Bài tập ôn tập giữa kì 1 môn Tin học Lớp 6 (Có đáp án)

docx 8 trang Hoài Anh 18/05/2022 7493
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập giữa kì 1 môn Tin học Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_giua_ki_1_mon_tin_hoc_lop_6_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập ôn tập giữa kì 1 môn Tin học Lớp 6 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 MÔN TIN 6 KẾT NỐI TRI THỨC Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa. B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính phải không tồn tại trên máy tính bên ngoài. Câu 5: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?. A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B.Thông tin là những gì có giá trị. Dữ liệu là những thứ vô giá trị.
  2. C. thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 8: Các hoạt động xử lý thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 9: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 10: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng, của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 11: Các thao tác chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện, của con người được xếp vào hoạt động nào trong xử lý thông tin ? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 12: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính ? A thiết bị ra. B. thiết bị lưu trữ.
  3. C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ. Câu 13: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU. Câu 14: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ? A. Micro. B. Máy in. C. Màn hình. D. Loa. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo. C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ. Câu 16: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng: A. Thông tin. B. Dãy bit. C. Số thập phân. D. Các kí tự. Câu 17: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Gigabyte. C. Kilobyte. D. Bit.
  4. Câu 18: Một bit được biểu diễn bằng A. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt. C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì. Câu 19: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte” A. 8. B. 9. C. 32. D. 36. Câu 20: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ. Câu 22: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “ kilobyte”? A. 8. B. 64. C. 1024. D. 2048. Câu 23: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 24: Một gigabyte xấp xỉ bằng: A. 1 triệu byte.
  5. B. 1 tỉ byte. C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte. Câu 26: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh. Hướng dẫn cách làm: Đổi 4GB = 4. 1024KB = 4 096Kb 4096 : 512 = 8 Câu 27: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048 KB. B. 1024 MB. C. 2048 MB. D. 2048 GB. Câu 28: Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Một số máy tính bàn. C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 29: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ: A. Máy in. B. Bàn phím và chuột. C. Máy quét. D. Dữ liệu. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
  6. B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. Câu 31: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 32: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng. B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, tivi, tủ lạnh D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây chỉ có thể nhìn thấy dây dẫn. Câu 34: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mang không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều. B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây. C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây
  7. Câu 35: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 36: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 37: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 38: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192 HD Đổi 40 GB = 40 . 1024 = 40960 = 40960 :5 = 8192 Câu 39: Mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính B. Mạng Internet C. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng D. Mạng LAN Câu 40: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông B. Máy tính và internet C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại Câu 41: Mạng không dây được kết nối bằng
  8. A. Bluetooth B. Cáp điện C. Cáp quang D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại Câu 42. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I O T N 01000100 00010110 10000100 00010010 Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là: a)010001000001011010000100. b) 000101101000010000010010. c) 100001000100010000010110. d) 100001000100010000010010. Câu 43 Số hóa dữ liệu là: A.Chuyển dữ liệu thành dãy bit. B. Chuyển văn bản thành dãy bit. C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit . D. Chuyển âm thanh thành dãy bit. Câu 44 Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là: A. b. B. B. C. byte. D. bit Câu 45: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192 I. Tự luận: Câu 1: Thế nào là thông tin? Lấy ví dụ minh họa. Câu 2: Em hãy mã hóa số 3 và số 6 thành dãy các kí tự 0 và 1? Mã hóa số 3 (1đ) Mã hóa số 6 (1đ) Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Trái = 0 Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 2: 0 1 2 3 Phải = 1 Lần 2: 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 3: 2 3 phải = 1 Lần 3: 6 7 Trái = 0 Số 3: 011 Số 6: 110