Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 12 cả năm (có đáp án)

docx 87 trang xuanha23 07/01/2023 2870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 12 cả năm (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_sinh_hoc_lop_12_ca_nam_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 12 cả năm (có đáp án)

  1. CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ 1.Gen là một đoạn ADN A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipép tít hay ARN. C. mang thông tin di truyền. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin. 2.Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng A. khởi đầu, mã hoá, kết thúc. C. điều hoà, vận hành, kết thúc. B. điều hoà, mã hoá, kết thúc. D. điều hoà, vận hành, mã hoá. 3.Gen không phân mảnh có A. vùng mã hoá liên tục. C. vùng mã hoá không liên tục. B. đoạn intrôn. D. cả exôn và intrôn. 4.Gen phân mảnh có A. có vùng mã hoá liên tục. C. vùng mã hoá không liên tục. B. chỉ có đoạn intrôn. D. chỉ có exôn. 5.Ở sinh vật nhân thực A. các gen có vùng mã hoá liên tục. C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không B. các gen không có vùng mã hoá liên liên tục. tục. D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục. 6.Ở sinh vật nhân sơ A. các gen có vùng mã hoá liên tục. D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên B. các gen không có vùng mã hoá liên tục. tục. C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. 7.Bản chất của mã di truyền là A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin. B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin. C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen. 8.Mã di truyền có tính thoái hoá vì A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin. B. có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba. C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin. D. một bộ ba mã hoá một axitamin. 9.Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì A. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5 ’ 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động. B. được đọc một chiều liên tục từ 5’ 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu. C. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động. D. có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3. 10.Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì
  2. A. có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài. B. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài C. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã TTDT khác nhau. D. với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin. 11.Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc A. bổ sung; bán bảo toàn. B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. C. mạch mới được tổng hợp theo mạch D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng khuôn của mẹ. hợp gián đoạn. 12.Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. C. tổng hợp ADN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN. D. tự sao, tổng hợp ARN. 13.Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. C. tổng hợp ADN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN. D. tự sao, tổng hợp ARN. 14.Quá trình phiên mã có ở A. vi rút, vi khuẩn. B. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn C. vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực D. sinh vật nhân chuẩn, vi rút. 15.Quá trình phiên mã tạo ra A. tARN. C. rARN. B. mARN. D. tARN, mARN, rARN. 16.Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là A. ARN thông tin. C. ARN ribôxôm. B. ARN vận chuyển. D. SiARN. 17.Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch A. 3’ - 5’ . C. mẹ được tổng hợp liên tục. B. 5’ - 3’ . D. mẹ được tổng hợp gián đoạn. 18.Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, . B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3, - 5, . C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, . D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung. 19.Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN - pô limeraza có vai trò A.tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. B. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.
  3. C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. D.bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi. 20.Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha A. G1 của chu kì tế bào. C. S của chu kì tế bào. B. G2 của chu kì tế bào. D. M của chu kì tế bào. 21.Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha A. G1 của chu kì tế bào. C. S của chu kì tế bào. B. G2 của chu kì tế bào. D. M của chu kì tế bào. 29.Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là A. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn. B. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn. C. sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit. D. bán bảo tồn. 30.Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều A. bắt đầu bằng axitamin Met(met- C. kết thúc bằng Met. tARN). D. bắt đầu từ một phức hợp aa- B. bắt đầu bằng axitfoocmin- Met. tARN. 31.Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là A. B. tARN. D. mARN. ribôxôm. C. ADN. 32.Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong A. tổng hợp ra chất ức chế. B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết. C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin. D. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào. 33.Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi A. gen điều hoà. C. cơ chế điều hoà cảm ứng. B. cơ chế điều hoà ức chế. D. cơ chế điều hoà. 34.Hoạt động điều hoà của gen ở E.coli chịu sự kiểm soát bởi A. gen điều hoà. D. cơ chế điều hoà theo ức chế và cảm B. cơ chế điều hoà ức chế. ứng. C. cơ chế điều hoà cảm ứng. 35.Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt. B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt. C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường. D. cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt. 37.Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm A. tổng hợp ra prôtêin cần thiết. B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết. C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin. D. đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà. 41.Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là
  4. A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu. C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy. D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin. 42.Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra A.ở giai đoạn trước phiên mã. B.ở giai đoạn phiên mã. C.ở giai đoạn dịch mã. D. từ trước phiên mã đến sau dịch mã. 43.Đột biến gen là A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen. B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen. C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN. D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN. 44.Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc chuỗi pôlipéptít do gen đó tổng hợp là A. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ thứ hai. hai. B. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá D. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá thứ hai. cuối. 45.Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình A. giảm B. phân cắt tiền C. nguyên phân. phân. phôi. D thụ tinh. 46.Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến A. gen. B. tiền phôi. C. xô ma. D. giao tử. 47.Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. đã biểu hiện ra kiểu hình. C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. B. nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gen. 48.Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen. B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. C. sức đề kháng của từng cơ thể. D. điều kiện sống của sinh vật. 49.Đột biến trong cấu trúc của gen A. đòi hỏi một số điều kiện mới biểu hiện trên C. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến. kiểu hình. D. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử B. được biểu hiện ngay ra kiểu hình. 50.Đột biến thành gen trội biểu hiện A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng C. ngay ở cơ thể mang đột biến. hợp tử. D. ở phần lớn cơ thể. B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử. 51.Đột biến thành gen lặn biểu hiện A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng C. ngay ở cơ thể mang đột biến. hợp tử. D. ở phần lớn cơ thể. B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử. 52.Điều không đúng về đột biến gen
  5. A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen. B. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính. C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. 53.Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là A. đột biến xôma. C. đột biến giao tử. B. đột biến tiền phôi. D. đột biến lặn. 54.Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. nuclêôtit khác. C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. 55.Trên cây hoa giấy có những cành hoa trắng xen với những cành hoa đỏ là kết quả sự biểu hiện của đột biến A. xôma. B. lặn. C. giao tử. D. tiền phôi. 56.Nguyên nhân gây đột biến gen do A. sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường. B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường. C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường. D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học. 57.Đột biến gen có các dạng A. mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài C. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp cặp nulêôtit. nulêôtit. B. mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp D. thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit. nulêôtit. 58.* Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí A. đầu gen. B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen. 59.* Đột biến thêm cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc gen ở vị trí A. đầu gen. B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen. 60.* Đột biến thêm cặp nuclêôtit trong gen A. làm cho gen có chiều dài không đổi. C. tách thành hai gen mới bằng nhau. B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn gen D. có thể làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu. ban đầu 61.*Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong gen A. làm cho gen có chiều dài không đổi. C. làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn gen ban đầu. hơn gen ban đầu 62.* Đột biến đảo vị trí cặp nuclêôtit trong gen A. có thể làm cho gen có chiều dài không đổi C. tách thành hai gen mới. B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen D. thay đổi toàn bộ cấu trúc gen. ban đầu. 63.* Đột biến đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit trong gen A. gây biến đổi ít nhất tới một bộ ba. C. không gây ảnh hưởng. B. gây biến đổi ít nhất tới 2 bộ ba. D. thay đổi toàn bộ cấu trúc của gen. 64.Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên
  6. A. 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau. B. đột biến A-TG-X. C. đột biến G-X A-T. D. sự sai hỏng ngẫu nhiên. 65.Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến A. mất một cặp nuclêôtit. C. thay thế một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit. D. đảo vị trí một cặp nuclêôtit. 66.Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ tạo nên đột biến A. mất một cặp nuclêôtit. C. thay thế một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit. D. đảo vị trí một cặp nuclêôtit. 67.Liên kết giữa cácbon số 1 của đường pentôzơ và ađênin ngẫu nhiên gây A. đột biến thêm A. B. đột biến mất A. C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau. D. đột biến A-TG-X. 68.Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây A. đột biến thêm A. B. đột biến mất A. C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau. D. đột biến A-TG-X. 69.Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại(UV) tạo A. đột biến thêm A. B. đột biến mất A. C. ra đimetimin tức 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau. D. đột biến A-TG-X. 70.Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2. 71.Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên kết hyđrô sẽ A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2. 72.* Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hiđrô không thay đổi so với gen ban đầu là đột biến A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. C. đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit. B. đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. D. thay thế cặp nuclêôtit. 73.Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau về axit amin thứ 80. Gen cấu trúc đã bị đột biến dạng A. thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác hoặc đảo vị trí ở bộ ba thứ 80. B. đảo vị trí cặp nuclêôtit ở vị trí 80. C. thêm 1 cặp nuclêôtit vào vị trí 80. D. mất cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80. 74.* Dạng đột biến thay thế nếu xảy ra trong một bộ ba từ bộ 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối cùng trước mã kết thúc có thể A. làm thay đổi toàn bộ axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp. B. không hoặc làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi pôlypéptít do gen đó chỉ huy tổng hợp. C. làm thay đổi 2 axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp D. làm thay đổi một số axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp. 75.* Có loại đột biến gen thay thế cặp nuclêôtit nhưng không làm ảnh hưởng đến mạch pôlypép tit do gen đó chỉ huy tổng hợp vì A. liên quan tới 1 cặp nuclêôtit.
  7. B. đó là đột biến vô nghĩa không làm thay đổi C. đó là đột biến trung tính. bộ ba. D. đó là đột biến trung tính. 76.* Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu là A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit. B. mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô. C. thay thế 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí một cặp nuclêôtit. D. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô. 77.Một prôtêin bình thường có 398 axitamin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axitamin thứ 15 bị thay thế bằng một axitamin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là A. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15. B. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15. C. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15. D. thay thế hoặc đảo vị trí nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15. 78.Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. D. gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. 79.* Một gen có 3000 nuclêôtit đã xảy ra đột biến làm cho chuỗi polipeptit do gen đột biến tổng hợp được bị mất axit amin số 4, dạng đột biến và vị trí cặp Nu trong gen xảy ra đột biến: A. mất cặp 15, B. mất cặp 16, C. mất cặp 14, 15, D. mất cặp 17,18,19 16, 17 17, 18 16 80.* Gen lặn biểu hiện kiểu hình khi A. ở trạng thái đồng hợp lặn hoặc chỉ có một alen (thể khuyết nhiễm) trong tế bào lưỡng bội, chỉ có một alen ở đọan không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơ. B. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO). C. chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơ. D. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội. 81.* Một gen có 3000 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 10,11,12 trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp A. mất một axitamin. D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến B. thay thế một axitamin khác. trở đi. C. thay đổi toàn bộ cấu trúc của prôtêin. 82.* Một gen có 1500 nuclêôtit đã xảy ra đột biến cặp nuclêôtit thứ 10(A- T) chuyển thành cặp(G- X) trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp A. mất một axitamin. D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến B. thay thế một axitamin khác. trở đi. C. thay đổi toàn bộ cấu trúc của prôtêin.
  8. 83.* Một gen có 2400 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 9, 11, 16 trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp A. mất một axitamin. B. thay thế một axitamin khác. C. mất một axitamin và khả năng xuất hiện tối đa 3 axitamin mới. D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi. 84.Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hoá vì A. làm xuất hiện các alen mới, tổng đột biến trong quần thể có số lượng đủ lớn B. tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất. C. đột biến không gây hậu quả nghiêm D. là những đột biến nhỏ. trọng. 85.Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin. B. phân tử ADN dạng vòng. C. phân tử ADN liên kết với prôtêin. D. phân tử ARN. 86.Ở một số vi rút, NST là A.chỉ là phân tử ADN mạch kép hay mạch đơn C.phân tử ADN liên kết với prôtêin. hoặc ARN. D.phân tử ARN. B.phân tử ADN dạng vòng. 87.Thành phần hoá học chính của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có ADN và prôtêin A. dạng histôn. C. dạng phi histôn. B. cùng các enzim tái bản. D. dạng histôn và phi histôn. 88.Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ A. trung gian. B. trước. C. giữa. D. sau. 89.Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng A. đã tự nhân đôi. C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi B. xoắn và co ngắn cực đại. vô sắc. D. chưa phân ly về các cực tế bào. 90.Kỳ trước mỗi nhiễm sắc thể ở dạng sợi A. mảnh và bắt đầu đóng xoắn. C. mảnh và bắt đầu dãn xoắn. B. đóng xoắn và co ngắn cực đại. D. dãn xoắn nhiều. 91.Kỳ giữa mỗi nhiễm sắc thể A.ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn. C.ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn. B. đóng xoắn và co ngắn cực đại. D. dãn xoắn nhiều. 92.Kỳ sau mỗi nhiễm sắc thể A.ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn. C. bắt đầu dãn xoắn. B. đóng xoắn và co ngắn cực đại. D. dãn xoắn nhiều. 93.Kỳ cuối mỗi nhiễm sắc thể A.ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn. C.ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn. B. đóng xoắn và co ngắn cực đại. D. dãn xoắn nhiều. 94.Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế bào do A. ADN có khả năng đóng xoắn. C. ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên các B. sự gói bọc ADN theo các mức xoắn nuclêôxôm. khác nhau. D. có thể ở dạng sợi cực mảnh. 95.* Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể
  9. A. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. C. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể. D. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. 96.Một nuclêôxôm gồm A. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn. B. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn. C. phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit. D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit. 97.Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm. C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm. 98.Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm. C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm. 99.Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm. C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm. 100.Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự: A. Phân tử ADN đơn vị cơ bản nuclêôxôm sợi cơ bản sợi nhiễm sắc crômatit B. Phân tử ADN sợi cơ bản đơn vị cơ bản nuclêôxôm sợi nhiễm sắc crômatit C. Phân tử ADN đơn vị cơ bản nuclêôxôm sợi nhiễm sắc sợi cơ bản crômatit D. Phân tử ADN sợi cơ bản sợi nhiễm sắc đơn vị cơ bản nuclêôxôm crômatit 101.Kỳ giữa của chu kỳ tế bào nhiễm sắc thể ở dạng A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm. C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm. 102.Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi A. số lượng, hình dạng, cấu trúc nhiễm sắc C. số lượng, cấu trúc nhiễm sắc thể. thể. D. số lượng không đổi. B. số lượng , hình thái nhiễm sắc thể. 103.Nhiễm sắc thể có chức năng A. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào. B. điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể. C. điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quản vào các tế bào con ở pha phân bào. D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. 104.Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng A. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào. B. điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể. C. điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào. D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. 105.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về cấu trúc của
  10. A. ADN. B. nhiễm sắc C. gen. thể. D. các nuclêôtit. 106.Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của A. tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào. B. tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh C. biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân học. sinh học. D. tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào. 107.Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là A. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít. B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND. C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn các crômatít. trao đổi chéo. 108.Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mất đoạn, lặp đoạn A. đảo đoạn, thay thế đoạn C. đảo đoạn, chuyển đoạn. B. thay thế đoạn, đảo đoạn. D. quay đoạn, thay thế đoạn. 109.Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể. B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen. D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. 110.Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể. B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen. D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. 111.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể. B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen. D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. 112.Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể. B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen. D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. 113.*Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là A. lặp đoạn, chuyển đoạn. C. mất đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm D. chuyển đoạn. sắc thể. 114.*Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là A. lặp đoạn, chuyển đoạn. C. mất đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn. D. lặp đoạn, đảo đoạn. 115.*Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
  11. A. lặp đoạn, chuyển B. đảo đoạn, chuyển C. mất đoạn, chuyển D. lặp đoạn, đảo đoạn. đoạn. đoạn. đoạn. 116.*Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm cho các gen trở nên gần nhau hơn thuộc đột biến A. lặp đoạn, đảo đoạn, mất đoạn. C. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn. D. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. 117.*Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm cho các gen trở nên xa nhau hơn thuộc đột biến A. lặp đoạn, đảo đoạn. C. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn. D. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. 118.*Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn. 119.*Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể thuộc ĐB A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn mất đoạn, lặp đoạn , chuyển D. chuyển đoạn, đảo đoạn. đoạn. 120.*Các hiện tượng dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể thuộc A. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, tiếp hợp và trao đổi đoạn trong giảm phân. B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn , chuyển đoạn. C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn, đảo đoạn, tiếp hợp. 121.*Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Một cá thể trong tế bào sinh dưỡng có tổng số nhiễm sắc thể là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng A. mất nhiễm sắc thể. C. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. B. dung hợp 2 nhiễm sắc thể với nhau. D. lặp đoạn nhiễm sắc thể. 122.* Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả lớn nhất thuộc A. mất đoạn, đảo đoạn. C. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, lặp đoạn. D. mất đoạn, chuyển đoạn. 123.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể thuộc đột biến A. mất đoạn. B. đảo đoạn,. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn. 124.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến A. mất đoạn. B. đảo đoạn,. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn. 125.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản của sinh vật thuộc đột biến A. mất đoạn B. đảo đoạn. D. chuyển đoạn nhỏ. C. lặp đoạn. lớn. 126.*Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng A. mất đoạn B. đảo đoạn. D. chuyển đoạn nhỏ. C. lặp đoạn. lớn. 127.Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa quan trọng trong tiến hoá của bộ gen là A. mất đoạn, đảo đoạn. C. lặp đoạn, dung hợp NST. B. đảo đoạn, lặp đoạn. D. chuyển đoạn, mất đoạn. 128.Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
  12. 129.Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở sinh vật là A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn. 130.*Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm ảnh hưởng đến thành phần và cấu trúc của vật chất di truyền là A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển D. chuyển đoạn, đảo đoạn. đoạn. 131.Trong chọn giống người ta có thể chuyển gen từ loài này sang loài khác nhờ áp dụng hiện tượng A. mất đoạn nhỏ. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn nhỏ. 132.Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đólà A. lặp đoạn. C. chuyển đoạn tương hỗ. B. đảo đoạn. D. chuyển đoạn không hỗ. 133.Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ADCBEDEFGH. Dạng đột biến đólà A. đảo đoạn. C. chuyển đoạn tương hỗ. B. lặp đoạn. D. chuyển đoạn không hỗ. 134.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCF*EDGH thuộc dạng đột biến A. đảo đoạn ngoài tâm động. C. chuyển đoạn không tương hỗ. B. đảo đoạn có tâm động. D. chuyển đoạn tương hỗ. 135.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCBCDE*FGH thuộc dạng đột biến A. đảo đoạn ngoài tâm động. C. chuyển đoạn không tương hỗ. B. lặp đoạn. D. chuyển đoạn tương hỗ. 135.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCE*FGH thuộc dạng đột biến A. đảo đoạn ngoài tâm động. C. mất đoạn. B. đảo đoạn có tâm động. D. chuyển đoạn tương hỗ. 136.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ADE*FBCGH thuộc dạng đột biến A. đảo đoạn ngoài tâm động. C. chuyển đoạn trong một nhiễm sắc B. đảo đoạn có tâm động. thể. D. chuyển đoạn tương hỗ.
  13. 137.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOABCDE*FGH và PQ*R thuộc dạng đột biến A. đảo đoạn ngoài tâm động. C. chuyển đoạn không tương hỗ. B. đảo đoạn có tâm động. D. chuyển đoạn tương hỗ. 138.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến A. đảo đoạn ngoài tâm động. C. chuyển đoạn không tương hỗ. B. đảo đoạn có tâm động. D. chuyển đoạn tương hỗ. 139.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ADCBE*FGH thuộc dạng đột biến A. đảo đoạn ngoài tâm động. C. chuyển đoạn không tương hỗ. B. đảo đoạn có tâm động. D. chuyển đoạn tương hỗ. 140.Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh A. ung thư máu. C. máu khó đông. B. bạch Đao. D. hồng cầu hình lưỡi liềm. 141.Để loại bỏ những gen xấu khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã vận dụng hiện tượng A. mất đoạn nhỏ. C. chuyển đoạn nhỏ. B. mất đoạn lớn. D. chuyển đoạn lớn. 142.Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến 1 số gen của nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác là A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn. C. mất đoạn. D. đảo đoạn. 143.*Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm ảnh hưởng đến số lượng vật chất di truyền là A. chuyển đoạn, lặp đoạn. D. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm B. lặp đoạn, mất đoạn. sắc thể. C. mất đoạn, chuyển đoạn. 144.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền. D. tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu di B. chọn giống , nghiên cứu di truyền. truyền. C. tiến hoá, chọn giống. 145.Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có liên quan tới một A. hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. D. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc B. số cặp nhiễm sắc thể. thể. C. số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. 146.Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới một A. hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. D. một, một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm B. số cặp nhiễm sắc thể. sắc thể. C. số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. 147.Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là A. thể lệch bội. B. đa bội thể lẻ. C. thể tam bội. D. thể tứ bội. 148.Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là A. thể lệch bội.
  14. B. đa bội thể chẵn. C. thể dị đa bội. D. thể lưỡng bội. 149.Các dạng đột biến lệch bội gồm thể không, thể một nhiễm, thể một nhiễm kép A. thể ba, thể bốn B. thể bốn, thể ba. C. thể bốn, thể bốn D. thể ba, thể bốn kép. kép. kép. 150.Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ A. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến. B. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến. C. dẫn tới trong cơ thể có hai dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến. D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến. 151.Trường hợp cơ thể sinh vật có một cặp nhiễm sắc thể tăng thêm một chiếc là thể A. ba. C. đa bội lẻ. D. tam nhiễm B. tam bội. kép. 152.Trường hợp cơ thể sinh vật bị mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể là thể A. không nhiễm. B. một nhiễm. C. đơn nhiễm D. đa bội lệch. 153.Tổng số nhiễm sắc thể của bộ lưỡng bội bình thường ở một loài có số lượng 22, trong tế bào cá thể A ở cặp thứ 5 và cặp thứ 6 đều có 4 chiếc, cá thể đó là thể A. tứ bội. B. thể bốn kép . C. đa bội chẵn. D. thể tam nhiễm kép. 154.Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của một loài có 22 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể A có số nhiễm sắc thể ở cặp thứ 2 có 3 chiếc, cá thể đó là thể A. ba. B. tam bội. C. đa bội lẻ. D. đơn bội lệch. 155.Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của một loài có 12 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể B chỉ có 1 nhiễm sắc thể ở cặp thứ 4, cá thể đó là thể A. một nhiễm. B. tam bội. C. đa bội lẻ. D. đơn bội lệch. 156.Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể A. ba. B. tam bội. C. đa bội lẻ. D. đơn bội lệch. 157.Một phụ nữ có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó bị hội chứng A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ. 158.Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó bị hội chứng A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ. 159.Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể A. một nhiễm. B. tam bội. C. đa bội lẻ. D. đơn bội lệch. 160.Một đàn ông có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể XXY. Người đó bị hội chứng A. Tớc nơ. B. Đao. C. siêu nữ. D. Claiphentơ. 161.Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài là hiện tượng A. tự đa bội. B. tam bội. C. tứ bội. D. dị đa bội. 162.Các đa bội lệch có ý nghĩa trong A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền. C. chọn giống, tiến hoá, nghiên cứu di B. chọn giống, nghiên cứu di truyền. truyền. D. chọn giống, tiến hoá. 163.Sự không phân ly của bộ nhiễm sắc thể 2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên A. giao tử 2n. B. tế bào 4n. C. giao tử n. D. tế bào 2n. 164.Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên A. thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép. C. thể 1 nhiễm. B. thể ba nhiễm. D. thể khuyết nhiễm.
  15. 165.Đột biến nhiễm sắc thể là những biến đổi về A. cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể. C. một phần của cơ thể. B. một hay một số cặp nuclêôtit. D. một số tính trạng. 166.Trong chọn giống người ta có thể đưa các nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến A. đa bội. B. lệch bội. C. dị đa bội. D. tự đa bội. 167.Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến A. lệch bội ở cặp nhiễm sắc thể số 21. D. chuyển đoạn nhỏ ở nhiễm sắc thể số B. mất đoạn nhiễm sắc thể số 21. 21. C. dị bội thể ở cặp nhiễm săc thể giới tính. 168.Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến A. Tớc nơ. C. siêu nữ. D. Claiphent B. Đao. ơ. 169.* Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XAXa là A. XAXA, XaXa và B. XA và Xa. C. XAXA và D. XaXa và 0. 0. 0. 170.* Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY khi nhiễm sắc thể kép XX không phân ly là A. XX, XY và 0. B. XX , Yvà C. XY và 0. D. X, Y và 0. 0. 171.* Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY khi nhiễm sắc thể kép YY không phân ly là A. XX, XY và 0. C. XY và 0. D. X, YY và B. XX , Yvà 0. 0. 172.Thể đơn bội dùng để chỉ cơ thể sinh vật có bộ nhiễm sắc thể trong nhân tế bào mang đặc điểm A. mất một nhiễn sắc thể trong một cặp. C. mỗi cặp nhiễm sắc thể chỉ còn lại một chiếc. B. mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể. D. mất một nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể giới tính 173.Đa bội thể là trong tế bào chứa số nhiễm sắc thể A. đơn bội lớn hơn 2n. C. bằng 2n + 2. B. gấp đôi số nhiễm sắc thể. D. bằng 4n + 2. 174.Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội, bởi vì nó có khả năng A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có kích thước lớn. B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật. C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ. D. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly. 175.Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là A. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. B. quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể bị rối loạn. C. sự phân ly bất thường của một hay nhiều cặp nhiễm sắc thể tại kỳ sau của quá trình phân bào.
  16. D. thoi vô sắc không hình thành trong quá trình phân bào. 176.Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21 nhiễm sắc thể cá thể đó thuộc thể A. dị bội. B. tam nhiễm. C. tam bội. D. đa bội lệch. 177.Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một các thể của loài trong tế bào có 48 nhiễm sắc thể cá thể đó thuộc thể A. tứ bội. B. bốn nhiễm. C. dị bội. D. đa bội lệch. 178.Thể đa bội được hình thành do trong phân bào A. một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly. C. một cặp nhiễm sắc thể không phân ly. B. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân D. một nửa số cặp nhiễm sắc thể không ly. phân ly. 179.Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể A. tam nhiễm. C. ba nhiễm D. tam nhiễm B. tam bội. kép. kép. 180.Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể A. bốn nhiễm. C. bốn nhiễm D. dị bội lệch. B. tứ bội. kép. 181.Dị đa bội là hiện tượng trong tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể A. lưỡng bội của B. lường bội của 2 C. lớn hơn 2n. D. đơn bội của 2 loài. loài. loài. 182.Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loàithứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB thể song nhị bội là A. AABB. B. AAAA. C. BBBB. D. AB. 183.Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, tự đa bội gồm A. AABB và B. AAAA và C. BBBB và D. AB và AAAA. BBBB. AABB. AABB. 184.Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, thể dị tứ bội là A. AABB. B. AAAA. C. BBBB. D. AB. 185.Sự kết hợp giữa giao tử 2n của loài A với giao tử 2n của loài B tạo thể A. tứ bội. B. song nhị bội thể. D. bốn nhiễm C. bốn nhiễm. kép. 186.Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở A. vi khuẩn. B. các loài sinh sản hữu C. ở thực vật. tính. D. nấm. 187.Trong tự nhiên đa bội thể ở động vật thường chỉ gặp ở A. các loài tạo đời con có khả năng sống không qua thụ C. các loài trinh sản, giun nhiều tinh, giun đất. tơ. B. giun đất, cá, ong. D. các loài trinh sản, cá, ong. 188.Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì A. chúng mẫn cảm với các yếu tố gây đột biến. B. cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa bội. C. cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể, đồng thời hệ thần kinh phát triển. D. chúng thường bị chết khi đa bội hoá. 189.Trường hợp nào dưới đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật? A. Hợp tử. B. Đa bào lưỡng bội.
  17. C. Đa bào đơn bội. D. Hợp tử luỡng bội 190.Đối với thể đa bội đặc điểm không đúng là A. tế bào có số lượng ADN tăng gấp đôi. B. sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ. C. tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt. C. không có khả năng sinh sản. 191.Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể ba kép là A. 18. B. 10. C. 7. D. 12. 192.Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tứ bội là A. 18. B. 8. C. 7. D. 24. 193.Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 4. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tam bội là A. 18. B. 8. C. 6. D. 12. 194.Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là A. 18. B. 15. C. 28. D. 16. 195.Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. số nhiễm sắc thể ở thể tứ bội là A. 24. B. 48. C. 28. D. 16. 196.* Một tế bào mầm nguyên phân 4 lần tạo ra tổng số nhiễm sắc thể trong các tinh nguyên bào là 144 đó là dạng đột biến A. thể ba nhiễm 2n+1. C. 2n- 1. B. tam bội thể 3n. D. thể ba nhiễm 2n+1hoặc 2n- 1. 197.Sự không phân li của bộ nhiễm sắc thể 2n ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây có thể tạo nên A. cành tứ bội trên cây lưỡng bội C. thể tứ bội. B. cành đa bội lệch. D. thể bốn nhiễm. 198.*Điều không đúng khi xét đến trường hợp đột biến trở thành thể đột biến A. Hai đột biến lặn cùng alen của 2 giao tử đực và cái gặp nhau trong thụ tinh tạo thành kiểu gen đồng hợp. B. Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính, không có alen trên Yhoặc trên Y không có alen trên X đều trở thành thể đột biến ở cơ thể XY. C. Đột biến ở trạng thái trội a thành A hoặc đột biến nguyên ở trạng thái lặ do môi trường thay đổi chuyển thành trội. Đột biến nhiễm sắc thể. D. Đột biến A thành a tồn tại trong trạng thái dị hợp. 199.Đột biến nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến gen vì A. khi phát sinh sẽ biểu hiện ngay ở một phần hay toàn bộ cơ thể và thường ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật. B. đó là loại biến dị chỉ xảy ra trong nhân tế bào sinh vật. C. gồm 2 dạng là đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. D. chỉ xuất hiện với tần số rất thấp.
  18. 200.Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là A. 35 cao: 1 B. 33 cao: 3 C. 27 cao: 9 D. 11 cao: 1 thấp. thấp. thấp. thấp. 201.Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là A. 35 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 C. 27 cao: 9 D. 11 cao: 1 thấp. thấp. thấp. 202.Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là A. 3 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 C. 27 cao: 9 D. 11 cao: 1 thấp. thấp. thấp. 203.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn. Do hiện tượng đột biến đa bội thể trong loài ngoài các cây 2n, còn có thể có các cây 3n, 4n. Các kiểu gen có thể có ở loài thực vật trên là A. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa. B. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, AAa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa. C. AA, aa, Aa, AAA,AAa, aaa, AAAA, AAAa, Aaaa, aaaa. D. AA, aa, Aa, AAA, Aaa, aaa, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa 204.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là A. 35đỏ: 1 B. 33đỏ: 3 C. 27đỏ: 9 D. 11đỏ: 1 vàng. vàng. vàng vàng. 205.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAa, kết quả phân tính đời lai là A. 35 đỏ: 1 B. 33 đỏ: 3 C. 27 đỏ: 9 D. 11đỏ: 1 vàng. vàng. vàng. vàng. 206.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là A. 11 đỏ: 1 B. 33 đỏ: 3 vàng. D. 3 đỏ : 1 vàng. vàng. C. 27 đỏ : 9 vàng. 207.Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n= 24, số nhiễm sắc thể dự đoán ở thể 3 nhiễm kép là A. 26. B. 27. C. 25. D. 23. 211.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 3n giao phấn với cây dị hợp 4n, F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là A. AAaa x B. AAAa x AAa. D. Aaaa x AAa. C. AAaa x AAa. AAa.
  19. 213.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 4n giao phấn với nhau, F1 đồng tính cây hạt đỏ. Kiểu gen của các cây bố mẹ là A. AAaa x AAAa. B. AAAa x AAAa. C. AAaa x AAaa. D. Aaaa x AAAa. CHƯƠNG II. TINH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN 214. Tính trạng là những đặc điểm A. về hình thái, cấu tạo riêng biệt của cơ C. và đặc tính của sinh vật. thể sinh vật. D. về sinh lý, sinh hoá, di truyền của sinh B. khác biệt về kiểu hình giữa các cá thể vật. sinh vật. 215.Tính trạng trội là những tính trạng biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen A. đồng hợp trội. C. đồng hợp và dị D. đồng hợp. B. dị hợp. hợp. 216.Tính trạng lặn là những tính trạng không biểu hiện ở cơ thể A. lai. B. F1. C. dị hợp. D. đồng hợp. 217.Tính trạng tương phản là cách biểu hiện A. khác nhau của một B. khác nhau của nhiều C. giống nhau của D.giống nhau của nhiều tính trạng. tính trạng. một tính trạng. tính trạng. 218.Điều không đúng về tính trạng chất lượng là A.tính trạng di truyền biểu hiện không liên C.bị chi phối bởi ít gen tục D.biểu hiện liên tục, do nhiều gen chi phối. B.hoặc ở trạng thái này hoặc ở trạng thái khác 219.Tính trạng số lượng A. tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục, bị chi phối bởi ít gen B. biểu hiện liên tục, do nhiều gen chi phối. C. tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục, do nhiều gen chi phối D. tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục và ít chịu ảnh hưởng của môi trường. 220.Tính trạng trung gian là tính trạng biểu hiện ở cơ thể lai có kiểu gen dị hợp do A. gen trội trong cặp gen tương ứng lấn át không B. gen trội gây chết ở trạng thái dị hợp. hoàn toàn gen lặn. C. gen lặn gây chết ở trạng thái đồng hợp
  20. D. ảnh hưởng của môi trường. 221.Kiểu gen là tổ hợp các gen A. trong tế bào của cơ thể sinh vật. C. trên nhiễm sắc thể thường của tế bào B. trên nhiễm sắc thể của tế bào sinh sinh dưỡng. dưỡng. D. trên nhiễm sắc thể giới tính của tế bào sinh dưỡng. 222.Kiểu hình là A. tổ hợp toàn bộ các tính trạng và đặc tính của C. kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen cơ thể. và môi trường. B. do kiểu gen qui định, không chịu ảnh hưởng D. sự biểu hiện ra bên ngoài của kiểu gen. của các yếu tố khác. 223.Thể đồng hợp là cơ thể mang A. 2 alen giống nhau của cùng một gen. C. nhiều alen giống nhau của cùng một B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng gen. một gen. D. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen. 224.Thể dị hợp là cơ thể mang A. 2 alen giống nhau của cùng một gen. C. nhiều alen giống nhau của cùng một B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng gen. một gen. D. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen. 225.Alen là A. biểu hiện của gen. C. các gen khác biệt trong trình tự các B. một trong các trạng thái khác nhau của nuclêôtit. cùng một gen. D. các gen được phát sinh do đột biến. 226.Cặp alen là A. hai gen giống nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội. B. hai gen giống nhau hay khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội. C. hai gen khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội. D. hai gen giống nhau hay khác nhau trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội. 227.*Điểm độc đáo nhất trong nghiên cứu Di truyền của Men đen là A. chọn bố mẹ thuần chủng đem lai. C. sử dụng lai phân tích để kiểm tra kết B. lai từ một đến nhiều cặp tính trạng. quả. D. đã tách ra từng cặp tính trạng, theo dõi sự thể hiện cặp tính trạng đó qua các thế hệ lai sử dụng lí thuyết xác suất và toán học để xử lý kết quả. 228.Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản ở thế hệ thứ hai A. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. C. đều có kiểu hình giống bố mẹ. B. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. D. đều có kiểu hình khác bố mẹ. 229.Điều không thuộc bản chất của qui luật phân ly của Men Đen A. mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định. B.các giao tử là giao tử thuần khiết. C.mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui định.
  21. D.do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp. 230.Qui luật phân ly không nghiệm đúng trong điều kiện A. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng B. số lượng cá thể thu được của phép lai đem lai. phải đủ lớn. C. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường. D. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn. 231.Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng đời lai F2 thu được A. 3 quả đỏ: 1 quả B. đều quả đỏ. C. 1 quả đỏ: 1 quả D 9 quả đỏ: 7 quả vàng. vàng. vàng. 232.Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là A. 3 quả đỏ: 1 quả B. đều quả đỏ. C. 1 quả đỏ: 1 quả D 9 quả đỏ: 7 quả vàng. vàng. vàng. 233.*Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai F 2 là A. 3 quả đỏ: 1 quả B. đều quả đỏ. C. 5 quả đỏ: 7 quả D 9 quả đỏ: 7 quả vàng. vàng. vàng. 234.Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F1 có màu lông đốm. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 1 lông đen: 2 lông đốm: 1 lông trắng, tính trạng màu lông gà đã di truyền theo quy luật A. phân ly. B. di truyền trội không hoàn C. tác động cộng D. tác động gen át toàn. gộp. chế. 235.Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của A. lai thuận B. tự thụ phấn ở thực C. lai phân tích. nghịch. vật. D. lai gần. 236.Khi kiểu gen cơ thể mang tính trạng trội được xác định là dị hợp, phép lai phân tích sẽ có kết quả A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu C. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình hình lặn. trung gian. B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu D. phân tính. hình trội. 237.Kiểu hình F1 và F2 trong trường hợp lai một cặp tính trạng trội hoàn toàn với trội không hoàn toàn do A. tính trạng phân ly riêng rẽ. C. ảnh hưởng của môi trường. B. mức lấn át của gen trội và gen lặn. D. các gen đã đồng hoá nhau. 238.Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là A. sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng. B. sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể. C. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể. D. do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo. 239.Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là n n n n A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. (1/2) . 240.Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là n n n n A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. (1/2) .
  22. 241.Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu hình ở đời lai là n n n n A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. (1/2) . 242.Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là A. 8. B. 16. C. 64. D. 81. 243.Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính A. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp. C. dễ tạo ra các biến dị di truyền. B. các gen có điều kiện tương tác với nhau. D. ảnh hưởng của môi trường. 244.Nội dung chủ yếu của định luật phân ly độc lập là A. “Khi bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 có sự phân tính theo tỉ lệ 9:3:3:1.” B. “Các cặp nhân tố di truyền(cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong phát sinh giao tử ”. C. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tinh trạng hợp thành nó”. D. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân ly theo kiểu hình 3:1”. 245.Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. số lượng và sức sống của đời lai phải lớn. B. mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể. C. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành D. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen tính trạng. lặn. 246.*Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F2 A. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng. C. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. D. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. 247.*Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Các gen di truyền độc lập. P có kiểu gen AaBb x AABb. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 A. 3 cây cao đỏ:2 cây cao trắng: 6 cây cao đỏ:1 C. 6 cây cao đỏ:3 cây cao trắng: 2 cây cao đỏ:1 cây cao trắng. cây cao trắng. B. 6 cây cao đỏ: 2 cây cao trắng: 3 cây cao đỏ:1 D. 6 cây cao đỏ:1 cây cao trắng: 3 cây cao đỏ:2 cây cao trắng. cây cao trắng. 248.*Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Các gen di truyền độc lập. P có kiểu gen AaBb x AaBB. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 A. 3 cây cao đỏ: 2 cây cao trắng: 6 cây cao C. 6 cây cao đỏ: 2 cây thấp đỏ: 3 cây cao đỏ:1 đỏ:1 cây cao trắng. cây thấp trắng. B. 6 cây cao đỏ: 2 cây cao trắng: 3 cây cao đỏ:1 D. 6 cây cao đỏ: 1 cây cao trắng: 3 cây cao cây cao trắng. đỏ:2 cây cao trắng. 249.*Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là A. AaBb x B. AaBB x C. Aabb x D. AaBb x Aabb. aaBb. AaBB. AaBb.
  23. 250.*Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt xanh- trơn .F1thu được tỉ lệ 1 vàng -trơn:1 xanh - trơn. Thế hệ P có kiểu gen A. AaBb x B. AaBB x C. Aabb x D. AaBb x Aabb. aaBb. AaBB. AABB. 251.*Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- nhăn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:3 vàng- nhăn:1 xanh -trơn:1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen A. AaBb x B. AaBb x C. Aabb x D. AaBb x Aabb. aaBb. AaBB. aaBB. 252.*Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn đời lai thu được đồng loạt vàng trơn. Thế hệ P có kiểu gen A. AaBb x B. AaBb x C. Aabb x D. AaBb x Aabb. aaBb. AaBB. AABB. 253.*Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt xanh- trơn. F1 thu được tỉ lệ 1 vàng -trơn:1 xanh - trơn. Thế hệ P có kiểu gen A. AaBb x B. AaBB x C. Aabb x D. AaBb x Aabb. aaBb. AaBB. AABB. 254.*Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn F1thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:1 vàng- nhăn. Thế hệ P có kiểu gen A. AaBb x B. AaBB x C. AaBb x D. AaBb x Aabb. aaBb. AABb. AABB. 255.*Trong các phép lai sau phép lai có khả năng cao nhất để thu được một cá thể với kiểu gen AABb trong một lứa đẻ là A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aaBb. C. AaBb x AABb. D. AaBb x AABB. 256.Trường hợp các gen không alen(không tương ứng)khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ tạo kiểu hình riêng biệt là tương tác A. bổ trợ. B. át chế. C. cộng gộp. D. đồng trội. 257.Trường hợp một gen(trội hoặc lặn)làm cho một gen khác(không alen) không biểu hiện kiểu hình là tương tác A. bổ trợ. B. át chế. C. cộng gộp. D. đồng trội. 258.Trường hợp mỗi gen cùng loại(trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác A. bổ trợ. B. át chế. C. cộng gộp. D. đồng trội. 259.Sự tác động của 1 gen lên nhiều tính trạng đã A. làm xuất hiện kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ. C. tạo nhiều biến dị tổ hợp. B. làm cho tính trạng đã có ở bố mẹ không biểu D. tạo dãy biến dị tương quan. hiện ở đời lai. 260.Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng với nhau, F1 được toàn đậu đỏ thẫm, F2 thu được 9/16 đỏ thẫm: 7/16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu A. át chế hoặc cộng gộp. B. át chế hoặc bổ trợ. C. bổ trợ hoặc cộng gộp.
  24. D. cộng gộp. 261.Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được 9/16 hạt mầu đỏ; 6/16 hạt màu nâu: 1/16 hạt màu trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật A. tương tác át B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng D. phân tính. chế. gộp. 262.Trong một tổ hợp lai giữa 2 dòng hành thuần chủng một trắng và một đỏ, F1 đều củ trắng và F2 thu được 12 trắng: 3 đỏ: 1 vàng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật A. tương tác át B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng D. phân tính. chế. gộp. 263.Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông màu đều thần chủng, F1 100% lông trắng, F2 thu được 13/16 lông trắng: 3 /16 lông màu. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật A. tương tác át B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng D. phân tính. chế. gộp. 264.*Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông đen đều thần chủng, F1 100% lông đen, F2 thu được 9/16 lông đen: 3 /16 lông nâu:4/16 lông trắng Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật A. tương tác át B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng D. phân tính. chế. gộp. 265.*Ở một loài thực vật , khi cho lai giữa cây có hạt màu đỏ với cây có hạt màu trắng đều thần chủng, F1 100% hạt màu đỏ, F2 thu được 15/16 hạt màu đỏ: 1/16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật A. tương tác át B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng D. phân tính. chế. gộp. 266.*Khi phép lai phân tích về một cặp tính trạng kết quả thu được tỉ lệ phân tính kiểu hình là 3:1chứng tỏ tính trạng đó chịu sự chi phối của quy luật di truyền A. phân tính. B. tương tác át C. tương tác cộng D. tương tác bổ trợ chế. gộp. hoặc át chế. 267.*Khi phép lai phân tích về một cặp tính trạng kết quả thu được tỉ lệ phân tính kiểu hình là 1:1:1:1 chứng tỏ tính trạng đó chịu sự chi phối của quy luật di truyền A. phân tính. B. tương tác át chế. C. tương tác cộng D. tương tác bổ gộp. trợ. 268.*Khi cho giao phấn 2 cây hoa trắng với nhau, F1 thu được 135 đỏ thẫm: 105 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu A. át chế hoặc cộng B. át chế hoặc bổ C. bổ trợ hoặc cộng D. cộng gộp. gộp. trợ. gộp. 269.*Khi cho giao phấn 2 thứ bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau, F1 đều quả dẹt, F2 thu được 63 quả dẹt: 41 quả tròn:7 quả dài . Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu A. át chế hoặc cộng B. át chế. D. cộng gộp. gộp. C. bổ trợ
  25. 270.*Khi lai các chuột F1 với nhau, F2 thu được 75% chuột lông đen: 18,75% chuột lông xám : 6,25% chuột lông trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật A. tương tác át B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng D. phân tính. chế. gộp. 271.*Khi lai các chuột F1 với nhau, F2 thu được 81,25% chuột lông đen: 18,75% chuột lông nâu Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật A. tương tác át B. tương tác bổ trợ. C. tương tác cộng D. phân tính. chế. gộp. 272.Gen đa hiệu là hiện tượng A. nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng. B. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. C. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính trạng. D. nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng. 273.Hội chứng Mácphan ở người có chân tay dài, ngón tay dài, đục thuỷ tinh thể do tác động tác động A. cộng gộp. B. bổ trợ. C. át chế. D. gen đa hiệu 274.Cho lai ruồi giấm cùng có kiểu hình cánh dài, đốt thân dài, lông mềm với nhau, đời lai thu được tỉ lệ kiểu hình 3 cánh dài, đốt thân dài, lông mềm : 1 cánh ngắn, đốt thân ngắn, lông cứng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Các tính trạng trên được chi phối bởi quy luật di truyền A. liên kết gen không hoàn toàn. C. độc lập. B. liên kết gen hoàn toàn. D. gen đa hiệu. 275.Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị A. một tính trạng. C.ở một trong số tính trạng mà nó chi B.ở một loạt tính trạng do nó chi phối. phối. D.ở toàn bộ kiểu hình. 276.Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là A. các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. B. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. D. tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. 277.Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết? A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp. D. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới. 278.*Bằng chứng của sự liên kết gen là A. hai gen cùng tồn tại trong một giao tử. C. các gen không phân ly trong giảm phân. B. một gen đã cho liên quan đến một kiểu hình D. một gen ảnh hưởng đến 2 tính trạng. đặc trưng. 279.Sự di truyền liên kết gen không hoàn toàn đã A. khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ. B. hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
  26. C. hình thành các tính trạng chưa có ở bố D. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp. mẹ. 280.Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số A. tính trạng của loài. C. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội n của B. nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài. loài. D. giao tử của loài. 281.*Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen tỉ lệ kiểu hình ở F1 A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả C. 1cây cao, quả trắng: 3cây thấp, quả trắng. đỏ. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ. đỏ. 282.*Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen tỉ lệ kiểu hình ở F1 A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả trắng. đỏ. B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ. đỏ. 283.*Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. trắng. D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, thấp, quả đỏ. quả đỏ. 284.*Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 A. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, C. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ. quả trắng. D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, thấp, quả đỏ. quả đỏ. 285.*Khi lai hai hay nhiều cặp tính trạng, có quan hệ trội lặn; ít nhất một cơ thể đem lai dị hợp về 2 cặp gen, tỉ lệ con lai giống với tỉ lệ của lai một cặp tính trạng của Men đen(100%; 1:2:1; 3:1; 1:1) các tính trạng đó đã di truyền A. độc lập. B. liên kết hoàn C. liên kết không hoàn D. tương tác toàn. toàn. gen. 286.*Cơ thể đem lai dị hợp 3 cặp gen trở lên nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; nếu cơ thể đó tự thụ phấn(hoặc tự giao phối) cho đời con 16 tổ hợp hoặc nếu kiểu gen đó lai phân tích cho tỉ lệ đời con 1:1:1:1 có thể suy ra cơ thể dị hợp đó có hiện tượng di truyền A. độc lập. B. tương tác gen. C. liên kết không hoàn toàn. D. liên kết hoàn toàn.
  27. 287.*Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ 3:1, hai tính trạng đó đã di truyền A. độc lập. B. liên kết hoàn C. liên kết không D. tương tác toàn. hoàn toàn. gen. 288.*Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ 1: 2:1, hai tính trạng đó đã di truyền A. độc lập. B. liên kết không hoàn C. liên kết hoàn toàn. toàn. D. tương tác gen. 289.*Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, đời lai thu được tỉ lệ 1:1, hai tính trạng đó đã di truyền A. độc lập. B. liên kết hoàn C. liên kết không hoàn D. tương tác toàn. toàn. gen. 290.Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết gen không hoàn toàn? A. Các gen quy định các tính trạng nằm trên 1 C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp. nhiễm sắc thể. D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý. B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. 291.Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm phân. B. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “ không chị em” trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I giảm phân. C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu I giảm phân. D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm phân. 292.*Hoán vị gen thường nhỏ hơn 50% vì A. các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn. B. các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết, nếu có hoán vị gen xảy ra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit khác nguồn của cặp NST kép tương đồng. C. chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen. D. hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài, cá thể. 293.*Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen ? A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở cơ thể có kiểu gen dị hợp tử. B. Có sự tiếp hợp và trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân. C. Tuỳ loài sinh vật, tuỳ giới D. Tuỳ khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần tính. hay xa tâm động. 294.*Điều không đúng khi nhận biết về hoán vị gen là căn cứ vào A. kết quả lai phân tích. B. kết quả tạp giao giữa các cá thể thế hệ F1. C. tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai khác các quy luật di truyền khác-di truyền độc lập, liên kết gen hoàn toàn. D. số các tổ hợp ở đời lai luôn ít. 295.*Hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở các loài giao phối vì A. đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ.
  28. B. giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình. C. trong cơ thể có thể đạt tần số hoán vị gen tới 50%. D. trong kỳ đầu I giảm phân tạo giao tử tất cả các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng đồng đã xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng. 296.*Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn tự thụ phấn có một kiểu hình nào đó ở con lai chiếm tỉ lệ 21%, hai tính trạng đó di truyền A. độc lập. C. liên kết không hoàn toàn. B. liên kết hoàn toàn. D. tương tác gen. 297.*Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài, hai tính trạng đó đã di truyền A. độc lập. B. liên kết hoàn C. liên kết không hoàn D. tương tác toàn. toàn. gen. 298.*Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn thụ phấn với cơ thể có kiểu hình lặn ở con lai xuất hiện 2 loại kiểu hình đều chiếm tỉ lệ 4%, hai tính trạng đó di truyền A. độc lập. B. liên kết không hoàn C. liên kết hoàn D. tương tác toàn. toàn. gen. 299.*Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn thụ phấn với cơ thể có kiểu hình lặn ở con lai xuất hiện 2 loại kiểu hình đều chiếm tỉ lệ 40%, hai tính trạng đó di truyền A. độc lập. B. liên kết không hoàn C. liên kết hoàn D. tương tác toàn. toàn. gen. 300.*Khi lai phân tích về 2 cặp tính trạng do 2 cặp gen chi phối đời lai xuất hiện tỉ lệ kiểu hình khác 1:1:1:1đó là hiện tượng A. độc lập. B. liên kết không hoàn C. liên kết hoàn D. tương tác toàn. toàn. gen. 301.*Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây cao, quả đỏ giao phấn với cây thấp quả vàng tỉ lệ kiểu hình ở F1 30% cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả trắng: 20% cây thấp, quả đỏ, các tính trạng trên di truyền A. độc lập. B. liên kết không hoàn C. liên kết hoàn D. tương tác toàn. toàn. gen. 302.*Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với cây thấp, quả vàng. Gen A và gen B cách nhau 40 cM, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là A. 30% cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả trắng: 20% cây thấp, quả đỏ. B. 40% cây cao, quả đỏ: 40% cây thấp, quả trắng: 10%cây cao, quả trắng: 10% cây thấp, quả đỏ. C. 10% cây cao, quả đỏ: 10% cây thấp, quả trắng: 40%cây cao, quả trắng: 40% cây thấp, quả đỏ. D. 20% cây cao, quả đỏ: 20% cây thấp, quả trắng: 30%cây cao, quả trắng: 30% cây thấp, quả đỏ. 303.*Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho 2 cây cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với nhau. Ở đời lai xuất hiện tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả trắng ở F1 là 5%, các tính trạng trên đã di truyền A. độc lập. B. liên kết không hoàn C. liên kết hoàn D. tương tác toàn. toàn. gen.
  29. 304.Bản đồ di truyền là A. trình tự sắp xếp và vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài. B. trình tự sắp xếp và khoảng cách vật lý giữa các gen trên nhiễm sắc thể của một loài. C. vị trí của các gen trên nhiễm sắc thể D. số lượng các gen trên nhiễm sắc thể của của một loài. một loài. 305.Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là A. chỉ có trong tế bào sinh dục. B. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY. C. số cặp nhiễm sắc thể bằng một. D. ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường. 306.Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không tương đồng chứa các gen A. alen. C. tồn tại thành từng cặp tương ứng. B. đặc trưng cho từng nhiễm sắc D. di truyền tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể. thể thường. 307.Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng tương đồng chứa các gen di truyền A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể C. chéo. thường. D. theo dòng mẹ. B. thẳng. 308.Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của X quy định di truyền A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. C. chéo. B. thẳng. D. theo dòng mẹ. 309.Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của Y quy định di truyền A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. C. chéo. B. thẳng. D. theo dòng mẹ. 310.Bộ NST của người nam bình thường là A. 44A , 2X . B. 44A , 1X , 1Y . C. 46A , 2Y . D. 46A ,1X , 1Y . 311.Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. C. chéo. B. thẳng. D. theo dòng mẹ. 312.Tính trạng có túm lông trên tai người di truyền A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. C. chéo. B. thẳng. D. theo dòng mẹ. 313.Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho A. thể dị giao tử. B. thể đổng giao tử. C. cơ thể thuần chủng. D. cơ thể dị hợp tử. 314.Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO. 315.Ở chim, bướm, dâu tây cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO. 316.Ở châu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX. C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO. 317.Ở sinh vật giới dị giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là
  30. A. XXX, XY. B. XY, XX. C. XO, XY. D. XX, XO. 318.Ở sinh vật giới đồng giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là A. XXX, XY. B. XY, XX. C. XO, XY. D. XX, XXX. 319.Ở những loài giao phối(động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ1:1 vì A. con cái và số con đực trong loài bằng nhau. B. vì số giao tử mang nhiễm sắc thể Y tương đương với số giao tử đực mang nhiễm sắc thể X. C. vì số giao tử đực bằng số giao tử cái. D. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau. 320.Yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính là A. sự kết hợp các nhiễm sắc thể trong hình thành giao tử và hợp tử. B. các nhân tố môi trường trong và ngoài tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự phát triển cá thể. C. sự chăm sóc, nuôi dưỡng của bố mẹ. D. số lượng nhiễm sắc thể giới tính có trong cơ thể. 321.Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bà nội. B. bố. C. ông nội. D. mẹ. 322.Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXM x XmY. B. XMXm x X MY. C. XMXm x XmY. D. XMXM x X MY. 323.Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên)thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì nam giới A. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. C. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện. D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. 324.Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen quy định tính trạng A. nằm trên nhiễm sắc thể thường. C. nằm ở ngoài nhân. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.D. có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính. 325.Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình giống nhau ở hai giới thì gen quy định tính trạng A. nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. C. nằm ở ngoài nhân. D. có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính. 326.ADN ngoài nhân có ở những bào quan A. plasmit, lạp thể, ti thể. C. ribôxom, lưới nội chất. B. nhân con, trung thể. D. lưới ngoại chất, lyzôxom. 327.Khi nghiên cứu di truyền qua tế bào chất, kết luận rút ra từ kết quả khác nhau giữa lai thuận và lai nghịch là A. nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền. B. cơ thể mẹ có vai trò quyết định các tính trạng của cơ thể con. C. phát hiện được tính trạng đó do gen nhân hay do gen tế bào chất. D. tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền. 328.Lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra quy luật di truyền
  31. A. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn. B. tương tác gen, phân ly độc lập. C. liên kết gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính, di truền qua tế bào chất. D. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập. 329.Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó A. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. thể giới tính. C. nằm ở ngoài nhân. 330.Điều không đúng về gen (ADN) ti thể và lạp thể là A. các ADN này có dạng xoắn kép, trần, mạch vòng. B. mã hoá cho hệ thống sinh tổng hợp prôtêin và các thành phần của ti thể, lạp thể cũng như một số prôtêin tham gia trong các chuỗi truyền điện tử trong hôháp và quang hợp. C. có khả năng đột biến và di truyền các đột biến đó. D. sự di truyền của ti thể và lạp thể hoàn toàn theo dòng mẹ. 331.Hiện tượng lá lốm đốm trắng xanh ở cây vạn niên thanh là kết quả di truyền A. phân ly độc lập. C. trội lặn không hoàn toàn. B. tương tác gen. D. theo dòng mẹ. 332.Nhiều thực nghiệm đã chứng minh cơ sở di truyền của tính kháng thuốc là từ gen A. trên nhiễm sắc thể thường. C. ti thể. B. trên nhiễm sắc thể giới tính. D. lạp thể. 333.Điều không đúng về di truyền qua tế bào chất là A. kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái. B. các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể. C. vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con. D. tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác. 334.*Các quy luật di truyền phản ánh A. vì sao con giống bố mẹ. B. xu thế tất yếu trong sự biểu hiện các tính trạng của bố mẹ ở các thế hệ con cháu. C. tỉ lệ các kiểu gen ở các thế hệ lai. D. tỉ lệ các kiểu hình ở các thế hệ lai. 335.Thường biến là những biến đổi về A. kiểu hình của cùng một kiểu gen. C. một số tính trạng. B. cấu trúc di truyền. D. bộ nhiễm sắc thể. 336.Thường biến có đặc điểm là những biến đổi A. đồng loạt, xác định, không di truyền. C. đồng loạt, xác định, một số trường hợp có B. đồng loạt, không xác định, không di thể di truyền. truyền. D. riêng lẻ, không xác định, di truyền. 337.Thường biến không di truyền vì đó là những biến đổi A. không liên quan đến những biến đổi trong C. phát sinh trong quá trình phát triển cá kiểu gen. thể. B. do tác động của môi trường. D. không liên quan đến rối loạn phân bào. 338.Một trong những đặc điểm của thường biến là
  32. A. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi C. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình. kiểu hình. B. thay đổi kểu gen, không thay đổi kiểu D. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình. hình. 339.Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là A. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch C. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa tạng. trắng. B. lợn có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng. D. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường. 340.Nguyên nhân của thường biến là do A. tác động trực tiếp của điều kiện môi trường. C. rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội B. rối loạn cơ chế phân li và tổ hợp của nhiễm bào. sắc thể. D. tác động trực tiếp của các tác nhân vật lý và hoá học. 341.Những ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện sống lên cơ thể có thể tạo ra biến dị A. không di B. tổ hợp. D. di truyền. truyền. C. đột biến. 342.Kiểu hình của cơ thể là kết quả của A. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường. B. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái. C. quá trình phát sinh đột biến. D. sự phát sinh các biến dị tổ hợp.
  33. 343.Mức phản ứng là A. khả năng sinh vật có thể có thể phản ứng trước những điều kiện bật lợi của môi 348.Vốn gen của quần thể là trường. A. tổng số các kiểu gen của quần thể. B. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những B. toàn bộ các alen của tất cả các gen điều kiện môi trường khác nhau. trong quần thể. C. giới hạn thường biến của một kiểu gen C. tần số kiểu gen của quần thể. hay nhóm gen trước môi trường khác D. tần số các alen của quần thể. nhau. 349.Tần số tương đối của gen(tần số alen) D. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự là tỉ lệ phần trăm thay đổi của môi trường. A. số giao tử mang alen đó trong quần 344.Yếu tố quy định mức phản ứng của cơ thể thể. là B. alen đó trong các kiểu gen của quần A. điều kiện môi trường. thể. B. thời kỳ sinh trưởng. C. số các thể chứa các alen đó trong C. kiểu gen của cơ thể. tổng số các cá thể của quần thể. D. thời kỳ phát triển. D. các kiểu gen chứa alen đó trong tổng 345.Những tính trạng có mức phản ứng rộng số các kiểu gen của quần thể. thường là những tính trạng 350.Tần số tương đối của một kiểu gen là A. chất lượng. tỉ số B. số lượng. A. giao tử mang kiểu gen đó trên các C. trội lặn không hoàn toàn. kiểu gen trong quần thể. D. trội lặn hoàn toàn. B. các alen của kiểu gen đó trong các 346.Những tính trạng có mức phản ứng hẹp kiểu gen của quần thể. thường là những tính trạng C. các thể chứa kiểu gen đó trong tổng A. chất lượng. số các cá thể của quần thể. B. số lượng. D. giao tử mang alen của kiểu gen đó C. trội lặn không hoàn toàn. trên tổng só các giao tử trong quần D. trội lặn hoàn toàn thể. 347.Điều không đúng về điểm khác biệt giữa 351.Điều không đúng về đặc điểm cấu trúc thường biến với đột biến là thường biến di truyền của quần thể tự phối là A. phát sinh do ảnh hưởng của môi trường A. sự tự phối làm cho quần thể phân như khí hậu, thức ăn thông qua trao đổi chia thành những dòng thuần có kiểu chất. gen khác nhau. B. di truyền được và là nguồn nguyên liệu B. qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở của chọn giống. trạng thái dị hợp chuyển dần sang C. biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng trạng thái đồng hợp. xác định, tương ứng với đều kiện môi C. làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ trường. lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế D. bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước lai, sức sống giảm. sự biến đổi của môi trường. D. trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật sự chọn lọc CHƯƠNG III. DI không mang lại hiệu quả. 352.Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối TRUYỀN HỌC QUẦN biến đổi qua các thế hệ theo hướng THỂ
  34. A. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng 357.Một quần thể có tần số tương đối = có dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn. tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là B. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. đồng hợp tử. B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa. C. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa. đồng hợp tử. D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa. D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng 358.Một quần thể có tần số tương đối = có dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội. tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là 353.Nguyên nhân làm cho quần thể giao phối A. 0, 42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa. đa hình là B. 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,16 aa. A. có nhiều kiểu gen khác nhau. C. 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa. B. có nhiều kiểu hình khác nhau. D. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa. C. quá trình giao phối. 359.Tần số tương đối các alen của một D. các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA ở những nét cơ bản. + 0,18 Aa + 0,01 aa là 354.Trong các phát biểu sau, phát biểu phù hợp A. 0,9A; 0,1a. với định luật Hacđi- Van béc là B. 0,7A; 0,3a. A. Trong một hệ sinh thái đỉnh cực, dòng C. 0,4A; 0,6a. năng lượng không thay đổi. D. 0,3 A; 0,7a. B. Trong một quần thể ngẫu phối, tần số 360.Một quần thể động vật tại thời điểm các alen được duy trì ổn định từ thế hệ thống kê có cấu trúc di truyền 0,7 AA: 0,1 này sang thế hệ khác. Aa: 0,2aa tần số các alen trong quần thể lúc C. Các cá thể có chiều cao hơn phân bố bên đó là dưới các vĩ độ cao hơn. A. 0,65A; ,035a. D. Trong quần thể, tần số đột biến bù trừ B. 0,75A; ,025a. với áp lực chọn lọc. C. 0,25A; ,075a. 355.Điều không đúng về ý nghĩa của định luật D. 0,55A; ,045a. Hacđi- Van béc là 361.Một quần thể động vật tại thời điểm A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi- trạng thái cân bằng. Van béc cấu trúc di truyền trong quần thể B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có lúc đó là nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua A. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. thời gian dài. B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần C. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa. thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa. tần số tương đối của các alen. 362.Một quần thể động vật tại thời điểm D. Từ tần số tương đối của các alen có thống kê có 75 AA: 28 Aa: 182 aa, các cá thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và thể giao phối tự do cấu trúc di truyền của kiểu hình. quần thể khi đó là 356.*Trong một quần thể thực vật cây cao trội A. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. hoàn toàn so với cây thấp. Quần thể luôn đạt B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc là quần thể C. 0,09 AA: 0,42 Aa: 0,49 aa. có D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa. A. toàn cây cao. 363.Một quần thể động vật tại thời điểm B. 1/2 số cây cao, 1/2 số cây thấp. thống kê có tỉ lệ các kiểu gen là 55% AA: C. 1/4 số cây cao, còn lại cây thấp. 45% aa, tần số tương đối của các alen quần D. toàn cây thấp. thể khi đó là A. 0,7 A : 0,3a.
  35. B, 0,55 A: 0,45 a. A. lai khác chi. C. 0,65 A: 0,35 a. B. lai khác giống. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa. C. kĩ thuật di truyền. 364.Trong quần thể Hácđi- vanbéc, có 2 alen A D. lai khác dòng. và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương 369.Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ đối của alenA và alen a trong quàn thể đó là hợp được tạo ra ở khâu A. 0,6A : 0,4 a. A. nối ADN của tế bào cho với B. 0,8A : 0,2 a. plasmit. C. 0,84A : 0,16 a. B. cắt đoạn ADN của tế bào cho và D. 0,64A : 0,36 a. mở vòng plasmit. 365.*Trong những điều kiện nghiệm đúng sau C. tách ADN của tế bào cho và tách của định luật Hácđi- Vanbéc, điều kiện cơ bản plasmit khỏi tế bào vi khuẩn. nhất là D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế A. quần thể phải đủ lớn, trong đó các cá thể bào nhận. mang kiểu gen và kiểu hình khác nhau 370.Trong kĩ thuật cấy gen, tế bào nhận đều được giao phối với xác suất ngang được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli nhau. vì chúng B. các loại giao tử đều có sức sống và thụ A. có tốc độ sinh sản nhanh. tinh như nhau. B. thích nghi cao với môi trường. C. các loại hợp tử đều có sức sống như C. dễ phát sinh biến dị. nhau. D. có cấu tạo cơ thể đơn giản. D. không có đột biến, chọn lọc, du nhập 371.Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào gen. ADN plasmits, người ta sử dụng en zym A. pôlymeraza. B. ligaza. CHƯƠNG IV. ỨNG C. restictaza. D. amilaza. DỤNG DI TRUYỀN 372.Khi xử lý plasmits và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzym là HỌC A. pôlymeraza. B. ligaza. 366.Để tạo ra các giống, chủng vi khuẩn có khả C. restictaza. năng sản xuất trên qui mô công nghiệp các chế D. amilaza. phẩm sinh học như: axit amin, vitamin, enzim, 373.Trong kĩ thuật di truyền, điều không hoocmôn, kháng sinh , người ta sử dụng đúng về phương pháp đưa ADN tái tổ hợp A. kĩ thuật di truyền. vào trong tế bào nhận là: B. đột biến nhân tạo. A. Dùng muối CaCl2 hoặc dùng C. chọn lọc cá thể. xung điện. D. các phương pháp lai. B. Dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn 367.Trong kỹ thuật di truyền người ta thường gen. dùng thể truyền là C. Dùng hoóc môn thích hợp kích A. thực khuẩn thể và vi khuẩn. thích tế bào nhận thực bào. B. plasmits và nấm men. D. Gói ADN tái tổ hợp trong lớp C. thực khuẩn thể và nấm men. màng lipít, chúng liên kết với D. plasmits và thực khuẩn thể. màng sinh chất và giải phóng 368.Người ta có thể tái tổ hợp thông tin di AND tái tổ hợp vào tế bào nhận. truyền giữa các loài rất khác xa nhau trong hệ thống phân loại mà phương pháp lai hữu tính không thực hiện được bằng
  36. 374.Trong kĩ thuật di truyền, để phân lập dòng 379.Giả thuyết về trạng thái dị hợp tử giải tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải chọn thích về hiện tượng ưu thế lai có công thức thể truyền lai A. có khả năng tự nhân đôi với tốc độ A. AABBCC x aabbcc. cao. B. AABBcc x aabbCC. B. các dấu chuẩn hay gen đánh dấu, gen C. AABbCC x aabbcc. thông báo. D. AABBcc x aabbCc. C. có khả năng tiêu diệt các tế bào 380.Giả thuyết về trạng thái siêu trội cho không chứa ADN tái tổ hợp. rằng cơ thể lai có các tính trạng tốt nhất có D. không có khả năng kháng được thuốc kiểu gen kháng sinh. A. Aa. 375.Trong kĩ thuật di truyền, không thể đưa B. AA. trực tiếp một gen từ tế bào cho sang tế bào C. AAAA. nhận mà phải dùng thể truyền vì D. aa. A. thể truyền có thể xâm nhập dễ dàng 381.Giả thuyết về trạng thái cộng gộp giải vào tế bào nhận. thích về hiện tượng ưu thế lai có công thức B. một gen đơn lẻ trong tế bào không có lai khả năng tự nhân đôi. A. AABBcc x aabbCC. C. một gen đơn lẻ trong tế bào nhận dễ B. AABBCC x aabbcc. bị tiêu huỷ. C. AABbCC x aabbcc. D. thể truyền có khả năng tự nhân đôi D. AABBcc x aabbCc. hoặc xen cài vào hệ gen của tế bào nhận. 382.Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và 376.Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di lai nghịch giữa dòng thuần chủng có mục truyền là đích A. sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời A. phát hiện các đặc điểm được tạo ra gian ngắn. từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ B. tạo thể song nhị bội. hợp lai có giá trị kinh tế nhất. C. tạo các giống cây ăn quả không hạt. B. xác định được vai trò của các gen di D. tạo ưu thế lai. truyền liên kết với giới tính. 377.Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên A. sản xuất một loại prôtêin nào đó với sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp số lượng lớn trong một thời gian ngắn. lai có giá trị kinh tế nhất. B. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di D. phát hiện được các đặc điểm di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ truyền tốt của dòng mẹ. thống phân loại. 383.Trong chọn giống, người ta dùng C. tạo ra được các động vật chuyển gen phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc mà các phép lai khác không thể thực giao phối cận huyết nhằm mục đích hiện được. E. tạo giống mới. D. tạo ra được các thực vật chuyển gen F. tạo ưu thế lai. cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc G. cải tiến giống. tính quí. H. tạo dòng thuần. 378.Ưu thế lai là hiện tượng con lai 384.Tự thụ phấn ở thực vật hay giao phối A. có những đặc điểm vượt trội so với bố cận huyết ở động vật dẫn đến thoái hoá mẹ. giống vì qua các thế hệ B. xuất hiện những tính trạng lạ không A. tỉ lệ đồng hợp tăng dần, trong đó có ở bố mẹ. các gen lặn có hại được biểu hiện. C. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. B. tỉ lệ dị hợp giảm nên ưu thế lai D. được tạo ra do chọn lọc cá thể. giảm.
  37. C. dẫn đến sự phân tính. C. dễ bị sâu bệnh. D. xuất hiện các biến dị tổ hợp. D. quả nhiều hạt. 385.Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài 391.Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc sinh sản hữu tính là do thể của 2 loài khác nhau mà không qua A. lai khác giống. sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương B. lai khác dòng. pháp C. tự thụ phấn, giao phối cận huyết. A. lai tế bào. D. lai khác loài. B. đột biến nhân tạo. 386.*Điều không đúng khi nói hiện tượng tự C. kĩ thuật di truyền. phối ảnh hưởng tới nguồn nguyên liệu chọn lọc C. chọn lọc cá thể. trong quá trình tiến hoá là 392.Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có A. Trong tự phối tần số tương đối của nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương các alen không đổi. pháp lai hữu tính không thể thực hiện được B. Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần qua các thế là lai hệ. A. khác dòng. C.Tỉ lệ đồng hợp tử tăng tạo điều kiện B. tế bào sinh dưỡng. cho các alen thể hiện. C. khác thứ. D. Tạo ra thế hệ sau đồng nhất về mặt di D. khác loài. truyền. 393.Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra 387.*Điều không đúng về ý nghĩa của hiện bằng cách tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết trong A. gây đột biến nhân tạo bằng tia thực tiễn là phóng xạ. A. kiên định được các tính trạng mong B. gây đột biến nhân tạo bằng muốn. cônsixin. B. cơ sở khoa học của chon lọc đầu dòng C. lai xa kèm theo đa bội hoá. và là cơ sở sinh học của một điều luật D. gây đột biến nhân tạo bằng NMU cấm hôn nhân gần. 394.Tia tử ngoại thường được dùng để gây C. không duy trì được các tính trạng đột biến nhân tạo trên các đối tượng mong muốn của bố mẹ ở các đời lai. A. hạt nảy mầm và vi sinh vật. D. tạo các cá thể đồng hợp khác nhau về B. hạt khô và bào tử. kiểu gen có giá trị khác nhau trong sản C. hạt phấn và hạt nảy mầm. xuất. D. vi sinh vật, hạt phấn, bào tử. 388.Ở thực vật, để củng cố một đặc tính mong 395.Một loài thực vật, ở thế hệ P có tỉ lệ muốn người ta đã tiến hành cho Aa là 100%, khi bị tự thụ phấn bắt buộc thì A. tự thụ phấn. ở thế hệ F2 tỉ lệ Aa sẽ là B. lai khác dòng. A. 25%. C. lai khác thứ. B. 50%. D. lai thuận nghịch. C. 75%. 389.Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu D. 12,5%. thế lai người ta có thể sử dụng 396.Một loài thực vật, ở thế hệ P có tỉ lệ A. sinh sản sinh dưỡng. Aa là 100%, khi bị tự thụ phấn bắt buộc thì B. lai luân phiên. ở thế hệ F3 tỉ lệ Aa sẽ là C. tự thụ phấn. A. 25%. D. lai khác thứ. B. 50%. 390.Hạt phấn của loài A thụ phấn cho noãn của C. 75%. loài B, cây lai thường D. 12,5%. A. bất thụ. 397.Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong phép B. quả nhỏ. lai
  38. A. khác dòng. A. thay thế cặp nuclêôtit này bằng B. khác thứ. cặp nuclêôtit khác C. khác loài. B. thêm cặp nuclêôtit. D. thuận nghịch. C. đảo vị trí cặp nuclêôtit. 398.Ưu thế lai cao nhất ở thế hệ lai D. mất cặp nuclêôtit. A. F1. 405.Phương pháp gây đột biến nhân tạo B. F2. được sử dụng phổ biến đối với C. F3. A. thực vật và vi sinh vật. D. F4. B. động vật và vi sinh vật. 399.Không sử dụng cơ thể lai F1 để nhân giống C. động vật bậc thấp. vì D. động vật và thực vật. A. dễ bị đột biến và ảnh hưởng xấu đến đời 406.Để cải tạo giống lợn ỉ, người ta đã cho sau. con cái ỉ lai với con đực Đại Bạch. Nếu lấy B. có đặc điểm di truyền không ổn định. hệ gen của Đại Bạch làm tiêu chuẩn thì ở C. tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F1 bị giảm dần thế hệ F4 tỉ lệ gen của Đại Bạch là qua các thế hệ. A. 93,75%. D. đời sau dễ phân tính. B. 87,5%. 400.Loại biến dị xuất hiện khi dùng ưu thế lai C. 75%. trong lai giống là D. 50%. A đột biến gen. 407.Trong chọn giống vật nuôi, việc dùng B. biến dị tổ hợp. con đực tốt nhất của giống ngoại cho lai C. thường biến. với con con cái tốt nhất của giống địa D. đột biến nhiễm sắc thể. phương có năng suất thấp nhằm mục đích 401.Hạt phấn của loài A có n= 5 nhiễm sắc thể A. cải tiến giống. thụ phấn cho noãn của loài B có n= 7 nhiễm B. khai thác ưu thế của con lai. sắc thể. Cây lai dạng song nhị bội có số nhiễm C. củng cố đặc tính mong muốn. săc thể là D. ngăn chặn hiện tượng thoái hoá A. 24. giống. B. 12. 408.Về mặt di truyền học, phương phỏp lai C. 14. cải tạo D. 10. A. ban đầu làm tăng tỉ lệ thể dị hợp, 402.Trong quá trình phân bào, cơ chế tác động sau đú tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp. của cônsixin là B. làm tăng dần tỉ lệ thể dị hợp. A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc . C. ban đầu làm giảm thể đồng hợp B. làm cho tế bào to hơn bình thường. nhưng sau một số thế hệ lại làm C. cản trở sự phân chia của tế bào. tăng thể đồng hợp. D. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăng lên. D. ban đầu làm giảm thể dị hợp, sau 403.Cơ chế tác động của các loại tia phóng xạ đú giảm dần thể đồng hợp. trong việc gây đột biến nhân tạo là 409.Thành tựu chọn giống cây trồng nổi A. kích thích và ion hoá các nguyên tử bật nhất ở nước ta là chọn giống khi chúng đi qua các mô sống. A. lúa. B. kích thích các nguyên tử nhưng không B. cà chua. gây ion hoá khi chúng đi qua. C. dưa hấu. C. làm đứt phân tử ADN hoặc nhiễm sắc D. nho. thể. 410.Tính trạng do một hoặc vài gen quy D. cản trở sự phân li của nhiễm sắc thể. định và ít chịu ảnh hưởng của môi trường 404.Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU là tính trạng được sử dụng để tạo ra dạng đột biến A. chất lượng.
  39. B. số lượng. A. tính trạng chịu ảnh hưởng nhiều C. trội lặn không hoàn toàn. của điều kiện ngoại cảnh. D. trội lặn hoàn toàn. B. hiệu quả chọn lọc càng nhỏ. 411.Tính trạng thường do nhiều gen quy định C. cần áp dụng phương pháp chọn theo kiểu tương tác cộng gộp và chịu ảnh lọc cá thể. hưởng nhiều của các yếu tố môi trường là D. có thể áp dụng phương pháp chọn những tính trạng lọc hàng loạt. A. chất lượng. 418.Hệ số di truyền thấp thì B. số lượng. A. tính trạng tính trạng phụ thuộc C. trội lặn không hoàn toàn. chủ yếu vào kiểu gen. D. trội lặn hoàn toàn B. hiệu quả chọn lọc cao. 412.Hệ số di truyền phản ánh mức độ ảnh C. cần áp dụng phương pháp chọn hưởng của lọc cá thể. A. môi trường lên sự biểu hiện tính D. có thể áp dụng phương pháp chọn trạng. lọc hàng loạt. B. kiểu gen so với mức độ ảnh hưởng 419.Phương pháp chọn lọc hàng loạt có ưu của môi trường đến sự biểu hiện tính điểm là trạng. A. đơn giản, dễ thực hiện, ít tốn C. kiểu gen lên sự biểu hiện kiểu hình. kém. D. môi trường lên kiểu gen. B. có hiệu quả cao với tất cả các loại 413.Hệ số di truyền cao thì tính trạng. A. tính trạng chịu ảnh hưởng nhiều của C. kết hợp được chọn lọc kiểu hình điều kiện ngoại cảnh. với kiểm tra kiểu gen. B. hiệu quả chọn lọc nhỏ. D. có thể chủ động tạo ra các biến dị C. hiệu quả chọn lọc cao. có lợi. D. áp dụng phương pháp chọn lọc cá thể. 420.Phương pháp chọn lọc cá thể có ưu 414.Hệ số di truyền thấp thì điểm là A. tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu A. đơn giản, dễ thực hiện, ít tốn gen. kém. B. hiệu quả chọn lọc cao. B. có hiệu quả cao với tất cả các loại C. hiệu quả chọn lọc thấp. tính trạng. D. áp dụng phương pháp chọn lọc cá thể. C. đánh giá được giá trị kiểu gen của 415.Hệ số di truyền cao thì từng cá thể thông qua việc đánh giá kiểu A. tính trạng chịu ảnh hưởng nhiều của hình đời con. điều kiện ngoại cảnh. D. có thể chủ động tạo ra các biến dị B. tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu có lợi. gen. 421.Phương pháp chọn lọc cá thể có nhược C. hiệu quả chọn lọc càng nhỏ. điểm là D. áp dụng phương pháp chọn lọc cá thể. A. đòi hỏi công phu, theo dõi chặt 416.Hệ số di truyền thấp thì chẽ, khó áp dụng rộng rãi. A. tính trạng chịu ảnh hưởng nhiều của B. không kết hợp được chọn lọc kiểu điều kiện ngoại cảnh. hình với kiểm tra kiểu gen. B. tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu C. phải tiến hành chọn lọc nhiều lần. gen. D. không cho phép chọn được dòng C. hiệu quả chọn lọc càng nhỏ. tốt nhất trong thời gian ngắn. D. áp dụng phương pháp chọn lọc hàng 422.Những cây giao phấn cần chọn lọc loạt. nhiều lần vì 417.Hệ số di truyền cao thì
  40. A. kiểu gen không đồng nhất, các thế hệ A. 100%. sau có sự phân tính. B. 75%. B. các thế hệ sau thường xuất hiện nhiều C. 50%. biến cá thể. D. 25%. C. các thế hệ sau dễ phát sinh đột biến. 427.Hội chứng Tơcnơ ở người có thể xác D. các thế hệ sau thường bị thoái hoá định bằng phương pháp nghiên cứu giống. A. tế bào. 423.Trong phương pháp chọn lọc hàng loạt, đối B. trẻ đồng sinh. với cây trồng để khắc phục tình trạng chọn C. phả hệ. nhầm lẫn giữa những cá thể có kiểu hình tốt do D di truyền phân tử. kiểu gen tốt với những thường biến, người ta 428.Hội chứng 3X ở người có thể được xác phải tiến hành định bằng phương pháp A. trên các chân ruộng đồng đều về địa A. nghiên cứu tế bào. hình, độ phì của đất. B. nghiên cứu thể Barr. B. trong những điều kiện môi trường C. điện di. khác biệt nhau. D. lai tế bào. C. trong các khu cách li hoặc các trung 429.Ở người, bệnh máu khó đông do đột tâm sản xuất giống. biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X D. trên các vùng, miền khác nhau. gây nên. Người phụ nữ bình thường nhưng mang gen gây bệnh kết hôn với người bình thường thì khả năng sinh con trai đầu lòng CHƯƠNG V. DI bị bệnh là A. 25%. TRUYỀN HỌC B. 50%. C. 75%. NGƯỜI D. 0%. 430.Đặc điểm nào sau đây không đúng với 424.Phương pháp không được áp dụng trong trẻ đồng sinh cùng trứng? nghiên cứu di truyền ở người là A. cùng giới hoặc khác giới. A. phương pháp lai phân tích. B. luôn cùng giới. B. phương pháp nghiên cứu phả hệ. C. giống nhau về kiểu gen trong C. phương pháp nghiên cứu trẻ đồng nhân. sinh. D. cùng nhóm máu. D. phương pháp nghiên cứu tế bào. 431. Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên nhiếm sắc thể giới tính X ( 425.Khi nghiên cứu di truyền học ngưòi gặp m phải khó khăn X ) gây nên. Một gia đình, cả bố và mẹ A. sinh sản chậm, đẻ ít con. đều nhìn màu bình thường sinh ra một B. số lượng nhiễm sắc thể nhiều, ít sai người con mắc hội chứng Tơcno và mù khác , khó đếm. màu. Kiểu gen của người con này là A. 0Xm. C. sinh sản chậm, đẻ ít con, số lượng m m nhiễm sắc thể nhiều, ít sai khác về hình B. X X Y. C. XmXmXm. dạng, kích thước, khó khăn về mặt xã m hội. D. X Y. D. sinh sản chậm, tuổi thọ dài nên khó 432.Hai trẻ đồng sinh cùng trứng là 2 trẻ nghiên cứu, khó khăn về mặt xã hội. được sinh ra do 426.Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ A. một trứng thụ tinh với một tinh có kiểu gen Aa x Aa, trong đó gen a gây bệnh trùng tạo thành một hợp tử. ở người xác xuất đời con bị bệnh sẽ là