Bài tập ôn tập Hình học Lớp 12: Khối nón – Khối trụ

docx 2 trang thaodu 8500
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Hình học Lớp 12: Khối nón – Khối trụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_hinh_hoc_lop_12_khoi_non_khoi_tru.docx

Nội dung text: Bài tập ôn tập Hình học Lớp 12: Khối nón – Khối trụ

  1. BÀI TẬP KHỐI NÓN – KHỐI TRỤ Câu 1: Gọi l,h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Tìm công thức tính diện tích toàn phầnStp của hình nón (N). 2 2 2 2 A B.S.tpC. .D. R .l R Stp 2 Rl 2 R Stp Rl 2 R Stp Rh R Câu 2: Gọi l,h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Tìm công thức tính thể tích V của khối nón (N). 1 1 A B.V.C. .D. .R2h V R2h V R2l V R2l 3 3 Câu 3: Cho hình nón đỉnh S và đáy của hình nón là hình tròn tâm O bán kính R. Biết SO h . Đường sinh l của hình nón là: A. l 2 R2 h2 B. l R2 h2 C. l h2 R2 D. l 2 h2 R2 Câu 4: Cho hình nón có bán kính đáy là ,4 chiềua cao . Tính3a diện tích toàn phần củaS thìnhp nón. 2 2 2 2 A. .S t p 3B.6 a .St p 72 C.a .D. St p . 56 a St p 32 a Câu 5: Cho hình nón tròn xoay có đuờng cao h =20cm, bán kính đáy r =25 cm. Tính thể tích V của khối nón tạo thành bởi hình nón. A. 13089,969 cm3 B. 13089,969cm2 C. 12089,969cm3 D. 12098,969cm3 Câu 6: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 3dm và đường sinh 5dm . A. V 12dm3 B. V 24 dm3 C. V 36 dm3 D. 12V dm 3 Câu 7: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 8cm và độ dài đường sinh bằng 10cm . Thể tích V của khối nón là: 3 3 3 3 A. B.V C.12 4D. c m V 140 cm V 128 cm V 96 cm o Câu 8: Một hình nón bán kính đáy bằng 5 cm , góc ở đỉnh là 120 . Tính diện tích xung quanh củaS xq hình nón. 25 3 2 100 3 2 50 3 2 50 3 2 A. B.S x q cm . S xq cm . C. S xq cm . D. S xq cm . 2 3 3 2 Câu 9: Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 900. Tính thể tích V của khối nón theo h. h3 6 h3 2 h3 A. B.V V C. V D. . V 2 h3 3 3 3 Câu 10: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi quay tam giác MNP quanh cạnh MN thì đường gấp khúc MNP tạo thành A. Hình nón đỉnh M và đường sinh NP B. Hình nón đỉnh N và đường sinh MN C. Hình nón đỉnh N và bán kính đáy MP D. Hình nón đỉnh N và đường cao NP. Câu 11: Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l , bán kính đáy r. Ký hiệu S xq là diện tích xung quanh của (T). Công thức nào sau đây là đúng? 2 A. .S xq rh B. . C.Sx q. 2 rl D. . Sxq 2 r h Sxq rl Câu 12: Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l , bán kính đáy r. Ký hiệu Stp là diện tích toàn phần của (T). Công thức nào sau đây là đúng? 2 2 A. .S tp rl B. . C. . Stp D. r .l 2 r Stp rl r Stp 2 rl 2 r
  2. Câu 13: Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l , bán kính đáy r. Ký hiệu V T là thể tích khối trụ (T). Công thức nào sau đây là đúng? 1 A. .V rh B. . C. .V r 2D.h . V rl 2 V 2 r 2h T 3 T N N Câu 14:Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm , chiều cao 7cm . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ. 2 2 70 2 35 2 A. .S xq 35B. .c m C. . D. . S xq 70 cm S xq cm S xq cm 3 3 Câu 15: Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ có bán kính đáy bằng a , độ dài đường sinh l 2a . 2 2 2 2 A. .S tp 6 a B. . C.S . tp 2 aD. S. tp 4 a Stp 5 a Câu 16: Hình trụ có bán kính đáy là a và đường cao hình trụ gấp đôi bán kính đáy. Tính thể tích khối trụ. A. 2 a3 .B. . 3 C.a 3 . 4 D.a 3 . 5 a3 Câu 17: Lon sữa hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 1dm . Tính thể tích của lon sữa đó. A. .2 dm3 B. . C. d m. 3 D. . dm3 dm3 2 4 Câu 18: Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy 4 a , chiều cao a . Thể tích của khối trụ này bằng 4 A. 4 a3 .B. . 2 C.a 3 . 16D. a3 . a3 3 Câu 19: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. (đề 2017) 5 2 5 2 A. .r B. .r 5 C. .r 5 D. . r 2 2 Câu 20: Hình trụ có bán kính đáy bằng 2 3 và thể tích bằng 24 . Chiều cao hình trụ bằng: A. 2 3 .B. . 1C. .D. . 2 6 Câu 21: Một hình trụ (T) có diện tích toàn phần là 120 cm2 và có bán kính đáy bằng 6cm. Tính chiều cao h của (T). A. h 6cm. B. h 5cm. C. h 4cm. D. h 3cm. Câu 22: Một khối trụ (T) có thể tích bằng 81 cm3 và có đường sinh gấp ba lấn bán kính đáy. Tính độ dài đường sinh l của hình trụ (T). A. l 12cm. B. l 3cm. C. l 6cm. D. l 9cm. Câu 23: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh của nó. Tính thể tích V của khối trụ được tạo thành. 1 A. .V a3 B. . VC. . 2 a3 D. . V a3 V 3 a3 3 Câu 24: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. (Đề minh họa của bộ năm 2017) A. Stp 4 . B. S tp 2 . C. Stp 6 . D. S tp 10 .