Bài tập Tin học Lớp 9 (Có đáp án)

docx 7 trang thaodu 4060
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tin học Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_tin_hoc_lop_9_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập Tin học Lớp 9 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TIN HỌC 9 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng 0.25 điểm) Câu 1. Design -> Background để A. Tạo kiểu bố trí trang chiếu B. Tạo hiệu ứng từng trang chiếu C. Tạo hiệu ứng từng đối tượng D. Tạo màu nền trang chiếu Câu 2. Lệnh Animations để A. Tạo kiểu bố trí trang chiếu B. Tạo hiệu ứng từng trang chiếu C. Tạo hiệu ứng từng đối tượng D. Tạo màu nền trang chiếu Câu 3. Lệnh Transitions để A. Tạo kiểu bố trí trang chiếu B. Tạo hiệu ứng từng trang chiếu C. Tạo hiệu ứng từng đối tượng D. Tạo màu nền trang chiếu Câu 4. Lệnh From beginning để A. Tạo hiệu ứng từ trang đầu tiên B. Tạo hiệu ứng từng trang chiếu C. Tạo hiệu ứng từng đối tượng D. Tạo màu nền trang chiếu Câu 5. Lệnh Hide slide để A. Ẩn trang chiếu B. Trình chiếu từ trang đầu tiên C. Trình chiếu trang hiện tại C. Kết thúc trình chiếu Câu 6. Lệnh Insert-> Table dùng để A. Chèn khung gõ văn bản B. Chèn bảng vào trang chiếu C. Tạo mẫu bài trình chiếu D. Tạo kiểu nền Câu 7. Lệnh Insert-> Text box dùng để A. Chèn bảng vào trang chiếu B. Chèn khung gõ văn bản C. Tạo mẫu bài trình chiếu D. Tạo kiểu nền Câu 8. Tạo mẫu bài trình chiếu ta chọn lệnh A. Design B. Slide show C. Layout D. From Beginning Câu 9. Lệnh thêm âm thanh vào hiệu ứng khi chuyển trang chiếu A. After B. Apply to all C. Sound D. On Mouse click Câu 10. Áp dụng mẫu cho mọi trang chiếu A. After B. Apply to all C. Sound D. On Mouse click Câu 11. Có mấy bước tạo bài trình chiếu A. Bốn B. Năm C. Sáu D. Bảy Câu 12. Tạo các hiệu ứng động là bước A. Bốn B. Năm C. Sáu D. Bảy Câu 13. Thêm hình ảnh minh họa là bước
  2. A. Bốn B. Năm C. Sáu D. Bảy Câu 14. Nhập và định dạng nội dung văn bản là bước A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn Câu 15. Chuẩn bị nội dung là bước A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn Câu 16. Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu là bước A. Bốn B. Năm C. Sáu D. Ba Câu 17. Trình chiếu, kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu là bước A. Cuối cùng B. Bốn C. Năm C. Sáu Câu 18. Nút lệnh xóa trang chiếu A. Insert B. Delete C. Ctrl D. Alt Câu 19. Lệnh tạo màu đơn sắc A. Solid fill B. Gradient fill C. Picture or Texture fill D. Hide background graphics Câu 20. Lệnh cho hiệu ứng chuyển màu A. Solid fill B. Gradient fill C. Picture or Texture fill D. Hide background graphics ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C B A A B B C A B C B A B A D A B A B
  3. BÀI TẬP TIN HỌC 9 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng 0.25 điểm) Câu 1. Các thành phần của Đa phương tiện A. Văn bản, âm thanh, phim B. Văn bản, Hình ảnh, phim C. Hình ảnh, âm thanh, phim D. Văn bản, âm thanh, ảnh tĩnh, ảnh động, phim Câu 2. Đa phương tiện được hiểu thông tin một cách đầy đủ và nhanh hơn đồng thời A. Quan sát B. Thu hút sự chú ý hơn C. Thích thú hơn D. Thu hút nghe hơn Câu 3. Có mấy loại hình ảnh A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Ảnh động là ghép nối các ảnh tĩnh và thể hiện nhanh theo thứ tự thời gian màn hình để tạo cảm giác A. Đứng yên B. Quay đều C. Chuyển động D. Quay nghiêng Câu 5. Ảnh động là sự thể hiện liên tiếp nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh xuất hiện trong một khoảng thời gian A. Dài B. Ngắn C. Rất dài D. Rất ngắn Câu 6. Benten Movie Gif là phần mềm A. Vẽ hình B. chụp ảnh C. Quay phim D. Tạo ảnh động Câu 7. Powerpoint là phần mềm A. Vẽ hình B. chụp ảnh C. Trình chiếu D. Tạo ảnh động Câu 8. Chọn tên Mail đúng A. hungnv@gmail.com B. www.vnepress.net C. D. NgaBT@.com Câu 9. Đâu là trang Web tìm kiếm thông tin A. B. C. D. Câu 10. Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng có dây B. Mạng WAN C. Mạng LAN D. Mạng không dây Câu 11. Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Pascal B. Thnl C. Html D. Thml Câu 12. Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông
  4. Câu 13. Tiêu chí nào để phân biệt mạng LAN và mạng WAN? A. Các loại dây dẫn hoặc các loại sóng B. Phạm vi địa lí C. Các thiết bị kết nối mạng D. Tất cả các ý kiến trên Câu 14. Khi lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào? A. Nháy chuột vào hình ảnh / Chọn Save Picture As / Chọn thư mục cần lưu / Save B. Nháy chuột phải vào hình ảnh / Chọn Save Image As / Chọn thư mục cần lưu / Save C. File / Save Page As / Chọn thư mục cần lưu / Save D. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save Câu 15. Mạng LAN được viết tắc của các từ nào? A. Locel Area Network B. Local Are Networ C. Local Are Network D. Local Area Network Câu 16. Kể tên một số trình duyệt web? A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Cốc Cốc, B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word, Excel, C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google, Câu 17. Di chuyển trang chiếu, ta chọn trang chiếu và nháy nút: A. Cut-> Paste B. Copy-> Paste C. Delete D. Exit Câu 18. Nêu các kiểu mạng? A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng C. Mạng kiểu đường thẳng D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng Câu 19. Chọn đồng thời nhiều trang chiếu ta nhấn giữ nút lệnh A. Alt B. Ctrl C. Delete D. Enter Câu 20. Tùy chọn None trong Transitions là A. Không hiệu ứng B. Có hiệu ứng C. Chèn âm thanh D. Chèn hình ảnh
  5. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B B C B D C A B C C C B B D A A A B A