Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020

doc 7 trang thaodu 2950
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_toan_lop_7_hoc_ky_ii_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020

  1. Bài tập trắc nghiệm toán 7 học kỳ II - năm học 2019-2020 Khoanh vào đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1. Chọn câu trả lời sai: A. Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau ) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra B. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê C. Tần số của một giá trị là số các đơn vị điiều tra D. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó Câu 2. Chọn câu trả lời đúng Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau: Tên An Chung Duy Hà Hiếu Hùng Liên Linh Lộc Việt Điểm 7 8 7 10 6 5 9 10 4 8 Bảng 1 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là : A. Số học sinh của một tổ B. Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 2. Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 là A. 7 B. 9 C. 10 D. 74 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng 1 là A . 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3. Biểu thức đại số biểu thị . Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là: A. x + y . x - y B. ( x + y ) ( x - y ) C. ( x +y ) x - y D. x + y ( x - y ) Câu 4. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức : 1 1 A. 4x3y(- 3x ) B. 1+ x C. 2xy (- x3 ) D. x2 ( )y3 7 3 1 Câu 5.Đơn thức xy2 đồng dạng với: 2 1 2 2 2 1 A. x2 y3 B. x y C. xy D. xy 2 2 Câu 6. Cho đa thức P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 – 5x3 – x4 + 1 +3x2 + 5x2. Hệ số cao nhất là hệ số tự do của đa thức lần lượt là: A. 3 và 1 B. 5 và 1 C. 1 và 1 D. 2 và 0 Câu 7. Tính 4x3 2x2 3x 1 3x2 4x 5 ? . Kết quả nào sau đây đúng? A. 4x3 5x2 x 6 B. 3x3 x2 9x 6 C. 3x3 5x2 x 6 D. 4x3 x2 x 4 1 2 3 4 2 1 Câu 8. Giá trị của x yz xy z tại x = 1; y = - ; z = -2 2 5 2 A. 0,8 B. 1 C. 1,6 D. 2 C. Lý sai, Tuyết sai D. Lý đúng, Tuyết đúng Câu 9: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A.3 cm, 9 cm, 14 cm B. 2 cm, 3 cm, 5 cm C. 4 cm, 9 cm, 12 cm D.6 cm, 8 cm, 10 cm Câu 10: ∆ABC cân tại A có góc A = 50o thì góc ở đáy bằng: A. 50o B. 55o C. 65o D. 70o Câu 11 Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5xy2 là: 2 2 A. 3xy 1 2 3xy 1 xy B. .3x y C. D. 3 Câu 12 Giá trị của biểu thức 3x2 y3 tại x = - 2 và y = - 1 là: A. - 4 B. 12 C. - 10 D. - 12 Câu 13 Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có: A. ABC là tam giác vuông. B. ABC là tam giác cân. C. ABC là tam giác vuông cân. D. ABC là tam giác đều.
  2. Câu 14 Một tam giác có G là trọng tâm, thì G là giao điểm của ba đường : A. Ba đường cao, C. Trung trực B. Phân giác D. Trung tuyến Câu 15:Biểu thức nào sau đây không là đơn thức: A. 4x2y B. 7+xy2 C. 6xy.(- x3 ) D. - 4xy2 Câu 16 : Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là: A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 17 : Cho tam giác ABC có: AB = 3 cm; BC = 4cm; AC = 5cm. Thì: A. góc A lớn hơn góc B B. góc B nhỏ hơn góc C C. góc A nhỏ hơn góc C D. góc B lớn hơn góc C Câu 18 : Cho tam giác ABC cân tại A, Aˆ 300 . Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa C vẽ tia Bx  BA. Trên tia Bx lấy điểm N sao cho BN = BA. Số đo góc BCN là : A. 900 B. 1200 C. 1500 D. 1800 Câu 19: Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là ba cạnh của tam giác: A. AB – BC > AC B. AB + BC > AC C. AB + AC AB . Câu 20: Cho ABC có = 700, I là giao của ba đường phân giác, khẳng định nào là đúng? A. = 1100 B. = 1250 C. = 1150 D. = 1400 Câu 21: Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là: A. Giao điểm ba đường trung tuyến. B. Giao điểm ba đường trung trực. C. Giao điểm ba đường phân giác. D. Giao điểm ba đường cao. Câu 22: Cho ABC. M là trung điểm của BC. G là trọng tâm và AM =12cm. Độ dài đoạn thẳng AG = ? A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm Câu 23: Cho ABC có = 500, = 350.Cạnh lớn nhất của ABC là: A. Cạnh AB B. Cạnh BC C. Cạnh AC D. Không có Câu 24:Trong ABC nếu AB = 4cm, AC = 11cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là: A. 5cm B. 7cm C. 10cm D. 16cm Câu 25: Cho ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng A. > C. > Câu 26: Cho ABC vuông tại A. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm M và N. Đáp án nào sau đây là sai ? A. BC > AC B. MN > BC C. MN BA Câu 27: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, trường hợp nào không là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 9m, 4m, 6m B. 4m, 5m, 1m. C. 7m, 7m, 3m. D. 6m, 6m, 6m. Câu 28: Cho MNP vuông tại M, khi đó: A. MN > NP B. MP > MN C. MN > MP D. NP > MN Câu 29: Trực tâm của tam giác là giao điểm của: A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường trung trực C. Ba đường phân giác D. Ba đường cao Câu30: Chọn câu trả lời đúng:Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 5cm, 11 cm thì chu vi tam giác đó là: A. 27 cm B.21cm C. Cả A, B, C đều đúng D. Cả A, B, C đều sai Câu 31: Chọn câu đúngCho = 60. Oz là tia phân giác , M là điểm trên tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến cạnh Oy là 5 cm. Khoảng cách từ M đến cạnh Ox là: A. 10 cm B.5 cm C.30 cm D. 12 cm Câu 32: Chọn câu trả lời đúng:Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 5cm, 11 cm thì chu vi tam giác đó là: A. 27 cm B.21cm C. Cả A, B, C đều đúng D. Cả A, B, C đều sai
  3. Câu 33 Chọn câu đúngCho = 60. Oz là tia phân giác , M là điểm trên tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến cạnh Oy là 5 cm. Khoảng cách từ M đến cạnh Ox là: A. 10 cm B.5 cm C.30 cm D. 12 cm Câu 34: . Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là : A. 7 B. 5 C. 14 D. 6 Câu 35: Thu gọn đa thức : x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức : A. - 3x3 - 2x2 - 6; B. 3x3 + x2-6 C. 3x3 - 5x2 – 6. D. . x3 + x2 - 6 ; Câu 36: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. hai cạnh bằng nhau B. một cạnh đáy C. ba góc nhọn D. hai góc nhọn Câu 37: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? AI 2 GI 1 GA 2 AI 1 A. B. C. D. GI 3 AI 2 AI 3 GI 3 Câu 38 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2 A. . ( 3xy)y B. . 3xy C. 3x2 y D. . 3(xy)2 Câu 39: Trực tâm của tam giác là giao điểm của: A. Ba đường cao B. Ba đường phân giác C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường trung trực Câu 40: Đa thức g(x) = x2 + 1 A. Có nghiệm là -1 B. Có nghiệm là 1 C. Có 2 nghiệm D. Không có nghiệm Câu 41: Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: A. -18 B. -9 C. 18 D. 12 Câu 42: Cho tam giác ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Aµ Bµ> Cµ ; Câu 43: P(x) = x2 - x3 + x4 và Q(x) = -2x2 + x3 – x4 + 1 và R(x) = -x3 + x2 +2x4 P(x) + R(x) – Q(x) là đa thức: A. 3x4 + 2x2 B. 3x4 C. -2x3 + 2x2 D. 2x4 -x3 -1 Câu 44: . Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y - 10xy3 B. 3 x3y C. x3y + 10 xy3 D. – x3y Câu 45: Bậc của đa thức Q x3 7x4 y xy3 11 là : A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 2 Câu 46: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 : 3 3 3 2 2 A. B. - C. D. - 2 2 3 3 Câu 47: Đa thức x2 – 3x có nghiệm là : 1 A. . - và 3 B. .2 và 1 C. .3 và 0 D. . -3 và 0 3 Câu 48: Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z)bằng : A. -8x3y3z2 ; B. -8x3y3z C. . -6x2y2z D. 8x3y2z2 ; 1 Câu 49:Đơn thức y2 z 4 9x3 y có bậc là : 3 A. 8 B. 10 C. 12 D. 6 Câu 50:Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. .15cm, 13cm, 6cm B. .2cm, 5cm, 4cm C. .11cm, 7cm, 18cm D. .9cm,6cm,12cm. Câu 51: Bậc của đa thức: x4 + 5x5 - x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là :
  4. A. 0 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 52: Kết qủa phép tính 5x2 y5 x2 y5 2x2 y5 A. .8x2 y5 B. 4x2 y5 C. 4x2 y5 D. 3x2 y5 1 2 Câu 53 : Cho hàm số y = ax có đồ thị đi qua điểm P ; . Thì giá trị của a là: 3 5 5 a 1 1 1 a B. a 1 a 1 A. 6 C. 5 D. 5 Câu 54 :.Tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm.Tính BC ? A. BC = 12cm B. BC = 225cm C. BC = 63 cm D. BC = 15cm Câu 55 : Tam giác MNP có MI là đường trung tuyến, G là trọng tâm. Khẳng định nào là sai: 1 2 1 A. GI MI B. MG = 2GI C. MG MI D. GI MG 3 3 3 Câu 56 : Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó đẳng thức nào sau đây sai: A. AB2 AC 2 BC 2 B.AB2 BC 2 AC 2 C.AC 2 AB2 BC 2 D. AC 2 BC 2 AB2 Câu 57 : Trong các bộ ba số sau, bộ ba số nào có thể dựng được tam giác: A. 3cm; 4cm; 7cm B. 3cm; 4cm; 8cm C.3cm; 5cm; 8cm D. 3cm; 4 cm; 5cm Câu 58 : Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và G là trọng tâm tam giác. Trong các hệ thức sau hệ thức nào sai: 1 2 1 1 A. AG AM B.AG AM C.GM AM D. AM AG 3 3 3 2 Câu 59 : Cho ABC vuông tại C. Chọn cách viết hệ thức Pytago đúng : A. AB2 = AC2 + BC 2 B.BC2 = AB2 + AC2 C. AC2 = AB2 + BC 2 D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 60 : Cho ABC cân tại A, biết số đo góc đáy B là 80o thì số đo góc đỉnh A là : A. 20o B. 30o C. 40o D. 50o Câu 61 : Cho ABC cân tại A, có Â = 30o thì mỗi góc ở đáy có số đo là: A. 110o B. 35o C. 75o D. Một kết quả khác Câu 62 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là: A. 32cm B. 36 cm C. 8cm D. 16cm Câu 63: Cho tam giác ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Aµ Bµ> Cµ ; Câu 64 : Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 15cm, 13cm, 6cm B.2cm, 5cm, 4cm C. 11cm, 7cm, 18cm D. 9cm,6cm,12cm. 1 Câu 65 : Giá trị của biểu thức 2x2 - 5x + 1 tại x = lµ 2 1 A. -1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 66 : Giá trị của biểu thức 2( x - y ) + y2 Tại x = 2, y = -1 là : A. 10 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 67 : Biểu thức ( x + 7 )2 + 5 đạt giá trị nhỏ nhất khi : A. x = 7 B. x = -7 C . x = 5 D . x = -5 4x 5 Câu 68 : Giá trị của biểu thức bằng 0,7 tại x bằng : 2 A. 1,3 B. 1,32 C. 1,35 D. 1,6 Câu 69 : Giá trị của đa thức Q = x2 -3y + 2z tại x = -3 ; y = 0 ; z = 1 là : A. 11 B. -7 C. 7 D. 2 Câu 70 : Chọn câu trả lời đúng nhất A. Mỗi đa thức được coi là một đơn thức B. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức C. Cả A , B đều đúng D. Cả A , B đều sai
  5. Câu 71: Cho P 3x2 y 5x2 y 7x2 y , kết quả rút gọn P là: A. x2 y B. 15x2 y C. 5x2 y D. 5x6 y3 Câu 72: Cho hai đa thức: A 2x2 x –1 ; B x –1. Kết quả A – B là: A. 2x2 2x 2 B. 2x2 2x C. 2x2 D. 2x2 – 2 Câu 73: Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ? A. Đường cao. B. Đường phân giác. C. Đường trung tuyến. D. Đường trung trực B Câu 74: Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được: A. AB BC > BD C. BC > BD > AB D. BD <BC < AB 2 Câu 75: Cho A x 2x x –1 ; B x x –1 . Tại x 1, A C D đa thức A(x) – B(x) có giá trị là : A. 2 B. 0 C. –1 D. 1 Câu 76: Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là: A. 3 3cm B. 3cm C. 3 2cm D. 6 3cm Câu 77: Tìm n N, biết 3n.2n = 216, kết quả là: A. n = 6 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3 Câu 78: Cho tam giác ABC có µA 500 ; Bµ:Cµ 2 :3 . Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. AC < AB < BC B. BC < AC < AB C. AC < BC < AB D. BC < AB < AC Câu 79: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là: A. 8cm B. 54 cm C. 44 cm D. 6cm Câu 80: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức : P(x) = x2 –x - 6 A. 1 B. -2 C. 0 D. -6 Câu 81: Bộ ba nào trong số các bộ ba sau không phải là độ dài ba cạnh của tam giác. A. 6cm; 8cm; 10cm B. 5cm; 7cm; 13cm C. 2,5cm; 3,5cm; 4,5cm D. 5cm; 5cm; 8cm Câu 82: Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là : A. Mốt của dấu hiệu B. Tần số của giá trị đó C. Số trung bình cộng D. Số các giá trị của dấu hiệu Câu 83: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x4 + 3x2 + 2x4 - x2 + x3 - 3x3 lần lượt là: A. 1 và 2 B. 2 và 0 C. 1 và 0 D. 2 va 1 1 Câu 84: Cho đa thức P(x) = x3 – 4x2 + 5 – x3 + x2 + 5x – 1. 2 Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3 + x2 + x - 1, kết quả là: 3 1 x 3 4x 2 4x 7 x 3 2x 2 4x 1 A. 2 B. 2 1 3 x 3 2x 2 4x 1 x 3 4x 2 4x 7 C. 2 D. 2 1 Câu 85: Giá trị của x trong phép tính 0,5x 1 là: 2 A. 0 B. 0,5 C. 1 D. -1 Câu 86: Chọn bằng cách ghép số và chữ tương ứng : 2 (1) -2x2yz ; (2) 1- y4 + y + y5 (3) xy2-3x2y2+y3 ; (4) xyz ; 3
  6. (a) Đa thức bậc 4; (b) Đơn thức bậc 4 ; (c) Đa thức một biến bậc 5 ; (d) Đơn thức bậc 3 A. 1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 - d B. 1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 -b C. 1 – d; 2 -a; 3 - c; 4 - b D. 1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - d 3 Câu 87: Cho các đa thức A 3x2 7xy ;B 075 2x2 7xy . 4 Tìm đa thức C biết C + B = A 2 2 2 2 A. C 14xy x B. C x C. C 5x 14xy D. C x 14xy Câu 88: Tam giác ABC có AB = AC có µA =2Bµ có dạng đặc biệt nào? A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Tam giác cân D. Tam giác vuông cân Câu 89: Cho hai đa thức P(x) = -x3 + 2x2 + x - 1và Q(x) = x3 - x2 – x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là : A. -1 B. Vô nghiệm C. 1 D. 0 Câu 90: Thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, ta có số liệu sau : Thời gian (phút) x 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số n 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N=50 Số trung bình cộng ? A. 7,68 B. 7,32 C. 7,12 D. 7,20 Câu 91: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức : P(x) = (15x2 – 7x – x3) + (2x – 12x2 + 7x3). A. 7 và -1 B. 3 và 0 C. 15 và -1 D. 6 và 0 Câu 92: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: 2x4 - 3 x2 + x - 7x4 + 2x là: A. 2 và 3 B. -5 và 0 C. -7 và 1 D. 2 và 0 Câu 93: P(x) = -2x2 + 3x2 - x3 - x2 + 2 và Q(x) = -3x3 + x2 – 1. P(x) - Q(x) là đa thức : A. 2x2 + 1 B. x3 + x2 + 3 C. x2 + 3 D. x3 - 2x2 + 3 Câu 94: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: Trung tuyến của một tam giác là một đoạn thẳng A. Chia diện tích của tam giác thành hai phần bằng nhau B. Vuông góc với một cạnh và đi qua trung điểm của cạnh đó C. Là đường vuông góc với một cạnh D. Chia đôi một góc của tam giác Câu 95: Đa thức P(x) x2 3x 4 có nghiệm là: A. 2 B. 4 C. 0 D. 1 · Câu 97: Cho tam giác ABC, µA = 640, Bµ = 800. Tia phân giác BAC cắt BC tại D. Kẻ Dx//AB, Dx cắt AC tại E. Số đo góc ·AED là bao nhiêu ? A. 116o B. 110o C. 108o D. 70o Câu 98: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm, kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Câu 98.a Khi đó AB có độ dài là : A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 98.b Khi đó AH có độ dài là : A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 99: Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: A. 12 B. -9 C. 18 D. - 18 Câu 10:Biểu thức đại số biểu thị . Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là: A. x + y . x - y B. ( x + y ) ( x - y )
  7. C. ( x +y ) x - y D. x + y ( x - y ) Câu 101: Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a , đáy nhỏ là b, đường cao là h như sau : A. ( a + b ) h B. ( a - b ) h 1 1 C. ( a - b ) h D. ( a + b ) h 2 2 Câu 102: Một người đi xe máy với vận tốc 30 km/h trong x giờ , sau đó tăng vận tốc thêm 5km/h trong y giờ .Tổng quãng đường người đó đi được là : A. 30x + 5y B. 30x +( 30 + 5 )y C. 30( x + y ) + 35y D. 30x + 35 ( x + y ) Học sinh lưu ý: đề học kì có 50 % trắc nghiệm, 50 % tự luận. Học sinh học lý thuyết trong sách giáo khoa. Chúc các em thi tốt !