Bài tập ôn tập Số phức môn Giải tích Lớp 12

docx 6 trang thaodu 2980
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Số phức môn Giải tích Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_so_phuc_mon_giai_tich_lop_12.docx

Nội dung text: Bài tập ôn tập Số phức môn Giải tích Lớp 12

  1. ON TAP SO PHUC z a bi a,b ¡ . 1 1. Cho số phức Khi đó z z là 2 A. một số thực.B. sốC. một số thuần0 .ảo.D. đơn vị ảo i. Chọn C 1 1 Với z a bi a,b ¡ ta có z z a bi a bi bi là một số thuần ảo 2 2 2.Cho số phức z 1 3i. Khi đó 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 A. i. B. i. C. i. D. i. z 2 2 z 2 2 z 4 4 z 4 4 Chọn D. z 1 3i. 1 1 1 3i 1 3 i z 1 3i 4 4 4 1 4i x 1 2i 3 y 2 9i 3.Cho . Khi đó x bằng 95 17 95 46 A. x . B. x . C. x . D. .x 46 46 46 95 Chọn A Ta có 1 4i x 1 2i 3 y 2 9i 1 4i x 1 6i 12 8i y 2 9i 95 x x 11y 2 46 x 11y (4x 2 y)i 2 9i . 4x 2 y 9 17 y 46 4.Cho số phức z a bi a, b ¡ thỏa mãn 2 i z 3z 1 3i . Tính giá trị biểu thức P a b . A. .P 5 B. . P 2C. . D.P .3 P 1 Chọn C. 2 i z 3z 1 3i 2 i a bi 3 a bi 1 3i a b a 5b i 1 3i a b 1 a 2 a b 3. a 5b 3 b 1 4 2 5.Gọi z1, z2 , z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 2z 8 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A , B , C , D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z1, z2 , z3, z4 đó. Tính giá trị của P OA OB OC OD , trong đó O là gốc tọa độ. A. P 4 . B. .P 2 C.2 . D.P . 2 2 P 4 2 2 Chọn D. z2 4 z 2 z4 2z2 8 0 2 z 2 z i 2 A 2;0 ; B 2;0 ;C 0; 2 ; D 0; 2 OA OB 2;OC OD 2 OA OB OC OD 4 2 2.
  2. Dạng 1: TÌM PHẦN THỰC PHẦN ẢO 6.Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thựcy và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2. 2 3. B. Phần thực là và phần ảo là O 2 x C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i. D. Phần thực là 2 và phần ảo là 3i. Chọn B. 3 Chúng ta cần nhờ lại định nghĩa: Điểm M (a;b) trong hệ trục tọa độ Oxy đượcM gọi là điểm biểu diễn hình học của số phức z a bi Từ hình vẽ ta suy ra điểm M (2; 3) z 2 3i Nên phần thực của số phức là 2 và phần ảo là 3 . 7.Cho số phức z thỏa mãn 1 – 3i z là số thực và z 2 5i 1 . Khi đó z là 7 21 7 21 7 21 7 21 z i z i z i z i A. 5 5 . B. 5 5 . C. 5 5 . D. 5 5 . z 2 6i z 2 6i z 2 6i z 2 6i Chọn B. Đặt z x iy x, y ¡ (1 3i)(x iy) x 3y ( y 3x)i ¡ y 3x 0 . z 2 5i 1 x iy 2 5i 1 x 2 2 y 5 2 1. 7 2 2 2 2 x x 2 y 5 1 x 2 3x 5 1 x 2 5 Ta hệ  . được y 6 21 y 3x y 3x y 5 8.Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn 1 i z 1 3i . A. z 1 2i. B. z 1 2 C.i. z 1 D.2i . z 1 2i. Chọn C. 1 3i Ta có 1 i z 1 3i z z 1 2i z 1 2i 1 i 2 5 2 11 9.Với cặp số thực (x; y) nào dưới đây thì z1 9 y 4 10xi và z2 8y 20i là hai số phức liên hợp của nhau? A. x 2, y 2. B. x 2, y 2. C. x 2, y 2. D. x 2, y 4. Chọn B. 5 2 2 2 5 2 i (i ) .i i z1 9 y 4 10xi 9 y 4 10x i Ta có . Từ đó . i11 (i2 )5.i i 2 11 2 z2 8y 20i 8y 20 i 9 y2 4 8y2 y2 4 y 2 y 2 z1, z2 là liên hợp của nhau  . 10x 20 x 2 x 2 x 2 1 2017 1 z 1. z 2017 . 10.Cho z là số phức thỏa mãn z Tính giá trị của z A. B. 2 .C. D. 1. 1. 2.
  3. Chọn C. 1 3 z i cos i.sin 1 2 2 3 3 z 1 z 1 3 z i cos i.sin 2 2 3 3 1 3 1 1 3 TH1: Với z i thì i 2 2 z 2 2 2017 2017 1 3 Khi đó: z2017 cos i.sin i 3 3 2 2 1 2017 2017 1 3 1 và cos i.sin i . Suy ra: z2017 1 . z2017 3 3 2 2 z2017 TH2: Như trường hợp 1. z 1 i z 2 3i z iz 11.Cho hai số phức 1 và 2 . Tính môđun của số phức 2 1 . A. 3. B. 5. C. 5. D. 13. Chọn C. Ta có: z2 iz1 2 3i i 1 i 1 2i z2 iz1 5 . 13.Cho số phức z thỏa mãn 2z i z 3 . Môđun của z là 3 5 3 5 A. z 5. B. z 5. C. z . D. z . 4 2 Chọn A. Gọi z a bi, a. b ¡ z a bi . Khi đó: 2z i z 3 2a 2bi ai b 3i 2b a 3 a 1 z 1 2i 2a b b 2 Từ đó suy ra z 5. 14. Cho số phức z thỏa mãn 3iz 3 4i 4z . Tính môđun của số phức 3z 4. A. 5. B. C. D. 5. 25. 1. Chọn B. 3 4i Ta có 3iz 3 4i 4z z i . Suy ra 3z 4 3i 4 3z 4 3i 4 5 . 4 3i 2z i 15. Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Đặt A . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 iz A. A 1. B. . A 1 C. . A 1 D. . A 1 Chọn A. Đặt z a bi, a, b ¡ a2 b2 1 (do z 1 ) 2 2z i 2a 2b 1 i 4a2 2b 1 A 2 iz 2 b ai 2 b 2 a2
  4. 4a2 2b 1 2 Ta chứng minh. 1 2 b 2 a2 2 2 4a 2b 1 2 2 Thật vậy ta có 1 4a2 2b 1 2 b a2 a2 b2 1 2 b 2 a2 Dấu “=” xảy ra khi a2 b2 1 . Vậy A 1 . 16.Trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện z 4 3i 3, gọi z0 là số phức có mô đun lớn nhất. Khi đó z0 là: A. B.3. C. D. 4. 5. 8. Chọn D. Giả sử z x yi, (x, y ¡ ) z x2 y2 z 4 3i 3 x 4 2 y 3 2 9 1 điểm biểu diễn M x; y của số phức z trong mặt phẳng Oxy luôn thuộc đường tròn C  có phương trình 1 , C có tâm I 4; 3 bán kính R 3 . Mà z OM OM Suy ra z lớn nhất M C sao cho OM lớn nhất điểm I thuộc đoạn OM 3 - Phương trình đường thẳng OM là y x 4 8 6 - Hệ phương trình tọa độ giao điểm của OM và C ta được x , y hoặc 5 5 32 24 x , y . So sánh z x2 y2 suy ra số phức có mô đun lớn nhất là z 8 . 5 5 0 17.Cho số phức z a bi với a, b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z làm nghiệm với mọi a, b là: A. B.z2 a2 b2 2abi. z2 a2 b2. C. D.z2 2az a2 b2 0. z2 2az a2 b2 0. Chọn C. z a bi và z a bi là nghiệm của phương trình x z x z 0 x2 z z x z.z 0 x2 2ax a2 b2 0 . 18.Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 . B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 . C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i . D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i . Chọn B. Ta có z 3 2i z 3 2i . y A 2 O 3 x
  5. 1 19.Điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm nào? 2 3i 2 3 A. M 2; 3 . B. M ; . C. M 3; 2 . D. M 4; 1 . 13 13 Chọn B 1 2 3i 2 3 2 3 Ta có z i được biểu diễn bởi điểm M ; trên mặt phẳng Oxy. 2 3i 22 32 13 13 13 13 20.Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức 3 2i , điểm B biểu diễn số phức 1 6i . Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào sau đây? A. 1 2i. B. C. D. 2 4i. 2 4i. 1 2i. Chọn D. Tọa độ A 3; 2 và B 1;6 . Ta có M là trung điểm AB nên có M 1;2 . Vậy điểm M biểu diễn số phức 1 2i . 2 y 21.Cho số phức zthỏa mãn z và điểm A trong hình vẽ bên là điểm Q 2 biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức 1 w là một trong bốn điểm M , N , P , Q . Khi đó điểm biểu diễn của M A iz x số phức w là O A. điểm Q . B. điểm . M N C. điểm N . D. điểm . P Chọn D. P Do điểm A là điểm biểu diễn của z nằm trong góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng Oxy nên gọi z a bi (a,b 0) . 2 2 Do z nên a2 b2 . 2 2 1 b a Lại có w i nên điểm biểu diễn w nằm trong góc phần tư thứ ba của iz a2 b2 a2 b2 mặt phẳng Oxy . 1 1 w 2 2 z 2OA . iz i . z Vậy điểm biểu diễn của số phức w là điểm P . 22.Tập hợp những điểm biểu diễn của số phức  thỏa mãn  1 2i z 3 và z 2 5 trên mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn (C) có phương trình A. x 1 2 y 4 2 125. B. x 1 2 y 4 2 125. C. x 1 2 y 4 2 125. D. x 1 2 y 4 2 125. Chọn C.
  6. PP trắc nghiệm: Chọn 1 số z thỏa z 2 5, cụ thể ta chọn z 2 5i thì tính được  11 9i. Cho x 11 và y 9 , lần lượt thay vào các phương trình ở các phương án A, B, C, D sẽ phát hiện được chỉ có phương trình ở phương án C được thỏa mãn. PP tự luận:  3 x 3 yi Cách 1 Đặt  x yi x, y ¡ ta có  1 2i z 3 z 1 2i 1 2i x 3 yi x 1 (y 4)i z 2 2 . 1 2i 1 2i Như vậy, x 1 (y 4)i (x 1)2 (y 4)2 z 2 5 5 5 (x 1)2 (y 4)2 125. 1 2i 5 Cách 2  1 2i z 3 1 2i z 2 2 1 2i 3 1 2i z 2 1 4i . Suy ra  1 4i 1 2i z 2  1 4i 1 2i z 2 5 5 . Vậy tập hợp các số phức  là đường tròn tâm 1;4 , R 5 5 .