Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022

docx 8 trang Hoài Anh 18/05/2022 4021
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD&ĐT MỘ ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỨC LÂN NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: TIN HỌC LỚP 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thấp Cộng TN Chủ đề TN TN TN Nhận biết được 1. Từ máy mạng máy tính, Thông hiểu các tính đến các thành phần thành phần của mạng của mạng, lợi ích mạng máy tính. của mạng máy tính. Câu số C(1,14,23) C(5, 13) 5 Số câu 3 2 1.25 Số điểm 0.75 0.5 12.5% Tỉ lệ % 7.5% 5% Nhận biết được 2. Mạng mạng Internet, Vận dụngmột thông tin một số dịch vụ số dịch vụ trên toàn cầu trên Internet, Một Internet Internet vài ứng dụng khác trên Internet. Câu số C(4,25) C(22,C24) Số câu 2 2 4 Số điểm 0.5 0.5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Nhận biết được Thông hiểu Vận dụng Vận dụng 3. Tổ chức và web, siêu văn bản, được một số được máy tìm được địa chỉ truy cập phần mềm trình dịch vụ internet, kiếm, công cụ web thông tin duyệt web, máy lưu được hình hỗ trợ. trên Internet tìm kiếm ảnh, Câu số C(2,7,8,10,17,20) C(12,15,18,19) C(6,26,30) C16 Số câu 6 4 3 1 14 Số điểm 1.5 1 0.75 0.25 3.5 Tỉ lệ % 15% 10% 7.5% 2.5% 35% 4. Tìm hiểu Nhận biết được Thông hiểu Vận dụng tạo thư điện tử cấu trúc của một được các thao được một địa địa chỉ thư điện tử tác để đăng chỉ điện tử
  2. nhập, đăng xuất hộp thư điện tử. Câu số C21 C(3,11,28) C(9,29,27) Số câu 1 3 3 7 Số điểm 0.25 0.75 0.75 1.75 Tỉ lệ % 2.5% 7.5% 7.5% 17.5% 5. Phần mềm Nhận biết được Hiểu được hoạt trình chiếu phần mềm trình động trình bày, chiếu, chức năng khi chèn thêm của phần mềm trang chiếu mới trình chiếu, hiểu vào bài trình được hoạt động chiếu trình bày. Câu số C(38, 31) C(33,34,32) Số câu 2 3 5 Số điểm 0.5 0.75 1.25 Tỉ lệ 5% 7.5% 12.5% 6. Bài trình Biết số trang trong Hiểu được ý chiếu bài trình chiếu, nghĩa bố trí nội phần mềm trình dung trên trang chiếu chiếu, nội dung của một trang chiếu Câu số C(36,39) C(37,40,35) Số câu 2 3 5 Số điểm 0.5 0.75 1.25 Tỉ lệ 5% 7.5% 12.5% Tổng số câu 16 12 8 4 Tổng điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  3. PHÒNG GD&ĐT MỘ ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỨC LÂN NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: TIN HỌC LỚP 9 ĐỀ PHỤ * TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Các thiết bị kết nối mạng là? A. Hub, switch, router, modum, vỉ mạng. B. Máy in, protocol, vỉ mạng; C. Máy tính, máy in, điện thoại; D. Dây dẫn, sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại. Câu 2: Tìm ý sai trong các ý sau: A. Trong internet, mỗi siêu văn bản được gán một địa chỉ truy cập tạo thành một trang web. B. Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ HTML. C. Trang web là một văn bản được gán một địa chỉ truy cập trên mạng máy tính. D. WWW là một mạng lưới thông tin đa dạng khổng lồ toàn cầu. Câu 3: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có: 1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu. 2. Truy cập vào trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử. 3. Nhấn Enter A. 1 – 2 – 3 B. 2 – 1– 3 C. 3 – 1 – 2 D. 2 – 3 – 1 Câu 4: Dịch vụ hiện nay được nhiều người sử dụng nhất trên Internet là gì? A. Đào tạo qua mạng. B. Thương mại điện tử. C. Thư điện tử. D. Web. Câu 5: Máy tính là thành phần nào trong mạng? A. Truy cập Web. B. Tìm kiếm thông tin. C. Thiết bị đầu cuối. D. Thiết bị kết nối mạng. Câu 6: Trong số các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là trình duyệt web? A. Windows Explorer B. Google Chrome. C. Mozilla Firefox. D. Cốc Cốc. Câu 7: Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng A. văn bản. B. các trang web. C. các file âm thanh. D. ngôn ngữ máy. Câu 8: Website là
  4. A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập. B. Siêu văn bản được gán địa chỉ trên Internet. C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. D. Siêu văn bản được tích hợp nhiều dạng dữ liệu như văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 9: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.dantri.com.vn B. tienphong.com_gmail@ C. www.vnexpress.net D. thcsduclan@gmail.com Câu 10: Tìm ý sai trong các ý sau: A. Máy tìm kiếm có thể tìm mọi trang web trên Internet và cho kết quả đầy đủ về yêu cầu của người dùng. B. Kết quả của máy tìm kiếm được hiển thị dưới dạng danh sách liệt kê các liên kết. C. Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet dựa trên các từ khóa theo yêu cầu của người dùng. D. Phần lớn các máy tìm kiếm được cung cấp trên các trang web. Câu 11: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách nào? A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập. B. Nháy chuột vào nút Đăng xuất. C. Thoát khỏi Internet. D. Truy cập vào một trang Web khác. Câu 12: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên Internet? A. Tra cứu thông tin trên web. B. Thư điện tử. C. Chuyển phát nhanh. D. Hội thoại trực tuyến. Câu 13: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Modem B. Vỉ mạng C. Webcam D. Hub Câu 14: Các thiết bị: Máy tính, máy in thuộc thành phần nào của mạng máy tính A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông Câu 15: Để lưu hình ảnh trên trang Web, sau khi nháy nút phải chuột vào hình em sẽ: A. Lưu hình ảnh thành B. Lưu liên kết thành C. Sao chép địa chỉ hình ảnh D. Sao chép địa chỉ liên kết Câu 16: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là: A. Ký hiệu tên nước Việt Nam B. Một kí hiệu nào đó C. Chữ viết tắt tiếng anh D. Khác
  5. Câu 17: Internet là A. Mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước. B. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện. C. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh. D. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu. Câu 18: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop B. Máy tính C. Mạng máy tính D. Internet Câu 19: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A. Một trang liên kết B. Một website C. Trang chủ D. Trang web google.com Câu 20: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? A. Đọc thư điện thư điện tử B. Truy cập vào website C. Tìm kiếm thông tin trên mạng D. Bán hàng online Câu 21: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát: A. lop9b@yahoo.com B. Tên đăng cập@Tên máy chủ lưu hộp thư C. Tên đăng cập@gmail.com D. Tên đăng cập Câu 22: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử; B. Đào tạo qua mạng; C. Thư điện tử đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thông tin. Câu 23: Một mạng máy tính gồm các thành phần: A. Các máy tính, vỉ mạng, dây dẫn và phần mềm mạng. B. Các máy tính và các thiết bị dùng chung trên mạng. C. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, thiết bị kết nối và giao thức. D. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn và thiết bị kết nối. Câu 24: Khi muốn mua máy tính, em truy cập Internet để biết thông tin về các loại máy tính hiện có trong các cửa hàng cùng với giá của chúng. Như vậy, em đã sử dụng những dịch vụ hoặc ứng dụng nào trên Internet? A. Dịch vụ đào tạo qua mạng B. Dịch vụ trò chuyện trực tuyến. C. Dịch vụ thương mại điện tử. D. Dịch vụ thư điện tử. Câu 25. Khi truy cập Internet, chúng ta có thể tìm kiếm . Hãy chỉ ra phương án sai. A. Thông tin về Trái Đất, Mặt Trời và các vì sao B. Từ điển trực tuyến để tra cứu. C. Lời giải của mọi bài tập.
  6. D. Kiến thức cơ bản về một ngành khoa học như Toán học, Vật lí, Sinh học, Hoá học hay Tin học. Câu 26. Website nào dưới đây cung cấp công cụ chỉ tìm kiếm các trang web trong nội bộ website đó?' A. Google: B. Yahoo: C. Microsoft: D. Vietnamnet: Câu 27. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ thcsduclan@gmail.com B. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau Câu 28. Dịch vụ nào sau đây trên Internet giúp gửi tin nhắn và đính kèm tệp thuận tiện và phổ biến nhất? A. Dịch vụ thư điện tử (ví dụ Gmail). B. Dịch vụ hội thoại trực tuyến (ví dụ Skype). C. Dịch vụ mạng xã hội (ví dụ Facebook). D. Dịch vụ lưu dữ liệu miễn phí (ví dụ Google Drive). Câu 29. Một thư điện tử bao gồm những thành phần gì là tối thiểu. Chọn phương án đúng nhất. A. Chủ đề thư; Địa chỉ người gửi; Địa chỉ người nhận; Nội dung thư; Tệp đính kèm. B. Chủ đề thư; Địa chỉ người gửi; Địa chỉ người nhận; Nội dung thư. C. Địa chỉ người gửi; Địa chỉ người nhận; Nội dung thư; Tệp đính kèm. D. Chủ đề thư; Địa chỉ người gửi; Nội dung thư; Tệp đính kèm. Câu 30. Vì sao máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ quan trọng trong việc khai thác thông tin trên Internet? Hãy chỉ ra phương án trả lời sai. A. Vì chúng có khả năng tìm kiếm thông tin trên Internet. B. Vì chúng lưu toàn bộ các trang web. C. Vì sử dụng máy tìm kiếm sẽ nhận được thông tin cần tìm dễ dàng và nhanh chóng hơn duyệt qua các trang web một cách thủ công theo các siêu liên kết. D. Vì với máy tìm kiếm chúng ta có thể từng bước thu hẹp phạm vi tìm kiếm bằng cách thêm các từ khoá để nhanh chóng tìm được thông tin mong muốn. Câu 31: Phần mềm trình chiếu dùng để làm gì? A. Tạo các bài trình chiếu. B. Tạo các hình vẽ. C. Soạn thảo các trang văn bản. D. Tạo các trang tính và thực hiện tính toán Câu 32: Chọn các phát biểu sai về ứng dụng của phần mềm trình chiếu, đó là: A. Phục vụ hội nghị, hội thảo; B.Tạo các bài giảng điện tử phục vụ dạy và học, các bài kiểm tra trắc nghiệm C.Tạo và in các tờ rơi, tờ quảng cáo, D. Tạo các chương trình bảng tính, để tính toán Câu 33: Khi chèn thêm trang chiếu mới vào bài trình chiếu, trang chiếu mới sẽ: A. Luôn được thêm vào sau trang chiếu cuối cùng.
  7. B. Luôn được thêm vào trước trang chiếu đầu tiên. C. Có thể được thêm vào trước hoặc sau một trang chiếu hiện có. D. Luôn chèn vào trước trang chiếu đang chọn. Câu 34: Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào không phải là hoạt động trình bày? A. Thầy giáo giảng bài trên lớp B. Em phổ biến kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn cùng nghe C. Cô hướng dẫn viên trong Viện Bảo tàng giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của các loài động vật D. Thầy giáo chấm bài. Câu 35: Tác dụng của khung văn bản có sẵn trên trang chiếu là: A. Để nhập văn bản, tìm kiếm.B. Nhập âm thanh, gửi thư. C. Đề nhập trang tính, tính toán.D. Để nhập văn bản, âm thanh. Câu 36: Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu? A. 5 B. 10 C. 20 D. Không giới hạn Câu 37: Nội dung của một trang chiếu A. chỉ ở dạng văn bản (các kí tự) B. chỉ gồm văn bản, hình ảnh và các biểu đồ. C. chỉ gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, và các tệp âm thanh. D. có thể gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, các tệp âm thanh và đoạn phim. Câu 38: phần mềm trình chiếu là: A. Kompozer B. Microsoft Word C. Microsoft PowerPoint D. Auducity. Câu 39: Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
  8. A. Khi khởi động phần mềm trình chiếu, ngầm định có một trang chiếu trống được mở ra. B. Bài trình chiếu chỉ gồm một trang chiếu duy nhất để trình bày toàn bộ nội dung. C. Có thể thêm trang chiếu mới vào bài trình chiếu. D. Có thể thay đổi vị trí của các trang chiếu. Câu 40: Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là: A. Sắp xếp vị trí của các thành phần nội dung trên trang chiếu và thiết đặt sẵn một số thuộc tính định dạng văn bản. B. Trình bày văn bản trên trang chiếu bằng chữ đậm, chữ nghiêng, C. Quy định số lượng ảnh được chèn vào trang chiếu. D. Quy định phần văn bản ở bên trái của trang chiếu, còn phần hình ảnh ở bên phải của trang chiếu. HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Đề phụ Môn: Tin học 9 (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1.A 2.C 3.B 4.D 5.C 6.A 7.B 8.C 9.D 10.A 11.B 12.C 13.C 14.A 15.A 16.A 17.D 18.D 19.C 20.C 21.B 22.C 23.C 24.C 25.C 26.D 27.A 28.A 29.B 30.B 31.A 32.D 33.C 34.D 35.D 36.D 37.D 38.C 39.B 40.A DUYỆT ĐỀ Đức Lân, ngày tháng năm 2021 BGH Tổ trường CM Người ra đề Phạm Hồng Niên