Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Lê Trọng Hiếu

pdf 5 trang thaodu 2210
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Lê Trọng Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_ma.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Lê Trọng Hiếu

  1. ĐỀ Ì I - ĂM 2019-2020 hầy MÔ 10 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ M ẢO Mã đề th 101 và t ố báo danh: (Cho biết khối lượng ngu ên tử c c ngu ên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137) Câu 1: Liên kết trong c c phân tử đơn chất halogen là gì? A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion. D. liên kết cho nh n. Câu 2: Chất nào sau đâ chỉ có tính oxi ho , không có tính khử? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 3: Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nước Gia-ven? A. tẩ uế nhà vệ sinh. B. tẩ trắng vải sợi. C. tiệt trùng nước. D. tiêu diệt virus corona. Câu 4: Có c c dung môi: nước, benzen, etanol, cacbon tetraclorua. Khí clo tan ít nhất trong dung môi nào? A. Nước. B. Benzen. C. Etanol. D. Cacbon tetraclorua. Câu 5: Trong bài tường trình điều chế khí O2 trong ph ng thí nghiệm (sơ đ thí nghiệm được minh h a b ng hình v bên dưới , c c h c sinh đã ph t bi u bốn sau. Ch n ph t bi u không đúng. A. Phải tắt đ n c n trước đ tr nh hiện tượng bắt lửa với oxi v a điều chế. B. Khí O2 rất ít tan trong nước nên được thu qua nước. C. Phải th o ống dẫn khí trước khi tắt đ n c n vì nếu tắt đ n c n trước, sự chênh lệch p suất s làm cho nước trào vào ống nghiệm, gâ vỡ ống nghiệm. D. Ống nghiệm hơi chúc xuống đ tr nh hiện tượng hơi nước trong chất rắn khi nung nóng s ba hơi, ngưng tụ lại trên thành ống nghiệm chả ngược xuống đ gâ vỡ ống nghiệm. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 91,35 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được V lít khí Cl2 (đktc . Gía trị của V là: A. 19,6. B. 23,52. C. 15,68. D. 11,76. Câu 7: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa h c của ozon? A. Ozon oxi hóa tất cả c c kim loại. B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O. - C. Ozon kém bền hơn oxi. D. Ozon oxi hóa ion I thành I2. Câu 8: Đ đốt ch hoàn toàn 1,44 gam lưu huỳnh cần v a đủ V lít không khí (đktc . Giả sử trong không khí, oxi chiếm 20% theo th tích và nitơ chiếm 80% theo th tích. Th tích khí thu được (đktc sau phản ứng là A. 1,008 lít. B. 4,032 lít. C. 3,045 lít. D. 5,040 lít. Câu 9: Cho 11,7 gam hỗn hợp bột Mg và Al t c dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc . Cô cạn dung dịch Y thu được 54,3 gam muối clorua khan. Gía trị của V là: A. 10,08. B. 13,44. C. 3,36. D. 6,72. Câu 10: Tính chất hóa h c của axit clohiđric là: A. Là axit mạnh, có tính oxi ho , không có tính khử. B. Là axit mạnh, có tính khử, không có tính oxi ho . Đ p n (file word) tru c p : Trang 1/5 - Mã đề thi 101
  2. C. Là axit mạnh, có tính oxi ho , có tính khử, dễ ba hơi. D. Là axit mạnh, có tính oxi ho , có tính khử. Câu 11: X, Y, Z, T là c c hợp chất của clo. Khí clo khi t c dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường thu được chất X và Y; khi t c dụng với vôi tôi ở 30°C thu được chất Z. Trong không khí, Z t c dụng dần dần với khí CO2 và hơi nước giải phóng axit T. C c chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. NaClO, NaCl, CaCl2, HClO. B. NaCl, NaClO, CaCl2, HCl. C. NaCl, NaClO, CaOCl2, CaCl2. D. NaCl, NaClO, CaOCl2, HClO. Câu 12: Công thức của quặng cacnalit là A. NaCl.KCl. B. NaCl.MgCl2.4H2O. C. Na3AlF6. D. KCl.MgCl2.6H2O. Câu 13: Chỉ dùng quỳ tím có th nh n biết được c c dung dịch nào sau đâ ? A. NaOH, NaCl, HCl, NaNO3. B. KCl, KOH, HCl, HNO3. C. NaCl, AgNO3, KCl, KOH. D. NaOH, AgNO3, HCl, NaCl. Câu 14: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau: A. Rót t t dung dịch axit đặc vào nước. B. Rót t t nước vào dung dịch axit đặc. C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước. D. Rót th t nhanh nước vào dung dịch axit đặc Câu 15: Số oxi ho của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là: A. -2. B. +4. C. +6. D. +8. Câu 16: Cho 4 l mất nhãn X, Y, Z, T; mỗi l chứa một trong c c dung dịch sau: NaCl, Na2CO3, AgNO3, HBr. Thực hiện c c thí nghiệm sau: X Y Z T Dung dịch HCl Khí thoát ra Không hiện tượng Không hiện tượng Kết tủa trắng Dung dịch T - Kết tủa vàng Kết tủa trắng - (" - " : không thực hiện phản ứng) Ch n phát bi u sai trong các phát bi u sau: A. Dung dịch Y làm quỳ tím hóa đỏ. B. Cho BaCl2 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa trắng. C. Điện phân dung dịch Z có màng ngăn thu được một khí. D. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thì có khí thoát ra. Câu 17: Cho c c ph t bi u sau: (a Nước gia-ven có tính oxi hóa mạnh dùng đ tẩ trắng, s t trùng. (b Clorua vôi là một chất có tính khử rất mạnh. (c Đ điều chế kali clorat người ta sục khí clo vào dung dịch KOH loãng nguội. (d Kali clorat dễ nổ khi đun nóng cùng với bột lưu huỳnh. (e) Clo có tính oxi hóa mạnh hơn iot. Số ph t bi u sai là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 18: Hã ch n ph t bi u đúng về oxi và ozon: A. Oxi và ozon đều có tính oxi ho mạnh như nhau. B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử. C. Oxi và ozon là c c dạng thù hình của ngu ên tố oxi. D. Oxi và ozon đều phản ứng được với c c chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường. Câu 19: Ở phản ứng nào sau đâ , H2S đóng vai tr chất khử ? A. 2H2S + 4Ag + O2  2Ag2S + 2H2O. B. H2S+ Pb(NO3)2 2HNO3 + PbS. C. 2Na + 2H2S 2NaHS + H2. D. 3H2S+2KMnO4 2MnO2 +2KOH + 3S +2H2O. Câu 20: Đ thị sau đâ th hiện cơ cấu sử dụng oxi (tính theo % trên toàn thế giới giai đoạn 2010 – 2011: (Ngu n: Oxygen Properties, Uses and Applications Oxygen Gas and Liquid Oxygen, Universal Industrial Gases, Inc.) Đ p n (file word) tru c p : Trang 2/5 - Mã đề thi 101
  3. Hã ch n ph t bi u không phù hợp được rút ra t đ thị trên là A. Hơn một nửa lượng oxi sản xuất ra được dùng trong công nghiệp hóa chất. B. Lượng oxi dùng trong hàn cắt kim loại ít hơn lượng oxi dùng trong khoa. C. Hơn một nửa lượng oxi sản xuất ra được dùng trong công nghiệp lu ện thép. D. Lượng oxi dùng trong ứng dụng làm thuốc nổ nhiên liệu tên lửa dưới 10%. Câu 21: Khi sục t t đến dư SO2 vào dung dịch hỗn hợp g m a mol NaOH và b mol Ca(OH 2, kết quả thí nghiệm được bi u diễn trên đ thị sau: n CaSO 3 n SO 2 Tỉ lệ a : b là A. 4 : 5. B. 5 : 4. C. 9 : 5. D. 4 : 9 Câu 22: H a tan hoàn toàn 8,05 gam hỗn hợp X g m CaO, ZnO, Ca, Zn b ng dung dịch HCl v a đủ thu được 2,24 lít H2 (đktc và dung dịch Y có chứa 11,1 gam CaCl2 và m gam ZnCl2. Gi trị của m là A. 6,8. B. 8,6. C. 13,6. D. 17,2. Câu 23 Đốt ch hoàn toàn 16 gam hỗn hợp g m Al, Mg, Zn, Cu trong oxi dư, thu được x gam hỗn hợp oxit. Đ h a tan hết ½ x gam oxit trên cần 80 ml dung dịch HCl 3,5M. Gi trị của x là A. 20,48. B. 15,24. C. 14,48. D. 10,24. Câu 24: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngà nhà m sản xuất 100 tấn axit sunfuric 98% thì cần m tấn quặng pirit trên và biết hiệu suất của cả qu trình sản xuất H2SO4 là 90%. Gía trị của m là: A. 69,44 tấn. B. 68,44tấn. C. 67,44 tấn. D. 70,44tấn. Câu 25: Cho c c ph t bi u sau: (1 Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. (2 Lưu huỳnh là chất oxi hóa trong phản ứng với flo. (3 Lưu huỳnh tan vô hạn trong nước. (4 Lưu huỳnh t c dụng với thủ ngân nga ở nhiệt độ thường. (5 Liên kết trong phân tử O2 là liên kết cộng ho trị không cực. Số ph t bi u đú là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 26: Cho c c chất sau: Cu, KOH, Al, C, ZnO, Fe2O3, Fe. Số chất phản ứng với axit sunfuric đặc, đun nóng, sinh ra khí SO2 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7 Câu 27: Cho c c phản ứng hóa h c sau đâ : Đ p n (file word) tru c p : Trang 3/5 - Mã đề thi 101
  4. to Na2SO3(tinh th + H2SO4 (loãng)  X + Y + H2O. Z + O2 X + H2O. X + Z  T + H2O. Fe + T FeS. Hã ch n câu đúng trong c c câu sau: A. Khí X có th làm mất màu nước brom. B. Khí Z tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit mạnh. C. T là chất lỏng ở điều kiện thường. D. Có th thu khí X b ng phương ph p đẩ nước. Câu 28: Ngu ên tố halogen nào có trong men răng ở người và động v t? A. Clo B. Flo C. Brom D. Iot. Câu 29: Chỉ ra tính chất không phải của H2O2 A. Là hợp chất ít bền, dễ bị phân huỷ thành H2O và O2 khi có xúc tác MnO2. B. Là chất lỏng không màu. C. Ít tan trong nước. D. Số oxi ho của ngu ên tố oxi trong hợp chất H2O2 là -1. Câu 30: Ch n ph t bi u sai? A. Tính axit của c c halogenhiđric tăng dần t HF đến HI. B. Tính axit giảm dần theo thứ tự HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4 C. Tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự HClO, HClO2, HClO3 , HClO4 D. Tính khử của c c halogenhiđric tăng dần t HF đến HI. Câu 31: Cho c c ph t bi u sau: (a) Trong tự nhiên, ngu ên tố oxi t n tại 2 dạng thù hình là oxi và ozon (b) Trong tự nhiên ngu ên tố lưu huỳnh t n tại 2 dạng thù hình là lưu huỳnh tà phương (Sβ và lưu huỳnh đơn tà (Sα) (c Khí oxi không màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn không khí, nó hóa lỏng ở nhiệt độ -1830C dưới p suất khí qu n (d Ozon ở tầng cao có khả năng hấp thụ tia tử ngoại, nó bảo vệ con người và c c sinh v t trên mặt đất tr nh được t c hại của tia tử ngoại, (e) Trong điều kiện thường, Ozon là chất lỏng màu xanh nhạt, mùi đặc trưng Số ph t bi u không đúng là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 32: Nhờ bảo quản b ng nước ozon, vú sữa Vĩnh Kim, quýt h ng Lai Vung đã được bảo quản tốt hơn, nhờ đó bà con nông dân đã có thu nh p cao hơn. Ngu ên nhân nào sau đâ làm cho nước ozon có th bảo quản hoa quả tươi lâu ngà ? A. Ozon là một khí độc, tiêu diệt vi khuẩn. B. Ozon có tính khử mạnh nên có th tẩ màu, s t trùng. C. Ozon có tính oxi ho mạnh, khả năng s t trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi. D. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi nên dễ sử dụng. Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn 0,65775 gam hỗn hợp X g m KClO3 và KMnO4, thu được oxi và m gam chất rắn g m K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng oxi trên t c dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,1344 lít hỗn hợp khí Y (đktc g m CO và CO2 có tỉ lệ về số mol tương ứng là 3:1. Thành phần % theo số mol của KClO3 trong X là A. 33,33%. B. 66,67%. C. 55,78%. D. 44,22%. Câu 34: Đ oxi hóa hoàn toàn 0,38 gam hỗn hợp X g m hai kim loại Mg và Ca cần 224 ml (đktc hỗn hợp khí Y g m Cl2 và O2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 0,9925 gam hỗn hợp rắn Z g m: MgCl2, CaCl2, MgO, CaO. Thành phần % khối lượng của Mg trong X là: A. 47,37%. B. 20,23%. C. 52,63%. D. 32,25%. Đ p n (file word) tru c p : Trang 4/5 - Mã đề thi 101
  5. Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp X g m Fe và kim loại M (ho trị II không đổi trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc . Mặt kh c, cũng lượng hỗn hợp trên khi hoà tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc . Nếu cho 12,1 gam hỗn hợp kim loại trên phản ứng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối clorua của kim loại M thu được là A. 15,2 gam. B. 16,1 gam. C. 27,2 gam. D. 13,6 gam. 0 Câu 36: Cho 34,8 gam MnO2 t c dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư, t . Khí tho t ra được dẫn qua 900 ml dung dịch NaBr 1M đến phản ứng hoàn toàn sau đó cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Gi trị của m là A. 23,4 B. 57,1 C. 46,8 D. 15,7 Câu 37: Nung 1 hỗn hợp X g m SO2 và O2 có tỉ khối so với O2 là 1,6 với xúc t c V2O5 thu được hỗn hợp Y. Biết tỉ khối của X so với Y là 0,8. Hiệu suất phản ứng tổng hợp SO3 là A. 33,33% B. 66,67% C. 50% D. 40% Câu 38: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit là PbO nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS c n lại so với ban đầu là: A. 95,00%. B. 25,31%. C. 74,69%. D. 64,68%. Câu 39: H a tan hết m gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S trong dung dịch HNO3, sau c c phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa hai muối sunfat trung h a có tổng khối lượng là 72 gam. Gi trị m là: A. 80. B. 60. C. 40. D. 20 Câu 40: H a tan hoàn toàn hỗn hợp X g m MgCl2, FeCl3, CuCl2 vào nước được dung dịch A. Dẫn lu ng khí H2S qua dung dịch A đến dư được kết tủa nhỏ hơn 2,51 lần lượng kết tủa sinh ra khi cho dung dịch BaS dư vào dung dịch A. Tương tự nếu tha FeCl3 b ng FeCl2 trong A với khối lượng như nhau (được dung dịch B thì lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch H2S dư vào B nhỏ hơn 3,36 lần lượng kết tủa sinh ra khi cho dung dịch BaS dư vào B. Phần trăm khối lượng MgCl2 trong hỗn hợp đầu là: A. 13,30% B. 57,80% C. 28,75% D. 34,62% H T Đ p n (file word) tru c p : Trang 5/5 - Mã đề thi 101