Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 - Bài tập 1: Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định và phủ định
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 - Bài tập 1: Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định và phủ định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_tieng_anh_lop_6_bai_tap_1_chuyen_doi_cac_cau_cho_san.docx
Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 - Bài tập 1: Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định và phủ định
- Bài tập 1: Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định và phủ định Thể khẳng Thể phủ Thể nghi vấn định định We catch the bus every morning. Does it rain every afternoon in the hot season? They don’t drive to Monaco every summer. The Earth revolves around the Sun. She only eats fish. How often do they watch television? Does he drink tea at breakfast? I don’t work in London Your exam starts at 09.00 Is London a large city?
- Bài tập 2. Chia động từ ở trong ngoặc: 1. My father always Sunday dinner. (make) 2. Ruth eggs; they her ill. (not eat; make) 3. "Have you got a light, by any chance?" "Sorry, I " (smoke) 4. Mark to school every day? (go) 5. your parents your girlfriend? (like) 6. How often you swimming? (go) 7. Where your sister ? (work) 8. Ann usually lunch. (not have) 9. Who the ironing in your house? (do) 10. We out once a week. (go) Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau. Có thể chọn khẳng định hoặc phủ định Ví dụ: Claire is very sociable. She knows (know) lots of people. We've got plenty of chairs, thanks. We don't want (not want) any more. 1. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He (speak) French. 2. Most students live quite close to the college, so they (walk) there every day. 3. How often you (look) in a mirror? 4. I've got four cats and two dogs. I (love) animals. 5. No breakfast for Mark, thanks. He (eat) breakfast. 6. What's the matter? You (look) very happy. 7. Don't try to ring the bell. It (work). 8. I hate telephone answering machines. I just. (like) talking to them. 9. Matthew is good at badminton. He (win) every game. 10. We always travel by bus. We (own) a car.