Bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 - Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa vô cơ (Có đáp án)

docx 4 trang xuanha23 07/01/2023 2220
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 - Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa vô cơ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_10_bai_18_phan_loai_phan_ung_tro.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 - Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa vô cơ (Có đáp án)

  1. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HÓA HỌC VÔ CƠ (26 câu trắc nghiệm) Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O B. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba(NO3)2 + 2AgCl ↓ Câu 2: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử? A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. 2NO2 → N2O4 C. 2NO2 + 4Zn → N2 + 4ZnO D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 Câu 3: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử? A. NH4NO2 → N2 + 2H2O B. CaCO3 → CaO + CO2 C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế? A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2 C. 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thay đổi? A. SO3 + H2O → H2SO4 B. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 C. CO2 + C → 2CO D. H2S + CuCl2 → CuS + 2HCl Câu 6: Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa – khử? A. phản ứng hóa hợp B. phản ứng phân hủy C. phản ứng thế D. phản ứng trao đổi Câu 7: Tiến hành phản ứng phân hủy 1kg glixerol trinitrat (C3H5O9N3) thu được V lít hỗn hợp khí CO2, N2, O2 và hơi nước. Biết ở điều kiện phản ứng 1 mol khí có thể tích 50 lít. Giá trị của V là A. 1596,9 B. 1652,0 C. 1872,2 D. 1927,3 Câu 8: Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước) A. 5,350°C B. 44,650°C C. 34,825°C D. 15,175°C Câu 9: Tìm câu sai trong những câu sau: A. Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. B. Phản ứng hóa hợp không phải lúc nào cũng là phản ứng oxi hóa khử C. Phản ứng phân hủy luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử. D. Phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa khử. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
  2. C. Để chỉ lượng nhiệt sinh ra hay hấp thu vào của một phản ứng hóa học người ta sử dụng đại lượng nhiệt phản ứng, kí hiệu DH . D. Nếu phản ứng tỏa nhiệt thì giá trị DH > 0 và phản ứng thu nhiệt thì DH A. P2O5 + 3H2O ¾ ¾® 2H3PO4 B. Fe + CuSO4 ¾ ¾® Cu + FeSO4 ánhsáng C. 4FeS2 + 11O2 ¾ ¾® 2Fe2O3 + 8SO2 D. Cl2 + H2 ¾ ¾ ¾ ¾® 2HCl Câu 14: Trong các quá trình sản xuất dưới đây, quá trình nào không phải là quá trình oxi hóa – khử? A. Trong công nghiệp, người ta sản xuất amoniac từ nitơ và khí oxi. B. Để sản xuất vôi tôi người ta cho vôi sống phản ứng với nước. C. Trong công nghiệp người ta điều chế khí clo và khí hiđro bằng cách điện phân dung dịch muối ăn. D. Quá trình tổng hợp axit clohiđric từ khí clo và khí hiđro. Câu 15: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi? A. AgNO3 + KCl ¾ ¾® AgCl ¯ + KNO3 B. 2NaOH + CuCl2 ¾ ¾® Cu(OH)2 ¯ + 2NaCl C. 2HCl + Zn ¾ ¾® ZnCl2 + H2 ­ D. BaCl2 + CuSO4 ¾ ¾® BaSO4 ¯ + CuCl2 Câu 16: Xét phản ứng: 3Fe2Ox + (24 – x)HNO3 ¾ ¾® 6Fe(NO3)3 + 2(3 – x)NO ­ + (12 – x)H2O Hãy cho biết với giá trị nào của x thì phản ứng này không phải là phản ứng oxi hóa – khử. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 17: Cho phương trình phản ứng hóa học sau: t 0 NH3 + O2 ¾ ¾¾® N2 ­ + H2O Khi phản ứng cân bằng, (các hệ số cân bằng ở dạng số nguyên và tối giản), hệ số của NH 3 và O2 lần lượt là: A. 4 và 3 B. 2 và 1 C. 1 và 2 D. 2 và 3
  3. Câu 18: Cho các phản ứng hóa học sau: t 0 2Fe(OH)3 ¾ ¾¾® Fe2O3 + 3H2O (1) KClO3 + 6HBr ¾ ¾® 3Br2 + KCl + 3H2O (2) BaCl2 + H2SO4 ¾ ¾® BaSO4 ¯ + 2HCl (3) 3H2S + 8HNO3 ¾ ¾® 3H2SO4 + 8NO­ + 4H2O (4) Những phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là: A. (1), (2) B. (2) , (3) C. (3), (4) D. (2) , (4) Câu 19: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: Fe2+ + Zn ¾ ¾® Zn2+ + Fe Zn + 2Fe3+ ¾ ¾® Zn2+ + 2Fe2+ 2H+ + Zn ¾ ¾® Zn2+ + H2 ­ Kim loại kẽm trong phản ứng trên đóng vai trò: A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa D. Không thay đổi số oxi hóa ở một trong các phản ứng trên. Câu 20: Cho phản ứng oxi hóa – khử sau: H2SO3 + Br2 + H2O ¾ ¾® H2SO4 + HBr Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng trên là: A. 8 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 21: Cho phản ứng hóa học sau: 8Al + 30HNO3 ¾ ¾® 8Al(NO3)3 + 3N2O ­ + 15H2O Vai trò của HNO3 trong phản ứng trên là: A. Chỉ là chất oxi hóa B. Chỉ là chất khử C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa D. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường. Câu 22: Cho từng chất: Fe, FeO , Fe(OH) 2 , Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 , FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc , nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 23: Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V mol dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là: A. 80 B. 40 C. 20 D. 60 Câu 24: Mệnh đề không đúng là:
  4. A. Fe2+ oxi hóa được Cu B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+ Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ: A. Nhận 13 electron B. Nhường 13 electron C. Nhận 12 electron D. Nhường 12 electron Câu 26: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 0C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là: A. 0,24M B. 0,48M C. 0,4M D. 0,2M HẾT ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C D A B D C A B A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A B A B C A A D A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D D B A B A