Bài tập Hóa học Lớp 12: Crom và hợp chất

doc 2 trang thaodu 5670
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 12: Crom và hợp chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_12_crom_va_hop_chat.doc

Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 12: Crom và hợp chất

  1. CROM VÀ HỢP CHẤT Câu 1: Cấu hình electron khơng đúng A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1 B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2 C. Cr2+ : [Ar] 3d4 D. Cr3+ : [Ar] 3d3 Câu 2: Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. Câu 3: Các số oxi hố đặc trưng của crom là A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6.D. +3, +4, +6. Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng. A. Crom là kim loại cĩ tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ C. Trong tự nhiên, crom cĩ ở dạng đơn chất D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 Câu 5: Ứng dụng khơng hợp lí của crom là? A.Crom là kim loại rất cứng cĩ thể dùng cắt thủy tinh. B.Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, khơng gỉ, chịu nhiệt. C.Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng khơng. D.Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép. Câu 6: Crom(II) oxit là oxit A. cĩ tính bazơ. B. cĩ tính khử. C. cĩ tính oxi hĩa. D. vừa cĩ tính khử, tính oxi hĩa và vừa cĩ tính bazơ. Câu 7: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Crom khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. dung dịch H2SO4 lỗng đun nĩng B. dung dịch NaOH đặc, đun nĩng C. dung dịch HNO3 đặc, đun nĩng D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nĩng Câu 9: dung dịch HCl, H2SO4 lỗng sẽ oxi hĩa crom đến mức oxi hĩa nào? A. +2 B. +3 C. +4 D. +6 Câu 10: Ion nào nào sau đây vừa cĩ tính khử vừa cĩ tính oxi hĩa? A. Zn2+ B. Al3+ C. Cr3+ D. Fe3+ Câu 11: Chất nào sau đây khơng lưỡng tính? A. Cr(OH)2 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3 D. Al2O3 Câu 12: Phản ứng hĩa học nào sau đây khơng tạo ra đơn chất sau phản ứng: t0 A. CrCl3 + Zn B. HCl + K2Cr2O7 C. Al + Cr2O3  D. Cr + H2SO4 lỗng. Câu 13: Các hợp chất trong dãy nào dưới đây đều cĩ tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.B. Cr(OH) 3, Zn(OH)2, Al(OH)3. C. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.D. Cr(OH) 2, Al(OH)3, Zn(OH)2. Câu 14: Khối lượng bột nhơm tối thiểu cần dùng để cĩ thể điều chế được 78 gam Cr bằng phương pháp nhiệt nhơm là A.40,50 gam.B. 76,50 gamC. 20,2 gam.D. 81,00 gam. Câu 15: Phản ứng nào sau đây khơng đúng? t A. Cr + 2F2 CrF4 . B. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3 t t C. 2Cr + 3S  Cr2S3 D. 3Cr + N2  Cr3N2 Câu 16: Cho dãy các chất: Cr, Al, MgO, ZnO, Al(OH)3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, Mg(OH)2. Số chất cĩ thể tác dụng với dung dịch NaOH lỗng: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 17: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. K2O B. Na2O C. CaO D. CrO3 Câu 18: Cĩ các phương trình hĩa học sau: 1.CrO+2HCl CrCl2+H2O. 2. CrCl2+2NaOH Cr(OH)2+2NaCl. 3.4Cr(OH)2+O2+2H2O 4Cr(OH)3 4. Cr(OH)2+2HCl CrCl2+2H2O 5.4CrCl2+ 4HCl+O2  4CrCl3+2H2O Những phản ứng minh hoạ tính khử của hợp chất crom (II) là A. 1, 2.B. 3, 5.C. 3, 4.D. 2, 4. Câu 19: Thêm một ít tinh thể K2Cr2O7 (lượng bằng hạt đậu xanh) vào ống nghiệm, thêm khoảng 1ml nước cất. Lắc ống nghiệm cho tinh thể tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là: A. Màu vàng chanh và màu nâu đỏ.B. Màu vàng chanh và màu đỏ da cam. C. Màu đỏ da cam và màu vàng chanh.D. Màu nâu đỏ và màu vàng chanh.
  2. 2 2 Câu 20: Giữa các ion CrO4 và ion Cr2O7 cĩ sự chuyển hố lẫn nhau theo cân bằng sau: Cr O2 + H O A A† 2CrO2- + 2H+ 2 7 2 ‡ AA 4 Nếu thêm OH- vào thì sẽ cĩ hiện tượng: (da cam) (vàng) A. dung dịch từ màu da cam chuyển thành khơng màu. B. dung dịch từ màu vàng chuyển thành da cam. C. dung dịch chuyển từ màu da cam chuyển thành màu vàng. D.dung dịch từ màu vàng chuyển thành khơng màu. Câu 21: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → X + NaBr + H2O. Vậy X là: A. CrCl2 B. Na 2Cr2O7 C. Na2CrO4 D. CrCl3 Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai: A. Dung dịch K2Cr2O7 cĩ màu da cam. B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH lỗng. C. CrO3 là oxi axit. D. Trong hợp chất, crom cĩ số oxi hĩa đặc trưng là +2, +3, +6. dung dịch NaOH dư FeSO4 + H2SO4 loãng dư dung dịch NaOH dư Câu 23: Cho dãy chuyển hĩa sau : CrO3  X Y Z Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Na2CrO4,Cr2(SO4)3, NaCrO2 B. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2 C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3,Cr(OH)3 D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3 Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa hĩa học, crom thuộc chu kỳ 4,nhĩm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ (c) Trong các hợp chất ,số oxi hĩa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hĩa học .hợp chất crom(III) chỉ đĩng vai trị chất oxi hĩa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư,crom tạo ra hợp chất crom (III). Trong các phát biểu trên những phát biểu đúng là: A. (a) (c)và(e) B.(a),(b)và(e) C.(b),(d)và (e) D. (b),(c)và(e). Câu 25. Chọn phát biểu khơng đúng A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều cĩ tính chất lưỡng tính B. Hợp chất Cr(II) cĩ tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) cĩ tính OXH mạnh C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với HCl và CrO3 tác dụng được với NaOH D. Thêm dung dịch kìm vào muối đicromat muối này chuyển thành muối cromat Câu 26: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hồn tồn,thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho tồn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thốt ra V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 3,36. C. 10,08.D. 4,48. Câu 27: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng được chất rắn cĩ khối lượng 16 gam. Để khử hồn tồn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhơm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (giả thiết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn): A. 20,33%.B. 36,71%.C. 66,67%.D. 50,67%.