Bài tập trắc nghiệm Chương 3 môn Vật lý Lớp 12 - Nguyễn Văn Bửu

doc 36 trang thaodu 6320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương 3 môn Vật lý Lớp 12 - Nguyễn Văn Bửu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_chuong_3_mon_vat_ly_lop_12_nguyen_van_bu.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Chương 3 môn Vật lý Lớp 12 - Nguyễn Văn Bửu

  1. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 1 CHƯƠNG III. DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU –BT TRẮC NGHIỆM Dạng 1. CÁC ĐẠI LƯỢNG CỦA DỊNG ĐIỆN 1. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dung ở hai đầu tụ điện là: A. Uc = 60V B. Uc = 80 2 VC. U c = 80V D. Uc =100 V 2. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đĩ L là cuộn thuần cảm. Biết U AB 50V , U 50V , U 60V . Điện áp U cĩ giá trị: AM MB R A M B A.20V B. 30V R C L C. 50V D. 40V 3. Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch và dịng điện đi qua là: u 100cos 100 t V;i 2cos 100 t A 2 4 A. R 25, Zc 25 3 B. R 50 3, Zc 25 C. R 50, Zc 50 2 D. R 25 2, Zc 50 2 4. Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Điện áp ở 2 đầu mạch cĩ dạng u = 1002 cos AB 100 πt (V) và cường độ dịng điện qua mạch cĩ dạng i = 2 cos(10πt - )(A). Giá trị của R và L là: 3 0,61 0,22 A. R = 252  , L = H. B. R = 252  , L = H. 1 0,75 C. R = 25 2  , L = H. D. R = 50, L = H. 5. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây cĩ bao nhiêu lần điện áp này bằng khơng? A. 2 lần. B. 100 lần. C. 50 lần. D. 200 lần. 6. Cho dịng điện xoay chiều cĩ tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dịng điện này bằng 0 là: 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 25 50 100 200 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện cĩ giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đĩ điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 10 13 V. B. 140 C. 20 V. D. 20 13 V. 8. Tại thời điểm t, điện áp u 200 2 cos(100 t ) (trong đĩ u tính bằng V, t tính bằng s) cĩ giá trị 2 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đĩ 1/300s, điện áp này cĩ giá trị là A. 100 V. B.100 3 V C. 100 2 V. D. 200 V. 9. Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 1
  2. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 2 1 Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB cĩ giá trị 400 V; ở thời điểm t (s) , 400 cường độ dịng điện tức thời qua đoạn mạch bằng khơng và đang giảm. Cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 400 W. B. 100 W. C. 160 W. D. 200 W. 10. Dịng điện chạy qua một đoạn mạch cĩ biểu thức i = I0 sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dịng điện tức thời cĩ giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm 1 3 1 5 1 2 1 2 A. s và s B. s và s C. s và s D. s và s 500 500 600 600 400 400 300 300 11. Dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch cĩ biểu thức i = 2 2cos 100πt (A) , t tính bằng 1 giây (s). Vào thời điểm t = s thì dịng điện chạy trong đoạn mạch cĩ cường độ tức thời bằng 300 bao nhiêu và cường độ dịng điện đang tăng hay đang giảm ? A. 1,0 A và đang giảm. B. 1,0 A và đang tăng. C. 2 và đang tăng. D. 2 và đang giảm. 12. Dịng điện xoay chiều qua một đoạn mạch cĩ biểu thức i I0 cos100 t . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dịng điện tức thời cĩ giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm: 1 2 1 3 1 2 1 5 A. s và s B. s và s C. s và s D. s và s 400 400 500 500 300 300 600 600 13. Một đèn neon mắc vào điện áp xoay chiều cĩ trị cực đại là U0 =200V, f 20Hz . Nĩ sáng lên hoặc tắt đi mỗi khi điện áp tức thời cĩ giá trị 100 3V . Thời gian nĩ sáng lên trong mỗi chu kỳ của dịng điện xoay chiều là: 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 60 30 40 120 14. Một đèn neon mắc vào điện áp xoay chiều cĩ trị hiệu dụng U = 119V. Nĩ sáng lên hoặc tắt đi mỗi khi điện áp tức thời cĩ giá trị 84V. Thời gian nĩ sáng lên trong mỗi nửa chu kỳ của dùng diện xoay chiều là: T T T T A. B. C. D. 3 4 5 6 2. TÌM L;C; f (hoặc  hay T ) & R. 2a. Tìm L 15. Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos100 t (V), thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là: i = 2 cos t (V ) . Hệ số tự cảm L của cuộn dây cĩ trị số: 3 2 6 1 2 A. L H B. L H C.L H D. L H 2 2 2 16. Một đoạn mạch gồm cuộn dây cĩ điện trở thuần r 100 3 , cĩ độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ 5.10 5 điện cĩ điện dung C F . Khi đặt vào đoạn mạch điện áp u U cos(100 t ) (V) thì 0 4 cường độ tức thời trong mạch là i 2 cos(100 t ) (A). Độ tự cảm L cĩ giá trị: 12 “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 2
  3. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 3 0,1 0,3 0,5 1 A. L H. B. L H. C. L HD L H. 17. Một bếp điện hoạt động ở lưới điện cĩ tần số f = 50Hz. Người ta mắc nối tiếp một cuơn dây thuần cảm với một bếp điện, kết quả là làm cho cơng suất của bếp giảm đi và cịn lại một nửa cơng suất ban đầu. Tính độ tự cảm của cuộn dây nếu điện trở của bếp là R = 20 . A. 0,64(H) B. 0,56(H) C. 0,064(H) D. 0,056(H) 2b. Tìm C 18. Cho mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C với C thay đổi được. Điện áp 2 1 đầu mạch là: u 100 2 cos100 t(V ) . Biết R 100 ; L H . Cơng suất tiêu thụ của mạch AB là 50W. Tụ điện C cĩ điện dung: 10 4 10 3 10 4 10 4 A.C F B. C F C. C F D. C F 2 2 5 19. Cho mạch như hình vẽ, uAB 200 2 cos100 t(V ) , R 50 ; ampe kế chỉ 2A. Điện dung tụ điện cĩ giá trị: 10 4 10 3 A. C F B. C F 5 3 5 3 A R C B A 10 3 10 4 C. C F D. C F 5 3 2 20. Mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C nối tiếp cĩ R 100 , L H , f = 50Hz. Biết dịng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch 1 gĩc rad . Điện dung C cĩ giá trị: 4 2 1 1 1 A. C .104 F B. C .104 F C. C .104 F D. C .104 F 2 3 21. Cho một mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R, một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm 2 L (H) và một tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp . Khi R= 100 thì cơng suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại và bằng 100W. Biết tần số của dịng điện là 50 Hz và ZL> ZC. Điện dung C của tụ điện cĩ giá trị 10 4 10 4 10 3 10 4 A. F . B. . F C.F D F 2 4 2 2c. Tìm f 10 3 22. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện cĩ điện dung C = F mắc nối tiếp với điện trở R = 100 , 12 3 mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều cĩ tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha so với u ở hai đầu mạch. 3 A. f = 503 Hz.B. f = 25Hz.C. f = 50Hz.D. f = 60Hz. 0,5 23. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm (H), một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức thời là 60 6 (V) thì cường độ dịng điện tức thời qua mạch là 2 (A) và khi “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 3
  4. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 4 điện áp tức thời 60 2 (V) thì cường độ dịng điện tức thời là 6 (A). Tần số của dịng điện đặt vào hai đầu mạch là: A. 65 Hz. B.60 Hz.C.68 Hz.D.50 Hz. 2d. Tìm R 0,3 24. Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm L H vào điện áp xoay chiều cĩ U = 100V, f=50Hz. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là P=100W. Giá trị R là: A. 50 B. 60 C. 90 D. 40 25. Mach gồm biến trở R, cuơn dây thuân cảm L, tụ điện C nối tiếp tiêu thụ cơng suất 90W. Biết điện 2 5 áp giữa 2 đầu A và B của mạch là u 150 2 cos100 t V . Cho L = H ; C .10 4 (F). AB 4 Điên trở R cĩ giá trị: A. 90  ; 160  B. 10 ; 90 C. 40 ; 160 D. 20 ; 60 26. Mạch điện xoay chiều như hình vẽ, uAB 150cos100 t(V ),U MB 85(V ) Cuộn dây tiêu thụ cơng suất 40W. Tổng điện trở thuần của mạch AB là: A. 45 B. 25 A M B C. 40 D. 75 R L;r 3. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH 3a. CHO I VIẾT U 27. Một đọan mạch gồm cuộn dây thuần cảm cĩ L = 3/5π H, tụ điện cĩ C = 10-3/9π F và điện trở cĩ R = 30  3mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thi trong mạch cĩ dịng điện cường độ i = 2cos100πt (A). Biểu thức nào dưới đây mơ tả đúng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch đĩ? A. u = 120cos(100πt – π/3) vơn B. u = 120cos(100πt + π/3) vơn C. u = 120cos(100πt + π/6) vơn D. u = 120cos(100πt – π/6) vơn 2 10 4 28. Cho mạch điện như hình vẽ. Với R 100 , L H ,C F . Dịng điện qua mạch là: i 2cos 100 t A , Biểu thức uAB là: 2 A. u 200cos 100 t V R 4 A L C B B. u 200 2 cos 100 t V 4 3 C. u 200 2 cos 100 t V D. u 200 2 cos 100 t V 4 4 3b. CHO U VIẾT I 29. Đoạn mạch cĩ R,L,C mắc nối tiếp cĩ R=40 , Zc =30 ZL=30 . Đặt vao hai đầu đoạn mạch điện áp u= 120cos100 t (V). Biểu thức của dịng điện tức thời trong mạch là. “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 4
  5. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 5 A. i 3 2 cos(100 t) (A)B. (A) i 3cos(100 t ) 2 C. i 3 2 cos(100 t ) (A) D. ( A) i 3cos(100 t) 2 30. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp 1 10 3 nhau. Với R 25 3 , L H , C F . Điện áp 2 đầu mạch u 120cos 100 t . 7 2 Biểu thức dịng điện qua mạch là: A. i 2 2 cos 100 t A B. i 2cos 100 t A 3 3 C. i 2cos 100 t A D. i 2 2 cos 100 t A 6 6 1 10 3 31. Đoạn mạch R , L , C mắc nối tiếp cĩ R = 40  ; L = H; C= F. Đặt vào hai đầu mạch điện 5 6 áp u = 120 2 cos 100 t (V). Cường độ dịng điện tức thời trong mạch là A. i = 1,5cos(100 t+ /4) (A). B. i = 1,5 2 cos(100 t - /4) (A). C. i = 3 cos(100 t+ /4) (A). D. i = 3 cos(100 t - /4) (A). 2 32. Một cuộn dây thuần cảm, cĩ độ tự cảm L H, mắc nối tiếp với một tụ điện cĩ điện dung C 3,18F . Điện áp tức thời trên cuộn dây cĩ biểu thức u 100cos(100 t )(V ) . Biểu thức L 6 của cường độ dịng điện trong mạch cĩ dạng là: A. i 0,5cos(100 t ) (A) B. i 0,5cos(100 t ) (A) 3 3 C. i cos(100 t ) (A) D. i cos(100 t ) (A) 3 3 33. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp 3 nhau. Với R 30 3 , L H , điện áp 2 đầu mạchđ iện là: u 120cos 100 t V . Biểu 2 2 thức dịng điện qua mạch là: A. i 1,2 2 sin 100 t A B. i 1,2 2 cos 100 t A 6 6 C. i 1,2cos 100 t A D. i 1,2cos 100 t A 3 6 34. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp nhau. Với R 30 3 , 10 3 C F . Điện áp 2 đầu mạch điện là u 180 2 cos 100 t V . Biểu thức dịng điện qua 3 2 mạch là: “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 5
  6. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 6 2 2 A. i 3 2 cos 100 t A B. i 3cos 100 t A 3 3 C. i 3 2 cos 100 t A D. i 3cos 100 t A 6 3 2.10 4 35. Đặt điện áp u = U 0 cos(100πt - /3 ) (V) vào hai đầu một tụ điện cĩ điện dung F . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dịng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch là A. i = 5cos(100πt + /6) (A) B. i = 4 2 cos(100πt - /6) (A) C. i = 4 2 cos(100πt + /6) (A). D. i = 5cos(100πt - /6) (A). 36. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(100πt + /3) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 1 L H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 V2 thì cường độ dịng điện qua 2 cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dịng điện qua cuộn cảm là A. i = 2 3 cos(100πt + /6) (A). B. i = 2 2 cos(100πt - /6) (A). C. i = 2 2 cos(100πt + /6 ) (A). D. i = 2 3 cos(100πt - /6) (A). 3c. CHO U VIẾT U 37. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp 0,6 10 4 nhau. Với R 40 3 , L H ,C F . Điện áp 2 đầu mạch điện là u 160cos 100 t V . Biểu thức điện áp hai đầu điện trở là: 3 A. uR 80 2 cos 100 t V B. uR 80 3 cos 100 t V 6 6 C. uR 80 6 cos 100 t 6 V D. uR 40 3 cos 100 t V 2 38. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp 0,6 10 3 nhau. Với R 40 3 , L H ,C F . Điện áp 2 đầu mạch điện là 3 u 160cos 100 t V . Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là: 3 A. uL 120 2 cos 100 t V B. uL 120cos 100 t V 3 3 C. uL 120cos 100 t V D. uL 240cos 100 t V 3 6 “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 6
  7. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 7 39. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm 1 10 3 F thuần cĩ L H , tụ điện cĩ C và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 10 2 u 20 2 cos(100 t )V . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 2 A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 2 cos(100πt – π/4) (V). C. u = 40 2 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V). 40. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuận R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp 0,7 10 4 nhau. Với R 30 , L H, C F . Điện áp 2 đầu mạch điện là u 120cos 100 t V . 2 Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là: A. uL 140cos 100 t V B. uL 140cos 100 t V 6 6 C. uL 140 2 cos 100 t V D. uL 70 2 cos 100 t V 6 3 1 10 4 41. Cho mạch điện như hình vẽ: R 100 ,L H ,C F ;uAM 200 2 cos 100 t (V). 6 Biểu thức uAB là: A. uAB 200 2 cos 100 t V B. uAB 200cos 100 t V 4 3 C. uAB 200 2 cos 100 t V 4 A R L M C B D. uAB 200 2 cos 100 t V 3 3 10 4 42. Cho mạch điện như hình vẽ. Với R 40 , L H ,C F . uMB 80cos 100 t V , 5 3 Biểu thức uAB là: A R M L C B A. uAB 80 2 cos 100 t V 12 B. uAB 80 2 cos 100 t V 4 C. uAB 80cos 100 t V D. uAB 80cos 100 t V 4 12 4. ĐỘ LỆCH PHA 43. Một tụ điện cĩ dung kháng 30. Chọn cách ghép tụ điện nối tiếp với các linh kiện điện dưới đây để cĩ một mạch điện mà dịng điện đi qua nĩ trễ pha so với điện áp hai đầu mạch một gĩc . 4 A. Một cuộn dây cĩ điện trở 30 và cảm kháng 60 “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 7
  8. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 8 B. Một điện trở thuần 30 C. Một điện trở thuần 40 và một tụ điện cĩ dung kháng 10 D. Một cuộn dây cĩ điện trở 15 và cảm kháng 10 44. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 nối tiếp với tụ điện C cĩ dung kháng Zc 10 . Chọn ghép tụ điện với các linh kiện điện dưới đây để cĩ một mạch điện mà dịng điện đi qua nĩ sớm pha so với điện áp hai đầu mạch một gĩc . 4 A. Một tụ điện ghép song song với tụ C cĩ dung kháng 30 B. Một cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ C cĩ cảm kháng 50 C. Một tụ điện nối tiếp với tụ C cĩ dung kháng 30 D. Một điện trở R0 = 60 ghép song song với R 1 10 4 45. Cho mạch điện như hình vẽ. Với R 50 , L H ,C F . Tần số dịng điện f =50Hz. 2 2 Độ lệch pha giữa uAM và uMB là: 3 R L C B A. rad B. rad A M 4 4 3 C. rad D. rad 2 4 46. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết giá trị hiệu dụng các điện áp là U AB= 60V, UAM = 30V và điện áp tức thời giữa A và B; giữa M và B lệch pha nhau 30 0. Giá trị điện áp hiệu dụng giữa M và B là: A M B A. UMB = 30 3 V B. UMB = 60V 3 L;r C R C. UMB = 30V 2 D. U MB = 30V 47. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC khơng phân nhánh một điện áp xoay chiều cĩ tần số 50 Hz. 1 Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) cĩ L H . Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là 4 A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω. 48. Cho mạch điện như hình vẽ, với L = 0,318 H, r =20 , R = 100 , và tụ điện cĩ điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 220cos100 t (V), lúc đĩ điện áp hai đầu đoạn AM lệch pha 900 so với điện áp hai đầu đoạn MB. Điện dung của tụ điện nhận giá trị nào sau đây ? 10 2 10 3 A. F B. F A M B 12 2 10 2 10 2 L;r C R C. F D. F 12 2 49. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi bằng 220V. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 8
  9. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 9 hai bản tụ lần lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25 so với dịng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng. A.U R= UC - UL = 1102 V.B.U R= UC - UL = 220V. C.U R= UL - UC =1102 V.D.U R= UC - UL = 752 V. 50. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện cĩ độ lớn bằng A. . B. . C. . D. . 8 3 6 4 51. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dịng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là A. chậm hơn gĩc π/3 B. nhanh hơn gĩc π/3 C. nhanh hơn gĩc π/6 D. chậm hơn gĩc π/6 52. Đặt điện áp u=220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ cĩ tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB cĩ giá 2 trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM 3 bằng 220 A. 110 V. B. V. C. 220 V. 2 D. 220 V. 3 53. Đặt điện áp u U cos(t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm 0 6 thuần cĩ độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là 5 i I sin(t ) (A). Tỉ số giữa điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là 0 12 3 A. 1. B. 3 . C. 1/2 D. 2 54. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dịng điện trong mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là A. 2π/3 B. 0. C. π/2 D. – π/3 55. Đặt điện áp u = U0 cosωt (U0 và ω khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dịng điện trong đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số 12 cơng suất của đoạn mạch MB là 3 2 A. 0,50. B. . C. . D. 0,26. 2 2 56. Một mạch điện xoay chiều như hình vẽ 2 gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều cĩ tần số 1 f = 50Hz. Biết R là một biến trở, cuộn dây cĩ độ tự cảm L = (H), A M B L;r C R “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 9
  10. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 10 10 4 điện trở r = 100Ω. Tụ điện cĩ điện dung C (F). Điều chỉnh R 2 sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đĩ 2 giá trị của R là : A. 85  . B.100 .C.200 .D.150 .   57. Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos100 t(V ) vào mạch điện gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và trên tụ điện lần lượt là 220V và 220 2V . khi đĩ cường độ dịng điện trong mạch. A. Sớm pha so với điện áp u. B. Trễ pha so với điện áp u. 4 4 C. Sớm pha so với điện áp u. D. Trễ pha so với điện áp u. 2 2 58. Khi mắc dụng cụ P vào điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy cường độ dịng điện trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với điện áp đặt vào là . Khi mắc dụng cụ Q vào điện áp 6 xoay chiều trên thì cường độ dịng điện trong mạch cũng vẫn bằng 5,5A nhưng sớm pha so với điện áp đặt vào một gĩc . Xác định cường độ dịng điện trong mạch khi mắc điện áp trên vào mạch 2 chứa P và Q mắc nối tiếp. A. 11 2A và trễ pha so với điện áp B. và sớm11 pha2A so với điện áp 3 6 C. 5,5A và sớm pha so với điện áp D. 11A và sớm pha so với điện áp 6 6 59. Một cuộn dây cĩ điện trở thuần 40 . độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dịng điện trong cuộn dây là 450. cảm kháng và tổng trở của cuộn dây lần lượt là: A. 20 và 56,4B. 40 và 56,4 C. 40 và 28,3D. 20 và 28,3   60. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R =30(  )mắc nối tiếp với cuộn dây.Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos (100 t)(V).Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dịng điện trong mạch lệch pha /6 so với u và lệch pha /3 so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch ( U ) cĩ giá trị : A. 60 3 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 2 (V). 61. Đặt vào hai đầu một cuộn dây điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U =120V thì dịng điện đi qua cĩ giá trị hiệu dụng là I = 2A và lệch pha với điện áp một gĩc 60 0. Giá trị điện trở và cảm kháng của cuộn dây là: A. R 60, ZL 30 B. R 30 3, ZL 30 C. R 30, ZL 30 3 D. R 60, ZL 60 3 62. Cho mạch điện như hình vẽ. uAB 120 2 cos100 t (V ) . Dùng Vơn kế cĩ điện trở rất lớn đo giữa A và M thì thấy nĩ chỉ 120 (V), và uAM nhanh pha hơn uAB một gĩc . Biểu thức uMB cĩ dạng: 2 A. uMB 12 20 cos 100 t V 2 M “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 10
  11. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 11 B. uMB 240cos 100 t V 4 C. uMB 240cos 100 t V D. uMB 120 2 cos 100 t V 2 4 63. Cho mạch điện như hình vẽ. biết uAM 120 2cos 100 t V ; uMB 60 2 cos 100 t V , 12 3 Biểu thức điện áp uAB là: A M B A. uAB 60 2 cos 100 t V 6 L;r C R B. uAB 120 2 cos 100 t V 12 C. uAB 60 6 cos 100 t V D. uAB 60 3 cos 100 t V 6 6 3 64. Cho mạch điện xoay chiều cĩ tần số f = 50Hz như hình vẽ. với L H , r 50 , R 40 . 2 0 Giá trị điện dung C để uAM lệch pha một gĩc 120 so với uMB là: 10 4 10 3 A. C F B. C F 2 3 4 3 A M B 10 3 310 3 C. C F D. C F L;r C R 4 2 1 65. Cho mạch điện xoay chiều cĩ tần số f = 50Hz như hình vẽ. với L H , r 20 , R 60 . 2 2 2 2 Giá trị điện dung C: để U AB U AM U MB là: 10 2 10 4 A. C F B. C F A M B 24 24 10 3 10 3 L;r C R C. C F D. C F 12 6 66. Cho mạch điện xoay chiều cĩ tần số f = 50Hz như hình vẽ. với r 40 , R 60 . Giá trị độ tự 0 cảm để uAM lệch pha một gĩc 60 so với uMB là: 3 0,4 A. L H B. L H A M B 3 R L;r 0,4 3 3 C. L H D. L H 10 67. Cho mạch điện xoay chiều cĩ tần số f = 50Hz như hình vẽ. với R 40 , C F . Giá trị độ tự 0 cảm để uAN lệch pha một gĩc 150 so với uMB là: 0,4 3 3 A M N B A. L H B. L H R L C “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 11
  12. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 12 1 0,1 C. L H D. L H 68. Cho mạch điện xoay chiều cĩ tần số f = 50Hz như hình vẽ. với r 40 , R 60 . Giá trị độ tự 0 cảm để uAB lệch pha một gĩc 45 so với dịng điện là: 2 3 A. L H B. L H A M B 1 1 C. L H D. L H R L;r 2 10 3 69. Cho mạch điện xoay chiều cĩ tần số f = 50Hz như hình vẽ. với R 40 ; C F. Giá trị độ tự 8 0 cảm để uAB lệch pha một gĩc 45 so với uNB là: 0,8 0,4 A M N B A. L H B. L H R L C 1,2 0,4 C. L H D. L H 2 0,2 10 3 70. Cho mạch điện xoay chiều cĩ tần số f = 50Hz như hình vẽ. Với L H , C F . Giá trị 8 0 điện trở R để uAN lệch pha một gĩc 90 so với uMB là: M N B A.R 60 B. R 20 A C. R 40 D. R 80 L R C 71. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Với u 200 2 cos(100 t )V, điện trở các Vơn kế rất AB 6 10 4 lớn. Biết C F, số chỉ của hai Vơn kế bằng nhau và uAM lệch pha so với uMB một gĩc 3 2 rad . Giá trị điện trở R và độ tự cảm L là: 3 A C M L;R B 3 3 A. R 50; L H B. R 150; L H 2 2 V1 V2 1 3 C. R 150; L H D. R 50; L H 2 5. CƠNG SUẤT 72. Đặt điện áp u=100cos(6 t )(V) vào hai đầu một đoạn mạch cĩ điện trở thuần, cuộn cảm thuần 6 và tụ điện mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là i=2cos(t )(A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn 3 mạch là A. 100 W. B. 50 W. C. 1003 W. D. 503 W. “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 12
  13. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 13 73. Đặt điện áp u U cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ o 3 điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dịng điện trong mạch cĩ biểu thức i 6 cos(t ) (A) và 6 cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng A. 120 V B. 100 V C. 100 2 V. D. 100 3 V. 74. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V, cường độ dịng điện hiệu dụng 0,5A và hệ số cơng suất của động cơ là 0,8. Biết rằng cơng suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa cơng suất hữu ích và cơng suất tiêu thụ tồn phần) là A. 80 %.B. 90 %.C. 92,5 %.D. 87,5 %. 75. Một địng điện xoay chiều i 4 2 cos t (A) đi qua 1 đoạn mạch AB gồm R 20 , L, C nối tiếp. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng: A. P 320W B. Khơng tính được vì khơng biết  C. Khơng tính được vì khơng biết L, C D. P 640W 1 10 3 76. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Với R 40 ,L H ,C F . Điện áp hai đầu 7 mạch điện là uAB 200 2 cos 100 t V . Nhiệt lượng do R toả ra trong thời gian 1 phút 40 3 giây là: A. Q = 128kJ B. Q = 96kJ C. Q = 64kJ D. Q = 32kJ 1 77. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, cĩ độ tự cảm L (H ) , mắc nối tiếp với tụ điện cĩ 10 1 điện dung C 10 3 (F) và một điện trở R. Điện áp hai đầu đoạn mạch u 100sin 100 t (V). 5 Tính điện trở R và cơng suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch Z 50 A. 20; 40W B. 30; 60W C. 30; 120W D. 10; 40W 78. Trong một đoạn mạch xoay chiều biết điện áp và cường độ dịng điện tức thời trong đoạn mạch lần lượt là: u = 100cos (100t + )V và i = 100cos (100t + )mA. Cơng suất tiêu thụ trong mạch là: 2 6 A. 2,5W B. 10W C. 5W D. 104 W 79. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 1602 cos(100 t + /6) (V) và cường độ dịng điện chạy trong mạch là i = 22 cos(100 t - /6) (V). Cơng suất tiêu thụ trong mạch là A. 160W. B. 280W. C. 320W. D. 640W. 80. Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 15  mắc nối tiếp với một cuộn dây cĩ điện trở thuần r và độ tự cảm L. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là 30V, hai đầu cuộn dây là 40V, hai đầu A,B là 50V. Cơng suất tiêu thụ trong mạch là A. 60W B. 40W C. 160W D. 140W “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 13
  14. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 14 81. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, điện áp ở hai đầu đoạn mạch u 100 2 cos100 t(V ) . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện : UL = 60V; UC = 120V. hệ số cơng suất của mạch cĩ giá trị: A. 0,8. B. 0,6. C. 0,707. D. 0,866. 82. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 50cos100 t (V), cường độ dịng điện chạy qua mạch điện đĩ là i = 50cos(100 t + /3) (A). Mạch điện đĩ tiêu thụ một cơng suất là A. 2500 B. 1250 C. 625W D. 315,5W 83. Mắc một đoạn mạch điện vào điện áp xoay chiều u 120cos 100 t (V )thì dịng diện đi 3 qua cĩ biểu thức i 4cos 100 t A . Cơng suất tiêu thụ của mạch điện là: 6 A. 0W B. 240W C. 120W D. 1202 W 84. Cho mạch điện như hình vẽ. Với uAB 80cos100 t(V ) , V1 chỉ 10V, V2 chỉ 50V. Điện trở các Vơn kế rất lớn. Hệ số cơng suất của mạch là: R L;r 3 A B A. B. 2 4 V V 2 1 2 C. D. 4 2 85. Một động cơ điện xoay chiều cĩ cơng suất cơ học là 7,5kW và hiệu suất 80%. Mắc động cơ vào mạng điện xoay chiều thì điện năng tiêu thụ trong 1h là: A. 9,375 kW B. 9,375 kWh C. 6 kW D. 9375kW 0,5 10 3 86. Cho mạch điện như hình vẽ: R 30 ,L H ;C F ;uAB 100 2 cos 100 t (V ) . 9 3 Nhiệt lượng R toả ra trong thời gian t = 1phút 40 giây là: R C A. Q = 12kJ B. Q = 10kJ A L B C. Q = 24kJ D. Q = 16kJ 6. CỘNG HƯỞNG 87. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 5 2 sinωt (V) với  khơng đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) cĩ độ tự cảm L, tụ điện cĩ điện dung C thì dịng điện qua mỗi phần tử trên đều cĩ giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là A. 300  . B. 100 . C. 1002  . D. 1003  . 88. Đặt điện áp u = 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số cơng suất của đoạn mạch là 1 3 3 A. . B. . C. . D. 1. 2 2 3 89. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều cĩ biểu thức u 220 2 sint (V ) . Biết R = 100. Khi  thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại của mạch cĩ giá trị là: “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 14
  15. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 15 A. 484W B. 242W C. 440W D. 220W 90. Mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C nối tiếp được mắc vào 2 đầu AB của 1 1 10 5 mạng điện xoay chiều ổn định. Biết L H ; C F . Tần số f cần thiết để điện áp 2 đầu 40 4 uC và uAB lệch pha nhau rad là: 2 A. 1000Hz B. 2000Hz C. 50Hz D. 60Hz 91. Mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C nối tiếp cĩ điện áp ổn định, tần số 2 f 50Hz , L H . Biết hệ số cơng suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Điện dung C cĩ giá trị: 10 4 10 3 2.10 3 10 4 A.C F B. C F C. C F D. C F 3 2 92. Mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C cĩ điện áp 2 đầu mạch ổn định và tần số 2 10 4 f 50Hz , cho biết L H , C F . Khi ghép tụ C với một tụ điện cĩ điện dung C0 thì hệ số cơng suất của mạch cực đại. Kết quả nào là đúng? 10 4 10 4 A.Tụ C0 nối tiếp C và C F B. Tụ C0 song song C và C F 0 0 10 4 2.10 4 C. Tụ C0 nối tiếp C vàC F D. Tụ C0 nối tiếp C và C F 0 2 0 93. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều cĩ biểu thức 1 10 4 u = 1002 cos(100πt) (V). Biết R = 100 , L = H, C = (F). Để điện áp giữa hai đầu mạch 2 nhanh pha hơn so với điện áp giữa hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’ với: 2 10 4 10 4 A. C’ = (F), ghép song song với C. B. C’ = (F), ghép song song với C. 2 10 4 10 4 C. C’ = (F), ghép nối tiếp với C. D. C’ = (F), ghép nối tiếp với C. 2 94. Mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C nối tiếp cĩ L thay đổi được. Điện áp 2 đầu mạch là UAB ổn định và tần số f 50Hz . Điều chỉnh L sao cho cường độ dịng điện của mạch là 10 3 cực đại. Biết C F , độ tự cảm cĩ giá trị: 15 1 2,5 1,5 0,5 A.L H B. L H C. L H D. L H 95. Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dịng điện là f thì ZL = 25( ) và ZC = 75( ) nhưng khi dịng điện trong mạch cĩ tần số f0 thì cường độ hiệu dung qua mạch cĩ giá trị lớn nhất. Kết luận nào sau đây là đúng. A. f0 = 3 f B. f = 3 f0 C. f0 = 253 f D. f = 253 f0 “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 15
  16. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 16 1 1 96. Cho mạch RLC nối tiếp , tần số dịng điện là f = 50Hz. Cuộn dây cĩ L =(H ) và C (mF) . Để 8 cường độ dịng điện qua mạch lớn nhất người ta phải mắc thêm tụ C’ với C. Hãy chọn giá trị của C và cách mắc. 1 1 A. C ' (mF) mắc song song. B. C ' (mF) mắc song song 2 10 1 1 C. C ' (mF) mắc nối tiếp D. C ' (mF) mắc nối tiếp 2 10 10 3 97. Mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Với u 100 2 cos100 t(V ) , ,R 50 C, điện trởF AB 5 ampe kế và cuộn dây khơng đáng kể. Điều chỉnh L để số chỉ của (A) cực đại, giá trị L và số chỉ của (A) là: 1 1 A. L H ; I 1,2A B. L H ; I 2A A B 5 A R L C 1,5 1 C. L H ; I 1A D. L H ; I 2A 2 98. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện biến dung C mắc nối tiếp. 1 Điện áp hai đầu là u 100 2 cos100 t(V ) ; R 100 , L H . Khi cơng suất mạch cực đại AB thì điện dung C và Pmax cĩ giá trị là: 10 4 10 4 A. C F và P 100W B. C F và P 200W max 2 max 10 4 10 3 C. C F và P 100W D. C F và P 150W 4 max max 99. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp cĩ L = 12,5mH, C = 500μF, R = 160 đoạn mạch mắc vào 2 t điểm cĩ điện áp u=U0cos( ). Tần số cộng hưởng của mạch là bao nhiêu Hz ? A. 400/(2π) B. 100/(2π) C. 2π/300 D. 2π/ 600 100. Mạch điện R1 , L1, C1 cĩ tần số cộng hưởng f1. Mạch điện R2 , L2 , C2 cĩ tần số cộng hưởng f2. Biết f2 = f1. Mắc nối tiếp hai mạch đĩ với nhau thì tần số cộng hưởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f1 theo hệ thức: A. f = 3f1. B. f = 2f1. C. f = 1,5 f1. D. f = f1. 10 4 101. Mạch RLC mắc nối tiếp cĩ R = 100 ( ); L = 1 / (H); C = (F). Đặt vào hai đầu đầu 2 đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB = 120 2 cos ( t) (V), trong đĩ tần số gĩc  thay đổi được.Để cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch cực đại thì tần số gĩc  nhận giá trị A.100 (rad/s) . B. 100 2 (rad/s) . C. 120 (rad/s) . D. 100 2 (rad/s) 102. Một đoạn mạch nối tiếp R,L,C cĩ tần số dịng điện f = 50Hz; ZL=20; ZC biến đổi được. Cho điện dung C tăng lên 5 lần so với giá trị lúc cĩ cộng hưởng điện thì giữa hiêu điện thế u và cường độ i lệch pha . Giá trị của R là: 3 16 16 80 16 A.  B.  C.  D.  3 3 3 3 “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 16
  17. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 17 103. Đặt điện áp u 100 2 sin100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh với C, R cĩ 1 độ lớn khơng đổi và L H . Khi đĩ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C cĩ độ lớn như nhau. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 350W B. 100W C. 200W D. 250W 104. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp dao động điều hịa cĩ biểu thức u 220 2 cost(V) . Biết điện trở thuần của mạch là 100. Khi  thay đổi thì cơng suất tiêu thụ cực đại của mạch cĩ giá trị là A. 440W B. 220W C. 484W D. 242W 105. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng A. 10V B. 102 V C. 20V D. 302 V 106. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt là 30V, 50V và 90V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch cĩ cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng A. 50V B. 702 V C. 100V D. 1002 V 1 107. Cho đoạn mạch RLC khơng phân nhánh. Biết R = 30, L H, C = 63,6F, điện áp giữa hai 2 đầu đoạn mạch luơn cĩ dạng u = 60cos 2 ft (V). Thay đổi f sao cho dịng điện trong mạch đạt cực đại . Biểu thức i qua mạch lúc này là A. i 2 sin(100 t ) (A) B. i 2sin(120 t ) (A) 4 4 C. i 2sin(100 t) (A) D. i 2 sin(100 t) (A) 108. Cuộn dây cĩ điện trở R và hệ số tự cảm là L đặt vào điện áp cĩ tần số f thì cường độ hiệu dụng qua nĩ là 4A. Nối tiếp thêm tụ C với 2LC 2 1 thì cường độ hiệu dụng cĩ giá trị là: A. I = 4A B. I =1A C. I = 2A D. I = 1,5A 7. L hoặc C hoặc f hoặc R thay đổi (khơng cơng hưởng) 7a. L THAY ĐỒI 109. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện cĩ điện dung C và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đĩ bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 64 V. B. 80 V. C. 48 V. D. 136 V. 110. Mạch AB nối tiếp R, L , C với L thay đổi, uAB U0 cos100 t , R 50 2 . Thay đổi L đến khi 1 L H thì U . Điện dung C của tụ cĩ giá trị Lmax 10 4 10 3 10 4 10 4 A.C F B. C F C. C F D. C F 2 5 7b. BÀI TẬP C THAY ĐỒI 111. Đặt điện áp u = U 0cosωt (U0 và ω khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện cĩ điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 17
  18. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 18 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là A. 100Ω. B. 150 Ω. C. 160 Ω. D. 120 Ω. 112. Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω , cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 0,4/π (H) và tụ điện cĩ điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 250 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 150 V. 113. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM cĩ điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 1/πH đoạn mạch MB chỉ cĩ tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u= U0 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện 1 áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C bằng 1 4.10 5 8.10 5 2.10 5 10 5 A. F B. F C. D. F F 114. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt (U khơng đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch 1 mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm H và tụ điện cĩ điện dung C 5 thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đĩ bằng U 3 . Điện trở R bằng A. 20 Ω. B. 1Ω.0 2 C. Ω.20 2 D. 10 Ω. 115. Cho mạch gồm cuộn dây điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C 25 50 thay đổi được. Tần số dịng điện là 50Hz. Cho biết khi C F và C F thì cường độ 2 hiệu dụng trong mạch là bằng nhau. Độ tự cảm L cĩ giá trị: 0,3 1 2 3 A. L H B. L H C. L H D. L H 1 116. Mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R 100 . Cuộn dây cĩ r 0 , L H và tụ điện cĩ 10 4 C F . Điện áp hai đầu mạch ổn định. Tần số f cần thiết để U cực đại là: 2 c A.f 50Hz B. f 100Hz C. f 41Hz D. f 61Hz 1 117. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp cho R=50( ), L= (H), C thay đổi , điện áp 2 đầu mạch là u=1002 cos100 t(V). Với giá trị nào của C thì điện áp hiệu dụng 2 đầu C đạt cực đại 10 2 10 2 10 2 10 2 A. F B. F C. F D. F 125 100 200 150 0,3 118. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Với u 200 2 sin100 t (V ); L H;R 40 thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại. Tính dung kháng và điện áp hiệu dụng cực đại đĩ. “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 18
  19. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 19 A. Zc 80, Ucmax 150V B. Zc 60, Ucmax 200V C. Zc 83,33, Ucmax 250V D. Zc 63,33, Ucmax 150V 119. Mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C nối tiếp được mắc vào 2 điểm AB cĩ điện 2 áp UAB ổn định, tần số f 50Hz , R 100 , L H . Điều chỉnh C để Uc cĩ giá trị cực đại. Khi đĩ điện dung C cĩ giá trị: 10 3 10 3 10 3 10 3 A. C F B. C F C.C F D. C F 25 5 2 120. Mạch AB nối tiếp gồm R, L, C với C thay đổi, uAB 100 2 cos 120 t (V ) , R 20 ; 4 0,3 L H . Mắc song song với C một Vơn kế cĩ điện trở R0 rất lớn. Khi số chỉ Vơn kế cực đại, điện dung cĩ giá trị: 10 3 3.10 3 10 3 3.10 3 A. C F B. C F C. C F D. C F 3 13 6 7c. BÀI TẬP f THAY ĐỒI 121. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp, trong đĩ R, L và C cĩ giá trị khơng đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u U 0 sin(t) , với ω cĩ giá trị thay đổi cịn U0 khơng đổi. Khi  1 200 rad/s hoặc  2 50 rad/s thì dịng điện qua mạch cĩ giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng A. 40 rad/s. B. 125 rad/s. C. 100 rad/s. D. 250 rad/s. 122. Đặt điện áp u U o cos(t ) (U0 khơng đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là A. 1 22 B. 2 21 C. 2 41 D. 1 42 123. Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (U khơng đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C. Khi tần số là f thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch cĩ giá trị lần lượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi tần số là 1 f thì hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f và f là 2 1 2 2 3 4 3 A. f = f . B. f = f . C. f = f . D. f = f . 2 3 1 2 2 1 2 3 1 2 4 1 124. Đặt điện áp xoay chiều u = U cosωt (U khơng đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch 0 0 gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp, với CR 2 2L .Khi ω = ω hoặc ω = ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cĩ cùng một giá trị. 1 2 Khi ω = ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω , ω và ω 0 1 2 0 là “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 19
  20. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 20 1 A.  2 ( 2  2 ) B.    0 2 1 2 0 1 2 1 1 1 1 1 C. 2 ( 2 2 ) D. 0 (1 2 ) 0 2 1 2 2 3 125. Mạch điện xoay chiều cĩRLC mắc nối tiếp cĩ R = 30, L = 0,4 3 H, C = 10 F. Mắc đoạn 4 3 mạch đĩ vào nguồn điện cĩ tần số ω thay đổi được. Khi ω biến thiên từ 50π (rad/s) đến 150π (rad/s) thì cường độ hiệu dụng của dịng điện trong mạch biến thiên như thế nào? A. Tăng B. Tăng lên rồi giảm C. Giảm D. Giảm xuống rồi tăng 126. Mạch điện (R1 L1 C1) cĩ tần số cộng hưởng ω1 và mạch điện (R2 L2 C2) cĩ tần số cộng hưởng điện ω2 , biết ω2=ω1 . Mắc nối tiếp hai mạch đĩ với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch là ω . Hỏi ω liên hệ với ω2 và ω1 theo biểu thức nào dưới đây: A.ω=2ω1 B.ω=3ω1 C.ω=0 D.ω=ω1=ω2 7d. BÀI TẬP R THAY ĐỒI 127. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u U0 cost ổn định. L, C khơng đổi; R là biến trở. Khi thay đổi R để cơng suất mạch đạt cực đại thì hệ số cơng suất đoạn mạch là 1 3 2 A. B. C. D. 1 2 2 2 128. Đặt điện áp u=200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 1/π H. Điều chỉnh biến trở để cơng suất toả nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đĩ cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 2 A. 2 A. B. 1 A. C. 2 A D. A. 2 129. Đặt điện áp u U 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R = 20 Ω và R = 80 Ω của biến trở thì cơng suất tiêu thụ trong 1 2 đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 400 V. B. 200 V. C. 1002 V. D. 100 V. 130. Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R và R 1 2 cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R . Các giá trị R và R là: 2 1 2 A. R = 50 Ω, R = 100 Ω. B. R = 40 Ω, R = 250 Ω. 1 2 1 2 C. R = 50 Ω, R = 200 Ω. D. R = 25 Ω, R = 100 Ω. 1 2 1 2 131. Đặt 2 đầu mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C nối tiếp vào điện áp xoay chiều cĩ điện áp hiệu dụng U = 100V, khi R biến đổi ta chọn được 2 giá trị của R là R1 và R2 với R1 + R2 = 200 làm cho cơng suất mạch giống nhau. Cơng suất mạch lúc đĩ là: A. P = 150W B. P = 200W C. P = 50W D. P = 100W 132. Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100 t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1 = 45W “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 20
  21. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 21 và R2 = 80W thì mạch tiêu thụ cơng suất đều bằng 80 W, cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng 250 A. 100 W . B. W . C. 250 W . D. 80 2 W .\ 3 133. Mạch gồm biến trở R, tụ điên C mắc nối tiếp tiêu thụ cơng suất 90W khi R cĩ giá trị 90 hoặc 160 . Biết điện áp giữa 2 đầu A và B của mạch là uAB = U2 cos100 t (V). chọn kết quả đúng. 5 1 A. C = .10-4 (F) và U = 150V B. C = .10-4 (F) và U = 150V 6 5 5 C. C = .10-4 (F) và U = 120V D. C = .10-4 (F) và U = 250V 6 10 4 134. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. L = 1/π (H), C = (F). Tần số 1,2 dao động của mạch là 50Hz. Biết R cĩ thể thay đổi được. Giá trị của điện trở thuần R là bao nhiêu để cơng suất tồn mạch là lớn nhất: A. 100Ω B. 70Ω C. 50Ω D. Khơng đủ dữ kiện để tính. -4 135. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết cuộn dây cĩ R 0 = 30 và L = 1/2 (H), C = 10 / (F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp cĩ biểu thức: u = U0.cos 100 t (V). Để cơng suất của mạch đạt cực đại thì: A. R = 20 B. R = 100 C. R = 50 D. R = 30  1 136. Cho mạch xoay chiều cĩ R, L, C mắc nối tiếp trong đĩ R thay đổi được, cho L= (H), C= 2.10 4 (F), điện áp 2 đầu mạch giữ khơng đổi u=1002 cos100 t(V), cơng suất mạch đạt cực đại khi R cĩ giá trị và cơng suất cực đại đĩ là: A.R= 40 , P=100W B.R= 50 , P=500W C.R= 50 , P=200W D.R= 50 , P=100w 10 4 137. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm tụ điện cĩ điện dung C = (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần cĩ giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều cĩ dạng u = 200cos (100 t) V. Khi cơng suất trong mạch dạt giá trị cực đại thì điện trở phải cĩ giá trị A. 50 B. 100 C. 150 D. 200 138. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn dây cĩ điện trở r và độ tự 1 10 3 cảm L, tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp nhau. Biết : r = 30,L H ,C F , điện áp 6 xoay chiều hai đầu đoạn mạch cĩ tần số f =50Hz. Cơng suất của điện trở R cực đại khi R bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng. A. R 25 B. R 40 C. R 30 D. R 50 10 4 139. Mạch điện xoay chiều AB gồm biến rở R nối tiếp tụ C F , u 50 2 cos100 t(V) . Điều AB chỉnh R để cơng suất đạt trị cực đại. Chọn kết quả đúng. A. R 20 và Pmax 125W B. R 100 và Pmax 12,5W “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 21
  22. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 22 C. R 75 và Pmax 12W D. R 100 và Pmax 20W 0,4 10 4 140. Cho mạch điện như hình vẽ. Với u 100 2 cos100 t(V ) , r 30 , L H ,C F . AB Điều chỉnh R để cơng suất của mạch cực đại. Giá trị của R và Pmax là: A B A. R 40, Pmax 250W R L;r C B. R 10, Pmax 250W C. R 40, Pmax 125W D. R 10, Pmax 125W 7 10 3 141. Cho mạch điện như hình vẽ. Với u 100 2 cos100 t(V ) , r 30 , L H , C F . AB 6 12 Điều chỉnh R để cơng suất của mạch cực đại. Giá trị của R và Pmax là: B A. R 50, Pmax 62,5W A R L;r C B. R 10, Pmax 125W C. R 50, Pmax 125W D. R 70, Pmax 100W 8. Hộp đen 142. Mạch điện AB gồm điện trở thuần R 80 nối tiếp với hộp [X]. Trong hộp [X] chỉ chứa một phần tử là điện trở thuần R0 hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ C. uAB 100 2 cos 120 t (V ) . 4 Dịng điện qua R cĩ cường độ hiệu dụng I = 1A và trễ pha hơn uAB. Phần tử trong hộp [X] là: 1 10 3 0,6 A. L H B. R 20 C.C F D. L H 2 0 143. Đoạn mạch AM gồm cuộn thuần cảm L, điện trở thuần R nối tiếp với đoạn mạch MB gồm hộp 3 kín [X], u 100 2 cos 100 t(V ); R 20; L (H ) , cường độ hiệu dụng I = 2(A), u vuơng AB 5 AM pha với uMB . Đoạn mạch [X] chứa 2 trong 3 phần tử R0, L0 hoặc C0 mắc nối tiếp. Khẳng định nào đúng? A.[X] chứa R0 15 và ZL 20 B. [X] chứa R0 15 3 và ZC 15 C. [X] chứa R0 15 3 và ZC 25 D. [X] chứa ZL 20 và ZC 50 144. Cho mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín [X]. Hộp [X] chỉ chứa cuộn thuần cảm L hoặc tụ C ,uAB 200 2 V khơng đổi; f 50Hz . Khi biến trở cĩ giá trị sao cho PAB cực đại thì I=2(A) và sớm pha hơn uAB. Khẳng định nào là đúng? 10 4 1 A. Hộp [X] chứa C F B. Hộp [X] chứa L H 2 10 4 1 C. Hộp [X] chứa C F D. Hộp [X] chứa L H 2 “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 22
  23. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 23 9. BĨNG ĐÈN –KHĨA –AMPE KẾ - VƠN KẾ 145. Một đèn điện cĩ ghi 110 V- 100 W mắc nối tiếp với một điện trở R vào một mạch điện xoay chiều cĩ u = 220 2 cos(100 t) (V). Để đèn sáng bình thường, điện trở R phải cĩ giá trị : 100 A. 121  . B. 1210  . C. 110  . D.  . 11 146. Một đèn ống sử dụng điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi điện áp đặt vào đèn khơng nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là A. 0,5 lần. B. 2 lần . C. lần.2 D. lần. 3 147. Một bĩng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, điện áp hiệu dụng U= 220V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị u 110 2V . Thời gian đèn sáng trong một giây là. 2 3 A. 0,5s B. s C. s D. 0,65s 3 4 148. Đặt điện áp u = 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cĩ một bĩng đèn dây tĩc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dịng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là A. . B. . C. . D. . 2 6 3 4 149. Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này cĩ các giá trị định mức: 220 V – 88 W và khi hoạt động đúng cơng suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dịng điện qua nĩ là φ, với cosφ = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng cơng suất định mức thì R bằng A. 354 Ω. B. 361 Ω. C. 267 Ω. D. 180 Ω. 150. Đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. uAB 100cos(100πt) .CácV vơn kế chỉ V1 = 100V và V2 = 50 2 V.Điện áp hiệu dụng hai đầu R là A. 50V B.502 V C.100V D.1002 V 151. Cho đoạn mạch như hình vẽ. L = 1/2 H. u = 2002 cos100 t (V). K Khi K mở và khi K đóng cường độ hiệu dụng của dòng điện qua R R L không đổi. Điện dung của tụ. A C B A. C = 15,9F B. C = 63,6F M N C. C = 31,8F D. C = 3,18F 152. Mạch điện xoay chiều như hình vẽ: L =318mH. uAB 100 2 cos100 t(V ) . Khi đĩng hay mở cơng suất của mạch cĩ cùng giá trị 50W.Giá trị C và R là: 10 4 10 4 A. F và 100 B. F và 50 2 10 4 10 4 C. F và 50 D. F và 100 2 “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 23
  24. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 24 0 153. Cho R0 = 50, L = 0,159(H). UV = 100 (V); f = 50Hz. IA = 1A. Biết uAM lệch pha 75 so với uMB.Giá trị R,C bằng A B 3 3 10 10 A A. R = 50; C = F B. R = 50;3 C = F R0,L M R C 5 3 5 10 3 10 3 V C. R = 50 / ;3 C = F D. R = 100; C =3 F 5 3 5 154. Mạch gồm R= 50(), cuộn dây thuần cảm có L= 1/2 (H), tụ có điện dung C. uAB(t)= 1002 cos(100 t )(V).Chuyển K từ vị trí 1 sang vị trí 2 thì dòng điện lúc này lệch pha /2 so với dòng điện lúc đầu.Hãy xác định giá trị điện dung C. A. C = 0F B. C = 63,6F C. C = 15,9F. D. C = 31,8F 155. Mạch R, L, C nối tiếp, biết vôn kế V1 chỉ 10(V), điện áp hai đầu V1 và V2 lệch pha nhau một góc 2 /3. Nếu đổi chỗ L và C thì điện áp hai đầu V1 và V2 lệch pha nhau /4. Tính số chỉ V1 sau khi hoán đổi L và C. A.5 V B.53 V C. 56 V D.10 V 10. MÁY BIẾN THẾ - TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. 156. Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp là 220 (V). Số vịng của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là 1100 vịng và 50 vịng. mạch thứ cấp gồm một điện trở thuàn 8 , một cuộn cảm cĩ điện trở 2 và một tụ điện. Khi đĩ dịng điện chạy qua cuộn sơ cấp là 0,032A. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dịng điện trong mạch thứ cấp là: A. + B. - C. + hoặc - D. + hoặc - . 4 4 4 4 6 6 157. Cuộn thứ cấp của một máy biến áp cĩ 1200vịng. Từ thơng xoay chiều gửi qua một vịng của cuộn sơ cấp cĩ tần số là 50Hz và biên độ là 5.10-4 Wb. Số vịng cuộn sơ cấp là 4002 vịng. Mạch thứ cấp để hở. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp cĩ giá trị là : A. 266,4V ; 125,6V B. 133,2 V ; 62,8VC. 60V ; 28,3VD. 188,4V ; 88,8V 158. Trên một đường dây tải điện dài l, cĩ điện trở tổng cộng là 4  dẫn một dịng điện xoay chiếu từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Điện áp nguồn điện lúc phát ra là 10 KV, cơng suất nhà máy là 400KW. Hệ số cơng suất của mạch điện là 0,8. Cĩ bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất mát trên đường dây do toả nhiệt? A. 1,6% B. 12,5% C. 6,4% D. 159. Đường dây dẫn một dịng điện xoay chiều tần số f = 50Hz đến 1 cơng tơ điện. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cơng tơ khơng đổi và bằng 120V. Một bếp điện chỉ cĩ điện trở thuần nối sau cơng tơ chạy trong 5h. Đồng hồ cơng tơ chỉ điện năng tiêu thụ 6kWh. Cường độ hiệu dụng chạy qua bếp và điện trở của bếp là: A. 10A và 12 B. 5A và 10 C. 20A và 24 D. 5A và 12 160. Một máy biến áp lí tưởng cĩ cuộn sơ cấp gồm 2000 vịng và cuộn thứ cấp gồm 100 vịng. Điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 220 V; 0,8 A. Điện áp và cường độ ở cuộn thứ cấp là “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 24
  25. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 25 A. 11 V; 0,04 A. B. 1100 V; 0,04 A. C. 11 V; 16 A. D. 22 V; 16 A 161. Một máy phát điện xoay chiều một pha cĩ stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rơto gồm 8 cực quay đều với vận tốc 750 vịng / phút tạo ra suất điện động hiệu dung 220V. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng là 4mWb. Số vịng ở mỗi cuộn là. A. 25 vịng B. 31 vịng C. 28 vịng D. 35 vịng 162. Một máy biến áp lý tưởng: cuộn sơ cấp cĩ 1500 vịng được mắc vào mạng điện xoay chiều 210V và cuộn thứ cấp cĩ 600 vịng. Điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu? A. 105V. B.420V. C. 84V. D. 525 V. 163. Máy biến áp lí tưởng cĩ cuộn sơ cấp gồm 2000 vịng , cuộn thứ cấp gồm 100 vịng ; điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 120 V , 0,8A. Điện áp và cơng suất ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu? A. 6V, 4,8W B. 120V, 4,8 WC. 240V, 96 W D. 6V , 96W 164. Một nơi tiêu thụ điện cần cơng suất P = 20MW, điện áp 110 kV. Dây nối từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ điện cĩ điện trở thuần R =10 và độ tự cảm L = 30mH. Hãy tính điện áp và cơng suất nơi phát điện nếu hệ số cơng suất ở nơi tiêu thụ bằng 1 A. 102,000kV; 20,4MW B.120,015kV; 20,4MW C. 102,015kV; 22,0MW D. 120,000kV; 22,0MW 165. Một đường dây cĩ điện trở 4Ω dẫn một dịng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, cơng suất điện là 400kW. Hệ số cơng suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Cĩ bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 1,6%.B. 2,5%.C. 6,4%.D. 10%. 166. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Biết cơng suất truyền tải khơng đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải A. tăng điện áp lên 6kV. B. giảm điện áp xuống 1kV. C. tăng điện áp lên đến 4kV . D. tăng điện áp cịn 8kV. 167. Ta cần truyền một cơng suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch điện cĩ hệ số cơng suất cos 0,8 . Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây khơng quá 10% thì điện trở của đường dây phải cĩ giá trị. A. R 6,4() B. R 3,2() C. R 64() D. R 32(k) 168. Khi điện áp thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện Bà Rịa – Cần thơ là 200kV, thì tỉ lệ hao phí do tải điện năng là 10%. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ cịn 2,5% thì điện áp cuộn thứ cấp tại Bà Rịa: A. Tăng thêm 400kV B. Tăng thêm 200kV C. Giảm bớt 200kV D. Giảm bớt 400kV 169. Điện năng tải từ trạm tăng áp đến trạm hạ áp nhờ các dây dẫn cĩ điện trở tổng cộng 20, đầu ra cuộn thứ cấp máy hạ áp cần dịng điện cường độ hiệu dụng 100A, cơng suất 12kW. Cho phụ tải thuần trở, tỷ số vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp máy hạ áp là 10. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp, cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch sơ cấp máy hạ áp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp máy tăng áp là: A. 10A và 1200V B. 1000A và 1200V C. 100A và 2800V D. 10A và 1400V 170. Điện năng tải từ máy tăng áp ở A đến 1 máy hạ áp ở B cách nhau 100km bằng 2 dây đồng tiết diện trịn, đường kính 1cm, điện trở suất 1,6.10-8 m . Cường độ trên dây tải I = 50A, cơng suất hao phí trên đường dây bằng 5% cơng suất tiêu thụ ở B. Điện áp cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 220 (V). Bỏ qua mọi hao phí trong các máy biến áp. Hệ số biến áp ở B và điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp máy tăng áp là: A. 182 và 42.000V B. 91 và 402.000V C. 91 và 42.000V D. 91 và 28.000V “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 25
  26. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 26 171. Người ta cần tải 1 cơng suất 5MW từ nhà máy điện đến một nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Điện áp cuộn thứ cấp máy tăng áp là U 100kV , độ giảm áp trên đường dây khơng quá 1%U, điện trở suất các dây tải là 1,7.10 8 m . Tiết diện dây dẫn phải thoả điều kiện: A. 8,5cm2 B. 8,5mm2 C. 8,5mm2 D. 8,5cm2 172. Một máy biến thế cĩ số vịng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở cĩ giá trị là A. 20 V. B. 10 V. C. 500 V. D. 40 V. 173. Một máy biến áp lí tưởng cĩ cuộn sơ cấp gồm 2400 vịng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vịng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động khơng tải là A.105 V. B. 0. C. 630 V. D. 70 V. 174. Một máy biến thế cĩ cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều cĩ hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đĩ hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vịng dây của cuộn thứ cấp là A. 1100. B. 2200. C. 2500. D. 2000. 175. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vịng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nĩ là U, nếu tăng thêm n vịng dây thì điện áp đĩ là 2U. Nếu tăng thêm 3n vịng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V. 176. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vịng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vịng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vịng dây. Muốn xác định số vịng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi, rồi dùng vơn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vịng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 100 vịng dây. B. 84 vịng dây. C. 60 vịng dây. D. 40 vịng dây. 177. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, cơng suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, cơng suất của trạm phát khơng đổi và hệ số cơng suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho A. 192 hộ dân. B. 504 hộ dân. C. 168 hộ dân. D. 150 hộ dân. 178. Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây cĩ điện trở tổng cộng 80 Ω (coi dây tải điện là đồng chất, cĩ điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rị điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật cĩ điện trở cĩ giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đĩ dùng nguồn điện khơng đổi 12V, điện trở trong khơng đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dịng điện qua nguồn là 0,40 A, cịn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây cĩ điện trở khơng đáng kể thì cường độ dịng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là A. 90 km. B. 167 km. C. 135 km. D. 45 km. “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 26
  27. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 27 11. MÁY PHÁT ĐIỆN 179. Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha. Cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato cĩ trị số bằng A. B = 3B0. B. B = 1,5B0. C. B = B0. D. B = 0,5B0. 180. Trong một máy phát điện xoay chiều 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại e1 = E0 thì các suất điện động ở các pha kia đạt các giá trị E0 3E0 E0 E0 e2 e2 e2 e2 2 2 2 2 A. B. C. D. E E E 0 3E0 0 0 e3 e e3 e3 2 3 2 2 2 181. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha đấu theo hình tam giác vào mạng điện ba pha cĩ điện áp pha Up = 220V. Động cơ cĩ cơng suất P = 5 kW với hệ số cơng suất cos =0,85. Điện áp đặt vào mỗi cuộn dây và cường độ dịng điện qua nĩ là: A. 220V và 61,5A. B. 380V và 6,15A. C. 380V và 5,16A. D. 220V và 5,16A. 182. Từ trường do dịng điện xoay chiều ba pha (cĩ tần số f) tạo ra cĩ tần số quay là f '. Ta cĩ hệ thức: 1 A. f ' < f. B. f ' = 3f. C. f ' = f. D. f ' = f. 3 183. Một máy phát điện xoay chiều, phần ứng cĩ 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 5.10 3Wb . Sức điện động hiệu dụng sinh ra là 120V, tần số là 50Hz. Số vịng dây của mỗi cuộn là: A. 27 vịng B. 47 vịng C. 57 vịng D. 54 vịng 184. Một máy phát điện 1 pha gồm khung dây diện tích S 600cm2 và cĩ 200 vịng dây quay đều trong từ trường đều B vuơng gĩc với trục quay của khung và cĩ giá trị B 4,5.10 2 (T ) . Dịng điện sinh ra cĩ tần số 50Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức điện động e sinh ra cĩ dạng: A. e 120 2 cos100 t(V ) B. e 120 2 cos 100 t (V ) 2 C. e 120 2 cos 100 t (V ) D. e 120cos100 t(V ) 6 185. Khung dây hình chữ nhật dài 30cm, rộng 20cm đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B 10 2 (T) sao cho pháp tuyến khung hợp với véctơ B 1 gĩc 600. Từ thơng qua khung là: A. 3.10 4 (T ) B.  2 3.10 4 (Wb) C.  3 3.10 4 (Wb) D.  3.10 4 (Wb) 186. Một khung dây hình vuơng cạnh 20cm cĩ 200 vịng dây quay đều trong từ trường khơng đổi, cĩ cảm ứng từ B 5.10 2 (T ) với vận tốc quay  50(vịng / s) . Đường sức từ vuơng gĩc với trục quay. Lấy t0 0 là lúc mặt khung vuơng gĩc với đường sức. Từ thơng qua khung cĩ dạng: A. 0,4sin100 t (Wb) B.  0,04sin100 t (Wb) C.  0,4cos100 t (Wb) D.  0,4cos 100 t (Wb) 6 “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 27
  28. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 28 187. Một máy phát điện cĩ phần cảm gồm 2 cặp cực. Phần ứng gồm 2 cặp cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 5mWb. Sức điện động hiệu dụng sinh ra là 220V, tần số 50Hz. Số vịng dây mỗi cuộn trong phần ứng và vận tốc quay rơto là: A. 49,5 vịng và = 1500vịng/phút B. 99 vịng và = 2500vịng/phút C. 99 vịng và = 50vịng/phút D. 60 vịng và = 1500vịng/phút 188. Một máy phát điện xoay chiều một pha cĩ phần cảm là rơto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rơto quay với tốc độ 300 vịng/phút. Suất điện động do máy sinh ra cĩ tần số bằng A. 5 Hz. B. 50 Hz. C. 3000 Hz. D. 30 Hz. 189. Một máy phát điện xoay chiều một pha cĩ phần cảm là rơto quay với tốc độ 375 vịng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rơto bằng A. 16. B. 8. C. 4. D. 12. 190. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật cĩ 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều cĩ vectơ cảm ứng từ vuơng gĩc với trục quay và cĩ độ lớn 0,2 T. Từ thơng cực đại qua khung dây là A. 0,54 Wb. B. 0,81 Wb. C. 1,08 Wb. D. 0,27 Wb. 191. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật cĩ 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng là 220cm 2 . Khung quay đều với tốc độ 50 vịng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều cĩ véc tơ cảm ứng từ . B vuơng gĩc với trục quay và cĩ độ lớn 2 T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 5 A. 2202 V. B. 220 V. C. 1102 V D. 110 V. 192. Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vịng dây quay đều với tốc độ 20 vịng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuơng gĩc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung cĩ độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ cĩ độ lớn bằng A. 0,45 T. B. 0,60 T. C. 0,50 T. D. 0,40 T. 193. Một máy phát điện xoay chiều một pha cĩ phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra cĩ tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây của phần ứng là 5/π mWb. Số vịng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là A. 71 vịng. B. 100 vịng. C. 400 vịng. D. 200 vịng. 194. Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ gĩc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều cĩ vectơ cảm ứng từ vuơng gĩc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung cĩ biểu thức e = E cos(ωt + π/2). Tại thời điểm t = 0, 0 vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một gĩc bằng o o o o A. 150 . B. 90 . C. 45 . D. 180 . 2.10 2 195. Từ thơng qua một vịng dây dẫn là  cos(100 t )Wb (Wb). Biểu thức của suất điện 4 động cảm ứng xuất hiện trong vịng dây này là A. e = 2πsin100πt (V). B. e = - 2sin(100πt + π/4) (V). C. e = - 2sin100πt (V). D. e = 2sin(100πt + π/4) (V). 196. Một khung dây dẫn hình chữ nhật cĩ 100 vịng, diện tích mỗi vịng 600 cm2 , quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc gĩc 120 vịng/phút trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuơng gĩc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 28
  29. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 29 mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. e = 4,8πsin(40πt – π/2 ) (V) B. e = 48πsin(4πt + π) (V) . C. e = 48πsin(40πt – π/2 ) (V) D. e = 4,8πsin(4πt + π) (V) . 197. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rơto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rơto của máy quay đều với tốc độ 3n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3A. Nếu rơto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là 2R R A. 2 R 3 B. . C. R D.3 . 3 3 198. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra cơng suất cơ học là 170 W. Biết động cơ cĩ hệ số cơng suất 0,85 và cơng suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dịng điện cực đại qua động cơ là A. 2 A. B. 3 A. C. 1 A. D. 2 A. 199. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1H, C = 10 - 3 F, điện trở thuần R thay đổi được. Đặt 4 vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều cĩ biểu thức: u = 120 2cos 100 t (V). Thay đổi R để cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đĩ: A. Cơng suất mạch là P = 120W; B. Cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 2 A C. Điện trở R = 60. D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng 200. Một động cơ điện 50V – 200W được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một may hạ thế cĩ tỉ số giữa số vịng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp k = 4. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là khơng đáng kể. Động cơ hoạt động bình thường và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng 1,25A. Hệ số cơng suất của động cơ là A. 0,75 B. 0,8 C. 0,85 D. 0,9 12. TỔNG HỢP 201. Cho mạch như hình vẽ, uAB 300cos100 t(V ) , U AM 100V ; U AB 50 10 V. Cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100 (W), điện trở thuận và độ tự cảm của cuộn dây là: 1 3 A.r 25; L H B. r 50; L H A M B 2 4 1 3 R L;r C. r 75; L H D. r 25; L H 4 4 202. Cho mạch như hình vẽ, uAB 100 3 cos100 t (V), U AN 50 6 (V), U NB 100 2 (V ).Điện áp U MB cĩ giá trị: A. 200 3 (V) B. 50 3 (V) A M N B 100 3 L R C C. 100 3 (V) D. (V) 2 “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 29
  30. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 30 203. Mạch R, L nối tiếp vào nguồn cĩ điện áp xoay chiều khơng đổi. Với R 500 , cuộn dây thuần 1 cảm L H , dịng điện qua mạch cĩ dạng i 2cos100 t (A) , Nếu thay R bằng tụ C thì cường 2 độ hiệu dụng qua mạch tăng lên 2 lần. Điện dung C và biểu thức I của dịng điện sau khi thay R bởi C cĩ giá trị:. 10 4 10 4 3 A. C F và i 2 2cos 100 t A B. C F và i 2 2cos 100 t A 2 4 4 10 4 3 2.10 4 C. C F và i 2 2cos 100 t A D. C F và i 2 2cos 100 t A 4 4 204. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dịng điện qua chúng lần lượt là: uAD =1002 cos(100 t )(V); uDB=1006 cos(100 t )(V); 2 i =2 cos(100 t )(A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 2 A. 100W B. 242W C. 484W D. 200W 1 205. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L H , mắc nối tiếp với một tụ điện 10 cĩ điện dung C và một điện trở R 40 . Cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch i 2cos 100 t A . Tính điện dung C của tụ điện và cơng suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch Z 50 . 4 1 10 3 10 3 A. mF ; 80W B. mF ; 80W C. F ; 120W D. F ; 40W 4 2 4 1 206. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, cĩ L (H ) , mắc nối tiếp với một tụ điện cĩ 10 1 C 10 3 (F) và một điện trở R. Điện áp hai đầu đoạn mạch u 100sin 100 t (V ) . Tính điện 5 trở R và cơng suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch Z 50 A. 20; 40W B. 30; 80W C. 30; 120W D. 10; 40W 207. Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện cĩ điện dung C cĩ thể thay đổi 1 được và cuộn dây cĩ r 10,L H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều cĩ giá 10 trị hiệu dụng là U = 50V, f = 50Hz. Khi điện dung của tụ điện cĩ giá trị C1 thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là 2.10 3 10 3 A. R 40 và C F B. R 40 và C F 1 1 10 3 2.10 3 C. R 50 và C F D. R 50 và C F 1 1 208. Cho mạch điện gồm điện trở thuần R và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u 100 2 sin100 t(V) , bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dịng điện trong mạch cĩ giá trị hiệu dụng là 3 A và lệch pha so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị R và C là 3 10-4 50 10-3 A. R 50 3  và C= F B. R  và C= F 3 5 “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 30
  31. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 31 50 10-4 10-3 C. R  và C= F D. R 50 3  và C= F 3 5 209. Một tụ điện cĩ điện dung 10F được tích điện đến một điện áp xác định. Sau đĩ nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy 2 10 . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối), điện tích trên tụ điện cĩ giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? 3 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 400 300 1200 600 1 210. Mạch điện gồm điện trở Rmắc 3nối0 3tiếp với tụ điện C . Khi. 1cho03 ( dịngF) điện 2 i 2cos 100 t (A) thì điện áp hai đầu đoạn mạch làu U 2 cos 100 t 0 . Chọn kết 3 quả đúng. A. U 80V , rad B. U 80V , rad 0 6 0 2 C. U 40 2V , rad D. U 40 2V , rad 0 2 0 6 211. Một cuộn dây cĩ điện trở R, độ tự cảm L mắc với tụ điện cĩ điện dung C rồi nối 2 cầu với nguồn điện xoay chiều cĩ tần số f = 50Hz, trị hiệu dụng U = 50V. Dùng đồng hồ ta đo được điện áp 2 đầu cuộn dây là 50V, 2 đầu tụ điện là 60V, cường độ dịng điện là I = 1A. Giá trị điện trở R và L là bao nhiêu? Chọn câu đúng. A. R 30, L 0,159H B. R 40, L 0,0954H C. R 40, L 0,954H D. R 30, L 0,3183H 212. Mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C nối tiếp, dịng điện qua mạch cĩ dạng: 1 i 2cos 100 t A . Điện lượng qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong chu kỳ, kể từ lúc 6 4 dịng điện triệt tiêu là: 1 1 2 1 A. q C B. q C C. q C D. q C 50 25 25 50 0,8 213. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi cho L biến đổi thì ta chọn được 2 trị số của L là: L H và 1 0,2 L H , f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng bằng nhau. Khi điện áp 2 đầu R bằng điện áp nguồn 2 UAB thì L cĩ giá trị: R 0,25 1 A L C B A.H B. H 0,6 0,5 C. H D. H “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 31
  32. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 32 214. Mạch R, L, C như hình vẽ. Với uAB 100 2 cos100 t(V ) ; I = 0,5 (A) ; uAM sớm pha hơn i một gĩc rad . Điện trở thuần R và điện dung C cĩ giá trị: 6 1 A. R 50; C 10 4 F A R L M C B 2 3 B. R 200; C 10 4 F 4 3 3 C. R 100; C 10 4 F D. R 100; C 10 4 F 4 2 215. Mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Với uAB 80 2 cos100 t(V ) , R 100 , V1 chỉ 50V, V2 chỉ 30 2 (V), uLr sớm pha hơn i một gĩc rad . Độ tự cảm L và điện dung C cĩ giá trị: 4 L;r C 3 10 3 A R B A. L H; C F 5 6 3 10 3 V1 V2 B. L H; C F 10 3 3 10 3 0,3 10 3 C. L H; C F D. L H; C F 5 3 3 216. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u 120 2 cos100 t(V ) , dịng điện cĩ trị hiệu dụng I = 2 (A) và lệch pha với điện áp u một gĩc rad . Giá trị điện trở và điện dung là: 3 10 3 10 3 A. R 60; C F B. R 30 3; C F 3 3 10 3 10 3 C. R 30 2; C F D. R 30; C F 3 2 3 3 217. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Biết tần số dịng 0 điện là f = 50Hz, dịng điện cĩ cường độ hiệu dụng I = 0,3A và lệch pha với uAB một gĩc 60 , cơng suất tiêu thụ là 18W. Giá trị của R và L là: 3 2 3 A. R 200; L H B. R 200; L H 2 3 0,2 3 C. R 200; L H D. R 200; L H 218. Một mạch điện gồm điện trở R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L, khi nối vào điện áp xoay chiều thì 3 cường độ hiệu dụng qua nĩ là 4A và chậm pha hơn điện áp 1 gĩc 370 (tan370 ) . Thay L bằng C 4 4 thì cường độ nhanh pha hơn điện áp một gĩc 530 (tang530 ). Cường độ hiệu dụng qua mạch lúc 3 này là: A. I 2A B. I 1,5A C. I 4A D. I 3A “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 32
  33. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 33 219. Khi mắc lần lượt R, L, C vào nguồn điện áp u U0 cost(V ) thì cường độ hiệu dụng qua chúng là: 4A, 6A, 2A. Khi mắc nối tiếp R, L, C vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua nĩ là: A. I 2,4A B. I 6A C. I 4A D. I 1 2 A 220. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Với i 2 2 cos t A , U MB 80V , cos MB 0,8 , U AB 150V , U AM 170V . Các điện trở thuần cĩ giá trị tổng cộng A M B A. R + r = 45 B. R + r = 25 C. R + r = 40 D. R + r = 60 L;r C R 221. Cho mạch điện như hình vẽ. uAB 100 2 cos100 t(V ) . Số chỉ A R L C B V1 là 60V; Số chỉ V2 là: A. 502 B. 90V C. 80V D. 60V V1 V2 222. Một động cơ điện xoay chiều cĩ cơng suất tiêu thụ 600W, điện trở trong r = 20 và hệ số cơng suất là 0,8. Mắc nĩ vào mạng điện xoay chiều điện áp hiệu dụng 120V thì hiệu suất động cơ là: A. 97% B. 67% C. 87% D. 85,7% 223. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm, uAB 200 2 cos100 t(V ) , 10 3 C F , V1 chỉ 2003V , V2 chỉ 200V. Điện trở các Vơn kế rất lớn. Giá trị của R và L là: 3 1 A. R 10 3; L H A C R M L B 1 B. R 20 3; L H V1 V2 2 1 1 C. R 10 3; L H D. R 20 3; L H 5 5 224. Mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm uAB 100cos100 t(V ) , Uc 265(V ) , I 0,5A và sớm pha so với uAM. Điện trở thuần và độ tự cảm cĩ giá trị: 4 A M B A. R 17; L 1,15H B. R 170 2; L 0,115H R L C C. R 170; L 0,115H D. R 170 3; L 0,115H 225. Ta muốn thắp sáng bình thường 1 đèn loại dây tĩc: 12V-6W (chỉ cĩ điện trở thuần) nhưng chỉ cĩ ổ cắm điện xoay chiều u 240cos100 t(V ) và 1 biến áp cĩ tỷ số vịng dây giữa 2 cuộn sơ cấp và N thứ cấp là 2 10 và các tụ điện. khẳng định nào là đúng? N2 10 2 A. Mắc song song tụ điện với bĩng đèn, C F 24 10 3 B. Mắc nối tiếp tụ điện với bĩng đèn, C F 24 10 2 C. Mắc nối tiếp tụ điện với bĩng đèn, C F 24 “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 33
  34. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 34 10 4 D. Mắc song song tụ điện với bĩng đèn, C F 2,4 226. Đặt điện áp u = 100 2 cosωt (V), cĩ ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 25 10 4 200 Ω, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm H và tụ điện cĩ điện dung F mắc nối tiếp. Cơng 36 suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là A. 100π rad/s. B. 50π rad/s. C. 120π rad/s. D. 150π rad/s. 227. Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, tụ điện cĩ điện dung C thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là A. 0,05A B. 0,3 A. C. 0,2A D. 0,15A 228. Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i I cos(100 t ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường 1 0 4 độ dịng điện qua đoạn mạch là i I cos(100 t ) (A . Điện áp hai đầu đoạn mạch là 2 0 12 A. u 60 2 cos(100 t ) V B. Vu 60 2 cos(100 t ) 6 6 C. u 60 2 cos(100 t ) V D. Vu 60 2 cos(100 t _ ) 12 12 229. Khi đặt hiệu điện thế khơng đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 1/4π (H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một chiều cĩ cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=1502 cos120 t(V) thì biểu thức của cường độ dịng điện trong đoạn mạch là A. i 5 2 cos(120 t ) A B. i 5 2 cos(120 t ) A 4 4 C. i 5cos(120 t ) A D. i 5cos(120 t ) A 4 4 230. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R mắc nối 1 2 tiếp với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều cĩ tần số và giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đĩ đoạn mạch AB tiêu thụ cơng suất bằng 120 W và cĩ hệ số cơng suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB cĩ cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3, cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng A. 180 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 75 W. 231. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 10 3 R = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C F , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 1 4 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 34
  35. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 35 khơng đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: 7 u 50 2 cos(100 t )V và u 150cos(100 t)V Hệ số cơng suất của đoạn mạch AB là AM 12 MB A. 0,84. B. 0,71. C. 0,95. D. 0,86. 232. Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi 10 4 10 4 được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị F hoặc F thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn 4 2 mạch đều cĩ giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng 1 2 1 3 A. H. B. H. C. H. D. H. 2 3 233. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100πt + φ ); u = U 2 cos(120πt + φ ) và u = 1 1 2 2 3 U 2 cos(110πt + φ ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L 3 và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong đoạn mạch cĩ biểu thức tương ứng là: i = I 2 cos100πt; i = I 2 cos(120πt + 2π/3) và i = I’ 2 cos(110πt−2π/3) . So sánh I và 1 2 3 I’, ta cĩ: A. I = I’. B. I = I’2 . C. I I’. 234. Đặt điện áp u = U0 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 1003 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần cĩ độ tự 10 4 cảm L. Đoạn mạch MB chỉ cĩ tụ điện cĩ điện dung F . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 2 AM lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng 3 1 2 2 3 A. H . B. H C. H . D. H 235. Đặt điện áp u 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (cĩ điện trở thuần) và tụ điện. Cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn cĩ điện trở khơng đáng kể. Khi đĩ, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện cĩ giá trị bằng A. 15 3 Ω. B. 45 3 Ω. C. Ω.60 3 D. 3Ω.0 3 Đã LỌC : LÂN +Hưng + Nam + Bửu “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 35
  36. GV : Nguyễn Văn Bửu . ĐT : 098 3390992 36 Cắt bớt để luyện thi cấp tốc Bổ sung để LTĐH THÊM CÁC BÀI HAY VÀ ĐỀ THI “ĐIỆN” – BÀI TẬP & ĐỀ THI THỬ LTĐH (CẤP TỐC NH 2012 - 2013) –Mơn: Lý. 36