Bài tập Đại số 9 – Chương II: Hàm số bậc nhất

pdf 2 trang thaodu 5720
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số 9 – Chương II: Hàm số bậc nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_dai_so_9_chuong_ii_ham_so_bac_nhat.pdf

Nội dung text: Bài tập Đại số 9 – Chương II: Hàm số bậc nhất

  1. ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ? A. = 2 − 1. B. = − + 3. C. = 5. D. = 1 + 2. Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến ? A. = 2 − . B. = −2 . C. = 2 + 0,5 . D. = √3(1 − ). Câu 3: Đồ thị hàm số = 2 + 4 cắt trục tung tại điểm nào trong các điểm sau ? A. (0; 4). B. (0; 2). C. (0; −2). D. (0; −4). Câu 4: Đường thẳng = −3 + 4 song song với đường thẳng nào dưới đây ? A. = 1 . B. = −3 + 4. C. = −3 − 2. D. = −2 . 3 Câu 5: Hai đường thẳng = 1 + 3 và = − 1 + 3 2 2 A. cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3. C. song song với nhau. B. cắt nhau tại điểm có tung độ là 3. D. trùng nhau. Câu 6: Đường thẳng = 1 − trùng với đường thẳng nào dưới đây ? A. = + 1. B. = − + 1. C. = − − 2. D. = −2 . Câu 7: Cho hàm số = 2 − 3, hệ số góc tương ứng là A. 2. B. −3. C. 2. D. −3. 3 2 Câu 8: Hàm số = 2 + 1 xác định với A. ≠ −1. B. ≤ 1. C. ≥ − 1. D. mọi giá trị của . 2 2 2 Câu 9: Hàm số = ( − 4) + 4 nghịch biến khi A. 4. C. ≥ −4. D. ≤ −4. Câu 10: Đường thẳng 5 − 2 = 5 đi qua điểm nào dưới đây ? A. (1; −1). B. (5; −5). C. (1; 1). D. (3; 5). Câu 11: Góc tạo bởi đường thẳng = (3 + 1) + 5 với trục Ox là góc nhọn khi A. > − 1. B. < − 1. C. = − 1. D. = −1. 3 3 3 Câu 12: Giá trị của hàm số = 5 + 10 tại = − 1 là A. 5 + 5. B. 5 + 15. C. 5 + 3. D. 5 − 5. Câu 13: Hai đường thẳng = ( + 1) + 3; = (4 − 2 ) + 1 song song khi A. = 0. B. = 2. C. = 3. D. = 1. 3 2 Câu 14: Cho các hàm số bậc nhất = 1 + 3; = − 1 + 4. Kết luận nào sau đây là đúng ? 3 3 A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc tọa độ. C. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. D. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm.
  2. Câu 15: Đường thẳng = − + − 3 và đường thẳng = (5 + ) + 3 − trùng nhau khi = 5 = 5 = − 5 = − 5 A. { 2 . B. { 2. C. { 2. D. { 2. = 1 = 1 = 3 = 3 Câu 16: Góc tạo bởi đường thẳng = √3 − 10 với trục hoành là A. 600. B. 300. C. 450. D. 150. Câu 17: Đường thẳng = + 2 cắt trục , lần lượt tại , . Khi đó chu vi ∆ là A. 4 + √2. B. 4 + 2√2. C. 2 + 4√2. D. 4 − √2. Câu 18: Giá trị của để các đường thẳng = −5 − 3 ( 1); = + 3 ( 2); = 3 + ( 3) đồng quy A. 1. B. −1. C. −5. D. 5. Câu 19: Đường thẳng = ( − 1) + 1 − 2 luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây (khi thay đổi) ? A.(2; −1). B. (−2; 1). C. (−1; −2). D. (−2; −2). Câu 20: Huy xuất phát từ A đến B lúc 7 giờ với vận tốc 40 /ℎ. Lúc 10 giờ, An đi từ A đến B với vận tốc 80 /ℎ. Hỏi lúc giờ ( > 10) trước khi hai người gặp nhau khoảng cách giữa Huy và An là A. = 40 − 520. C. = −40 + 520. B. = 120 − 1080. D. = −120 − 1080.