Bài tập Trắc nghiệm chương III môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

doc 7 trang Đình Phong 12/09/2023 2882
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Trắc nghiệm chương III môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_chuong_iii_mon_toan_lop_9_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài tập Trắc nghiệm chương III môn Toán Lớp 9 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng mà em chọn: Câu 1. Trong một đường tròn, điều nào sau đây sai? A.Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. B. Các góc nội tiếp cùng chắn các một cung thì bằng nhau. C. Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau. D. Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. Câu 2. Trong một đường tròn: A.Đường kính đi qua trung điểm của một dây cung thì chia cung căng dây ấy thanh hai cung bằng nhau. B. Hai cung bị chắn giữa dây vuông góc thì bằng nhau. C. Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây căng cung ấy D. Hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bù nhau. Câu 3. Dấu hiệu nào không dùng để nhận biết tứ giác nội tiếp: A.Tứ giác có tổng hai góc bất kì bằng 180o . B. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối của đỉnh đó. C. Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm. D. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc . Câu 4. Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thanh một góc ở tâm có số đo là bao nhiêu vào lúc 20 giờ? A. 20o B. 24o C.96o D.120o Câu 5. Cho các phát biểu sau: + Số đo của cung bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó. + Số đo của nửa đường tròn bằng 180o
  2. + Số đo của góc nội tiếp bằng nửa số của cung bị chắn. Số phát biểu đúng là: A.3B. 2 C. 1D. 0 Câu 6. Diện tích hình tròn sẽ thay đổi như thế nào nếu bán kính tăng gấp đôi? A.Tăng 2 lầnB. Tăng 4 lần C. Tăng 8 lầnD. Tăng 16 lần Câu 7. Từ 1 giờ chiều đến 3 giờ chiều thì kim giờ quay được một góc ở tâm bằng bao nhiêu? A.30o B. 45o C.60o D.75o Câu 8. Một đường tròn là đường tròn nội tiếp nếu có: A.Đi qua các đỉnh của một đa giác. B. Tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của đa giác. C. Tiếp xúc với các cạnh của đa giác. D. Nằm trong một đa giác. Câu 9. Một tứ giác là tứ giác nội tiếp nếu: A.Có hai đỉnh cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau. B. Có bốn góc bằng nhau. C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có các cạnh tiếp xúc với đường tròn. Câu 10. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F theo thứ tự cùng trên một đường tròn trong đó A, C, E là các đỉnh của một tam giác đều. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. ·ABC C· DE ·AFE 60o B. ·ABC C· DE ·AFE 120o C. ·ABC 60o ,C· DE 120o , ·AFE 90o D. ·ABC 120o ,C· DE 60o , ·AFE 90o
  3. Câu 11. Trong các góc sau, góc nào là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung? A. B. D. C. Câu 12. Trong một đường tròn: A.Góc nội tiếp có số đo bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. B. Số đo góc nội tiếp bằng số đo cung bị chắn. C. Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn. D. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc bẹt và ngược lại. Câu 13. Tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn thì số đo cung BC lớn là: A.60o B.120o C. 240o D. 270o Câu 14. Cho hình vẽ số đo cung lớn AB bằng:
  4. A B C O A.120o B.135o C. 45o D.315o Câu 15. Cho hình vẽ, số đo góc MAN bằng bao nhiêu biết hai đường tròn có tâm B, C và điểm B nằm trên đường tròn tâm C, P· CQ 136o . A B M N C P Q A.34o B. 24o C.36o D. 28o Câu 16. Độ dài cung 60o của một đường tròn có bán kính 2 dm là: 20 20 A. cm B. cm C. 40 cm D. 20 cm 3 6 Câu 17. Chu vi vanh xe đạp có đường kính 65 cm là: A.65 cm B.32,5 cm C.1,3 cm D.130 cm
  5. Câu 18. Đường tròn lớn của Trái đất dài khoảng 40 000km thi bán kính Trái đất là: 40000 20000 10000 30000 A. km B. km C. km D. km Câu 19. Độ dài của nửa đường tròn đường kính 8R là: A. R B. 2 R C. 4 R D.8 R Câu 20. Diện tích của nửa đường tròn có đường kính 4R bằng: 1 A. R2 B.8 R2 C. 2 R2 D. 4 R2 2 Câu 21. Diện tích hình quạt trònOAqB là: 2 A. cm2 B. cm2 4 3 3 5 C. cm2 D. cm2 4 6 Câu 22. Một đồng hồ chạy chậm 25 phút. Để chỉnh lại đúng giờ thì phải quay kim phút một góc ở tâm bằng: A.50 B.60 C.135 D.150 Câu 23. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) có cách cạnh AB R 2 và AC R 3 . Số đo các cung nhỏ AB, BC lần lượt là: A. Câu 24. Cho đường tròn (O;3cm) và dây cung BC 3cm . Hai tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại A. Số đo góc ABC là: A.30 B.36 C. 45 D.60 Câu 25. Cho hình vẽ, biểu thức nào cho dưới đây là đúng? A. BAx AOB B. BAx BGA C. BGA sđ AnB D. BGA AOB Câu 26. Cho tam giác OAO' vuông cân tại A, cẽ (O,OA) và (O',O' A) cắt nhau tại điểm B khác A. Sô đo cung nhỏ AB của đường tròn (O) là: A.90 B. 45 C.105 D.75 Câu 27. Cho (O;2cm) và A (O) . Từ A kẻ tiếp tuyến Ax với (O), lấy
  6. điểm B Ax sao cho AB 2 3cm . Tia OB cắt (O) tại C. Tính số đo cung nhỏ AC của đường tròn (O). A.75 B. 45 C.60 D.72 Câu 28. Bán kính đường tròn có độ dài 13,2cm là: 13,2 6,2 6,1 6,6 A. cm B. cm C. cm D. cm Câu 29. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6cm và số đo cung bằng 36là: A.36 cm2 B.72 cm2 C.129,6 cm2 D.132 cm2 Câu 30. Diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh bằng 4cm là: A. cm2 B. 4 cm2 C.8 cm2 D.16 cm2 Câu 31. Độ dài cạnh hình vuông nội tiếp đường tròn(O;3cm) là: 3 A.3cm B.3 2cm C. cm D.6cm 2 Câu 32. Chân một đống cát đổ trên nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 12cm. Hỏi chân đống cát đó chiếm diện tích bao nhiêu? 36 24 12 6 A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2 Câu 33. Cho đường tròn tâm O bán kính R và dây AB R 2 . Số đo góc nội tiếp chắn cung lớn AB bằng: A.90 B.120 C. 270 D. 240 Câu 34. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn O , điểm D di chuyển trên cung nhỏ BC của đường tròn, điểm M thuộc AD sao cho DB DM . Khi đó AMB bằng: A.90 B.100 C.120 D.150 Câu 35. Độ dài cạnh hình lục giác đều nội tiếp đường tròn(O;2cm) là: A.1cm B. 2cm C. 2cm D. 3cm Câu 36. Cho lục giác đều ABCDEF. Khi đó đường chéo BF chia đoạn thẳng AD thành hai đoạn thẳng theo tỉ số: A.1: 2 B.1: 3 C. 2:3 D. 2:5
  7. Câu 37. Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là 1,672m và bánh xe trước có đường kính là 88cm . Khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng? A.59 vòngB.19 vòng C.39 vòngD.29 vòng Câu 38. Cho hình vẽ, AB 40m,MK 3m . Tính OA? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). A.68,1m B.68,2m C.66,2m D.66,4m Câu 39. Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB dưới một góc 120 là: A.một đườngtròn đi qua hai điểm A và B. B.một đường thẳng song song với AB. C.một cung chứa góc 120 dựng trên hai điểm Avà B. D.hai cung chứa góc 120 (đối xứng nhau) dựng trên hai điểm Avà B. Câu 40. Cho đường tròn (O;R) . Từ điểm M cách O một khoảng dài 2R kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn, A và B là các tiếp điểm. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác MAB là: R A. R B. R 2 C. R 3 D. 2 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A D B B C C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C C B A A A B C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D B A B A C D C B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B A C C B B B B D A