Bài tập Đại số Lớp 9 (Có đáp án)

doc 2 trang thaodu 4910
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_dai_so_lop_9_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài tập Đại số Lớp 9 (Có đáp án)

  1. 7x2 Bài 1. Cho biểu thức A . Tỡm điều kiện xỏc định của biểu thức. x 3 2 2 42 1 Bài 2. Tớnh giỏ trị của biểu thức sau:a) A 45 20 10. 2; 1 3 21 5 10 5 3 5 5 3 1 2 1 b) A ; c) A . 2 2 1 5 3 3 3 3 2 5 3 5 2 x 1 1 2 Bài 3. Giải phương trỡnh:a) 12 4x 4 9x 9 10 0; b) 4x2 12x 9 7 0. 16 2 3 x 2 x 3 x 10 3 Bài 4. (3 điểm) Cho biểu thức: P : . x 2 x 2 4 x 1 x a) Tỡm điều kiện xỏc định và rỳt gọn biểu thức P;b) Tớnh giỏ trị của P với x 9 4 5 ; c) Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức P. 4 9 25 Bài 5. a) Giải phương trỡnh: x 3 y 5 z 4 20 . x 3 y 5 z 4 15 b) Tỡm GTLN, GTNN của biểu thức Q . 3 6x x2 5 2 x 9 2 x 1 x 3 Bài 5:Cho biểu thức M = x 5 x 6 x 3 2 x a. Tìm điều kiện của x để M có nghĩa và rút gọn M Tìm x để M = 5 b. Tìm x Z để M Z. 1 Bài 6: Cho biểu thức P = ( - )2 . ( - ) Với a > 0 và a ≠ 1 2 2 a) Rỳt gọn biểu thức P b) Tỡm a để P 9 ta cú: m( x 3)P x 1 1 1 1 1 1 Câu4 Cho biểu thức : A= : 1- x 1 x 1 x 1 x 1 x a) Rỳt gọn biểu thức A . b) Tớnh giỏ trị của A khi x = 7 4 3 c) Với giỏ trị nào của x thỡ A đạt giỏ trị nhỏ nhất . a a 1 a a 1 a 2 Câu 5 Cho biểu thức : A = : a a a a a 2 a. Tìm ĐKX b) Rút gọn biểu thức A) Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên. x 1 2 x Câu 6 Cho biểu thức P 1 : 1 x 1 x 1 x x x x 1 a) Tỡm ĐKXĐ và rỳt gọn Pb) Tỡm giỏ trịn nguyờn của x để P x nhậ giỏ trị nguyờn.
  2. a a a a Câu 7 Cho P 1 1 ; a 0, a 1 a 1 1 a a) Rút gọn P. b) Tìm a biết P > 2 . c) Tìm a biết P = a . HƯỚNG DẪN – GỢI í – ĐÁP ÁN x 3 0 x 3 Bài 1. Hàm số xỏc định x 3 2 0 x 7 Bài 2. a) A1 2 5 2 4 5 2 5 2 5( 2 1) 5 3 5 b) A 5 5 3 3 2 2 1 5 3 c) A3 2 3 5 3 5 2 0 Bài 3. a) Điều kiện: x 1. Ta cú: PT x 1 5 x 24 (TMĐK). x 2 b) PT 2x 3 7 . x 5 x 0 3 x 6 1 x 1 x Bài 4. a) ĐKXĐ . Rỳt gọn ta được: P . . x 1, x 4 x 4 3 x 2 2 3 5 5 b) x 5 4 5 4 5 2 x 5 2 5 2 P . 5 3 3 1 c) P 1 P 1 . x 2 2 2 Bài 5. Nhận xột: 6x x2 5 x 3 2 4 0 6x x2 5 4 3 6x x2 5 3 5 5 Q 3 2 x 1 Vậy GTNN của biểu thức Q 5 6x x 5 0 x 5 Và GTLN của biểu thức Q 3 6x x2 5 4 x 3