Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_10.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 10
- Câu 121. ứng dụng nào sau đây không phải là của Clorua vôi. A. Xử lí các chất độc. B. Tẩy trắng sợi, vải, giấy. C. Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi. D. Sản xuất vôi. Câu 122. Khi đun lưu huỳnh đến 444,60C thì nó tồn tại ở dạng nào? A. Rắn. B. Hơi. C. Lỏng. D. Bắt đầu hoá hơi. Câu 123. Nồng độ mol / lit của dung dich HCl 36,5% ( d= 1,2g/ml) là: A. 0,6M. B. 1,8M. C. 2M. D. 1,2M. Câu 124. Một nguyên tử X tạo ra hợp chất H3X với Hiđrô và X2O3 với oxi. Biết rằng X có 3 lớp electron. Xác định Z của X. A. 14; B. 13; C. 12; D. 15. Câu 125. Trong phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2+2H2O H2SO4+2 HBr. Brom đóng vai trò: A. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. B. Chất oxi hoá. C. Chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử. Câu 126. Phản ứng giữa Clo và H2 có thể xảy ra ở điều kiện. A. ánh sáng mặt trời. B. Không cần điều kiện. C. ánh sáng của Magie cháy. D. Nhiệt độ thường và bóng tối. Câu 127. Số oxi hoá của Clo trong các hợp chất: NaClO3; Cl2O; NaCl lần lựơt là: A. +5; +2; +1. B. +5; +1; -1. C. +5; +1; +1. D. +6; +2; -1. Câu 128. Có các dd: Ba(OH)2, Na2SO4, NaCl, HCl chỉ được dùng một thuốc thử thì thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dd này? A. Dd NaOH. B. Dd KCl. C. Dd HCl. D. Quỳ tím. Câu 129. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nhóm B gồm cả các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ và chu kì lớn. B. Các nguyên tố d và f còn được gọi là các nguyên tố kim loại chuyển tiếp. C. Nhóm A chỉ gồm các nguyên tố thuộc chu kì lớn. D. Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì và 8 nhóm. Câu 130. Khi cho axit sunfuric vào NaCl rắn, khí sinh ra là A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. HCl. Câu 131. Cho 3, 6 gam kim loại nhóm IIA, tác dụng hết với nước thu được 3, 36 lít khí ở (đktc). Kim loại đó là: A. K. B. Ca. C. Mg. D. Na. Câu 132. Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là: A. NaOH, H2, Cl2. B. NaOH, H2. C. Na, Cl2. D. NaCl, NaClO, H2O. Câu 133. Nguyên tố X có Z = 23 nằm trong hàng nào, nhóm nào của bảng HTTH. A. Hàng 4, nhóm VB. B. Hàng 3, nhóm IIIA. C. Hàng 3, nhóm III B. D. Hàng 4, nhóm IIIA. Câu 134. Để điều chế Cl2 khong thể dùng phản ứng nào sau đây? A. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn. B. HCl đặc + MnO2. C. HCl đặc + KMnO4. D. HCl đặc + SO3. Câu 135. Phản ứng nào sau đây là tốt nhất để điều chế HI? 0 A. NaI + HCl đặc . B. H2 + I2 . C. NaI + H2SO4 đặc t . D. PI3 + H2O . Câu 136. Nguyên tử Mg (z = 12): A. Nhường 2e trở thành ion Mg2+. B. Nhường 2e trở thành ion Mg2-. C. Nhận 2e trở thành ion Mg2+. D. Nhận 2e trở thành ion Mg2-. Câu 137. Clo phản ứng được với những dãy chất nào sau đây: A. H2, H2O, NaOH, Au. B. Cu, H2, H2O, O2. C. Cu, H2, H2O, NaOH. D. H2O, NaOH, Au, HCl. Câu 138. Trong các phi kim: Flo, Oxi, Clo- phi kim nào chỉ có tính oxi hoá, phi kim nào có cả 2 tính chất oxyhoá và khử theo thứ tự? A. Cả ba phi kim có tính oxy hoá. B. F2, O2 chỉ có tính oxy hoá; Cl2 có cả tính oxy hoá và khử. C. Cả ba phi kim đều có tính oxy hoá và khử. D. F2 chỉ có tính oxy hoá; O2 và Cl2 có cả 2 tính chất oxyhoá và khử. Câu 139. Nhận xét nào sau đây không đúng: A. Flo có các số oxi hóa là: -1; 0; +1; +3; +5; +7. B. Flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. C. Flo tác dụng với tất cả các kim loại. D. Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất. Câu 140. Trong 4 axit HI, HBr, HCl, HF thì axit mạnh. A. HBr. B. HCl. C. HI. D. HF. Câu 141. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí Cl2 là:
- A. FeCl2. B. FeCl3. C. FeCl2 và FeCl3. D. FeCl. Câu 142. Điện hoá trị của Na; Mg; Al trong NaCl; MgO; Al2O3 lần lượt là: A. 1-; 2-; 3+. B. 1+; 2+; 3+. C. 2+; 3+; 4-. D. 1+; 3+; 4+. Câu 143. Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với HCl dư thấy có 1 gam H2 thoát ra. Khối lượng muối clorua tạo thành trong dd là bao nhiêu gam? A. 45,5 gam. B. 65,5 gam. C. 55,5 gam. D. 40,5 gam. Câu 144. Để điều chế HI, có thể dùng các phản ứng nào trong các phản ứng sau: 1. HCl + KI HI + KCl 2. H2 + I2 2HI. t0 t0 3. H3PO4 + 3KI 3HI + K3PO4 4. H2SO4 đặc + 2KI 2HI + K2SO4. A. 2,3 B. 1,2 C. 3,4. D. 2,4 16 32 2- Câu 145. Cho biết 8 O và 16 S . Tổng số electron và số nơtron có trong ion SO 4 là A. 46 và 48. B. 49 và 49. C. 50 và 48. D. 48 và 46. Câu 146. Ozon và hiđro peoxit có những tính chất hoá học nào giống nhau sau đây: A. Đều có tính oxihoa -khử. B. Đều có tính khử. C. Đều có tính oxihoa. D. Là hợp chất bền. Câu 147. Cộng hoá trị của C; N trong CH4; NH3 là: A. 2; 4. B. 4; 3. C. 3; 3. D. 1; 4. Câu 148. đốt H2S trong điều kiện dư oxi thu được sản phẩm là A. H2SO4, H2O. B. SO3, H2O. C. S, H2O. D. SO2, H2O. Câu 149. Một nguyên tử M có 111 electron và 141 nơtron. Kí hiệu nào sau đây là ký hiệu của nguyên tử M. 111 141 141 252 A. . M B. . M C. . M D. . M 80 80 111 111 Câu 150. Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần như sau: A. A, C, B, D. B. A, D, B, C. C. A, B, C, D. D. D, C, B, A. 2- Câu 151. Số oxi hoá của S trong S ; H2SO4 lần lượt là: A. -2;+6. B. 2-; +6. C. -2; +6. D. 0;+6. Câu 152. Cho các tính chất và đặc điểm cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố hoá học: a. Hoá trị cao nhất đối với oxi b. Khối lượng nguyên tử c. Số electron thuộc lớp ngoài cùng d. Số lớp electron. e. Tính phi kim g. Bán kính nguyên tử h. Số proton trong hạt nhân nguyên tử i. Tính kim loại. Những tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân ngtử là: A. a, b, c, d. B. a, c, e, i. C. g, h, i, e. D. e, g, h, i. Câu 153. Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P. Thứ tự tính kim loại giảm dần là: A. P, Al, Mg, Si, Ca. B. Ca, Mg, Al, Si, P. C. P, Si, Al, Ca, Mg. D. P, Si, Mg, Al, Ca. 2 Câu 154. Cho các chất sau: H2S, SO2, H2SO4 đ, d Br2. Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các chất tác dụng với nhau? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 155. Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là: A. NaOH, H2, Cl2. B. NaOH, H2. C. Na, Cl2. D. NaCl, NaClO, H2O. Câu 156. Khối lượng NaOH cần dùng để trung hòa hết 200ml dung dịch HCl 1M là A. 4 gam. B. 40 gam. C. 80gam. D. 8 gam. Câu 157. Tính chất hoá học của các nguyên tố được xác định trước tiên bằng: A. Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. B. Cấu hình của lớp electron hoá trị. C. Khối lượng nguyên tử. D. Điện tích hạt nhân nguyên tử. Câu 158. Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2g kim loại sinh ra 23,4g muối kim loại hoá trị I. Muối của kim loại hoá trị I là muối nào sau đây: A. LiCl. B. CsCl. C. KCl. D. NaCl. Câu 159. Tính chất nào sau đây là tính chất đặc biệt của dung dịch HF? Giải thích bằng phản ứng. A. Có tính oxihoa. B. Ăn mòn các đồ vật bằng thuỷ tinh. C. Là axit yếu. D. Có tính khử yếu. Câu 160. Công thức cấu tạo đúng của CO2 là: A. O = C = O. B. O C O. C. O = C O. D. O - C = O.