Bài tập trắc nghiệm Toán học 11 - Chương: Đạo hàm của hàm số và tiếp tuyến (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán học 11 - Chương: Đạo hàm của hàm số và tiếp tuyến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_toan_hoc_11_chuong_dao_ham_cua_ham_so_va.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Toán học 11 - Chương: Đạo hàm của hàm số và tiếp tuyến (Có đáp án)
- CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM Câu 373. Cho hàm số f(x) liên tục tại x0. Đạo hàm của f(x) tại x0 là: f (x0 h) f (x0 ) A. f(x0)B. h f (x h) f (x ) f (x h) f (x h) C. lim 0 0 (nếu tồn tại giới hạn)D. lim 0 0 (nếu tồn tại h 0 h h 0 h giới hạn) 2 Câu 374. Cho hàm số f(x) là hàm số trên R định bởi f(x) = x và x0 R. Chọn câu đúng: / / 2 / / A. f (x0) = x0 B. f (x0) = x0 C. f (x0) = 2x0 D. f (x0) không tồn tại. 1 Câu 375. Cho hàm số f(x) xác định trên 0; bởi f(x) = . Đạo hàm của f(x) tại x0 = 2 là: x 1 1 1 1 A. B– C. D. – 2 2 2 2 Câu 376. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = (x+1)2(x–2) tại điểm có hoành độ x = 2 là: A. y = –8x + 4 B. y = –9x + 18C. y = –4x + 4D. y = –8x + 18 Câu 377. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3–x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là A. y = –12x + 24B. y = –12x + 26C. y = 12x –24D. y = 12x –26 Câu 378. Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là: A. M(1; –3), k = –3 B. M(1; 3), k = –3C. M(1; –3), k = 3D. M(–1; –3), k = –3 ax b Câu 379. Cho hàm số y = có đồ thị cắt trục tung tại A(0; –1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = –3. x 1 Các giá trị của a, b là: A. a = 1; b=1B. a = 2; b=1C. a = 1; b=2D. a = 2; b=2 x 2 2mx m Câu 380. Cho hàm số y = . Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến x 1 của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là: A. 3B. 4 C. 5 D. 7 x 2 3x 1 Câu 381. Cho hàm số y = và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 của đồ thị x 2 hàm số là: A. y = 2x–1, y = 2x–3 B. y = 2x–5, y = 2x–3C. y = 2x–1, y = 2x–5D. y = 2x–1, y = 2x+5
- x 2 3x 3 Câu 382. Cho hàm số y = , tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng x 2 3y – x + 6 là: A. y = –3x – 3; y= –3x– 4 B. y = –3x – 3; y= –3x + 4C. y = –3x + 3; y= –3x–4D. y = –3x–3; y=3x–4 5 Câu 383. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m – 1)x 4 – m + tại điểm có hoành độ x = –1 4 vuông góc với đường thẳng 2x – y – 3 = 0 2 1 1 5 A. B. C. D. 3 6 6 6 x 2 Câu 384. Cho hàm số y , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm (–6; 4) là: x 2 1 7 1 7 A. y = –x–1, y = x B. y= –x–1, y =– x 4 2 4 2 1 7 1 7 C. y = –x+1, y =– x D. y= –x+1, y = x 4 2 4 2 3x 4 Câu 385. Tiếp tuyến kẻ từ điểm (2; 3) tới đồ thị hàm số y là: x 1 A. y = 3x; y = x+1B. y = –3x; y = x+1C. y = 3; y = x–1D. y = 3–x; y = x+1 Câu 386. Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 7x + 5 (C), trên (C) những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm nào bằng 2? A. (–1; –9); (3; –1)B. (1; 7); (3; –1)C. (1; 7); (–3; –97) D. (1; 7); (–1; – 9) Câu 387. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = : 4 1 2 A. k = 1 B. k = C. k = D. 2 2 2 Câu 388. Cho đường cong (C): y = x2. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(–1; 1) là: A. y = –2x + 1 B. y = 2x + 1C. y = –2x – 1 D. y = 2x – 1 x 2 x Câu 389. Cho hàm số y . Phương trình tiếp tuyến tại A(1; –2) là: x 2 A. y = –4(x–1) – 2 B. y = –5(x–1) + 2C. y = –5(x–1) – 2D. y = –3(x–1) – 2 1 Câu 390. Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 7x + 2. Phương trình tiếp tuyến tại A(0; 2) là: 3 A. y = 7x +2B. y = 7x – 2C. y = –7x + 2 D. y = –7x –2
- Câu 391. Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 – x + 3. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là: A. y = –x + 3 B. y = –x – 3C. y = 4x – 1D. y = 11x + 3 3x 1 Câu 392. Đồ thị (C) của hàm số y cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại A có phương x 1 trình là: A. y = –4x – 1B. y = 4x – 1 C. y = 5x –1 D. y = – 5x –1 Câu 393. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x 4 + x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d: x + 5y = 0 có phương trình là: A. y = 5x – 3B. y = 3x – 5 C. y = 2x – 3D. y = x + 4 BÀI 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM x 2 x Câu 394. Cho hàm số y đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: x 2 A. y/(1) = –4 B. y /(1) = –5C. y /(1) = –3D. y /(1) = –2 x Câu 395. Cho hàm số y . y/(0) bằng: 4 x 2 1 1 A. y/(0)= B. y/(0)= C. y/(0)=1D. y /(0)=2 2 3 Câu 396. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = x2 . Giá trị f/(0) bằng: A. 0B. 2C. 1D. Không tồn tại Câu 397. Đạo hàm cấp 1của hàm số y = (1–x3)5 là: A. y/ = 5(1–x3)4 B. y/ = –15(1–x3)4 C. y/ = –3(1–x3)4 D. y / = –5(1– x3)4 Câu 398. Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = –1 là: A. –32B. 30 C. –64 D. 12 2x 1 Câu 399. Hàm số y có đạo hàm là: x 1 1 3 A. y/ = 2B. y / C. y / D. (x 1) 2 (x 1) 2 1 y / (x 1) 2 x 2 2 Câu 400. Hàm số y có đạo hàm là: 1 x x 2 2x x 2 2x A. y / B. y / C. y/ = –2(x – 2)D. (1 x) 2 (1 x) 2 x 2 2x y / (1 x) 2
- 2 1 x Câu 401. Cho hàm số f(x) = . Đạo hàm của hàm số f(x) là: 1 x 2(1 x ) 2(1 x ) 2(1 x ) A. f / (x) B. f / (x) C. f / (x) D. (1 x ) 3 x (1 x ) 3 x (1 x ) 2 2(1 x ) f / (x) (1 x ) Câu 402. Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Phương trình y/ = 0 có nghiệm là: A. {–1; 2}B. {–1; 3} C. {0; 4} D. {1; 2} Câu 403. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f/(–1) bằng: A. 2B. 6C. –6D. 3 Câu 404. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) 3 x .Giá trị f/(–8) bằng: 1 1 1 1 A. B. – C. D. – 12 12 6 6 2x Câu 405. Cho hàm số f(x) xác định trên R \{1} bởi f (x) . Giá trị f/(–1) bằng: x 1 1 1 A. B. – C. –2D. Không tồn tại 2 2 x 2 1 1 (x 0) Câu 406. Cho hàm số f(x) xác định bởi f (x) x . Giá trị f/(0) bằng: 0 (x 0) 1 A. 0B. 1C. D. Không tồn 2 tại. Câu 407. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = ax + b, với a, b là hai số thực đã cho. chọn câu đúng: A. f/(x) = aB. f /(x) = –aC. f /(x) = bD. f /(x) = –b Câu 408. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = –2x2 + 3x. Hàm số có đạo hàm f/(x) bằng: A. –4x – 3B. –4x +3C. 4x + 3 D. 4x – 3 Câu 409. Cho hàm số f(x) xác định trên D 0; cho bởi f(x) = x x có đạo hàm là: 1 3 1 x A. f/(x) = x B. f/(x) = x C. f/(x) = D. f /(x) = 2 2 2 x x x 2
- 3 Câu 410. Cho hàm số f(x)= k 3 x x (k R) . Để f/(1)= thì ta chọn: 2 9 A. k = 1B. k = –3C. k = 3D. k = 2 2 1 Câu 411. Hàm số f(x) = x xác định trên D 0; . Có đạo hàm của f là: x 1 1 1 A. f/(x) = x + –2B. f /(x) = x – C. f/(x) = x D. f /(x) = 1 + x x 2 x 1 x 2 3 1 Câu 412. Hàm số f(x) = x xác định trên D 0; . Đạo hàm của hàm f(x) là: x 3 1 1 1 3 1 1 1 A. f/(x) = x B. f/(x) = x 2 2 2 x x x x x 2 x x x x x 3 1 1 1 3 1 C. f/(x) = x D. f/(x) = x x 3 x 2 2 x x x x x x x x Câu 413. Cho hàm số f(x) = –x4 + 4x3 – 3x2 + 2x + 1 xác định trên R. Giá trị f/(–1) bằng: A. 4B. 14C. 15D. 24 2x 1 Câu 414. Cho hàm số f(x) = xác định R\{1}. Đạo hàm của hàm số f(x) là: x 1 2 3 1 A. f/(x) = B. f/(x) = C. f/(x) = D. f /(x) = x 1 2 x 1 2 x 1 2 1 x 1 2 1 Câu 415. Cho hàm số f(x) = 1 xác định R*. Đạo hàm của hàm số f(x) là: 3 x 1 1 1 A. f/(x) = x3 x B. f/(x) = x3 x C. f/(x) = D. f /(x) = 3 3 3x3 x 1 3x3 x 2 x 2 2x 5 Câu 416. Với f (x) . f/(x) bằng: x 1 A. 1B. –3 C. –5 D. 0 x Câu 417. Cho hàm số y f (x) . Tính y/(0) bằng: 4 x 2
- 1 1 A. y/(0)= B. y/(0)= C. y/(0)=1D. y /(0)=2 2 3 x 2 x Câu 418. Cho hàm số y = , đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: x 2 A. y/(1)= –4B. y /(1)= –3 C. y /(1)= –2D. y /(1)= –5 BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Câu 419. Hàm số y = sinx có đạo hàm là: 1 A. y/ = cosx B. y / = – cosx C. y / = – sinx D. y / cos x Câu 420. Hàm số y = cosx có đạo hàm là: 1 A. y/ = sinxB. y / = – sinxC. y / = – cosxD. y / sin x Câu 421. Hàm số y = tanx có đạo hàm là: 1 1 A. y/ = cotxB. y / = C. y / = D. y/ = 1 – tan2x cos 2 x sin 2 x Câu 422. Hàm số y = cotx có đạo hàm là: 1 1 A. y/ = – tanxB. y / = – C. y / = – D. y/ = 1 + cot2x cos 2 x sin 2 x 1 Câu 423. Hàm số y = (1+ tanx)2 có đạo hàm là: 2 A. y/ = 1+ tanxB. y / = (1+tanx)2 C. y / = (1+tanx)(1+tanx)2 D. y/ = 1+tan2x Câu 424. Hàm số y = sin2x.cosx có đạo hàm là: A. y/ = sinx(3cos2x – 1)B. y / = sinx(3cos2x + 1) C. y / = sinx(cos2x + 1) D. y / = sinx(cos2x – 1) sin x Câu 425. Hàm số y = có đạo hàm là: x x cos x sin x x cos x sin x x sin x cos x A. y / B. y / C. y / D. x 2 x 2 x 2 x sin x cos x y/ x 2 Câu 426. Hàm số y = x2.cosx có đạo hàm là: A. y/ = 2xcosx – x2sinxB. y / = 2xcosx + x2sinxC. y / = 2xsinx – x2cosx D. y/ = 2xsinx + x2cosx Câu 427. Hàm số y = tanx – cotx có đạo hàm là:
- 1 4 4 A. y/ = B. y/ = C. y/ = D. ) y/ = cos 2 2x sin 2 2x cos 2 2x 1 sin 2 2x Câu 428. Hàm số y = 2 sin x 2 cos x có đạo hàm là: 1 1 1 1 A. y / B. y / sin x cos x sin x cos x cos x sin x cos x sin x C. y / D. y / sin x cos x sin x cos x 2 Câu 429. Hàm số y = f(x) = có f/(3) bằng: cos( x) 8 4 3 A. 2 B. C. D. 0 3 3 x 2 Câu 430. Hàm số y = tan 2 có đạo hàm là: x x x sin 2sin sin x A. y / 2 B. y / 2 C. y / 2 D. y/ = tan3 x x x 2 cos 2 cos 3 2cos 3 2 2 2 Câu 431. Hàm số y = cot 2x có đạo hàm là: 1 cot 2 2x (1 cot 2 2x) 1 tan 2 2x A. y / B. y / C. y / D. cot 2x cot 2x cot 2x (1 tan 2 2x) y / cot 2x Câu 432. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. y/ bằng: 3 1 1 A. y/ = –1B. y / = 1 C. y / = – D. y / = 3 3 3 2 3 2 cos 2x Câu 433. Cho hàm số y = . y/ bằng: 1 sin x 6 A. y/ = 1B. y / = –1C. y / =2 D. y / =–2 6 6 6 6 Câu 434. Xét hàm số f(x) = 3 cos 2x . Chọn câu sai: / 2sin 2x / A. f 1 B. f (x) C. f 1 D. 3.y2.y/ + 2 33 cos 2 2x 2 2sin2x = 0
- 2 Câu 435. Cho hàm số y = f(x) = sin x cos x . Giá trị f / bằng: 16 2 2 2 A. 0 B. 2 C. D. / Câu 436. Cho hàm số y f (x) tan x cot x . Giá trị f bằng: 4 2 1 A. 2 B. C. 0D. 2 2 1 / Câu 437. Cho hàm số y f (x) Giá trị f bằng: sin x 2 1 A. 1B. C. 0D. Không tồn 2 tại. 5 / Câu 438. Xét hàm số y f (x) 2sin x Giá trị f bằng: 6 6 A. –1B. 0 C. 2D. –2 2 / Câu 439. Cho hàm số y f (x) tan x Giá trị f 0 bằng: 3 A. 4B. 3 C. – 3 D. 3 Câu 440. Cho hàm số y f (x) 2sin x . Đạo hàm của hàm số y là: 1 1 A. y / 2cos x B. y / cos x C. y / 2 x cos D. x x 1 y / x cos x / Câu 441. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính y bằng: 3 / / 1 / 1 / A. y 1 B. y C. y D. y 1 3 3 2 3 2 3 cos x / Câu 442. Cho hàm số y f (x) Tính y bằng: 1 sin x 6 / / / / A. y =1B. y =–1C. y =2D. y =–2 6 6 6 6 BÀI 4: VI PHÂN Câu 443. Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)? A. dy = 2(x – 1)dx B. dy = (x–1) 2dx C. dy = 2(x–1) D. dy = (x–1)dx
- Câu 444. Xét hàm số y = f(x) = 1 cos 2 2x . Chọn câu đúng: sin 4x sin 4x A. df (x) dx B. df (x) dx 2 1 cos 2 2x 1 cos 2 2x cos 2x sin 2x C. df (x) dx D. df (x) dx 1 cos 2 2x 2 1 cos 2 2x Câu 445. Cho hàm số y = x3 – 5x + 6. Vi phân của hàm số là: A. dy = (3x2 – 5)dxB. dy = –(3x 2 – 5)dxC. dy = (3x 2 + 5)dxD. dy = (–3x 2 + 5)dx 1 Câu 446. Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số là: 3x 3 1 1 1 A. dy dx B. dy dx C. dy dx D. dy x 4 dx 4 x 4 x 4 x 2 Câu 447. Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số là: x 1 dx 3dx 3dx A. dy B. dy C. dy D. x 1 2 x 1 2 x 1 2 dx dy x 1 2 x 2 x 1 Câu 448. Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số là: x 1 x 2 2x 2 2x 1 2x 1 A. dy dx B. dy dx C. dy dx D. (x 1) 2 (x 1) 2 (x 1) 2 x 2 2x 2 dy dx (x 1) 2 Câu 449. Cho hàm số y = x3 – 9x2 + 12x–5. Vi phân của hàm số là: A. dy = (3x2 – 18x+12)dxB. dy = (–3x 2 – 18x+12)dx C. dy = –(3x2 – 18x+12)dxD. dy = (–3x 2 + 18x–12)dx Câu 450. Cho hàm số y = sinx – 3cosx. Vi phân của hàm số là: A. dy = (–cosx+ 3sinx)dxB. dy = (–cosx–3sinx)dx C. dy = (cosx+ 3sinx)dxD. dy = –(cosx+ 3sinx)dx Câu 451. Cho hàm số y = sin2x. Vi phân của hàm số là: A. dy = –sin2xdxB. dy = sin2xdx C. dy = sinxdx D. dy = 2cosxdx tan x Câu 452. Vi phân của hàm số y là: x 2 x sin(2 x ) A. dy dx B. dy dx 4x x cos 2 x 4x x cos 2 x
- 2 x sin(2 x ) 2 x sin(2 x ) C. dy dx D. dy dx 4x x cos 2 x 4x x cos 2 x Câu 453. Hàm số y = xsinx + cosx có vi phân là: A. dy = (xcosx – sinx)dxB. dy = (xcosx)dx C. dy = (cosx – sinx)dxD. dy = (xsinx)dx x Câu 454. Hàm số y = . Có vi phân là: x 2 1 1 x 2 2x 1 x 2 A. dy dx B. dy dx C. dy dx D. (x 2 1) 2 (x 2 1) (x 2 1) 1 dy dx (x 2 1) 2 BÀI 5: ĐẠO HÀM CẤP CAO x Câu 455. Hàm số y có đạo hàm cấp hai là: x 2 1 4 A. y// = 0B. y // C. y // D. x 2 2 x 2 2 4 y // x 2 2 Câu 456. Hàm số y = (x2 + 1)3 có đạo hàm cấp ba là: A. y/// = 12(x2 + 1)B. y /// = 24(x2 + 1)C. y /// = 24(5x2 + 3)D. y /// = –12(x2 + 1) Câu 457. Hàm số y = 2x 5 có đạo hàm cấp hai bằng: 1 1 A. y // B. y // (2x 5) 2x 5 2x 5 1 1 C. y // D. y // (2x 5) 2x 5 2x 5 x 2 x 1 Câu 458. Hàm số y = có đạo hàm cấp 5 bằng: x 1 120 120 1 A. y (5) B. y (5) C. y (5) D. (x 1) 5 (x 1) 5 (x 1) 5 1 y (5) (x 1) 5 Câu 459. Hàm số y = x x 2 1 có đạo hàm cấp hai bằng:
- 2x 3 3x 2x 2 1 A. y // B. y // 1 x 2 1 x 2 1 x 2 2x 3 3x 2x 2 1 C. y // D. y // 1 x 2 1 x 2 1 x 2 Câu 460. Cho hàm số f(x) = (2x+5)5. Có đạo hàm cấp 3 bằng: A. f///(x) = 80(2x+5)3 B. f///(x) = 480(2x+5)2 C. f///(x) = –480(2x+5)2 D. f///(x) = –80(2x+5)3 Câu 461. Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tanx bằng: 2sin x 1 1 A. y // B. y // C. y // D. cos 3 x cos 2 x cos 2 x 2sin x y // cos 3 x Câu 462. Cho hàm số y = sinx. Chọn câu sai: / // /// 3 A. y sin x B. y sin x C. y sin x D. 2 2 y (4) sin 2 x 2x 2 3x Câu 463. Cho hàm số y = f(x) = . Đạo hàm cấp 2 của f(x) là: 1 x 1 2 2 A. y // 2 B. y // C. y // D. (1 x) 2 (1 x) 3 (1 x) 3 2 y // (1 x) 4 Câu 464. Xét hàm số y = f(x) = cos 2x . Phương trình f(4)(x) = –8 có nghiệm x 0; là: 3 2 A. x = B. x = 0 và x = C. x = 0 và x = D. x = 0 và x = 2 6 3 2 Câu 465. Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng: A. 4y – y// = 0 B. 4y + y // = 0 C. y = y /tan2x D. y 2 = (y/)2 = 4 1 Câu 466. Cho hàm số y = f(x) = xét 2 mệnh đề: x 2 6 (I): y// = f//(x) = (II): y/// = f///(x) = . x 3 x 4 Mệnh đề nào đúng:
- A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai. 2sin x Câu 467. Nếu f // (x) , thì f(x) bằng: cos 3 x 1 1 A. B. – C. cotxD. tanx cos x cos x x 2 x 2 Câu 468. Cho hàm số f(x) = xác định trên D = R\{1}. Xét 2 mệnh đề: x 1 2 4 (I): y/ = f/(x) = 1 0,x 1, (II): y// = f//(x) = 0,x 1 (x 1) 2 (x 1) 2 Chọn mệnh đề đúng: A. Chỉ có (I) đúngB. Chỉ có (II) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai. Câu 469. Cho hàm số f(x) = (x+1)3. Giá trị f//(0) bằng: A. 3B. 6C. 12D. 24 Câu 470. Với f (x) sin 3 x x 2 thì f // bằng: 2 A. 0 B. 1 C. –2 D. 5 Câu 471. Giả sử h(x) = 5(x+1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của phương trình h//(x) = 0 là: A. [–1; 2]B. (– ; 0]C. {–1} D. 1 Câu 472. Cho hàm số y . Tính y 3 1 có kết quả bằng: x 3 3 1 3 A. y 3 (1) B. y 3 (1) C. y 3 (1) D. 8 8 8 1 y 3 (1) 4 Câu 473. Cho hàm số y = f(x) = (ax+b)5 (a, b là tham số). Tính f(10)(1) A. f(10)(1)=0B. f (10)(1) = 10a + b C. f (10)(1) = 5a D. f (10)(1)= 10a Câu 474. Cho hàm số y = sin2x.cosx. Tính y(4) có kết quả là: 6 1 1 1 1 1 1 A. 34 B. 34 C. 34 D. 2 2 2 2 2 2 1 1 34 2 2
- ĐÁP ÁN 373 C 374 C 375 B 376 B 377 B 378 A 379 B 380 C 381 C 382 A 383 D 384 B 385 C 386 B 387 D 388 B 389 C 390 A 391 A 392 B 393 A 394 B 395 A 396 D 397 B 398 C 399 C 400 A 401 B 402 B 403 B 404 A 405 B 406 C 407 A 408 B 409 B 410 C 411 B 412 A 413 D 414 B 415 C 416 B 417 A 418 D 419 A 420 B 421 B 422 C 423 C 424 D 425 B 426 A 427 B 428 D 429 D 430 A 431 B 432 B 433 C 434 C 435 A 436 C 437 C 438 D 439 A 440 B 441 D 442 C 443 D 444 B 445 A 446 C 447 B 448 D 449 A 450 C 451 B 452 C 453 B 454 A 455 D 456 C 457 A 458 A 459 C 460 B 461 D 462 D 463 B 464 A 465 B 466 D 467 D 468 A 469 B 470 D 471 C 472 C 473 A 474 A