Bài tập Tự luận Logarit và Phương trình mũ
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tự luận Logarit và Phương trình mũ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_tu_luan_logarit_va_phuong_trinh_mu.pdf
Nội dung text: Bài tập Tự luận Logarit và Phương trình mũ
- Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT I. LUỸ THỪA Dạng 1: Tính giá trị và rút gọn biểu thức Bài 1: Tính các biểu thức : 32 432 11 a) A 33 b) B 109 81 54 109 612 11 32 41 123.2 c)C .270,2.25128. d) A 5.253.18 511 32 3.2 3 aa222 Bài 2 : Rút gọn biểu thức : Aaa .0,1 ĐS: 2 2 1 aa 121 1 a 44 a b33. ab Bài 3 : Cho biểu thức : A Tính A khi a = 5 ; b = 2 ĐS: 52 33ab Dạng 2: Tập xác định và đạo hàm của hàm số lũy thừa Phương pháp: - Hàm số yx có tập xác định dựa vào . Cụ thể: Khi N * thì hàm số xác định với mọi x Khi N thì hàm số xác định với mọi x 0 Khi Z thì hàm số xác định với mọi x 0 ' - Hàm số yx có đạo hàm với mọi x > 0 và xx . 1 3 Ví dụ mẫu: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số a) yxx 2 2 b) yx 4 26 Bài tập luyện tập: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số 0 a) yx 1 8 b) yxx 2 32 c) yx 25 3 5 3 4 2 26x d) yxx 21 e) yxx 275 f) y x 1 2 3 1 g) yx 1 h) yx 4 2 5 i) y x 4 II. LOGARIT Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức Phương pháp: Sử dụng các công thức liên quan đến logarit b N 5)loga (b . c ) log a b log a c 6)log a log a b log a c 1)loga bNab c 2)log 10 1 a 7)logbN N log b 8)log b log b a aaN a 3)log1a a N log b 4)aba logc b 9)logab 10)log a b .log b c log a c logc a Ví dụ mẫu: Tính giá trị của biểu thức log 3 1 2 1 a) A b) B log66 72 log 3 c) C log19 343 log 49 log 3 8 3 7 Ví dụ mẫu: a) Cho log2 5 a. Tính log4 1250 theo a b) Cho log2 20 b. Tính log20 5 theo b 1
- Bài tập luyện tập: Bài 1: Tính các lôgarít sau: 1 a) log 27 b) log 3 c) log d)16log2 5 3 1 1 81 9 3 32 log3 1 5 1 e) g) l o g 4 a h) l og a2 i) a2 1 ln 25 a3 e Bài 2: Rút gọn biểu thức: aA)log12log15log20 888 eE)log4.log2 21 1 4 bB)log36log143log21 3 1 2 777 fF)log.log9 527 11 25 log2 cC)lglg 44lg2 log3 3 82 gG)49 2 dD)lg 72log 2 hH)274 log2log2798 Bài 3: Rút gọn biểu thức: 1 1 log2log3log4327 log42log3log152008 a) A 81 3 16 b) B 5 5 2 1 log2log3log42 aa1 16 1 a 1log432log4 952log3 2 c) C 2 d) C 345 a Bài 4: Tính các biểu thức sau theo a và b : 1) Cho a log52 , b log32 . Tính l o g 42 5 theo a và b. 2) Cho a log53 , b log32 . Tính l o g 13 0 0 theo a và b. 3) Cho a log31 , b log52 . Tính log0,32 theo a và b. 2 4) Cho log3;log53030 ab. Tính l o g 830 theo a và b. 27 5) Cho l o g 35 = a. Tính l og 3 theo a và b. 5 25 Dạng 2: Tập xác định và đạo hàm của hàm số logarit Phương pháp: - Hàm số yx loga với aa 0,1 xác định khi x 0 ' 1 - Hàm số yx loga với aa 0, 1 có đạo hàm với mọi x > 0 và log x a xa.ln ' 1 Đặc biệt ln x x Ví dụ mẫu: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số 2 24x a) y log3 x x b) y ln 1 x Bài tập luyện tập: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số sau 2 2 x 2 xx 2 a) y = log34 xx b) y = log 1 c) y = log 3 x 1 x 4 2 42 2 d) y = log2(x + x – 6) + ln(x + 2) e)y = log1 xx 3 4 - logx f) y = ln xx 3 2 III. Hàm số mũ Dạng : Tập xác định và đạo hàm của hàm số mũ Phương pháp: 2
- - Hàm số ya x với aa 0 , 1 xác định với mọi x ' ' - Hàm số ya x với aa 0 , 1 có đạo hàm với mọi x và a axx a ln . Đặc biệt eexx 2 Ví dụ mẫu: Tính đạo hàm của hàm số a) y 2xx 31 b) ye sin x Bài tập luyện tập: Tính đạo hàm của các hàm số sau a) y = x.ex b) y = x7.ex c) y = (x – 3)2x d) y = 5x.sin3x 2 2 e) y = etanx f) y = exx 32 g) y = 3x + 5x h) y = 5x 1 IV. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT A. Phương trình mũ Vấn đề 1: Đưa về cùng cơ số abfxbaabfx() ()log, 0,1,0 Phương pháp: a aafxgxaafxg()() x ()(), 0,1 2 Ví dụ mẫu Giải các phương trình sau a) 2 .xx 3 11 5 b) 24xxx 813 Bài 1: Giải các phương trình sau 2 a) 254x = 53x – 1 b) 39xxx 341 c) 5x + 5x+1 + 5x+2 = 3x + 3x+3 + 3x+1 d) 2x + 2x - 1 + 2x - 2 = 3x – 3x - 1 + 3x – 2 Bài 2: Giải các phương trình sau a) 3x.2x+1 = 72 b) 62x+4 = 3x.2x+8 c) 8.3x + 3.2x = 24 + 6x d) 4.3x+2 + 5.3x – 7.3x+1 = 60 Vấn đề 2 : Đặt ẩn phụ Phương trình 0aa2xx Đặt tat x ,0 ta được 0tt2 . Phương trình 0aaxx . Đặt tat x ,0 ta được .0t . t x 22xxx a 2 Phương trình 0aabb Đặt tt ,0 ta được 0tt . b Phương trình 0abxx với ab.1 . Đặt tat x ,0 ta được .0t . t Ví dụ mẫu: Giải các phương trình: a) 912.3270xx b) 101099xx 11 c) 5.4912.357.250xxx Bài 1 : Giải phương trình : a) 49x + 4.7x – 5 = 0 b) 3x+2 + 9x+1 = 4 c) 22x + 1 +3. 2x = 2 xx 2x +2 2x + 1 2x + 4 x + 1 32 d) 9 - 4.3 + 3 = 0 e) 5 – 110.5 – 75 = 0 f) 2 3 5 0 23 g) 3xx 2.31 5 0 h) ee63xx 3. 2 0 Bài 2 : Giải các phương trình : a) 6.9x -13.6x + 6.4x = 0 b) 27122.8xxx c) 32x+4 + 45.6x – 9.22x+2 = 0 d) 3.84.12182.270xxxx Bài 3 : Giải các phương trình : xx xx a) 2 3 2 3 4 b) 6 35 6 35 12 Vấn đề 3 : Lôgarit hoá f()()()() x g x f x g x Phương pháp: ab loga a log a b fxgxbab ( ) ( )log a , , 0, ab , 1 2 Ví dụ mẫu: Giải phương trình 25x 1 x 3 x 2 3
- x x 1 x 2 a) 3 .2xx 1 b) 5 .x 8 1x 0 1 0 c) 5 .x 8 5 0x 0 d) 3x . 8 3x 6 1 Vấn đề 4 : Dùng tính đơn điệu Phương pháp: - Phương trình f x() a với f(x) tăng hoặc giảm trên tập D thì có không quá 1 nghiệm trên D. - Nếu với f(x) tăng hoặc giảm trên tập D thì f(u) = f(v) u = v với u, v D Ví dụ mẫu: Giải phương trình 2x 11 x Bài tập luyện tập Giải các phương trình : x a) 3x + 4x = 5x b)5x = 1 – 3x c) 2x 32 1 d)32-x = x + 2 B. Phương trình lôgarit : Vấn đề 1 : Đưa về cùng cơ số log()()fxbfxa b Phương pháp: với a > 0, a 1 ta luôn có a log()log()()()0aafxgxfxgx Ví dụ mẫu: Giải các phương trình a) logloglog11248xxx b) logloglog3525xx 5 Bài tập luyện tập: Giải các phương trình : 33 a) logloglogxxx b) loglogloglog2 xx 248 6 4224 2 c) log222 (3)logxx (1)log5 d) log2112 (3)logxxx 52log (1)log (1) 24 22 22 e) log33 (2)log449xxx f)log22 (1)log216xxx Vấn đề 2 : Đặt ẩn phụ 1) Giải các phương trình : 2 2 a) log4log3033xx b) log4log30525xx c) loglog525 x x 2 7 2 x 3 2 d) logx 2 log4 x 0 e) log(4)log822x f) log33x logx 1 6 8 x Vấn đề 3 : Mũ hoá xx2 Giải các phương trình : a) log5x (x + 4) = 1 b) 23log2log x (35)55 IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT Vấn đề 1: Bất phương trình mũ Phương pháp: Sử dụng tính chất hàm số mũ y = ax tăng khi a > 1 và giảm khi 0 3. 5 2 Bài 2: Giải các bất phương trình (Đặt ẩn phụ) 11 12 a) 22x + 6 + 2x + 7 > 17 b) 52x – 3 – 2.5x -2 ≤ 3 c) 4xx 2 3 x x x x 4x 2x – 2 x +1 x d) 5.4 +2.25 ≤ 7.10 e) 2. 16 – 2 – 4 ≤ 15 f) 4 -16 ≥ 2log48 g) 9.4-1/x + 5.6-1/x 0 tăng khi a > 1 và giảm khi 0 < a < 1. 4
- Bài 1: Giải các bất phương trình (Đưa về cùng cơ số) a) log4(x + 7) > log4(1 – x) b) log2( x + 5) ≤ log2(3 – 2x) – 4 2 c) log2( x – 4x – 5) 2/3 f) log2x(x -5x + 6) logx3 – 5/2 11 c) log2 x + log2x 8 ≤ 4 d) 1 1loglog xx x 1 x 313 e) log2.log2xx16 f) log(31).log()41 4 log62 x 164 BÀI TẬP TỔNG HỢP_NÂNG CAO Bài 1: Giải các phương trình sau 1) 510.5183.5xxx 11 2) 22233xxxxx 12312 3) 2. 3x+1 – 6. 3x-1 – 3x = 9 x 1 57x x 32 1 3 xx2 41 1 5321xxx 4) 16.4 5) 9 6) 10319610 8 3 2 2 7) 34.3270285xx 8) ee42xx 23 9) 4 3x 2x 1 2 9.2 3x 2x 10) 82.4220xxx 11) 3.84.12182.270xxxx 12) 27x 12 x 2. 8 x 2 2 2 13) 4 . 9 1xxx 2 3 . 1 6 14) 25x 15.10 x 50.4 x 0 15) 15.25x 34.15 x 15.9 x 0 22 22 16) 7 2x x 1 7 2 x x 8 0 17)5 x 51 x 4 0 18) 3x 3 x 2 3 3 x x 10 0 xxx x x x 3 19) 5215215.2 2 20) 3 5 16 3 5 2 x 1 x x xxx2 282 x 1 21) 7 4 3 3 2 3 2 0 22) 45 23) 3.81 x 2 1 24) 2.38xx9 25) 29 x x 26) 5270x x 3 28) 9 x 2(x 2).3x 2x 5 0 29) 8 x.2x 23 x x 0 30) 3.94.3430xx xx 222 31) 2362xxx 1 32)10153xxx 55 2 33) 22211 3x 4x5x43x 3 x 22222 222 34) 2222xx cos xx2 35) 23564xxxxx 1 36) 23422xxxx x2 Bài 2: Giải các phương trình sau lglgx6 1) logx2logx21log2x7777 2) log2log1log4322 (13log)1 x 3) 612 x 2 4 2 2 3 4) 2logx5log9x3033 5) lg (x – 1) + lg (x – 1) = 25 6) 2logxlog125105x 2 2 3 xx 3 2 7) log22 ()logxxx 432 () 8) log27 (1 xx ) log 9) log3 2 xx 32 4) 2xx 4 5 2 2 10) log()log22xxx 12x 6 0 11) log55 ()xxx ()log151 () 16 0 Bài 3: Giải các bất phương trình sau 11 1)3xx 9.3 10 0 2)5.4xxx 2.25 7.10 0 3) 3x 1 1 1 3 x 2 4) log x2 6x 8 2log x 4 0 5) log log x2 5 0 6) log x 4x 3 1 15 14 8 5 3 Bài 1: Giải các phương trình sau: 1) log33 (2xx 1) log ( 2) 2) log(xx 1) log(2 11) log 2 5
- 2 3) log(5)log(2)322xx 4) logloglog(9)xxx x 2 5) log(2)(3)log2 xx 6) log(1)2log(1)xx 9 44x 3 3 7) log(1)log(1)1log(7)xxx 8) 118 1/21/2 1/2 logx3logx1log4x 42 242 1 2 2 9) log(1)log(4)log(3)212xxx 10) log(45)loglog272553 xx 2 2 3 11) log(2)log4log3222xx 12) log1log(3)log(1)02 xxx 18 2 2 2 13) log(3)log(610)1022xx 14) log 2 (x 3) log 1 5 2log 1 (x 1) log 2 (x 1) 2 4 Bài 2: Giải các phương trình sau 1 2 1) (log1)loglog0241xx 2) log(1)6log12022xx 2 4 12 3) log 2 x log 2 x 1 5 0 4) 1 3 3 4lg2lg xx 22 2 x 5) 4log2log1044xx 6) 2log3log11022x 4 2lg2x 7) lg x 8) log152 xxxx log1260 lg1lg1xx 33 x2 9) log4log82 x 10) log4log5502 xx 128 525 2 11) log2 (2)8log(2)5 xx 12) log3loglog22 xxx 21/4 2 21/2 13) 3loglog31033xx 14) Bài 3: Giải các phương trình sau xx 33 xx 1) log22 (251)2log (51) 2) log22 (4.36)log (96)1 xx 1 xx 1 3) log21 (4 4) x log (2 3) 4) log22 (21).log (22)2 2 xx 1 x x 1 5) log33 (31).log (33)6 6) log 2 (4 4) x log 1 (2 3) 2 Bài 4: Giải các phương trình sau 2 2 1) 2 loglog933xxx .log21 1 2) x 3 log33 x 2 4 x 2 log x 2 16 3) log2x 2.log 7 x 2 log 2 x .log 7 x 4) log.log32332xxxx 3.loglog 5) Bài 5: Tìm m để các phương trình sau: x 1) log2 4 mx 1 có 2 nghiệm phân biệt. 2 2) log33x ( m 2).log x 3 m 1 0 có 2 nghiệm x1, x 2 thỏa x1.x2 = 27. 2 2 2 2 22 3) 2log(242x x 2 m 4)log( m x mx 2) m có 2 nghiệm x1, x2 thỏa xx12 1 22 3 4) log33x log x 1 2 m 1 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc 1;3 . 2 5) 4 log22x log x m 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1) 6