Bài tập Hóa học Lớp 12: Clo và hợp chất của Clo
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 12: Clo và hợp chất của Clo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hoa_hoc_lop_12_clo_va_hop_chat_cua_clo.doc
Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 12: Clo và hợp chất của Clo
- Bài tập Clo và Hợp chất của Clo Dạng 1: Bài tập Clo Dạng 1.1: Bài tập kim loại tác dụng với Clo Bài 1: Cho 5,4 gam 1 kim loại A chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 6,72 lít khí Cl2. sau phản ứng thu được m muối khan. a. Tìm m muối khan A. 26,7 gam B. 30,4 gam C. 20,1 gam D. 13,4 gam b. Xác định kim loại A. A. Fe B. Al C. Cr D. Zn Bài 2: Cho 14 gam 1 kim loại B chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 8,4 lít khí Cl2. sau phản ứng thu được m muối khan. a. Tìm m muối khan A. 27,8 gam B. 33,6 gam C. 40,625 gam D. 24,4 gam b. Xác định kim loại B. A. Fe B. Zn C. Mg D. Cu Bài 3: Cho 12,8 gam 1 kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 4,48 lít khí Cl2. sau phản ứng thu được m muối khan. a. Tìm m muối khan A. 27 gam B. 35,5 gam C. 20,6 gam D. 28,5 gam b. Xác định kim loại M. A. Al B. Ca C. Fe D. Cu Bài 4: Cho 13,5 gam 1 kim loại M có chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2. sau phản ứng thu được 66,75 gam muối khan. a. Tìm V A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 16,8 lít D. 11,2 lít b. Xác định kim loại M A. Fe B. Mg C. Al D. Zn Bài 5: Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M A. Fe B. Al C. Cr D. Cu Bài 6: Cho 22,75 gam 1 kim loại M có chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2. sau phản ứng thu được 47,6 gam muối khan. a. Tìm V A. 8,96 lít B. 7,84 lít C. 5,6 lít D. 19,5 lít b. Xác định kim loại M A. Pb B. Mg C. Ca D. Zn Bài 7: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Bài 8: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là A. 1,08 gam.B. 2,16 gam.C. 1,62 gam.D. 3,24 gam. Bài 9: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2? A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam. Bài 10: Cho 5,6 gam Fe tác dụng vừa đủ với V lít khí Clo. Sau phản ứng thu được m gam muối khan.Tìm giá trị của V, m: A. 6,72 lít và 32,5 gam B. 8,96 lít và 16,25 gam C. 5,4 lít và 10,5 gam D. 11,2 lít và 18,6 gam Bài 11. Đốt cháy m gam bột Fe trong bình chứa khí Cl2. Sau phản ứng nhận thấy lượng khí Clo giảm 3,36 lít. Giá trị của m là: A. 11,2 B. 5,6 C. 8,4 D. 10,5 Bài 12: Cho 9,45 gam Al tác dụng với lượng vừa đủ khí Clo sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho toàn bộ lượng chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 145,45 B. 150,675 C. 126,65 D. 133,6 Bài 13: Cho 28,8 gam Cu tác dụng với lượng vừa đủ khí Clo sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho toàn bộ lượng chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
- A. 129,15 B. 156,6 C. 161,1 D. 193,5 Bài 14: Cho m gam Fe tác dụng với lượng dư khí Clo sau phản ứng thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ lượng chất rắn Y vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7. Giá trị của m là: A. 11,2 B. 5,6 C. 8,4 D. 19,6 Bài 15: Khi đốt 18,4 gam hỗn hợp gồm Al và Zn thì cần 11,2 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là: A. 70,65% B. 29,35% C. 69,56% D. 87,84% Dạng 1.2. Bài tập tính hiệu xuất phản ứng và điều chế Clo Bài 1: Tính khối lượng Natri và thể tích khí clo cần dùng để điều chế 4,68 gam muối natri clorua, biết hiệu suất phản ứng là 80%. A. 2,3 gam và 1,12l B. 4,6 gam và 1,12l C. 2,3 gam và 4,48l D. 4,6 gam và 3,36l Bài 2: Cho 19,5 gam Zn phản ứng với 7 lit clo thì thu được 36,72 gam ZnCl2. Tính hiệu suất phản ứng? A. 75% B. 65% C. 80% D. 90% Bài 3: Cho 5,4 gam Al phản ứng với 8,96 lit clo thì thu được 20,025 gam AlCl3. Tính hiệu suất phản ứng? A. 55% B. 55% C. 70% D. 75% Bài 4: Cho 17,4 gam MnO2 phản ứng với 7,1 gam HCl thì thu được 1,008 lít khí Cl2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng? A. 85% B. 60% C. 90% D. 70% Bài 5: Nung nóng 12,8 gam Cu với Clo dư. Xác định khối lượng muối CuCl2 thu được biết hiệu suất phản ứng là 83%? A. 22,41 gam B. 23,45 gam C. 36,8 gam D. 41,2 gam Bài 6: Cho 11,2 gam Fe phản ứng với lượng dư khí Cl2. Sau phản ứng thu được 19,5 gam FeCl3. Tính hiệu xuất của phản ứng. A. 65% B. 70% C. 60% D. 80% Bài 7: Nung 12,87 gam NaCl với H2SO4 đặc dư thu được bao nhiêu lit khí và bao nhiêu gam muối Na2SO4, biết hiệu suất phản ứng là 90%? A. 4,435 lít và 28,116 gam B. 4,356 lít và 27,19 gam C. 5,4 lít và 30,2 gam D. 2,54 lít và 45,56 gam Bài 8: Xác định khối lượng thuốc tím và axit HCl cần dùng để điều chế 5,6 lit khí clo, biết hiệu suất phản ứng là 80% A. 25,56 gam và 36,5 gam B. 19,75 gam và 36,5 gam C. 23,45 gam và 72 gam D. 11,54 gamvà 36,5 gam Bài 9: Tính khối lượng Al và thể tích khí Clo cần dùng để điều chế 20,025 gam muối Nhôm Clorua. Biết hiệu xuất của phản ứng là 75%. A. 5,4 gam và 4,48 lít B. 5,4 gam và 6,72 lít C. 2,7 gam và 11,2 lít D. 4,05 gam và 5,6 lít Bài 10: Xác định khối lượng Manganđioit và axit HCl cần dùng để điều chế 6,72 lit khí clo, biết hiệu suất phản ứng là 90%. A. 23,49 gam và 36,5 gam B. 23,49 gam và 39,42 gam C. 35,235 gam và 35,5 gam D. 11,745 gamvà 72 gam Bài 11: Cho 21,75 gam MnO2 có lẫn tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=100%. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí Cl2 (đktc). A. 95% B. 85% C. 70% D. 60% Bài 12: Cho 63,2 gam KMnO4 có lẫn tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=100%. Sau phản ứng thu được 19,04 lít khí Cl2 (đktc). A. 90% B. 85% C. 75% D. 65% Bài 13: Cho 158 gam KMnO4 có lẫn 20% tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H= 60%. Sau phản ứng thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là: A. 22,4 lít B. 26,88 lít C. 13,44 lít D. 8,96 lít Bài 14: Cho 43,5 gam MnO2 có lẫn 10% tạp chất. Phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H= 80%. Sau phản ứng thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là: A. 13,44 lít B. 10,08 lít C. 8,064 lít D. 6,72 lít Bài 15: Cho 158 kg KMnO4 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=75%. Toàn bộ khí Clo thu được sau phản ứng cho tác dụng với lượng Al dư với H= 75% thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 128,158 kg B. 135,56 kg C. 125,156 kg D. 145,26 kg Bài 16: Cho 87 kg MnO2 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl với H=75%. Toàn bộ khí Clo thu được sau phản ứng cho tác dụng với lượng Ca dư với H= 75% thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 71,04 kg B. 96,55 kg C. 55,5 kg D. 45,2 kg
- Bài tập axit Clohiđric và muối clorua Dạng 2.1. Bài tập cơ bản axit Clohiđric: Bài 1: Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl aM. Sau phản ứng thu được m gam muối khan và V lít H2(đktc). a. Giá trị của a là: A. 2M B. 1,5M C. 1M D. 4M b. Khối lượng muối khan m là: A. 15,5g B. 25,4g C. 11,2g D. 16,9g c. Thể tích khí H2 (V) là: A. 11,2l B. 22,4l C. 3,36l D. 4,48l Bài 2: Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch HCl aM. Sau phản ứng thu được m gam muối khan và V lít H2(đktc). a. Giá trị của a là: A. 3M B. 4M C. 1,5M D. 2,5M b. Khối lượng muối khan m là: A. 26,7g B. 15,45g C. 22,1g D. 18,4g c. Thể tích khí H2 (V) là: A. 13,44l B. 2,24l C. 6,72l D. 3,36l Bài 3: Cho m gam Zn tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được m gam muối khan và V lít H2(đktc). a. Giá trị của m là: A. 13g B. 6,5g C. 16,25g D. 20,5g b. Khối lượng muối khan m là: A. 24,4g B. 19,5g C. 13,6g D. 15,4g c. Thể tích khí H2 (V) là: A. 4,48l B. 2,24l C. 6,72l D. 5,6l Bài 4: Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với 1lít dung dịch HCl aM. Sau phản ứng thu được m gam muối khan và 16,8 lít H2(đktc). a. Giá trị của m là: A. 10,8g B. 5,4g C. 13,5g D. 10,56g b. Khối lượng muối khan m là: A. 36,4g B. 29,59g C. 33,65g D. 66,75g c. Nồng độ mol của HCl (a) là: A. 1,5 B. 2,0 C. 3,2 D. 1,3 Bài 5: Cho 19,5 gam 1 kim loại chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl aM. Sau phản ứng thu được m gam muối khan và 6,72 lít H2(đktc). a. Kim loại cần tìm là: A. Ca B. Al C. Zn D. Cu b. Nồng độ mol của HCl (a) là: A. 4,0 B. 2,0 C. 3,0 D. 3,5 c. Khối lượng muối khan m là: A. 26,9g B. 49,5g C. 39,5g D. 40,8g Bài 6: Cho 4,05 gam 1 kim loại chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl aM. Sau phản ứng thu được m gam muối khan và 5,04 lít H2(đktc). a. Kim loại cần tìm là: A. Fe B. Al C. Mg D. Pb b. Nồng độ mol của HCl (a) là: A. 3,5 B. 2,5 C. 1,0 D. 4,5 c. Khối lượng muối khan m là: A. 20,025g B. 19,05g C. 34,255g D. 23,564g Bài 7: Cho 14 gam 1 kim loại chưa rõ hóa trị tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được m gam muối khan và Vlít H2(đktc). a. Kim loại cần tìm là: A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg
- b. Thể tích khí H2 (V) là: A. 4,48l B. 11,2l C. 5,6l D. 3,36l c. Khối lượng muối khan m là: A. 15,6g B. 35,5g C. 31,75g D. 25,5g Bài 8: Cho 8 gam đồng II oxit tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl aM. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. a. Nồng độ mol của HCl (a) là: A. 2M B. 1M C. 1,5M D. 0,5M b. Khối lượng muối khan (m)là: A. 22,5g B. 13,5g C. 21,7g D. 25,9g Bài 9: Cho 4 gam 1 oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. a. Kim loại cần tìm là: A. Cu B. Al C. Fe D. Mg b. Khối lượng muối khan (m)là: A. 9,5g B. 10,2g C. 11,3g D. 15,0g Bài 10: Cho 8,1 gam 1 oxit kim loại hóa trị III tác dụng vừa đủ với 450ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. a. Kim loại cần tìm là: A. Fe B. Al C. Cu D. Ca b. Khối lượng muối khan (m)là: A. 10,23g B. 18,75g C. 21,6g D. 16,59g Bài 11: Cho 72 gam FeO phản ứng với 150ml dung dịch HCl1M. Xác định khối lượng muối khan thu được sau phản ứng. A. 19,05 B. 20,1 C. 31,2 B. 13,4 Bài 12: Cho 25,5 gam Al2O3 phản ứng với 1lit dung dịch HCl1M. Xác định khối lượng muối khan thu được sau phản ứng. A. 25,65 B. 34,23 C. 33,375 B. 23,356 Dạng 2.2. Bài tập hỗn hợp kim loại tác dụng với HCl Bài 1: Hoà tan 6,75 gam hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 l khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp là: A. 30% và 70%. B. 40% và 60%. C. 35% và 65% . D. 50% và 50%. Bài 2: Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam? A. 33,75 gam. B. 51,5 gam. C. 87 gam . D. kết quả khác. Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl 1M thì thu được 3,36 lít H2 (đktc). a. Tính thành phần % của Mg trong hỗn hợp: A. 46,15 B. 21,56 C. 56,5 D. 48,9 b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng: A. 1,0 B. 0,15 C. 0,3 D. 0,35 Bài 4: Hòa tan hoàn toàn 14,9 gam hỗn hợp Fe và Zn bằng dung dịch HCl 2M thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). a. Tính thành phần % của Fe trong hỗn hợp: A. 64,5 B. 56,38 C. 55,8 D. 24,8 b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng: A. 0,23 B. 0,25 C. 1,0 D. 0,15 Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn bằng dung dịch HCl 2M thì thu được 6,72 lít H2 (đktc). a. Tính khối lượng Mg và Zn trong hỗn hợp: A. 2,4 và 13,0 B. 2,54 và 11,2 C. 3,65 và 9,6 D. 5,6 và 9,4
- b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng: A. 0,6 B. 0,35 C. 1,0 D. 0,5 Bài 6: Cho 10,3 gam hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2 gam chất rắn không tan. Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là : A. 26%, 54%, 20%. B. 20%, 55%, 25%. C. 19,4%, 50%, 30,6%. D. 19,4%, 26,2%, 54,4%. Bài 7: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là : A. 32,15 gam.B. 31,45 gam.C. 33,25 gam. D. 30,35gam. Bài 8: Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H 2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là : A. 80.B. 115,5.C. 51,6.D. 117,5. Bài 9. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lit khí H 2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là A. 0,60 gamB. 0,90 gamC. 0,42 gamD. 0,48 gam Bài 10. cho 4,3g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H 2 bay ra. Khối lượng muối thu được là: A. 18,50gB. 11,40gC. 1,85gD. 1,14g Bài 11: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Sn bằng dd HCl dư, thu được 5,6 lit khí H 2 (đktc). Thể tích khí oxi (đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hh X là A. 2,8 litB. 1,68 litC. 4,48 litD. 3,92 lit Bài 12: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam X gồm Mg và Zn bằng dd HCl dư, thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Thể tích khí oxi (đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 8,9 gam hỗn hợp X. A. 2,24 litB. 1,12 litC. 4,48 litD. 3,36 lit Bài 13. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 35% và 65%. D. 45% và 55%. Bài 14. Hoà tan 1,19 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và V lít khí Y (đktc). Cô cạn dung dịch X được 4,03 gam muối khan. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,448. C. 0,896. D. 1,792. Dạng 2.2. Hỗn hợp oxit tác dụng với HCl Bài 1: Hòa toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung dịch HCl 0,2M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối clorua thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là: A. 3,56 gamB. 4,56 gamC. 5,56 gamD. 6,56 gam Bài 2: Hòa toàn 25,4 gam hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, CuO trong 400ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối clorua thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là: A. 3,56 gamB. 4,56 gamC. 5,56 gamD. 6,56 gam Bài 3: Hòa toàn m gam hỗn hợp gồm Al 2O3, Fe2O3, CuO trong 1,7 lít dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 86,05 gam hỗn hợp muối clorua. Khối lượng hỗn hợp oxit ban đầu (m) là: A. 3,56 gamB. 4,56 gamC. 5,56 gamD. 6,56 gam Bài 4: (KA-13) Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là A. 40% B. 60% C. 20% D. 80% Dạng 2.3. Muối hoặc hỗn hợp muối cacbonat tác dụng với HCl Bài 1: Hoà tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị hai và hoá trị ba bằng dung dịch HCl, ta thu được dung dịch A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Khi cô cạn dung dịch A thì khối lượng muối khan thu được là : A. 10,33 gam.B. 9,33 gam.C. 11,33 gam.D. 12,33 gam.
- Bài 2: Cho 1,9 gam hh muối cacbonat và hiđrocacbanat của kim loại kiềm M td hết với dd HCl dư, sinh ra 0,448 lit khí (đktc). Kim loại M làA. RbB. KC. LiD. Na Bài 3: A và B là 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA. Hòa tan hỗn hợp gồm 23,5 gam muối cacbonat của kim loại A và 8,4 gam muối cacbonat của B bằng dd HCl dư. Cô can dd và điện phân nóng chảy các muối thì thu được 11,8 gam hh kim loại ở catot. Hai kim loại A và B lần lượt là: A. Mg và CaB. Ca và MgC. Be và MgD. Mg và Be Bài 4: Cho 20 gam hỗn hợp một số muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,33 gam B. 20,66 gam C. 25,32 gam D. 30 gam Bài 5: Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Dẫn toàn bộ CO2 vào dd nước vôi trong dư thì thu được 20 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 26 gam B. 30 gam C. 23 gam D. 27 gam Bài 6: Cho m gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 26 gam muối khan. Giá trị của m là A. 23,8 gam B. 25,2 gam C. 23,8 gam D. 27,4 gam Bài 7: Hoà tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòa của hai kim loại hóa trị II và III bằng dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch A và 0,896 lít bay ra (đktc). Khối lượng muối có trong dung dịch A là A. 31,8 gam B. 3,78 gam C. 4,15 gam D. 4,23 gam Bài 8: Cho 11,5g hỗn hợp gồm ACO 3, B2CO3, R2CO3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít CO 2(đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành là? A. 16,2g B. 12,6g C. 13,2g D. 12,3g Bài 9: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,033 gam. B. 10,33 gam. C. 9,265 gam. D. 92,65 gam. Bài 10: Hoà tan hoàn toàn 19,2 hỗn hợp gồm CaCO 3 và MgCO3 trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra V (lít) CO 2 (đktc) và dung dịch có chứa 21,4 gam hỗn hợp muối. Xác định V. A. V = 3,36 lít C. V = 3,92 lít C. V = 4,48 lít D.V = 5,6 lít