Bài tập trắc nghiệm ôn tập Toán Lớp 9

doc 22 trang thaodu 4110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn tập Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_on_tap_toan_lop_9.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm ôn tập Toán Lớp 9

  1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA  KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. A2 A 2.A.B A. B ( Với A 0 và B 0 ) A A 3. ( Với Avà B0 > 0 ) B B 4.A2 .B A . B ( Với B 0 ) 5. A. B A2 .B ( Với Avà 0 )B 0 A. B A2 .B ( Với A 0 ) B B C C( A B) 8. ( Với A 0 và A B2 ) A B A B2 C C ( A B) ( Với ,A 0 VàB 0 A ) B A B A B  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81 Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. - 4 C. 256 D. ± 4 Câu 3: So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận sau: A. 5>2 6 B. 5 B. x < C. x ≥ D. x ≤ 2 2 2 2 Câu 5:2x 5 xác định khi và chỉ khi: 5 5 2 2 A. x ≥ B. x < C. x ≥ D. x ≤ 2 2 5 5 Câu 6: (x 1)2 bằng: A. x-1 B. 1-x C. x 1 D. (x-1)2 Câu 7: (2x 1)2 bằng: A. - (2x+1) B. 2x 1 C. 2x+1 D. 2x 1 Câu 8: x 2 =5 thì x bằng: A. 25 B. 5 C. ±5 D. ± 25 Câu 9: 16x2 y4 bằng: A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4x y 2 D. 4x2y4 7 5 7 5 Câu 10: Giá trị biểu thức bằng: A. 1 B. 2 C. 12 D. 12 7 5 7 5 2 2 Câu 11: Giá trị biểu thức bằng: A. -82 B. 82 C. 12 D. -12 3 2 2 3 2 2 1 1 1 Câu12: Giá trị biểu thức bằng: A. -23 B. 4 C. 0 D. 2 3 2 3 2 Câu13: Kết quả phép tính 9 4 5 là: A. 3 - 25 B. 2 - 5 C.5 - 2 D. 25 -3
  2. Câu 14: Phương trình x = a vô nghiệm với : A. a 0 C. a = 0 D. mọi a 2x Câu 15: Với giá trị nào của x thì b.thức sau không có nghĩa 3 A. x 0 C. x ≥ 0 D. x ≤ 0 Câu 16: Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A. 126 B. 30 C. 6 D. 3 2 Câu 17: Biểu thức 3 2 có gía trị là: A. 3 -2 B. 2 -3 C. 7 D. -1 a4 a 2 a 2b 2 Câu 18: Biểu thức 2b2 với b > 0 bằng: A. B. a2b C. -a2b D. 4b2 2 b 2 Câu 19: Nếu 5 x = 4 thì x bằng: A. x = 11 B. x = - 1 C. x = 121 D. x = 4 Câu 20: Giá trị của x để 2x 1 3 là:A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4 a a b 2 ab a 2a Câu 21: Với a > 0, b > 0 thì bằng: A. 2 B. C. D. b b a b b b 8 Câu 22: Biểu thức bằng: A. 8 B. -2 C. -22 D. - 2 2 2 2 Câu 23: Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A. 1 B. 3 -2 C. -1 D. 5 5 5 Câu 24: Giá trị biểu thức bằng: A. 5 B. 5 C. 45 D. 5 1 5 1 2x 1 1 1 1 Câu 25: Biểu thức xác định khi: A. x ≤ và x ≠ 0 B. x ≥ và x ≠ 0 C. x ≥ D. x ≤ x 2 2 2 2 2 3 3 2 2 Câu 26: Biểu thức 2x 3 có nghĩa khi:A. x ≤ B. x ≥ C. x ≥ D. x ≤ 2 2 3 3 x 5 1 Câu 27: Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là: 9 3 A. 5 B. 9 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai x x Câu 28: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là: x 1 A. x B. -x C.x D. x-1 Câu 29: Hãy đánh dấu "X" vào ô trồng thích hợp: Các khẳng định Đúng Sai Nếu a N thì luôn có x N sao cho x a Nếu a Z thì luôn có x Z sao cho x a Nếu a Q+ thì luôn có x Q+ sao cho x a Nếu a R+ thì luôn có x R+ sao cho x a Nếu a R thì luôn có x R sao cho x a 1 1 1 1 1 Câu 30: Giá trị biểu thức bằng: A. 0 B. C. - D. 25 16 20 20 9 Câu 31: (4x 3)2 bằng: A. - (4x-3) B. 4x 3 C. 4x-3 D. 4x 3
  3. Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT  KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Hàm số y a.x b a 0 xác định với mọi giá trị của x và có tính chất: Hàm số đồng biến trên R khi a >0 và nghịch biến trên R khi a 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến . B. Với m> 1, hàm số trên là hàm số đồng biến . C. với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ D. với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ(-1;1) 1 1 Câu 42: Cho các hàm số bậc nhất y =x 5 ; y = -x 5 ; y = -2x+5.Kết luận nào sau đây là đúng. 2 2 A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. C. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến. D. . Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Câu 43: Hàm số y =3 m.(x 5) là hàm số bậc nhất khi:
  4. A. m = 3 B. m > 3 C. m 4 C. 0 3 C. m ≥3 D. m ≤ 3 Câu 52: Đường thẳng y = ax + 3 và y = 1- (3- 2x) song song khi : A. a = 2 B. a =3 C. a = 1 D. a = -2 Câu 53: Hai đường thẳng y = x+3 và y = 2x 3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là: A. Trùng nhau B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 3 C. Song song. D. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3 Câu 54 : Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng: A. m = -1 B. m = 1 C. m = 3 D. m = - 3 Câu 55: Đường thẳng 3x – 2y = 5 đi qua điểm A.(1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5;5) Câu 56: Điểm N(1;-3) thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau: A. 3x – 2y = 3. B. 3x- y = 0 C. 0x + y = 4 D. 0x – 3y = 9 Câu 57: Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5-k)x + 4 – m trùng nhau khi: 5 5 5 5 k m k m A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 m 1 k 1 m 3 k 3 Câu 58: Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là: 1 1 A. y = x 4 B. y= x 4 C. y= -3x + 4. D. y= - 3x - 4 3 3
  5. 3 1 Câu 59: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = x 2 và y = x 2 cắt nhau 2 2 tại điểm M có toạ độ là: A. (1; 2); B.( 2; 1); C. (0; -2); D. (0; 2) Câu 60: Hai đường thẳng y = (m-3)x+3 (với m 3) và y = (1-2m)x +1 (với m 0,5) sẽ cắt nhau khi: 4 4 A. m B. m 3; m 0,5; m C. m = 3; D. m = 0,5 3 3 Câu 61: Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số : A. y = 3x +1 B. y = 3x -2 C. y = 3x -3 D. y = 5x +3 Câu 62: Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5 a)Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi: 1 1 1 A. m > - B. m - B. m < - C. m = - D. m = 1 2 2 2 Câu 63: Gọi ,  lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A. 900 < <  B. <  < 900 C.  < < 900 D. 900 <  < Câu 64: Hai đường thẳng y= ( k +1 )x +3; y = (3-2k )x +1 song song khi: 2 3 4 A. k = 0. B. k = C. k = D. k = 3 2 3 1 Câu 65: Cho các hàm số bậc nhất y = x+2 (1); y = x – 2 ; y = x. Kết luận nào sau đây là đúng? 2 A. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau. B. Đồ thị 3 hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ. C. Cả 3 hàm số trên luôn luôn đồng biến. D. Hàm số (1) đồng biến còn 2 hàm số còn lại nghịch biến. Chương III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN  KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c luôn có vô số nghiệm. Trong mặt phẳng toạ độ, tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax by c 2.âGiải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế: a. Dùng qui tắc biển đổi hệ p.trình đã cho để thành một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình là một ẩn. b. Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho 3. Giải hệ p.trình bậc nhất hai ẩn bằng p.pháp cộng đại số: a. Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của cùng một ẩn trong hai phương trình của hệ băng nhau hoặc đối nhau. b. Áp dụng qui tắc cộng đại số để được một hệ phương trình mới trong đó, một phương trình có hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn) Giải p.trình một ẩn vừa có rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 66: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng: 1 5 A. y = 2x-5; B. y = 5-2x; C. y = ; D. x = . 2 2 Câu 67: Cặp số (1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
  6. A. 3x-2y = 3; B. 3x-y = 0; C. 0x - 3y=9; D. 0x +4y = 4. Câu 68: Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm: A. (1;-1) B. (-1;-1) C. (1;1) D.(-1 ; 1) Câu 69: Tập nghiệm tổng quát của phương trình 5x 0y 4 5 là: x 4 x 4 x R x R A. B. C. D. y R y R y 4 y 4 Câu70: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? x 2 y 5 x 2 y 5 x 2y 5 x 2y 5 A. 1 B. 1 5 C. 1 D. 1 x y 3 x y x y 3 x y 3 2 2 2 2 2 Câu 71: Cho phương trình x-y=1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm ? A. 2y = 2x-2; B. y = x+1; C. 2y = 2 - 2x; D. y = 2x - 2. Câu 72: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x+ y = 1 để được một hệ p.trình bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất A. 3y = -3x+3; B. 0x+ y =1; C. 2y = 2 - 2x; D. y + x =1. Câu 73: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5: A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5 ; 5) kx 3y 3 3x 3y 3 Câu 74: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng: x y 1 x y 1 A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k= -1 2x y 1 Câu 75: Hệ phương trình: có nghiệm là: 4x y 5 A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1) x 2y 3 Câu 76: Hệ phương trình: có nghiệm là: 3x y 5 A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5) 2x y 1 Câu 77: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình 3x y 9 A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 ) 3x ky 3 2x y 2 Câu 78: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng: 2x y 2 x y 1 A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k = -1 Câu 79: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất x 2 y 6 1 x 2 y 3 1 x 2 y 6 2 x 2 y 6 6 A. B. C. D. x y 3 2 x y 3 2 x y 3 3 x y 3 3 Câu 80: Cho phương trình x-2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được hệ phương trình vô số nghiệm ? 1 1 A. x y 1 B. x y 1 C. 2x - 3y =3 D. 2x- 4y = - 4 2 2 2x y 2 Câu 81: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ x y 2 2
  7. A. ( 2; 2 ) B. (2; 2 ) C. (3 2;5 2 ) D. (2; 2 ) Câu 82: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 4y = 5 ? 1 10 A. (2; ) B. ( 5; ) C. (3; - 1 ) D. (2; 0,25) 4 4 Câu 83: Tập nghiệm của p.trình 0x + 2y = 5 biểu diễn bởi đường thẳng : 5 5 A. x = 2x-5; B. x = 5-2y; C. y = ; D. x = . 2 2 5x 2y 4 Câu 84: Hệ phương trình có nghiệm là: 2x 3y 13 A. (4;8) B. ( 3,5; - 2 ) C. ( -2; 3 ) D. (2; - 3 ) Câu 85: Cho phương trình x - 2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình vô nghiệm ? 1 1 A.x y 1 ; B. x y 1 ; C. 2x - 3y =3 ; D. 4x- 2y = 4 2 2 Câu 86 : Cặp số (0; -2 ) là nghiệm của phương trình: A. 5 x + y = 4; B. 3x 2y 4 C. 7x 2y 4 D. 13x 4y 4 Câu 87: Đường thẳng 2x + 3y = 5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? A. (1; -1); B. (2; -3); C. (-1 ; 1) D. (-2; 3) Câu 88: Cho phương trình 2 2x 2y 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất ? A. - 4x- 2y = - 2; B . 4x - 2y = - 2; C. 4x + 2y = 2; D. - 4x + 2y = 2 1 Câu 89: Tập nghiệm của phương trình x + 0y = 3 được biểu diễn bởi đường thẳng? 2 1 3 1 A. y = x-3; B. y = ; C. y = 3 - x; D. x = 6; 2 2 2 x 2y 3 2 Câu 90 : Hệ phương trình có nghiệm là: x y 2 2 A. ( 2; 2 ) B. (2; 2 ) C. (3 2;5 2 ) D. (2; 2 ) Câu 91: Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng? 2 A. y = 2x; B. y = 3x; C. x = 3 D. y = 3 Câu 92: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: x + 2y = 1 {y = - A. ( 0;– 1) B. ( 2; – 1) C. (0; 1) D. ( 1;0 ) 2 2 2 Caõu 93: Phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với phương trìnhx y 1 để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất ? A. x y 1 B. 0x y 1 C. 2y 2 2x D. 3y 3x 3 Cãu 94 :Hệ phương trình x – y = 2 có tập nghiệm là : {3x – 3y = 7 A. S =  B . S = C. S = {} D. S = {3}
  8. Chương IV: HÀM SỐ Y = ax2 ( a ≠ 0) PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN  KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Hàm số y ax2 (a 0) - Với a >0 Hàm số nghịch biến khi x 0 - Với a 0 2. Phương trình bậc hai ax2 bx c 0(a 0) = b2 – 4ac ’ = b’2 – ac ( b = 2b’) > 0 Phương trình có hai nghiệm ’ > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt. phân biệt. b b b' ' x x b' ' 1 ; 2 x ; x2 2a 2a 1 a a = 0 P.trình có nghiệm kép ’ = 0 P.trình có nghiệm kép b b' x x x x 1 2 2a 1 2 a 0, Nghịch biến khi x 0. 3 Câu 96: Cho hàm số y = x 2 . Kết luận nào sau đây đúng? 4 A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số. C. Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên. B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số. D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên. Câu 97: Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y= (m-1)x2 khi m bằng: A. 0 B. -1 C. 2 D. 1 1 Câu 98: Cho hàm số y= x 2 . Giá trị của hàm số đó tại x = 22 là: A. 2 B. 1 C. - 2 D. 2 2 4 2 Câu 99: Đồ thị hàm số y= x 2 đi qua điểm nào trong các điểm : 3 2 2 2 A. (0 ; ) B. (-1; ) C. (3;6) D. ( 1; ) 3 3 3
  9. Câu 100: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( 2m+1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phương trình là: A. m+1 B. m C. 2m+1 D. - (2m + 1); Câu 101: Điểm K( 2;1 ) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? 1 1 A. y = x 2 B. y = x 2 C. y =2x 2 D. y = -2x 2 2 2 Câu 102: Một nghiệm của p.trình 2x2 - (m-1)x - m -1 = 0 là: m 1 m 1 m 1 m 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 103: Tổng hai nghiệm của phương trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5 Câu 104: Tích hai nghiệm của p. trình -15x2 + 225x + 75 = 0 là: A. 15 B. -5 C. - 15 D. 5 Câu 105: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m+1)x + 4m = 0. Phương trình có nghiệm kép khi m bằng: A. 1 B. -1 C. với mọi m D. Một kết quả khác Câu 106: Biệt thức ' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là: A. 13 B. 20 C. 5 D. 25 Câu 107: Một nghiệm của p.trình 1002x2 + 1002x - 2004 = 0 là: 1 A. -2 B. 2 C. D. -1 2 Câu 108: Biệt thức ' của phương trình 4x2 - 2mx - 1 = 0 là: A. m2 + 16 B. - m2 + 4 C. m2 - 16 D. m2 +4 Câu 109: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình có 2 nghiệm khi: A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Với mọi m. 2 Câu 110: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x -mx -3 = 0 thì x1 + x2 bằng : m m 3 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 111: Phương trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có hai nghiệm trái dấu khi: A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. m - 1 D. Cả A, B, C đều sai Câu 113: Một nghiệm của phương trình x2 + 10x + 9 = 0 là: A. 1 B. 9 C. -10 D. -9 2 Câu 114: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x - mx -5 = 0 thì x1. x2 bằng : m m 5 5 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 115: Phương trình mx2 - x - 1 = 0 (m ≠ 0) có hai nghiệm khi và chỉ khi: 1 1 1 1 A. m ≤ B. m ≥ C. m > D. m - 1 D. Một đáp án khác 2 2 2 Câu 118: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x + x -1 = 0 thì x1 + x2 bằng: A. - 1 B. 3 C. 1 D. – 3 Câu 119: Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
  10. A. x2 + 7x -12 = 0; B. x2 - 7x -12 = 0; C. x2 + 7x +12 = 0; D. x2 - 7x +12 = 0; Câu 120: P.trình (m + 1)x2 + 2x - 1= 0 có nghiệm duy nhất khi: A. m = -1 B. m = 1 C. m ≠ - 1 D. m ≠ 1 Câu 121: Cho đường thẳng y = 2x -1 (d) và parabol y = x2 (P). Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là: A. (1; -1); B. (1; -1); C. (-1 ; 1) D. (1; 1) 1 Câu 122: Cho hàm số y = x2 . Kết luận nào sau đây đúng. 2 A. Hàm số trên đồng biến B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0. 4 2 Câu 123: Nếu phương trình ax + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm x1, x2 thì b b c A. x1+ x2 = B. x1+ x2 = C. x1+ x2 = 0 D. x1. x2 = a 2a a Câu 124: Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m : A. m > 0 B. m 0 C. m 0 B. m 0 B . k >2 C. k -2 D . m -2 Câu 132 : Hàm số y = 2x2 qua 2 điểm A(2 ; m ) ;B(3 ; n ). Khi đó giá trị của biểu thức A=2m – n bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 133: Giá trị của m để phương trình 2x2 – 4x + 3 m = 0 cú hai nghiệm phân biệt là: 2 2 2 2 A. m B . m C. m 3 3 3 3 Câu 134 : Giá trị của m để phương trình mx2 – 2(m –1)x +m +1 = 0 có hai nghiệm là : 1 1 1 1 A. m 3 C. 0 <k < 3 D . –3 < k < 3 Câu 136 : Trung bình cộng của hai số bằng 5 , trung bình nhân của hai số bằng 4 thì hai số này là nghiệm của phương trình : A. X2 – 5X + 4 = 0 B . X2 – 10X + 16 = 0 C. X2 + 5X + 4 = 0 D. X2 + 10X + 16 = 0 2 1 1 Câu 137 : Phương trình ax + bx + c = 0 ( a 0) có hai nghiệm x1 ; x2 thì bằng : x 1 x 2
  11. b c 1 1 b A . B. C. D . c b b c c Câu 138: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình : ( 2a – 1)x2 – 8 x + 6 = 0 vô nghiệm là : A . a = 1 B. a = -1 C. a = 2 D a = 3 2 Câu 139 : Gọi x1 ;x2 là hai nghiệm của phương trình 3x - ax - b = 0 .Khi đó tổng x1 + x2 là : a a b b A. B . C. D . - 3 3 3 3 Câu 140 : Hai phương trình x2 + ax +1 = 0 và x2 – x – a = 0 có một nghiệm thực chung khi a bằng : A. 0 B 1 C . 2 D .3 Câu 141 : Giá trị của m để phương trình 4x2 + 4(m –1)x + m2 +1 = 0 có nghiệm là : A. m > 0 B . m 1 B . m -1 D. m 0, hàm số y = (m2 +2 ).x2 đồng biến khi : A . m > 0 B . m 0 C. m 3 B. m < 3 C . m 3 D. m 3 Câu 153: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình: (2a – 1)x2 – 8x + 6 = 0 vô nghiệm là: A. a = 2 B. a = -2 C. a = -1 D . a = 1 Câu 154: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0. Giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 1 là : A. m = 3 B. m = -2 C . m = 1 D . m = - 3 2 Câu 155: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0.Giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là: A. m =-5 B .m = 4 C. m = -1 D. Với mọi m Câu 156: Cho phương trình x2 + ( m +2 )x + m = 0 . Giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm cùng âm là:
  12. A . m > 0 B m 0 B. m 0 B m 0 B m < 0 C . m 0 D. không có giá trị nào thoả mãn HÌNH HỌC Chương 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG  KIẾN THỨC CẦN NHỚ Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2 1) b = a.b’ A c2 = a.c’ b 2 c 2) h = b’.c’ h 3) h.a = b.c c' b' 1 1 1 B 4) H C h2 b2 c2 a 2. Một số tính chất của tỷ số lượng giác Cho hai góc và  phụ nhau, khi đó: sin = cos cos = sin tg = cotg cotg = tg Cho góc nhọn . Ta có: 0 < sin < 1 0 < cos < 1 sin2 + cos2 = 1 sin cos tg cotg tg .cot g 1 cos sin 3. Các hệ thức về cạnh và góc trong B tam giác vuông a Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó c b = a. sinB c = a. sinC A C b = a. cosC c = a. cosB b b = c. tgB c = b. tgC b = c. cotgC c = b. cotgB
  13.  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 160: Cho tam giác ABC với các yếu tố H 1.1 A trong hình 1.1 Khi đó: b2 b b2 b' A. B. c b c2 c c2 c h 2 2 c' b' b b' b b B C C. D. H c2 c' c2 c' a Câu 161: Trong H1.1 hãy khoanh tròn trước câu trả lời sai: a c a b b b' a c A. B. C. D. b h b b' c c' c c' Câu 162: Trên hình 1.2 ta có: H 1.2 A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 5 và y = 10 9 C. x = 10 và y = 5 x y D. x = 5,4 và y = 9,6 15 Câu 163: Trên hình 1.3 ta có: H 1.3 A. x = 3 và y = 3 y B. x = 2 và y = 2 2 x C. x = 23 và y = 2 1 3 D. Tất cả đều sai Câu 164: Trên hình 1.4 ta có: H 1.4 16 A. x = và y = 9 8 6 3 x B. x = 4,8 và y = 10 C. x = 5 và y = 9,6 D. Tất cả đều sai y AB 3 Câu 165: Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng: AC 4 A. 20 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 25 cm Câu 166: Tam giác ABC có AB = 5; AC = 12; BC = 13. Khi đó: A. Aˆ 90O B. Aˆ 90O C. D 90O D. Kết quả khác Câu 167: Khoanh tròn trước câu trả lời sai. Cho 35O , 55O . Khi đó: A. sin = sin B. sin = cos C. tg = cotg D. cos = sin Chương 2: ĐƯỜNG TRÒN  KIẾN THỨC CẦN NHỚ CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. Đường tròn tâm O bán kính R ( với R > 0 ) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng cách bằng R. 2. Tiếp tuyến của đường tròn là một đường thẳng chỉ có một điểm chung với đường tròn. CÁC ĐỊNH LÍ
  14. 1. a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền. b) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông. 2. a) Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó. b)Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn đó. 3. Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính . 4. Trong một đường tròn: a) Đường kính với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy. b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây không qua tâm thì vuông góc với dây ấy. 5. Trong một đường tròn : a) Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. b) Dây lớn hơn thì gần tâm hơn và ngược lại. a) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. b) Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. 6. Nếu hai tiếp tuyến của một đ.tròn cắt nhau tại một điểm thì: a) Điểm đó cách đều hai tiếp điểm. b) Tia từ đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến. c) Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm. 7. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 168: Cho MNP và hai đường cao MH, NK ( H1) M Gọi (C) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng K H1 định nào sau đây không đúng? P N H A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C) B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C) C. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (C) D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (C) Câu 169: Đường tròn là hình A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng C. Có hai trục đối xứng D.Có vô số trục đối xứng
  15. Câu 170: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a A. Không cắt đường tròn B. Tiếp xúc với đường tròn C. Cắt đường tròn D. Không tiếp xúc với đường tròn Câu 171: Trong H2 cho OA = 5 cm; O’A = 4 cm; AI = 3 cm. A Độ dài OO’ bằng: A. 9 B. 4 + 7 O' I O C. 13 D. 41 H2 Câu 172: Cho ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp đó bằng: A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 15 2 cm Câu 173: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r= 3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’) A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau tại hai điểm C. Không có điểm chung D. Tiếp xúc trong Câu 174: Cho đường tròn (O ; 1); AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1 Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là: 1 3 1 A. B. 3 C. D. 2 2 3 Câu 176: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng: A. 2 cm B. 2 3 cm C. 4 2 cm D. 22 cm Câu 177: Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB có thể là: A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cm Câu 178: Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là: A. 22 cm B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. Tất cả đều sai Câu 179: Cho tam g iác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi đó : A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3) C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3) B. AClà tiếp tuyến của đường tròn (C;4) D. Tất cả đều sai Chương 3: GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN  KIẾN THỨC CẦN NHỚ CÁC ĐỊNH NGHĨA: 1. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn. 2. a) Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó. b) Số đo cung lớn bằng hiệu giữa 360 O và số đo cung nhỏ (có chung hai mút với cung lớn) c) Số đo của nửa đường tròn bằng 180O.
  16. 3. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó. 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh là tiếp điểm, một cạnh là tia tiếp tuyến và một cạnh chứa dây cung. 5. Tứ giác nội tiếp đ.tròn là tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đ. tròn. CÁC ĐỊNH LÍ: 1. Với hai cung nhỏ trong một đ.tròn, hai cung bằng nhau (lớn hơn) căng hai dây bằng nhau (lớn hơn) và ngược lại. 2. Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau và ngược lại. 3. Trong một đường tròn đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm và vuông góc với dây căng cung ấy và ngược lại. Số đo của góc nội tiếp hoặc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn. 4. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong (bên ngoài) đường tròn bằng nửa tổng (hiệu) số đo của hai cung bị chắn. 5. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90 O có số đo bằng nửa góc ở tâm cùng chắn một cung. 6. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông và ngược lại. a) Quỹ tích (tập hợp) các điểm nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới một góc không đổi là hai cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng đó (0 < < 180O) b)Một tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180Othì nội tiếp được đường tròn và ngược lại. c) Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp: d)Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180 O. e) Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện. f) Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc . 7. Trên đường tròn có bán kính R, độ dài l của một cung n O và diện tích hình quạt được tính theo công thức: Rn Rn lR l S hay S 180 360 2  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  17. D H3 C N A D n 60 o 60 o A 60 B B M x 40 x Q C H1 P HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3 Câu 180: Trong hình 1 Biết AC là đường kính của (O) và góc BDC = 600. Số đo góc x bằng: A. 400 B. 450 C. 350 D. 300 Câu 181: Trong H.2 AB là đường kính của (O), DB là tiếp tuyến của (O) tại B. Biết Bˆ 60O , cung BnC bằng: A. 400 B. 500 C. 600 D. 300 Câu 182: Trong hình 3, cho 4 điểm MNPQ thuộc (O) . Số đo góc x bằng: A. 200 B. 250 C. 300 D. 400 A D N B H5 H6 x O B x O M P o 30 o 78o M x 70 H4 C C Q A Câu 183: Trong hình 4 Biết AC là đường kính của (O). Góc ACB = 300. Số đo góc x bằng: A. 400 B. 500 C. 600 D. 700 Câu 184: Trong hình 5 Biết MP là đường kính của (O). Góc MQN = 780. Số đo góc x bằng: A. 70 B. 120 C. 130 D. 140 Câu 185: Trong hình 6 Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC. Góc BCA = 700. Số đo góc x bằng: A. 700 B. 600 C. 500 D. 400 M P A K 45o B O m 80 30 n E o x 30 N H8 H7 C Q D Câu 186: Trong hình 7 Biết góc NPQ = 450 vốcgóc MQP = 30O. Số đo góc MKP bằng: A. 750 B. 700 C. 650 D. 600 Câu 187: Trong hình 8. Biết cung AmB = 80O và cung CnB = 30O Số đo góc AED bằng: A. 500 B. 250 C. 300 D. 350 Câu 188: Trong hình 9. Biết cung AnB = 55O và góc DIC = 60O Số đo cung DmC bằng: A. 600 B. 650 C. 700 D. 750
  18. D m C P B 60 H10 M I O 20 H9 x 18 B x M 58 N n 55 A A Q Câu 189: Trong hình 10. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O) và AMB = 58O. Số đo góc x bằng : A. 240 B. 290 C. 300 D. 310 Câu 190: Trong hình 11. Biết góc QMN = 20O và góc PNM = 18O. Số đo góc x bằng A. 340 B. 390 C. 380 D. 310 D B A x m 5 A O O 80 C E H12 x 20 A H 14 H13 C M B Câu 191: Trong hình vẽ 12. Biết CE là tiếp tuyến của đường tròn. Biết cung ACE = 20O; góc BAC=80O. Số đo góc BEC bằng A. 800 B. 700 C. 600 D. 500 Câu 192: Trong hình 14. Biết cung AmD = 800.Số đo của góc MDA bằng: A. 400 B. 700 C. 600 D. 500 Câu 193: Trong hình 14. Biết dây AB có độ dài là 6. Khoảng cách từ O đến dây AB là: A. 2,5 B. 3 C. 3,5 D. 4 Câu 194: Trong hình 16. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Điểm C thuộc (O) sao cho AC = R Số đo của cung nhỏ BC là: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 Câu 195: Trong hình 17. Biết AD // BC. Số đo góc x bằng: A. 400 B. 700 C. 600 D. 500 A A B H 17 H 15 80 A 20 R R O ? F 60 15 x D C B 10 C D E H 16 B C Câu 196: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường trũn (O;R) cắt nhau tại M . Nếu MA = R 3thỡ gúc ở tõm AOB bằng : A. 1200 B. 900 C. 600 D . 450 Câu 197 :Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường trũn đường kính AB = 2R. Nếu góc AOC = 100 0 thỡ cạnh AC bằng : A. Rsin500 B. 2Rsin1000 C. 2Rsin500 D.Rsin800 Câu 198: Từ một điểm ở ngoài đường trũn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cỏt tuyến MCD qua tõm O.Cho MT= 20, MD= 40 . Khi đó R bằng : A. 15 B. 20 C .25 D .30 Câu 199: Cho đường trũn (O) và điểm M không nằm trên đường trũn , vẽ hai cỏt tuyến MAB và MCD . Khi đó tích MA.MB bằng : A. MA.MB = MC .MD B. MA.MB = OM 2 C. MA.MB = MC2 D. MA.MB = MD2 Câu 200: Tìm câu sai trong các câu sau đây
  19. A. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau B. Trong một đường tròn hai cung số đo bằng nhau thì bằng nhau C. Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn thì cung lớn hơn D. Trong hai cung trên cùng một đường trònn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn Câu 201:Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 400 ; B = 600 . Khi đó C - D bằng : A. 200 B . 300 C . 1200 D . 1400 Câu 202 : Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O; R) cắt nhau tại M sao cho MA = R 3. Khi đó góc ở tâm có số đo bằng : A.300 B. 600 C. 1200 D . 900 Câu 203: Trên đường tròn tâm O đặt các điểm A ; B ; C lần lượt theo chiều quay và sđ AB = 1100; sđ B C = 600. Khi đó góc ABC bằng : A. 600 B. 750 C. 850 D 950 Câu 204:Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngoài đường tròn . Qua P kẻ các tiếp tuyến PA ; PB với (O) , biết APB = 360 . Góc ở tâm AOB có số đo bằng ; A . 720 B. 1000 C. 1440 D.1540 Câu 205: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết B = C = 600. Khi đó góc AOB có số đo là : A . 1150 B.1180 C. 1200 D. 1500 Câu 206:Trên đường tròn tâm O bán kính R lấy hai điểm A và B sao cho AB = R 2. Số đo góc ở tâm AOB(()A OB chắn cung nhỏ AB có số đo là : A.30 0 B. 600 C. 900 D . 1200 Câu 207:Cho TR là tiếp tuyến của đường tròn tâm O . Gọi S là giao điểm của OT với (O) . Cho biết sđ S R = 670 . Số đo góc O TR bằng : A. 230 B. 460 C.670 D.1000 Câu 208 : Trên đường tròn (O;R) lấy bốn điểm A; B; C; D sao cho AB(() A B = BC(()B C = CA(()C A = AD(()A D thì AB bằng : A. 3R B. R 2 C.R 3 D. 2R 2 2 Câu 209 :Cho đường tròn (O;R) dây cung AB không qua tâm O.Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB . Biết AB = R 2 thì AM bằng : A. R 3 B. R 1 + C. R 2 - D.R 2 + Câu 210:Cho đường tròn (O) đường kính AB cung CB có số đo bằng 45 0, M là một điểm trên cung nhỏ AC. Gọi N ; P là các điểm đối xứng với m theo thứ tự qua các đường thẳng AB ; OC . Số đo cung nhỏ NP là A. 300 B .450 C .600 D .900 E. 1200 Câu 211: Cho hình vẽ có (O; 5cm) dây AB = 8cm .Đường kính CD cắt dây AB tại M tạo thành C MB = 450 . Khi đó độ dài đoạn MB là: 450 A. 7cm B.6cm C .5cm D. 4cm Câu 212: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M . Nếu góc BAD bằng 800 thì góc BCM bằng : A. 1100 B. 300 C. 800 D. 550 Câu 213: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O ; R) cú AB = 6cm ; AC = 13 cm đường cao AH = 3cm ( H nằm ngoài BC) . Khi đó R bằng : A. 12cm B . 13cm C. 10cm D . 15cm Câu 214:Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD = 4cm . Cho AB = BC = 1cm . Khi đó CD bằng :
  20. A. 4cm B . 7cm C.7cm D. 2cm 2 4 Câu 215:Hình tam giác cân có cạnh đáy bằng 8cm , góc đáy bằng 30 o. Khi đó độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng : 16 3 8 3 A. 8 3 B. C. 16 3 D. 3 3 Cõu 216: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm , B(()B = 600. Đường tròn đường kính AB cắt cạnh BC ở D. Khi đó độ dài cung nhỏ BD bằng : 2 3 A . B . C . D . 2 3 2 Câu 217: Đường kính đường tròn tăng đơn vị thì chu vi tăng lên : 2 2 A. B. C. 2 D. 2 4 Chương 4 : HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU  KIẾN THỨC CẦN NHỚ Diện tích xung Thể tích quanh 2 Hình trụ Sxq = 2 rh V = r h 1 Hình nón S = rl V = r2h xq 3 4 Hình cầu S = 4 R2 V = R3 3  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 218: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 30 (cm2) B. 10 (cm2) C. 15 (cm2) D. 6 (cm2) Câu 219: Cho tam giác ABC vuông tại A; AC = 3 cm; AB = 4 cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh AB của nó ta được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. 20 (cm2) B. 48 (cm2) C. 15 (cm2) D. 64 (cm2) Câu 220: Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình nón và hình trụ là: 1 1 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 221: Một mặt cầu có diện tích 1256 cm2 . (Lấy 3.14 ). Bán kính mặt cầu đó là: A. 100 cm B. 50 cm C. 10 cm D. 20 cm Câu 222: Một hình nón có bán kính đáy là 7 cm, góc tại đỉnh tạo bởi đường cao và đường sinh của hình nón là 30O. Diện tích xung quanh của hình nón là: A. 22 147 cm2 B. 308 cm2 C. 426 cm2 D. Tất cả đều sai Câu 223: Diện tích toàn phần của một hình nón có bán kính đáy 7 cm đường sinh dài 10 cm và là: A. 220 cm2 B. 264 cm2 C. 308 cm2 D. 374 cm2
  21. 22 ( Chọn , làm tròn đến hàng đơn vị ) 7 Câu 224: Hai hình cầu A và B có các bán kính tương ứng là x và 2x. Tỷ số các thể tích hai hình cầu này là: A. 1:2 B. 1:4 C. 1:8 D. Một kết quả khác Câu 225: Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm , diện tích xung quanh bằng 352cm 2. Khi đó chiều cao của hình tru gần bằng là : A. 3,2cm B. 4,6cm C. 1,8cm D.8cm Câu 226: Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng 314cm 2. Khi đó bán kính của hình trụ và thể tích của hình trụ là : A. R = 7,07 (cm) ; V = 1110,72(cm3) B. R = 7,05 (cm) ; V = 1120,52(cm3) C. R = 6,03 (cm) ; V = 1210,65(cm3) D. R = 7,17 (cm) ; V = 1010,32(cm3) Câu 227 :Một ống cống hình trụ có chiều dài bằng a; diện tích đáy bằng S. Khi đó thể tích của ống cống này là : A. a.S B. S C. S2.a D. a +S a Câu 228: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3cm , chiều rộng bằng 2cm. quay hình chữ nhật này một vòng quanh chiều dài của nó được một hình trụ. Khi đó diện tích xung quanh bằng: A. 6 cm2 B. 8 cm2 C. 12 cm2 D. 18 cm2 Câu 229: Thể tích của một hình trụ bằng 375cm 3, chiều cao của hình trụ là 15cm. Diện tích xung quanh của hình trụ là : A.150 cm2 B. 70 cm2 C. 75 cm2 D. 32 cm2 Câu 230: Một hình trụ có chiều cao bằng 16cm, bán kính đáy bằng 12cm thì diện tích toàn phần bằng A. 672 cm2 B. 336 cm2 C. 896 cm2 D. 72 cm2 Cõu 231: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 128 cm 2, chiều cao bằng bán kính đáy. Khi đó thể tích của nó bằng : A. 64 cm3 B .128 cm3 C. 512 cm3 D. 34 cm3 Câu 232: Thiết diện qua trục của một hình trụ có diện tích bằng 36cm, chu vi bằng 26cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng : A. 26 cm2 B. 36 cm2 C. 48 cm2 D. 72 cm2 Câu 233: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh là 2cm. Khi đó thể tích của hình trụ bằng : A. cm2 B. 2 cm2 C. 3 cm2 D. 4 cm2 Câu 234:Nhấn chìm hoàn tòan một khối sắt nhỏ vào một lọ thuỷ tinh có dạng hình trụ. Diện tích đáy lọ thuỷ tinh là 12,8cm2. Nước trong lọ dâng lên thêm 8,5mm. Khi đó thể tích khối sắt bằng : A .12,88cm3 B. 12,08cm3 C. 11,8cm3 D. 13,7cm3 Câu 235: Một hình nón có bán kính đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng : A. 60 cm2 B. 300 cm2 C. 17 cm2 D. 65 cm2 Câu 236:Thể tích của một hình nón bằng 432 cm 2. chiều cao bằng 9cm . Khi đó bán kính đáy của hình nón bằng : A. 48cm B. 12cm C. 16/3cm D . 15cm Câu 237: Một hình nón có đường kính đáy là 24cm , chiều cao bằng 16cm . Khi đó diện tích xung quanh bằng : A. 120 cm2 B. 140 cm2 C. 240 cm2 D. 65 cm2 Câu 238: Diện tích xung quanh của một hình nón bằng 100 cm2. Diện tich toàn phần bằng 164 cm2. Tính bán kính đường tròn đáy của hình nón bằng A. 6cm B. 8cm C. 9cm D.12cm Câu 239: Một hình nón có bán kính đáy là R, diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy của nó. Khi đó thể tích hình nón bằng : A. R3cm3 B. R3 3 cm3 C. R3 cm3 D. Một kết quả khác 3 5 Câu 240: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đường tròn đáy 2,5cm, đường sinh 5,6cm bằng : A . 20 (cm ) B. 20,25 (cm ) C. 20,50 (cm ) D. 20,75 (cm ) Câu 241 :Thể tích của một hình nón bằng 432 cm 2 . chiều cao bằng 9cm. Khi đó độ dài của đường sinh hình nón bằng: A. 63cm B. 15cm C. 129cm D.Một kết quả khác Câu 242:Hình triển khai của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính hình quạt là 16 cm, số đo cung là 1200 thì độ dài đường sinh của hình nón là :
  22. A.16cm B. 8cm C. 4cm D. 16/3cm Câu 243: Hình triển khai của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính hình quạt là 16 cm ,số đo cung là 1200 thì tang của nửa góc ở đỉnh của hình nón là : A. B. C. 2 D. 2 2 4 2 Câu 244: Một hình cầu có thể tích bằng 972 cm3 thì bán kính của nó bằng : A. 9cm B. 18cm C. 27cm D. 36cm Câu 245: Một mặt cầu có diện tích bằng 9 cm2 thì thể tích của hình cầu bằng : A.9 cm3 B. 12 cm3 C 3 cm3 D . 8 cm3 2 5 Câu 246: Cho một hình phần trên là nửa hình cầu bán kính 2cm, phần dưới là một hình nón có bán kính đáy 2cm, góc đỉnh là góc vuông thì thể tích cần tìm là : A. 8 cm3 B.7 cm3 C. 3 cm3 D. 5 cm3 Câu 247 : Thể tích của một hình cầu bằng 792cm3.Lấy 22/7 , bán kính của nó bằng: 7 A.2cm B. 3cm C. 4cm D.5cm Câu 248: Một mặt cầu có diện tích bằng 16 cm2 . Đường kính của nó bằng A.2cm B. 4cm C. 8cm D.16cm Câu 249: Một mặt cầu có diện tích bằng 9 cm2 thì thể tích của nó bằng : A.4 cm2 B. 9 cm2 C. 7 cm2 D. 5 cm 2 2 2 Câu 250: Một mặt cầu có diện tích bằng 16 cm2 thì đường kính của nó bằng A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16cm