Bài tập Hình học không gian Oxyz Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hình học không gian Oxyz Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hinh_hoc_khong_gian_oxyz_lop_12.doc
Nội dung text: Bài tập Hình học không gian Oxyz Lớp 12
- BT8.Giao điểm giữa đường thẳng và mặt cầu, mặt phẳng và mặt cầu. x 1 y 1 z 2 2 1.d : ; S : x 2 y 1 z2 12 . A.(3;3;3) B.(3;0;3) C.(1;2;3) D.(3;2;1) 2 1 3 x 1 y 1 z 2 2 2. d : ; S : x 2 y 1 z2 12 . A.(3;3;3) B.(3;0;3) C.(1;2;3) D.(3;2;1) 2 1 3 x 3 y z 1 2 2 2 3. : ; S : x 2 y 3 z 5 18 . A.(6;3;6) B.(6;4;6) C.(3;4;3) D.(1;1;1) 3 4 5 x 1 y 2 z 3 4. d: ; S :x2 y2 z2 4x 3y 2z 9 0 . A.(3;1;1) B.(3;-1;3) C.(1;2;0) D.(2;5;1) 1 3 4 x 3 y 1 z 1 5. : ; S :x2 y2 z2 2x 3y z 9 0 . A.(1;3;1) B.(-1;-1;3) C.(-1;-3;3) D.(3;2;1) 2 2 1 x 1 y 2 z 1 6. d: ; S :x2 y2 z2 2x 3y 4z 8 0 . A.(2;0;4) B.(2;0;-4) C.(1;2;4) D.(2;0;1) 3 2 3 x 1 2t 2 2 2 7.d : y t ; S : x 1 y 2 z 1 14 . A(3;1;2) B.(-3;1;-2) C.(3;1;-2) D.(2;3;4) z 2t x 2 2t 2 2 2 8.d : y 1 3t ; S : x 2 y 3 z 12 . A(3;1;2) B.(-3;1;-2) C.(3;1;-2) D.(2;3;4) z 4 t x 2 y z 2 9. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + z² = 9 ;d: . 2 1 1 A. (0, –1; 1) và (2; 2; 0) B. (0, 1; 1) và (2; –2; 0) C. (0, –1; 1) và (2; –2; 0) D. (0, 1; –1) và (–2; 2; 0) 2 2 2 10. :2x 3y 4z 3 0; S : x 2 y 1 z 1 8 : A(2;1;2) B.(-2;1;1) C.(2;1;1) D.(2;3;4) 2 2 2 11. :4x 3y 5z 15 0; S : x 2 y 2 z 1 13 : A(1;1;2) B.(1;1;1) C.(2;1;1) D.(1;2;-1) 12. p :3x 2y 4z 4 0; S :x2 y2 z2 2x y 3z 42 0 : A.(4;6;0) B.(2;6;1) C.(3;2;4) D.(4;6;1) 13. p :x 3y 2z 2 0; S :x2 y2 z2 3x 4y 2z 33 0 : A.(6;6;0) B.(6;2;1) C.(6;2;-1) D.(4;6;1) 2 2 2 14. : 2x 3y 4z 10 0; S : x 3 y 4 z 1 9 : A(1;1;2) B.(1;1;1) C.(4;1;1) D.(4;2;1) x 1 3t 2 2 2 15. d : y 2 4t ; S : x 2 y 3 z 1 14 . A(3;6;0) B.(4;6;0) C.(3;1;-2) D.(2;3;4) z 5 5t BT9.Xét vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng(song song, trùng, cắt, vuông góc) 1. : 2x 3y 4z 1 0 và : 4x y 2z 1 0 2. p : 2x y z 1 0 và Q : 4x 2y 2z 3 0 3. : x 3y 2z 1 0 và :3x 9y 6z 3 0 4. : x 2y 2z 12 0 và :2x 2y 3z 3 0 5. :4x 6y 8z 1 0 và : 2x 3y 4z 3 0 6. :7x 3y z 1 0 và :3x 9y 6z 3 0 BT10. Xét vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu(không cắt, tiếp xúc, có giao tuyến là một đường tròn) 2 2 2 1. : 2x 3y 4z 10 0; S : x 3 y 4 z 1 9 2. p :x 3y 2z 2 0; S :x2 y2 z2 3x 4y 2z 33 0 2 2 2 3. p :3x 2y 4z 4 0; S :x2 y2 z2 2x y 3z 42 0 4. :x 2y 2z 8 0; S : x 1 y 2 z 1 9 2 2 2 2 2 5. :2x 3y 4z 3 0; S : x 2 y 1 z 1 8 6. :2x 3y z 6 0; S : x 1 y 2 z2 14 BT11. Tương giao giữa mặt phẳng và mặt cầu 1. Cho mặt cầu (S): (x – 2)2 + (y -3)2 + (z – 1)2 =25 và mặt phẳng (α): 2x + 2y – z + 1 = 0. Mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) bởi đường tròn (C) bán kính và diện tích là:
- 10 100 3 9 A. r ;S B. r 10;S 100 C. r 3;S 9 . D. r ;S 3 9 10 100 2. Cho mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y +2)2 + (z – 3)2 =15 và mặt phẳng (α): x + 3y +2 z + 13 = 0. Mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) bởi đường tròn (C) bán kính là: A. r 14;S 14 . B. r 1;S . C. r 13;S 13 . D. r 15;S 15 3. Cho mặt cầu (S): (x – 3)2 + (y -2)2 + z 2 =36 và mặt phẳng (α): -x + 2y +4 z + 20 = 0. Mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) bởi đường tròn (C) bán kính là: A. r 21;S 21 . B. r 6;S 36 . C. r 21;S 441 . D. r 36;S 1296 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 4 0 .Mặt phẳng P : x y z 4 0 cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn (C).Tính diện hình tròn giới hạn bởi (C).(Hà Nội 2017) 2 78 26 A.6 B. C. D.2 6 3 3 2 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z m 0 và mặt cầu S : x 2 y2 z2 9 .Tìm tham số m đề mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 6 A.m=1;m=-4 B.m=3;m=-5 C.m=3;m=4 D.m=1;m=-5 6.Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 2 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Phương trình của mặt cầu (S) là: (Đề Minh họa 2017) A. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 8 B. (S): (x + 2)² + (y + 1)² + (z + 1)² = 10 C. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 8 D. (S): (x – 2)² + (y – 1)² + (z – 1)² = 10 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 10 = 0 và điểm I(2; 1; 0). Viết phương trình mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn có bán kính bằng 3 A. (x – 2)² + (y – 1)² + z² = 25 B. (x – 2)² + (y – 1)² + z² = 18 C. (x – 2)² + (y – 1)² + z² = 45 D. (x – 2)² + (y – 1)² + z² = 34 8.Trong không gian Oxyz, cho S có tâm I(0;-2;1) và mặt phẳng (p):x+2y-2z+3=0.Biết mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích là 2 .Viết phương trình mặt cầu (S): 2 2 2 2 A.x2 y 2 z 1 3 B. x2 y 2 z 1 1 2 2 2 2 C. x2 y 2 z 1 3 D. x2 y 2 z 1 2 9. Trong không gian Oxyz, cho S có tâm I(1;2;-1) và mặt phẳng (P):2x-y+2z-1=0.Biết mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 8 .Viết phương trình mặt cầu (S).(Hà Nội 2018). 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 1 3 B. x 1 y 2 z 1 3 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 1 9 D. x 1 y 2 z 1 9 10. Trong không gian Oxyz, cho mp (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x – 4y – 6z –11 = 0. Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C) A. (3; 0; 2) và r = 2 B. (2; 3; 0) và r = 2 C. (2; 3; 0) và r = 4 D. (3; 0; 2) và r = 4 11. Cho mặt cầu (S): (x – 3)2 + (y + 2)2 + (z – 1)2 =100 và mặt phẳng (α): 2x – 2y – z + 9 = 0. Mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) bởi đường tròn (C) có tâm và bán kính là: A. I(3; -2; 1), r = 10. B. I(-1; 2; 3), r = 8. C.I(-1; 2; 3), r = 6. D.I(3; -2; 1), r = 8.