Bài tập Trắc nghiệm chương I môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

doc 6 trang Đình Phong 12/09/2023 3502
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Trắc nghiệm chương I môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_chuong_i_mon_toan_lop_9_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài tập Trắc nghiệm chương I môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng mà em chọn: Câu 1: Tam giác vuông ABC vuông tại A, b 20, c 21. Độ dài đường cao AH là: 420 580 A. AH 15 B. AH 18,33 C. AH D. AH 29 21 Câu 2: Tam giác ABC vuông tại đỉnh A, b 8, c 192 , AH  BC H BC . Khi đó độ dài AH là: A. 24 B. 48 C. 12 D. 4,5 Câu 3: Năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là: 192; 4; 48; 12; 8. Số tam giác vuông có thể có được từ ba trong các đoạn thẳng trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 4: Cho tam giác vuông ABC ; biết µA 900 , Bµ 600 , c 5 khi đó ta có độ dài b là: 5 3 A. b B. b 5 3 C. b 2,5 D. b 10 3 Câu 5: Với tam giác vuông ABC có µA 900 , Bµ 600 , b 10 thì độ dài a là: 20 3 A. a 15 3 B. a 10 3 C. a D. a 20 3 3 Câu 6: Cho tam giác ABC có a 5,b 4,c 3. Kết quả nào sau đây là đúng? A. sinC 0,75 B. sinC 0,8 C. sinC 0,6 D. sinC 1,3. Câu 7: Cho tam giác vuông ABC µA 900 , AH  BC(H BC), AH 6, BH 3. Kết quả nào sau đây là đúng? 3 3 2 5 3 A. sin B . B. sin B . C. sin B . D. sin B . 3 2 5 6 Câu 8: Cho tam giác vuông ABC có µA 900 , Bµ 300 , a 18. Kết quả nào sau đây là đúng ? A. c 12 3. B. c 9 3. C. c 6 3. D. c 12. Câu 9: Tính chiều cao AH với các số liệu cho trên hình sau.
  2. Kết quả nào sau đây là đúng? A A. AH 20m. B. AH 10 3 m. C. AH 15 3 m. D. AH 20 3 m. 60° H 10m B Câu 10: Quan sát hình vẽ. Kết quả nào sau đây là đúng ? KL BH A A. tanC . HL AH K HL AH AK B. tanC . KL BH HK HL AK BH KL C. tanC . B C KL HK AH LC H L HK AB D. tanC . HC AC Câu 11: Quan sát hình. Kết quả nào sau đây là đúng ? BH HC PC A A. cosC . AB AC LC L M PC HC AL B. cosC . LC AC AH BC HL LM C C. cosC . B H P AC AH LP AH AB LC D. cosC . AB BC HC Câu 12: Cho tam giác vuông ABC có µA 900 . Kết quả nào sau đây là đúng? A. cos2 B sin2 C 1 B. cos2 C sin2 C cos2 B sin2 B sin2 A 1 C. cos2 C sin2 B sin2 C cos2B 1 D. cos2 A sin2 A 2 Câu 13: Cho tam giác cân ABC có µA 1200 ; AB AC; BC 2; BH  AC H AC . Độ dài HC nhận giá trị nào sau đây? 3 1 A. HC=0,5 B. HC= 2 2 3 C. HC= 3 D. HC= 2
  3. Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng: AB AB AC HC A.tan B = B.cosC = C.cotB = D.cotC = AC AC AB HA H 1.1 A c b Câu 15: Cho tam giác ABC với các yếu tố trong hình 1.1 Khi đó: h c' b' B C H a b2 b' b2 b' b2 b b2 b A. B. C. D. c2 c' c2 c c2 c' c2 c 600 Câu 16: Độ dài x trong hình vẽ được tính được là: x 4 4 0 4 4 A.0 B.4.sin60 C. D. 0 sin 6 0 tan600 cos 60 Câu 17: Nếu tam giác MNP vuông tại M thì: M N M P M N M P A.tan P B.tan P C.tan P D. tan P M P N P N P M N H 1.2 9 Câu 18: Trên hình 1.2 ta có: x y 15 A.x = 5,4 và y = 9,6 B.x = 5 và y = 10 C.x = 10 và y = 5 D.x = 9,6 và y = 5,4 H 1.4 8 6 Câu 19: Trên hình 1.4 ta có: x y A.Tất cả các đáp án kia đều sai B.x = 5 và y = 9,6 16 C.x = và y = 9 D.x = 4,8 và y = 10 3 Câu 20: Cho ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có: AB.AC A.BC= B.AC.AH=AB.BC C.BC.AH= AB2+AC2 D.AB.AH=AC.BC AH
  4. H 1.1 A c b Câu 21: Trong H1.1 hãy chọn câu trả lời sai: h c' b' B C H a a c b b' a b a c A. B. C. D. c c' c c' b b' b h Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì s i n B bằng: 3 5 3 4 A. B. C. D. 4 3 5 3 Câu 23: Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Nếu B· AC 900 thì hệ thức nào dưới đây đúng: A.AC2 = HB. HC B.AB2 = BH. BC C.AH2 = HB. BC D.AB2 = AC2 + CB2 Câu 24: Keát quaû naøo sau ñaây sai? A. sin450 = cos450 B. tg27030/ = cotg62030/ sin 300 C. tg300 D. khoâng coù caâu naøo sai . cos300 Câu 25: Keát quaû cuûa pheùp tính : sin2 450 + cos2 450 baèng : A. 0 B. 1 C. 2 D. Moät keát quaû khaùc Câu 26: Tam giaùc ABC coù ñoä daøi ba caïnh laø AB= 3 cm ; AC = 4 cm; BC = 5cm . Ñoä daøi ñöôøng cao AH laø: A. 2,4 cm B. 3,6 cm C. 4,8 cm D. Moät ñaùp soá khaùc. Câu 27: Tam giaùc ABC vuoâng taïi A , coù AC = 6 cm , BC = 12 cm . Soá ño goùc ACB laø bao nhieâu : A. 300 B.ø 450 C. 600 D.Moät ñaùp soá khaùc . Câu 28: Tam giaùc ABC vuoâng taïi A, coù goùc B = 600, BC = 30 cm.Ñoä daøi caïnh AC baèng bao nhieâu? A. 15 cm B. 15 2 cm C. 15 3 cm D. Moät ñaùp soá khaùc Câu 29: Tam giác vuông ABC có bình phương cạnh huyền bằng 289 và diện tích là 60. Độ dài cảu hai cạnh góc vuông là: A. 12 và 13. B. 8 và 15. C. 12 và 17. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 30: Năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là: 192; 4; 48; 12; 8. Số tam giác vuông có thể có được từ ba trong các đoạn thẳng trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
  5. Câu 31: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây? A. Không thể tồn tại một tam giác vuông có số đo hai cạnh là hai số thập phân và số đo cạnh còn lại là một số tự nhiên. B. Tồn tại một tam giác có số đo hai cạnh là hai số tự nhiên và số đo cạnh còn lại là số nguyên dương. C. Tồn tại một tam giác vuông có đường cao hạ xuống cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền. D. Không thể tồn tại một tam giác vuông cân có số đo ba cạnh là ba số tự nhiên. Câu 32: Cho tam giác vuông ABC biết µA 900 , Bµ 300 , a 6 3 . Khi đó ta có độ dài b là: A. b 3 2 B. b 3 3 C. b 9 D. b 4,5. 3 Câu 33: Cho tam giác vuông ABC µA 900 , AH  BC(H BC), AH 6, BH 3. Kết quả nào sau đây là đúng? 3 3 2 5 3 A. sin B . B. sin B . C. sin B . D. sin B . 3 2 5 6 Câu 34: Trong hình vẽ bên, khoảng cách AB là: A. AB 20m. B. AB 10 3 m. C. AB 20 3 1 m. D. AB 20 3 m. Câu 35: Cho tam giác vuông ABC có µA 900 . A. cos2 B sin2 C 1 B. cos2 C sin2 C cos2 B sin2 B sin2 A 1 C. cos2 C sin2 B sin2 C cos2B 1 D. cos2 A sin2 A 2 Câu 36: Cho tam giác vuông ABC có µA 900 . 1 1 A. tan2B 1 B. tan2B 1 sin2 B cos2B 1 1 1 C. tan2 B 1 . D. tan2 B 1 . sin2 B cos2B sin2 B cos2B Câu 37: Tam giác ABC vuông tại A . 1 1 A. cot g 2C 1 . B. cot g 2C 1 . cos2C sin2 B sin2 C
  6. 1 C. cot g 2C 1 . D. cot g 2C 1 cot g 2B . sin2 C Câu 38: Cho tam giác vuông ABC có µA 900 ;cos B 0,8 4 A. tan B = . B. tan B = 0,75 . C. tan B = 0,36 . D. tan B = 0,2. 3 Câu 39: Cho tam giác vuông ABC có µA 900 ; sin B 0,6 . Kết quả nào sau đây là đúng? 4 3 A. cotg B 0,8. B. cotg B 0,64. C. cotg B . D. cotg B . 3 4 Câu 40: Cho tam giác cân ABC có µA 1200 ; AB AC; BC 2; BH  AC H AC . Độ dài HC nhận giá trị nào sau đây? 3 1 A. HC=0,5 B. HC= 2 2 3 C. HC= 3 D. HC= 2 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A B C C C B B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B C D A A A A D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C B D B A C C B A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A C C C B B C B C C