Bài tập trắc nghiệm giữa HKII môn Toán Lớp 9

docx 4 trang Đình Phong 11/09/2023 3541
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm giữa HKII môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_giua_hkii_mon_toan_lop_9.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm giữa HKII môn Toán Lớp 9

  1. BT TRẮC NGHIỆM GIỮA HKII-TOÁN 9 ĐỀ 2
  2. ĐỀ 3 Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. xy x 3 B. 2x – y 0 C. x y xy D. Cả 3 phương trình trên mx 2y 1 Câu 2. Tìm m và n để nhận 2; 1 là nghiệm? x ny 2 1 1 1 m 2 m m m A. B. 2 C. 2 D. 2 n 0 n 1 n 0 n 1 Câu 3. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x – 2y 0 là: x A. x ¡ ; y 2x B. x ¡ ; y C. x 2; y ¡ D. x 0; y ¡ 2
  3. Câu 4. Hình vẽ sau đây biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình nào: A. 2x – 0y 4 B. 0x 3y 6 C. 0x – y 2 D. 3x 0y 6 3x 2y 12 Câu 5. Hệ phương trình có nghiệm là: 2x 5y 11 A. x; y 3;2 B. x; y 3; 2 C. x; y 2; 3 D. x; y 2;3 a2 x y 1 Câu 6. Giá trị nào của a thì hệ có vô số nghiệm? x y a A. a 1 B. a 1 C. a 1 hoặc a 1 D. Kết quả khác Câu 7. Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm? y 2x 1 y x 5 0x 2y 1 2x 0y 3 A. B. C. D. y 2x 3 y x 5 0x 4y 3 x 0y 1 Câu 8. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x – y 1 và 2x 3y 7 là: A. 1; 2 B. 1;0 C. 2; 3 D. 2;1 Câu 9. Cặp số 1; 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 3x – 2y 7 B. 0x – 2y 4 C. 3x 0y 3 D. Cả 3 phương trình trên Câu 10. Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;3 và B 2;2 có phương trình là: A. y x 3 B. y 2x 2 C. y x 4 D. y 4x –1 Trả lời câu hỏi 11, 12 với đề toán sau: “Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m, nếu tăng thêm mỗi chiều 3 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 90m2. Tính chu vi hình chữ nhật” Câu 11. Nếu gọi chiều rộng hình chữ nhật là x m x 0 và gọi chiều dài của hình chữ nhật là y m y 3 y x 3 y x 3 x y 3 y x 3 thì hệ phương trình lập được là:A. B. C. D. x y 81 x y 27 x y 87 x y 30 Câu 12. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 66m B. 78m C. 86m D. 54m · 0 Câu 13. Cho ABC cân tại A nội tiếp đường tròn O . Biết BAC 50 . So sánh các cung nhỏ AB, AC, BC. Khẳng định nào đúng? » » » » » » » » » A. AB AC BC ; B. AB AC BC ; C. AB AC BC ; D. Cả A, B, C đều sai. Câu 14. Cho hình vẽ. Biết B· OC 1100 . Số đo của B¼nC bằng:
  4. A. 1100 ; B. 2200 ; C. 1400 ; D. 2500 . Câu 15: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A. Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. B. Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau. C. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. D. Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn. Câu 16. Cho hình vẽ. Các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là: Hãy chọn khẳng định đúng. A. ·ADB và ·AIB B. ·ACB và ·AIB . C. ·ACB và B· AC . D. ·ADB và ·ACB . Câu 17. Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau: Khẳng · · 0 · · 0 định nào sai? A. BAD BCD 180 ; B. ADC DBA 180 ; · · 0 · · 0 C. ABD ACD 120 ; D. ABC ADC 90 Câu 18. Cho O;R . sđ M¼aN 1200 ; diện tích hình quạt tròn OMaN bằng: Hãy chọn kết quả đúng. 2πR πR2 πR2 πR2 A. ; B. ; C. ; D. 3 3 4 6