Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 10: Đường tròn - Đề 2 - Nguyễn Thái Dương
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 10: Đường tròn - Đề 2 - Nguyễn Thái Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_hinh_hoc_lop_10_duong_tron_de_2_nguyen_t.doc
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 10: Đường tròn - Đề 2 - Nguyễn Thái Dương
- Gv:Nguyễn Thái Dương TT87 Bùi Thị Xuân BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG TRỊN LỚP 10- ĐỀ 2 Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào khơng phải là phương trình đường trịn? A.x2 y2 9 0 B. x2 y2 2x 9 0 C. 2x2 y2 2x 4y 4 0 D. x2 y2 2y 9 0 Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường trịn? A.x2 y2 9 0 B. x2 y2 2x 6y 10 0 C. x2 2y2 4x 2y 4 0 D. x2 y2 2y 6y 10 0 Câu 3. Đường trịn x2 y2 12y 6y 44 0 cĩ bán kính là: A.1 B. 2 C. 4 D. 9 Câu 4. Tâm và bán kính của đường trịn x 4 2 y 2 2 25 là: A. I 4;2 , R 5 B. I 4; 2 , R 25 C. I 4; 2 , R 5 D. I 4;2 , R 5 Câu 5. Một đường trịn cĩ tâm O(0 ; 0) và tiếp xúc đường thẳng 3x 4y 5 0cĩ phương trình là: A.x2 y2 10 B. x2 y2 25 C. x2 y2 1 D. x2 y2 5 Câu 6. Lập phương trình đường trịn cĩ tâm I(– 2 ; 1) và đi qua điểm A(2;-3) A. x 2 2 y 1 2 32 B. x 2 2 y 1 2 4 2 C. x 2 2 y 3 2 32 D. x 2 2 y 3 2 4 2 2 2 Câu 7. Tiếp tuyến với đường trịn (C): x 2 y 1 10 tại điểm M 0(– 1; 4) cĩ phương trình là: A.x 3y 11 0 B. x 3y 11 0 C. x 3y 1 0 D. x 3y 1 0 2 2 Câu 8. Xác định m để Cm : x y 4x 2 m 1 y 3m 7 0 là phương trình của một đường trịn: m 1 m 2 A. 1 m 2 B. 2 m 1 C. D. m 2 m 1 0775515238
- Gv:Nguyễn Thái Dương TT87 Bùi Thị Xuân Câu 9. Cho đường trịn C : x2 y2 6x 2y 0 và đường thẳng d : x 3y 4 0 . Tiếp tuyến của (C ) song song với (d) là: A. x 3y 16 0 và x 3y 4 0 B. x 3y 16 0 C. x 3y 4 0 D. x 3y 16 0 và x 3y 4 0 Câu 10. Lập phương trình tiếp tuyến của đường trịn C : x2 y2 2x 6y 5 0 biết tiếp tuyến này song song với đường thẳng (d): d : 2x y 6 0 cĩ phương trình là: A. 2x y 6 0 và 2x y 0 B.2x y 6 0 C. 2x y 0 D. 2x y 10 0 và 2x y 0 Câu 11. Cho đường trịn C : x2 y2 4x 4y 17 0 và d : 3x 4y 1 0 . Tiếp tuyến của (C) vàvuơng gĩc (d) cĩ phương trình: A. 4x 3y 12 0 và 4x 3y 7 0 B. 4x 3y 39 0 và 4x 3y 11 0 C. 4x 3y 2 0 và 4x 3y 0 D. 4x 3y 21 0 và 4x 3y 13 0 2 2 2 2 Câu 12. Cho C1 : x y 4x 8y 11 0 và C2 : x y 2x 2y 2 0 . Phương trình tiếp tuyến chung của hai đường trịn trên là: A. x 2 0 và 4x 2y 1 0 B. x 1 0 và x y 3 0 C. x 1 0 và 4x 3y 11 0 D. x 2 0 và 4x 3y 11 0 Câu 13. Cho đường trịn C : x2 y2 4x 2y 5 0 và điểm A(– 2; 3). Gọi AT là tiếp tuyến với (C) vẽ từ A, T là tiếp điểm. Độ dài AT bằng bao nhiêu? A.5 B.32 C.23 D. 10 Câu 14. Với giá trị nào của m thì đường thẳng : 3x y 2m 0 tiếp xúc với đường trịn C : x2 y2 6x 2y 0 A.m = 20 hoặc m = 10 B.m = 20 hoặc m = 0 C.m = 0 hoặc m = -10 D.m = 10 hoặc m = 0 Câu 15. Phương trình đường trịn đi qua 3 điểm A(–2 ; 4); B(5 ; 5) và C(6 ; 2) là: A.x2 y2 4x 2y 20 0 B. C : x2 y2 2x y 10 0 C. x2 y2 4x 2y 20 0 D. x2 y2 4x 2y 20 0 Câu 16. Cho ABC đều và nội tiếp trong đường tròn (C) : (x – 1)2 + (y – 2)2 = 9. Cho A(– 2 ; 2). Tọa dộ B và C lần lượt là: 1 3 1 3 5 3 3 5 3 3 A. B ; 2 ,C ; 2 B. B ; 2 , C ; 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0775515238
- Gv:Nguyễn Thái Dương TT87 Bùi Thị Xuân C. B(0 ; 1), C(0 ; – 1) D. B(1 ; 5), C(– 1 ; 2 +5 ). Câu 17. Xác định m để đường tròn (C) : x2 + y2 – 2(m + 1)x + 4y – 1= 0 có bán kính nhỏ nhất. Tìm bán kính nhỏ nhất đó ? A. Rmin = 5 khi m = – 1 B. Rmin = 5 khi m = 1 C. Rmin = – 5 khi m = – 1 D.Rmin = – 5 khi m = 1. Câu 18. Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x – 4y + 3 = 0. Đường tròn (K) đối xứng (C) qua (D): x – y – 3 = 0 có phương trình là: A. (x – 1)2 + (y + 3)2 = 1 B. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4 C. (x – 2)2 + (y + 5)2 = 2 D. (x – 5)2 + (y + 2)2 = 2 . Câu 19. Đường tròn tâm I (xI > 0) nằm trên đường thẳng có phương trình y = – x, bán kính R = 3 và tiếp xúc với một trục tọa độ cò phương trình: A. (x – 3)2 + ( y – 3)2 = 9 B. (x – 3)2 + ( y + 3)2 = 9 C. (x + 3)2 + ( y + 3)2 = 9 D.(x – 3)2 – ( y – 3)2 = 9 . Câu 20. Đường tròn tiếp xúc hai trục tọa độ và qua A(2 ; – 1) có phương trình: 2 2 2 2 A.(C1): (x – 1) + ( y + 1) = 1 và (C2): (x – 5) + ( y + 5) = 25 2 2 2 2 B. (C1) : (x +1) + ( y – 1) =1 và (C2) : (x + 5) + ( y – 5) =1 2 2 2 2 C. (C1) : (x – 1) + y = 2 và (C2) : (x – 2) + ( y – 1) = 9 D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 21. Phương tích của điểm M(– 1 ; 3) đối với đường tròn đường kính AB với A(2; 4); B(5; – 2) là: A.23 B. – 13 C.13 D.Kết quả khác Câu 22. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 2y = 0. Mệnh đề nào sau đây sai? A. (C) không cắt trục Oy C. (C) có tâm I(1 ; 1), bán kính R =2 . B.(C) qua gốc toạ độ O D. (C) tiếp xúc với đường thẳng y = –x. Câu 23. Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 4x – 2y – 5 = 0 và đường thẳng (d): 3x – y + m = 0. Định m để đường thẳng (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt? A. 4 < m <15 B. – 5 < m < 15 C. – 15 < m < 5 D. – 4 < m < 15 0775515238
- Gv:Nguyễn Thái Dương TT87 Bùi Thị Xuân Câu 24. Cho điểm F(3; 0) và đường thẳng (d): 3x – 4y + 16 = 0. Viết phương trình đường tròn tâm F và tiếp xúc với (d). A. x2 + y2 – 6x = 25 B. x2 + y2 – 6x – 25 = 0 C.x2 + y2 – 6x – 16 = 0 D.x2 + y2 – 6x = 0 Câu 25. Tìm giao điểm của đường thẳng (d): x – 3y – 7 = 0 với đường tròn (C): (x – 2)2 + (y + 5)2 = 20. Sau đây là bài giải: Bước 1:Tọa độ giao điểm của (D) và (C) (nếu có) là nghiệm của hệ (x 2)2 (y 5)2 20 phương trình : x 3y 7 0 (3y 7 2)2 (y 5)2 20 Bước 2: x 3y 7 y2 4y 3 0 y 1 y 3 x 3y 7 x 3y 7 y 1 y 3 Bước 3: hoặc x 4 x 2 Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai, sai từ bước nào ? A. Đúng B. Sai cả bài C.Sai từ bước 2 D.Sai ở bước 3 Câu 26. Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(–1; –5); B(5;–3) và C( 3; – 1) là: A. x2 + y2 + 2x + 2y – 14 = 0 B.x2 + y2 – 2x – 2y – 38 = 0 C.x2 + y2 – 8x + 4y – 10 = 0 D. Kết quả khác. Câu 27. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (D): 2x + y + 2m = 0 cắt đường tròn (C ): (x – 4)2 + (y + 5)2 = 5 tại hai điểm phân biệt ? A. m 1 B. m 4 C.– 1 < m < 4 D.– 4 < m< 1 Câu 28. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (D): 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C ): x2 + y2 = 4 A.m = 4 B.m = 8 C.m = 10 D.m = 0 0775515238
- Gv:Nguyễn Thái Dương TT87 Bùi Thị Xuân 2 2 2 2 Câu 29. Cho (C1): x + y = 1 và (C2) : x + y – 8x + 6y + m = 0. Xác định m để (C1) và (C2) tiếp xúc ngòai với nhau ? A.m = 5 B.m = 6 C.m = 8 D.m = 8. 2 2 2 2 Câu 30. Cho (C1): x + y – 2x + 8y – 3 = 0 và (C2) : x + y + 6x + 8 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về vị trí tương đối giữa (C1) và (C2) ? A. Cắt nhau B. Tiếp xúc ngoài C.Tiếp xúc trong D.Ngoài nhau. Câu 31. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y + 9 = 0 . Tiếp tuyến của (C) song song (D): x – y = 0 có phương trình: A. x – y + 2 = 0 và x – y – 2 = 0 B. x – y + 2 +2 = 0 và x – y – 2 – 2 = 0 C. x – y + 2 +2 = 0 và x – y – 2 = 0 D.x – y + 2 +2 = 0 và x – y + 2 –2 = 0 Câu 32. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y = 0 và (d): 3x – y + 1 = 0. (D) là tiếp tuyến của (C) và (D) vuông góc (d), (D) có phương trình: A. x + 3y + 10 = 0 và x + 3y – 10 = 0 B. x + y – 5 = 0 và x + 3y + 5 = 0 C. x + 3y – 8 = 0 và x + 3y + 8 = 0 D.x + 3y = 0 và x + 3y – 2 = 0. Câu 33. Cho đường tròn (C): (x – 1)2 + y2 = 25. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(5 ; y0) thuộc (C), với y0 < 0 là: A. 4x + 3y + 4 = 0 B. 4x + 3y – 4 = 0 C.4x – 12y + 2 = 0 D. Kết quả khác 2 2 Câu 34. Bán kính của đường tròn (Cm): 2x + 2y + 6x – 4my – 1 = 0 là : A. R = m2 2 B. R = m2 2 11 11 C. R = m2 D. R = m2 4 4 0775515238
- Gv:Nguyễn Thái Dương TT87 Bùi Thị Xuân 2 2 Câu 35. Cho đường tròn (Cm): x + y + (m + 2)x – (m + 4)y + m – 1 = 0. Để (Cm) có bán kính nhỏ nhất thì m có giá trị là bao nhiêu? A. m = – 3 B. m = – 2 C. m = 1 D. m = 4 2 2 Câu 36. Xác định m > 0 để (Cm): x + y – 2(m + 3)x + 6my – 7 = 0 là phương trình đường tròn có bán kính R = 42 : A. m = 4 B. m = 32 C. m = 2 D. m = 1 2 2 2 Câu 37. Xác định m để (Cm): x + y – 4x + 2my + 2m – 5 = 0 là phương trình của một đường tròn: A. |m| 3 C. |m| 5 Câu 38. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 + y2 + 4mx – 2my + 2m + 3 = 0 là phương trình đường tròn? A. – 5 – 5 C.m 1 3 3 3 2 2 Câu 39. Xác định m để (Cm): x + y – 4x + 2(m + 1)y + 3m + 7 = 0 là phương trình của một đường tròn: A. – 1 2 D. m 1 2 2 Câu 40. Xác định m để (Cm): x + y – 2(m + 2)x + 4my + 19m – 6 = 0 là phương trình của một đường tròn: A. 1 2 D. m 1 0775515238