Bài tập Hóa học Lớp 12: Muối amoni của amino axit và este của nó - Phạm Thị Loan

doc 4 trang thaodu 3520
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 12: Muối amoni của amino axit và este của nó - Phạm Thị Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_12_muoi_amoni_cua_amino_axit_va_este_cua.doc

Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 12: Muối amoni của amino axit và este của nó - Phạm Thị Loan

  1. GV: Phạm Thị Loan ( 0904.763.662) THPT Hậu Lộc 3 BÀI TẬP MUỐI AMONI CỦA AMINO AXIT VÀ ESTE CỦA NÓ Câu 1: Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ ẩm. công thức cấu tạo của A là A. CH3COONH3CH3. B. C2H5COONH4. C. HCOONH3CH2CH3. D. cả A, B, C đều đúng. Câu 2: X là hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có 0 CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO/t thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là: A. H2NCH2COOCH(CH3)2 B. CH3(CH2)4NO2 C. H2NCH2COOCH2CH2CH3 D. H2NCH2CH2COOCH2CH3 Câu 3( ĐH B 2008): Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là: A. 85. B. 68. C. 45. D. 46. Câu 4( ĐH A 2009): Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6 Câu 5: Một muối X có công thức C3H10O3N2. Lấy 14,64 gam X cho phản ứng hết với 150 ml KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y bậc 1. Trong chất rắn chỉ có hợp chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là: A. C3H7NH2 B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D. C3H7OH Câu 6: Cho 4,45 gam hợp chất hữu cơ X (C3H7O2N) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NCH2COOCH3 B. CH2=CHCOONH4 C. H2NC2H4COOH D. H2NCOOC2H5 Câu 7: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3. Câu 8( CĐ 2010) : Ứng với công thức phân tử C 2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 9: Cho 32,25(g) một muối có CTPT tử là CH7O4NS tác dụng hết với750ml NaOH 1M đun nóng thấy khí thoát ra làm xanh quỳ tím ẩm và thu dc dd X chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn dd X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?A. 45,5 B. 35,5 C. 30 D. 50 Câu 10 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai khí (đều làm xanh quỳ tím ẩm).Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 13,75.Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 14,3g B. 15,7g C. 8,9g D. 16,5 g Câu 11: Hợp chất X có công thức C 2H7NO2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng tạo ra dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 2 và HCl tạo ra khí P. Cho 11,55 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất rắn khan là: A. 14,32 g B. 9,52 g C. 8,75 g D. 10,2 g Câu 12: Cho 18,5 gam chất hữu cơ A có CTPT C3H11N3O6 tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là: A. 8,45. B. 25,45. C. 21,15. D. 19,05. Câu 13: Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là: A. 10,375 g. B. 9,950 g. C. 13,150 g. D. 10,350 g. Câu 14: Một muối X có CTPT C3H10O3N2. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ có khối lượng m gam. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 18,8 gam. B. 21,8 gam. C. 19,8 gam. D. 13,28 gam. 1
  2. Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử C . Tỉ khối hơi của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:A. 16,5 gamB. 20,1 gam C. 8,9 gam D. 15,7 gam Câu 16: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là: A. 46 B. 68 C. 45 D. 85. Câu 17: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 5,7 gam B. 12,5 gam C. 15 gam D. 21,8 gam Câu 18: Hỗn hợp X gồm muối Y (C2H8N2O4) và đipeptit Z mạch hở (C5H10N2O3). Cho 33,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,3 mol khí. Mặt khác 33,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là: A. 18,25. B. 31,75. C. 23,70. D. 37,20. Câu `19: Hỗn hợp X gồm các chất Y ( C3H10N2O4) và chất Z ( C4H8N2O3); Trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 28,08 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,12 mol hỗn hợp khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Mặt khác 28,08 gam X tác dụng với HCl dư thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:A. 37,65 B. 39,15 C. 39,69 D. 36,54 Câu 20: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N- R- COOR’ ( R, R’ là các gốc hidrocacbon), phần trăm khối lượng O trong X là 35,96%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng với CuO đun nóng được andehit Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 ? NH3 thu được 34,56 gam Ag. Giá trị của m là: A. 8,01 B. 10,68C. 7,12 D. 14,24 Câu 21: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H9O2N, mạch hở tác dụng được với dung dịch NaOH tạo khí mùi khai. Số chất X phù hợp với tính chất trên là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 22: Chất A có công thức phân tử C 5H11O2N, A tác dụng được với NaHCO 3 và A có nhóm chức NH2, A có mạch cacbon không phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo của A là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí ( đều làm xanh giấy quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là: A. 11,8 B. 12,5 C. 14,7 D. 10,6 Câu 24: Cho 0,1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,5 B. 12,5 C. 15 D. 21,8 Câu 25: Muối A có công thức là C3H10O3N2. Lấy 10,98 gam A phản ứng hết với 200ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là các chất vô cơ. Khối lượng phần hơi thu được là:A. 5,31g B. 11,52g C. 1,62 D. 6,93g Câu 26: Lấy m gam hợp chất A có công thức phân tử là C 3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng có 2,24 lít khí B (đktc) thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4 gam CO2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3CH3 ; CH3NH2 B. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 C. CH2=CHCOONH4 ; NH3 D. CH3COONH3CH3 ; CH3NH2 Câu 27: Một muối X có CTPT C3H10O3N2. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml diung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ có khối lượng m gam. Giá trị của m là: A. 18,4g B. 13,28g C. 21,8g D. 19,8g Câu 28: X có CTPT C3H12N2O3. X tác dụng với dung dịch NaOH ( đun nóng nhẹ) hoạc HCl đều có khí thoát ra. Lấy 18,60 gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch đến khối lượng không đổi thì được m gam rắn khan, m có giá trị là: A. 22,75 B. 21,20 C. 19,9 D. 20,35 Câu 29: Amino axit X có công thức H2N-CxHy-(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm của nguyên tố nitơ trong X là:A. 11,966% B. 10,526% C. 9,524% D. 10,687% Câu 30. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C 3H9NO2. Cho hỗn hợp X và Y phản ứng với dung dịch NaOH thu được muối của hai axit hữu cơ thuộc đồng đẳng kế tiếp và hai chất hữu cơ Z và T. Tổng khối lượng phân tử của Z và T là: A. 76B. 44C. 78D. 74 2