5 (x- 3)5 (x- 3)5 (x- 3)5 A. F (x)= - 1. B. F (x)= + 2018 .C FD.(. x)= + x F (x)= 5 5 5 5 2 1 a a Câu 4 : Giả sử dx ln với a , b ¥ * và tối giản. Tính M a2 b2 . 1 2x 1 b b A. .M 14 B. . M 8 C. . D.M . 34 M 28 0 3x2 5x 1 2 Câu 5 : Giả sử rằng I dx a ln b . Khi đó, giá trị của a + 2b là 1 x 2 3 A.50.B.40.C.60.D.30. x x+1 Câu 6 : Tính e .e dx ta được kết quả nào sau đây? ò 1 A 2 e2x+1 + C B.e2x+1 + C C D e2x+1 + C ex .ex+1 + C 2 Câu 7 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 - x và đồ thị hàm số y = x- x2. 9 81 37 A.S = . B.S = . C. SD.= 13. S = . 4 12 12 1 Câu 8 : Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3x2 x 2 1 3 2 2 1 3 A. 3x dx x ln x C B. 3x dx x ln x C C. x 2 x 2 1 2 1 2 3x dx 3x ln x C D. 3x dx 6x ln x C x x Câu 9 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng x 0, x . Khối tròn 2 xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? A VB. ( 1) V 1. C VD 1 V ( 1) x- 1 Câu 10 : Một nguyên hàm của hàm số y = f (x)= là kết quả nào sau đây? x2 1 1 1 (x- 1)2 A FB.(.C.x).D.=. ln x + F (x)= ln x - F (x)= F (x)= x x 2x x4 1
  2. 2 4 4 Câu 11 : Cho ò f (x)dx = 1 và ò f (t)dt = - 3 . Giá trị của ò f (u)du là 1 1 2 A.4.B.2.C D 4 2 b Câu 12 : Giá trị nào của b để ò(2x- 6)dx = 0 ? 1 A.b = 0 hoặc b = 1B.b = 0 hoặc b = 5C.b = 1 hoặc b = 5D.b = 0 hoặc b = 3 x Câu 13 : Kết quả của I = ò xe dx là x2 x2 A IB.=.C.e.D.x +. xex + C I = ex + ex + C I = ex + C I = xex - ex + C 2 2 2 2 Câu 14 : Cho I 2x x 1dx và u x2 1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 3 2 3 2 3 2 A IB. .C D.u 2. I udu I 27 I udu |0 3 1 3 0 1 x u 2x 1 Câu 15 : Cho I 2x 1 e dx . Đặt Chọn khẳng định Đúng. x 0 dv e dx 1 1 1 1 x x x x A IB. .C.3.eD. . 2 e dx I 3e 1 2 e dx I 3e 2 e dx I 3e 1 2 e dx 0 0 0 0 2 2 Câu 16 : Cho hàm số f (x) thỏa mãn (x 3) f '(x)dx 50 và5 f (2)- 3 f (0)= 60 . Tính. f (x)dx 0 0 A. I = 10 . B. I = 8 . C. I = 12 . D. I = - 12 . II). PHẦN TỰ LUẬN (2đ) : e 3 1 3ln x.ln x Tính: a) Tích phân: I (x 2)3 dx b) Tích phân : J dx 1 1 x Giải . . 2