Bài toán kim loại tác dụng với HNO3

doc 22 trang thaodu 6080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài toán kim loại tác dụng với HNO3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_toan_kim_loai_tac_dung_voi_hno3.doc

Nội dung text: Bài toán kim loại tác dụng với HNO3

  1. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HNO3 Con đường tư duy : Với bài toán dạng này các bạn nhớ các phương trình sau: 2HNO3 e NO3 NO2 H2O 4HNO3 3e 3NO3 NO 2H2O 10HNO3 8e 8NO3 N2O 5H2O 10HNO3 8e 8NO3 NH4NO3 3H2O 12HNO3 10e 10NO3 N2 6H2O Trong quá trình giải toán cần vận dụng linh hoạt thêm các ĐLBT. Chú ý: Với các bài toán có Al – Zn – Mg thường sẽ có NH4NO3 HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Câu 1. Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 18,0.B. 22,4. C. 15,6D. 24,2. BTNT.Fe n 0,1 n 0,1mol m 0,1.242 24,2g Fe Fe(NO3 )3 Câu 2. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là: A. 98,20.B. 97,20. C. 98,75.D. 91,00. a b 0,25 nNO a mol NO : 0,2 mol 0,25 30a 44b ; ; NH NO : a mol n b mol 2.16,4 N O : 0,05mol 4 3 N2O 2 0,25 BTNT.nito 0,95.1,5 0,2 0,05.2 0,2.3 0,05.8 2a 8a a 0,0125mol BTKL m 29 62(0,2.3 0,05.8 0,0125.8) 0,0125.80 98,2g Câu 3. Hoà tan 6,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,02 mol NO và 0,02 mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Số mol HNO 3 bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,08 mol B. 0,06 mol C. 0.09 mol D. 0,07 mol SƯU TẦM 1
  2. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n a mol 25,4 6 (0,02.3 0,02.8)62 8a.62 a(18 62) a 0,01mol NH4 Nbò khöû : 0,02 0,02.2 0,01 0,07mol Câu 4. Hoà m gam hỗn hợp Fe, Cu ( Fe Chiếm 40%) vào 380 ml dung dịch HNO 3 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,7m gam chất rắn và 1,12 lít hỗn hợp gồm NO, N2O (ở đktc)(là hai sản phẩm khử duy nhất) . Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn Y là: A. 32,4 gam B. 45 gam C. 21,6 gam D. 27 gam 4HNO 3e 3NO NO 2H O 3 3 2 10HNO3 8e 8NO3 N2O 5H 2O 0,02.3 0,03.8 Có ngay m 27 g Fe(NO3 )2 2 Câu 5. Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có khối lượng 6 gam. Tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là 7 : 8. Cho lượng X nói trên vào một lượng dd HNO 3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được một phần chất rắn Y nặng 4,32 gam, dd muối sắt và NO. Khối lượng muối Fe tạo thành trong dd là: A. 4,5 gamB. 5,4 gam C. 7,4 gamD. 6,4 gam n 0,05mol Cu 6g Cu 4,32 n 0,03mol Ta có: Fe2 nFe 0,05mol nFe 0,02mol → Chọn B Câu 6. Cho 22,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4 tác dụng với H 2 dư, nóng. Phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y, cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được 84,7 gam muối. % khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là: A. 50,80% B. 49,21% C. 49,12% D. 50,88% 84,7 22,8 0,35.56 n 0,35mol n 0,2mol Fe(NO3 )3 245 O 16 n 0,05mol %Fe O 50,88% → Chọn D Fe3O4 3 4 Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc lần 3 – 2014)Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng? SƯU TẦM 2
  3. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 0,28 B. 0,34 C. 0,36 D. 0,32 nMg 0,14 mol  ne 0,28mol 3,76g n 0,01mol MgO Ta có: n 0,15mol Mg(NO3 )2 23g n 0,01mol n 0,08mol NH4NO3 e n n BTNT.nito n 0,15.2 0,01.2 0,02.2 0,36 mol X N2  HNO3 Câu 8. Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO 3, thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp gồm 4 khí N2, N2O, NO và NO2 trong đó hai khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận toàn bộ X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng là: A. 0,945. B. 0,725. C. 0,923. D. 0,893. Chú ý: Vì n n nên ta có thể xem như hỗn hợp khí chỉ có NO và N O N2 NO2 2 Fe : 0,1mol BTE 14,4g Mg : 0,1mol   ne 0,1.3 0,1.(2 2) 0,7mol Cu : 0,1mol CDLBT 58,8 m(NH NO ,KL,NO ) m 14,4 0,7.62  4 3 3 NH4NO3 n 0,0125 NH4NO3 N O : a mol a b 0,12 a 0,048mol 0,12 2 BTE NO : b mol  8a 3b 0,0125.8 0,7 b 0,072 mol BTNT.nito n n 0,7 0,0125.2 0,048.2 0,072 0,893mol HNO3  N Câu 9. Cho 6,675g hỗn hợp Mg và kim loại M ( hóa trị duy nhất n, đứng sau Mg , tác + dụng được với H giải phóng H2) có tỷ lệ mol là 1:1 vào dung dịch AgNO3 dư khi kết thúc phản ứng thu được 32,4g chất rắn . Ở một thí nghiệm khác nếu cho 6,675g hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 dư sau phản ứng thu được V lít NO đktc ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là: A. 4,48. B. 1,12.C. 3,36.D. 2,24. Chú ý: Cho dù n bằng bao nhiêu thì số mol hỗn hợp Mg và M nhường cũng bằng số mol Ag. SƯU TẦM 3
  4. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 32,4 Do đó có ngay: n n 0,3 mol BTE n 0,1mol e Ag 108 NO Câu 10. Cho 4,8g Mg tác dụng với HNO 3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối thu được trong X: A. 29,6g B. 30,6g C. 34,5g D. 22,2g. Chú ý: Khi nhìn thấy Mg,Al,Zn tác dụng với HNO3 ta phải nhớ ngay tới NH4NO3 0,4 0,1.3 n 0,2 n 0,4 BTE n 0,0125 Mg e NH4NO3 8 Mg(NO3 )2 : 0,2 mol m 30,6g → Chọn B NH4NO3 : 0,0125mol BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1. Cho 5,12 gam đồng phản ứng hoàn toàn với 50,4 gam dung dịch HNO 3 60% thu được dung dịch X. Hãy xác định nồng độ % của muối tan trong X biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 2M vào X rồi cô cạn và nung sản phẩm thu được tới khối lượng không đổi thì được 41,52 gam chất rắn. A. 26,15% B. 17,67% C. 28,66% D. 75,12% Câu 2. Hoà tan 4,32 gam nhôm kim loại bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 35,52 gam muối. Giá trị của V là: A. 3,4048. B. 5,6000. C. 4,4800. D. 2,5088. Câu 3. Cho 1 lượng bột Fe tan hết trong dung dịch chứa HNO3 , sau khí phản ứng kết thúc thì thu được 2,688 lít NO(đkc) và dung dịch X.Thêm dung dịch chứa 0,3 mol HCl (loãng) vào lọ thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và cuối cùng thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần vừa hết 650 ml dung dịch KOH 1M.( Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng muối có trong X là : A. 29,04 gam. B. 29,6 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam. Câu 4. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 kim loại bằng HNO 3 thu được V lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và NO2. Tỉ khối của D so với H2 là 18,2. Giả thiết không có phản ứng tạo NH4NO3. Tổng khối lượng muối trong dung dịch tính theo m và V là: A. (m+8,749V) gam. B. (m+6,089V) gam. SƯU TẦM 4
  5. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com C. (m+8,96V) gam. D. (m+4,48V) gam. Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu vào dung dịch 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít hỗn hợp khí NO2 và NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 25,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là: A. 3,584 lít. B. 1,792 lít. C. 5,376 lít. D. 2,688 lít. Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg;Al và Zn trong dd HNO3,sau phản ứng hoàn toàn thu được dd Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N 2O và 0,1 mol NO.Cô cạn dd sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,30B. 1,02C. 0,5D. 0,4 Câu 7. Hòa tan 1,35 gam M trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 21. Tìm kim loại M. A. FeB. CuC. AgD. Al Câu 8. Cho m gam hỗn hợp các kim loại Mg, Al, Zn tác dụng vừa đủ với V lít dd HNO3 1M, thu được sản phẩm khử khí NO duy nhất và 35,85 gam muối trong đó oxi chiếm 64,268% khối lượng muối. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 6,09 và 0,48.B. 5,61 và 0,48.C. 6,09 và 0,64.D. 25,93 và 0,64. Câu 9. Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng. A. 0,28 B. 0,34 C. 0,32 D. 0,36 Câu 10. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, khí Y không màu hóa nâu trong không khí có thể tích là 0,896 lít (đktc) và chất rắn Z. Lọc lấy chất rắn Z cho phản ứng vừa đủ với 2,92 ml dung dịch HCl 30% (d=1,25). Giá trị của m là: A. 4,20 gam. B. 2,40 gam. C. 2,24 gam. D. 4,04 gam. SƯU TẦM 5
  6. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 11. Hoà tan hoàn toàn cùng một lượng oxit của kim loại M (có hoá trị không đổi ở 2 thí nghiệm) bằng dung dịch HCl và bằng dung dịch HNO 3 thu được muối nitrat có khối lượng nhiều hơn khối lượng muối clorua một lượng bằng 99,375% khối lượng oxit đem hoà tan. Công thức oxit là: A. Al 2O3. B. Fe 2O3. C. MgO. D. CuO. Câu 12. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được 940,8 ml khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 13. Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO thu được 3 dung dịch X và 4,48 lit khí NO ( đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong các phản ứng. Giá trị của m là: A. 9,6. B. 12,4. C. 15,2. D. 6,4. Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 448 ml khí N2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là : A. 29,6. B. 30,6. C. 31,6. D. 30,0. Câu 15. Cho 25,24 gam hỗn hợp X chứa Al, Zn, Mg, Fe phản ứng vừa đủ với 787,5 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch chứa m gam muối và 0,2 mol hỗn hợp khí Y (gồm N2O và N2) có tỉ khối so với H2 là 18. Giá trị của m là: A. 163,60. B. 153,13. C. 184,12. D. 154,12. Câu 16. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Ag trong V ml dung dịch HNO 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị tối thiểu của V là: A. 800. B. 400. C. 600. D. 200. Câu 17. Để hòa tan x mol một kim loại M cần dùng vừa đủ 2x mol HNO 3 đặc, nóng giải phóng khí NO2. Vậy M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau? A. Cu. B. Au. C. Fe. D. Ag. SƯU TẦM 6
  7. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 18. Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch 5 HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2(sản phẩm khử duy nhất của N ) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 4,08. B. 5,28. C. 2,62. D. 3,42. Câu 19. Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị nhỏ nhất của V là: A. 400. B. 1200. C. 800. D. 600. Câu 20. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với 1,8 lít dung dịch HNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A (không chứa muối amoni) và 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO 2 ở (đktc) và 4m/15 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 72. B. 60. C. 35,2. D. 48. Câu 21. Biết hai kim loại A,B đều có hóa trị II(M A<MB). Nếu cho 10,4 gam hỗn hợp A và B (có số mol bằng nhau) tác dụng với dd HNO3 đặc,dư thu được 8,96 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất.(đktc). Nếu cho 12,8 gam hỗn hợp A và B (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc ,dư thu được 11,6 lít NO2(đktc), A và B lần lượt là: A. Mg và CuB. Cu và ZnC. Mg và ZnD. Ca và Cu Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 42,9 gam Zn trong lượng vừa đủ V ml dung dịch HNO 3 10%(d=1,26g/ml) sau phản ứng thu được dung dịch A chứa 129,54 gam hai muối tan và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp hai khí NO và N2O. Giá trị của V là: A. 840 mlB. 540mlC.857mlD.1336 ml Câu 23. Cho 2,4g Mg tác dụng với HNO 3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lit NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong X: A. 17,25g. B. 14,8g. C. 11,7g. D. 15,3g. Câu 24. Cho 12,9g hỗn hợp gồm Mg và Al phản ứng vừa đủ với V(lít) dung dịch HNO3 0.5M thu được dung dịch B và hỗn hợp C gồm 2 khí N 2 và N2O có thể tích bằng 2.24 lit (đktc).Tỉ khối của C so với H 2 là 18.Cho dung dich NaOH dư vào dung dịch B thu được 1.12 lít khí(đktc) và m g kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 35g và 3,2lít B.35g và 2,6lít SƯU TẦM 7
  8. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com C.11,6g và 3,2lít D.11,6g và 2,6lít Câu 25. Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ số mol Fe : Cu = 7 : 6) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol HNO 3 thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 4,96 gam (kim loại sinh ra bám hết vào catôt). Giá trị của t là: A. 2000. B. 2400. C. 2337. D. 2602. Câu 26. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/lít, thu được dung dịch chứa 98,2 gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với hidro bằng 16,4. Giá trị của a là: A. 1,65. B. 1,35. C. 2,50. D. 1,50. Câu 27. Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 8 : 5. Hòa tan hoàn toàn 21,78 gam X bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 1,344 lít (đktc) khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa 117,42 gam muối. Công thức của Y là: A. N2. B. NO2. C. N2O. D. NO. Câu 28. Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO 3, thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp gồm 4 khí N2, N2O, NO và NO2 trong đó hai khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận toàn bộ X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng là: A. 0,945. B. 0,725. C. 0,923. D. 0,893. Câu 29. Cho 4,8g Mg tác dụng với HNO 3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối thu được trong X: A. 29,6g B. 30,6g C. 34,5g D. 22,2g. Câu 30.Cho 6,175 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,448 lit hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O. Tỉ khối hơi của Y so với H2là 18,5. Cô cạn dung dịch X thu được b gam muối. Giá trị của a và b lần lượt là: A.0,24 và 18,735. B.0,14 và 17,955. C.0,24 và 18,755. D.0,14 và 18,755. SƯU TẦM 8
  9. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 31. Khi hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO 3đặc nóng (dư) hoặc dung dịch H 2SO4 loãng (dư) thì thể tích khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất) thu o được gấp 3 lần thể tích khí H 2 ở cùng điều kiện t và áp suất. Khối lượng muối sunfat thu được bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là: A. Zn B. Sn C. Cr D. Fe Câu 32. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg ,Al ,Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít(đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2,NO ,NO2 trong đó N2 và NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau có tỷ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 3,0molB. 2,8 mol.C. 3,4 mol.D. 3,2 mol. Câu 33. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Zn và Al có tỷ lệ mol 1:1 trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch B và 4,48 lít khí N2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (m + 181,6) gam muối. Giá trị của m gần nhất với: A. 60 gam B. 51 gam C. 100 gam D. 140 gam Câu 34. Hòa tan hết 38,4 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí Z có công thức NxOy (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khí Z là: A. N2O B. NO2 C. NO D. N2 Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 0,12 mol Zn bằng dung dịch HNO 3 dư thoát ra N2O duy nhất. Trong thí nghiệm này đã có n mol HNO3 tham gia phản ứng. Giá trị của n là: A. 0,24.B. 0,20.C. 0,40.D. 0,30. Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dd HNO3 60% thu được dd X + (không có ion NH4 ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dd KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dd Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là: A. 30,08%. B. 27,09%. C. 28,66%. D. 29,89%. Câu 37. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 thấy sinh ra 0,1 mol NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và còn lại 1,6 gam Fe không tan. Giá trị của m là: A. 5,6 B. 7,2 C. 8,4 D. 10 Câu 38. Hoà tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp X (Fe và 1 kim loại M có hoá trị không đổi) trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y ở đktc gồm SƯU TẦM 9
  10. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com NO, NO2 có dY/H2= 21 và chỉ xảy ra 2 quá trình khử. Nếu hoà tan hoàn toàn 8,3 (g) hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim loại M là. A. Ni. B. Mg. C. Al. D. Zn. Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO 3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V là: A. 112 B. 268,8 C. 358,4 D. 352,8 Câu 40. Hoà tan hoàn toàn 4,59 gam Al trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X chứa Al(NO3)3 và HNO3 dư, hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O. Tỉ khối của Y so với H2 là 16,75. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y ở đktc. A. 0,672 lít và 2,016 lítB. 2,016 lít và 0,672 lít C. 1,68 lít và 0,56 lítD. 0,56 lít và 1,68 lít. Câu 41. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là: A. 78,05% và 0,78B. 21,95% và 2,25 C. 21,95% và 0,78D. 78,05% và 2,25. Câu 42. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai kim loại trong dung dịch HNO 3 dư, kết thúc các phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO 2 và 0,05 mol N2O. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH 4NO3. Số mol HNO 3 tạo muối là: A. 1,2 mol. B. 0,35 mol. C. 0,85 mol. D. 0,75 mol. Câu 43. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là: A. 98,20. B. 98,75. C. 91,00. D. 97,20. Câu 44. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp SƯU TẦM 10
  11. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 97,98. B. 99,87. C. 98,78. D. 106,38. Câu 45. Cho 2,56 gam kim loại Cu phản ứng hoàn toàn với 25,2 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X. Biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 1M vào X rồi cô cạn và nung sản phẩm thu được tới khối lượng không đổi thì được 20,76 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng với Cu là: A. 0,107 mol. B. 0,120 mol. C. 0,240 mol. D. 0,160 mol. Câu 46. Cho hỗn hợp A gồm 0,3 mol Mg, 0,7 mol Fe phản ứng với V lít HNO 3 2M, thu được hỗn hợp X gồm 0,1 mol N 2O, 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của V lít là: A. 1,20 B. 1,10 C. 1,22 D. 1,15 SƯU TẦM 11
  12. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án C nCu 0,08mol KNO2 : 0,4mol BTNT .nito  NO : a mol n 0,48mol 41,52 g CuO : 0,08mol  N 0,08 HNO3 NO :b mol KOH : 0,02mol 2 nKOH 0,42mol a b 0,08 a 0,04mol 3a b 0,08.2 b 0,04mol 15,04 %Cu(NO ) 28,66% 3 2 50,4 5,12 0,04(30 46) Câu 2. Chọn đáp án D n 0,16 n Al Al(NO3 )3 n 0,48 3n 0,018.8 n 0,112 mol n 0,018mol  e NO NO NH4NO3 SƯU TẦM 12
  13. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 3. Chọn đáp án B 2,688 BTE Trong X Ta có : nNO 0,12(mol)  n 0,12.3 0,36(mol) 22,4 NO3 BTNT.K KCl : 0,3(mol) nKOH 0,65(mol)  KNO3 : 0,35(mol) BTNT.N n 0,36 0,35 0,01BTE n 0,03(mol) NO Fe2 Fe2 : 0,03(mol) 3 BTKL X Fe : 0,1(mol)  m 29,6(gam) →Chọn B NO : 0,36(mol) 3 Câu 4. Chọn đáp án B 2 2 V NO2 : V NO3 : . .1 5 5 22,4 V 3 3 V NO : V NO3 : . .3 5 5 22,4 9V 2V muoái m 62( ) m 6,089V 5.22,4 5.22,4 Câu 5. Chọn đáp án A NaNO2 : a mol a b 0,4 a 0,32mol nNaOH 0,4 25,28g NaOH : bmol 69a 40b 25,28 b 0,08mol   N (NO NO2 ) 0,48 0,32 0,16mol Chú ý: Tại sao mình lại làm ngay chất rắn là NaNO 2 và NaOH? Vì nếu là NaNO2 thì 0,4.NaNO2 >25,8 mà giả sử mNaNO 2 <25,8 ta cũng phải thử như vậy. Với hình thức thi trắc nghiệm mà ngồi biện luận theo những bài kiểu dạng như trên là không thể chấp nhận được. Câu 6. Chọn đáp án A nNO 0,1mol n 0,3mol NO3 n 0,1mol n 0,8mol N2O NO 3 nNH NO a mol n 8a mol 4 3 NO3 157,05 31,25 62(1,1 8a) 80a a 0,1 A Chú ý: Số mol HNO3 bị khử chính là số mol N có số oxi hóa khác +5. SƯU TẦM 13
  14. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 7. Chọn đáp án D NO2 : 0,075mol 1,35.n 0,1  ne 0,15mol M M Al NO : 0,025mol 0,15 Câu 8. Chọn đáp án C 0,48 nO 1,44 n 0,48 ne nNO 0,16 mol NO3 3 m 35,85 0,48.62 6,09g BTNT.nito   nN 0,16 0,48 0,64 mol Câu 9. Chọn đáp án D BTNTMg n 0,15mol n 0,14 mol n 0,28mol Mg(NO3 )2 Mg e BTKL 3,76  23g n 0,01mol 23 0,15.148 MgO nNH NO 0,01 4 3 80 BTE 0,28 0,01.8 0,02.10 n 0,02 mol BTNTnito n n 0,15.2 0,02 0,02.2 0,36 mol N2 HNO3  N Câu 10. Chọn đáp án A 0,04.3 n 0,04 mol BTE n 0,06 mol NO Fe 2 m 0,075.56 4,2g nHCl 0,03mol nFe 0,015mol Câu 11. Chọn đáp án B Vì hóa trị không thay đổi nên khối lượng H2O thu được như nhau ,gọi m là KL oxit nHCl 2 mmuoáiCl (m 16) 2.35,5 Có ngay: n 1mol H2O nHNO 2 mmuoáinitrat (m 16) 2.62 3 160 m.0,99375 53 m Fe O 3 2 3 Câu 12. Chọn đáp án D 3,024.n n 0,042 mol n 0,336 mol M 9n 9.3 27 Al N2O  e 0,336 Câu 13. Chọn đáp án D nFe a mol 56a 64b 15,2 a 0,1mol 15,2g nCu b mol 3a 2b 0,2.3 b 0,15mol nMg 0,165mol ne 0,33mol 3 2  ne 0,01.3 0,1Fe 0,1.Cu nNO 0,01mol SƯU TẦM 14
  15. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com m 0,1.64 6,4g Câu 14. Chọn đáp án C n 0,2 mol n 0,4 mol Mg e 0,4 0,02.10 nN 0,02 mol nNH NO 0,025mol 2 4 3 8 Mg(NO3 )2 : 0,2 mol m 31,6g NH4NO3 : 0,025mol Câu 15. Chọn đáp án D BTE nN 0,1mol  n 1mol 2 NO3 n 2,5 mol 0,2 HNO3 BTE nN O 0,1mol  n 0,8mol 2 NO3 BTE nNH NO a mol  n 8a mol 4 3 NO3 BTNT.nito 2,5 0,2.2 1 0,8 2a 8a a 0,03mol m (X, NO3 , NH4NO3 ) 25,24 0,03.80 2,04.62 154,12g Câu 16. Chọn đáp án A Khi chất khử là các kim loại ta có thể dùng : 4HNO3 3e 3NO3 NO 2H2O n 0,8mol V 800ml HNO3 Câu 17. Chọn đáp án D Kim loại M→M(NO3)n do đó M không thể có hóa trị cao hơn 1 và D ngay Câu 18. Chọn đáp án B ïì nCu = a mol ïì 64a + 108b = 2,8 ïì a = 0,01mol Cách 1: 2,8 g íï ¾ B¾TE¾® íï ® íï ® m = B ï n = b mol ï ï îï Ag îï 2a + b = 0,04 îï b = 0,02mol Cách 2: nNO = 0,04 ® n - = 0,04 ® m = 2,8 + 0,04.62 = B 2 NO3 Câu 19. Chọn đáp án C 4HNO3 3e 3NO3 NO 2H2O 2 Fe 2e Fe  ne 0,3mol 0,15 Câu 20. Chọn đáp án D SƯU TẦM 15
  16. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 7m mFe 56a mol nFe a mol 15 Có ngay :m 120a do đó chất rắn là Cu n a mol 8m Cu m mol Cu 15 BTNT.nito NO 1,8 0,6 1,2 3 nFe a mol 2a a 1,2 a 0,4 m 120a 48 n 0,5a mol Cu Câu 21. Chọn đáp án D A : a mol 10,4g 2(a b) 0,4 a b 0,2 B : b mol a 0,1mol 10,4 40.0,1 64.0,1 b 0,1mol Kết hợp với các đáp án bạn nhé! Đừng dại ngồi suy luận tiếp dữ kiện 2 làm gì cho nhọc . Câu 22. Chọn đáp án A Zn(NO3 )2 : 0,66 mol Zn : 0,66 mol  ne 1,32 129,54 NH4NO3 : 0,06 mol HNO3 : NO : a mol a b 0,18 a 0,12 mol 0,18 N2O : b mol 3a 8b 0,06.8 1,32 b 0,06 mol m 1,68.63 BTNT.nito n 0,66.2 0,06.2 0,12 0,06.2 1,68 V dd 840 ml HNO3 d 0,1.1,26 Câu 23. Chọn đáp án D nMg 0,1mol ne 0,2 mol 0,2 0,05.3 n 0,00625mol NH4NO3 8 nNO 0,05mol Mg(NO3 )2 : 0,1mol m 15,3g NH4NO3 : 0,00625mol Câu 24. Chọn đáp án C N2 : 0,05mol BTNT Ta có: 0,1mol ; n 0,05mol  n 0,05mol NH3 NH4 NO3 N2O : 0,05mol Mg : amol BTE 24a 27b 12,9 12,9g  Al : bmol 2a 3b 0,05(10 8 8) SƯU TẦM 16
  17. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BTNT Mg : 0,2mol  nMg(OH) 0,2mol 2 m 11,6g Al : 0,3mol BTNTnitô n = 2a + 3b + 0,05. (2 + 2 + 2) = 1,6 g HNO3 Câu 25. Chọn đáp án A Fe : 0,07mol Ta có: 7,76g ; 4HNO3 3e 3NO3 NO 2H2O Cu : 0,06 mol Cu2 : 0,06 mol Cu2 : 0,06 mol 2 BTNT BTDT 2 Y Fe : a mol  Fe : 0,03mol 3 3 Fe : b mol Fe : 0,04 mol mcatot 0,06.64 0,02.56 4,96g It BTE n 0,04.1 0,06.2 0,02.2 0,2 t 2000 (giây) e F Câu 26. Chọn đáp án D Chú ý: Khi gặp bài toán kim loại tác dụng với HNO 3 mà thấy Al,Zn,Mg hãy chú ý tới muối NH4NO3. Kim loaïi : 29 gam NO : 0,2mol Ta có: X ; 98,2g NH NO : x mol N O : 0,05mol 4 3 2 NO3 : 0,2.3 0,05.8 8x BTKL x 0,0125 BTNT.nito n n 1,425mol a 1,5 HNO3  N Câu 27. Chọn đáp án C Al : 8a mol 21,78 gam 8a.27 5a.102 21,78 a 0,03 Al2O3 : 5a mol Al : 0,24 mol ne 0,72 mol + Al2O3 : 0,15mol 117,42 0,54.213 BTNT.Al n 0,54 mol BTKL n 0,03mol Al NO NH4NO3 3 3 80 BTE 0,72 0,03.8 n.0,06 n 8 Câu 28. Chọn đáp án D Chú ý: Vì n n nên ta có thể xem như hỗn hợp khí chỉ có NO và N O N2 NO2 2 SƯU TẦM 17
  18. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Fe : 0,1mol BTE 14,4g Mg : 0,1mol   ne 0,1.3 0,1.(2 2) 0,7mol Cu : 0,1mol CDLBT 58,8 m(NH NO ,KL,NO ) m 14,4 0,7.62  4 3 3 NH4NO3 n 0,0125mol NH4NO3 N O : a mol a b 0,12 a 0,048mol 0,12 2 BTE NO : b mol  8a 3b 0,0125.8 0,7 b 0,072 mol BTNT.nito n n 0,7 0,0125.2 0,048.2 0,072 0,893mol HNO3  N Câu 29. Chọn đáp án B Chú ý: Khi nhìn thấy Mg,Al,Zn tác dụng với HNO3 ta phải nhớ ngay tới NH4NO3 0,4 0,1.3 n 0,2 mol n 0,4 mol BTE n 0,0125mol Mg e NH4NO3 8 Mg(NO3 )2 : 0,2 mol m 30,6g → Chọn B NH4NO3 : 0,0125mol a b 0,02 NO : a mol Ta có ngay: 30a 44b a b 0,01mol N2O : b mol 18,5.2 0,02 nZn 0,095mol ne 0,19 mol 0,19 0,01.3 0,01.8 BTE n 0,01mol NH4NO3 8 Zn NO3 : 0,095mol b 18,755 2 NH4NO3 : 0,01mol BTNT.Nito n 0,095.2 0,01.2 0,01 0,01.2 0,24 mol → Chọn C Câu 31. Chọn đáp án D Từ thể tích các khí dễ dàng suy ra R có hóa trị 2 và hóa trị 3. R 96 Giả sử n 1 0,6281 R 56 R R 62.3 Câu 32. Chọn đáp án D Câu này ta cần chú ý để quy đổi hỗn hợp khí : SƯU TẦM 18
  19. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com N N O N O : a mol n n 2 2 0,5Z 2 N2 NO2 NO2 NO NO : b mol a b 0,5 a 0,2 mol  nN 8a 3b 2a b 3,2 mol 44a 30b 17,8 b 0,3mol Câu 33. Chọn đáp án B NH NO : a(mol) 4 3 Ta có : a 0,1(mol) m 181,6 m 0,2.10.62 8a.62 80a A NH4NO3 NO3 BTE Zn : 0,56(mol) BTKL ne 0,2.10 8a 2,8   m 51,52(gam) Al : 0,56(mol) →Chọn B Câu 34. Chọn đáp án A BTE Ta có: nMg 1,6mol ne 3,2mol; n Z 0,4 mol  0,4.8 3,2 Câu 35. Chọn đáp án D 0,12.2 Ta có: BTE n 0,03 mol N2O 8 BTNT.Nito n 0,12.2 0,03.2 0,3mol HNO3 Câu 36. Chọn đáp án C Với kiểu thi tự luận chúng ta phải biện luận xem 8,78 là chất gì? Nhưng với thi trắc nghiệm làm thế là không chấp nhận được vì rất mất thời gian cho nên ta sẽ giả sử trường xảy ra với xác suất cao nhất: KOH : a mol nKOH 0,105mol 8,78 KNO2 : b mol BTNT.K a b 0,105 KOH : 0,005mol BTKL  56a 85b 8,78 KNO2 : 0,1mol BTNT.nito  NO : cmol  nN 0,12 0,1 0,02 NO2 : d mol c d 0,02 BTE  3c d 2nCu 0,04 NO : 0,01mol 0,02(64 62.2) %Cu NO 28,66% 3 2 NO2 : 0,01mol 1,28 12,6 0,01(30 46) SƯU TẦM 19
  20. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 37. Chọn đáp án D Chú ý: Còn Fe dư nên muối thu được là muối Fe2+. 0,1.3 BTE n 0,15 m 0,15.56 1,6 10g Fe2 2 Câu 38. Chọn đáp án C a b 0,4 NO : a mol a 0,1mol Có ngay : 30a 46b NO2 : b mol 42 b 0,3mol 0,4 BTE  ne 0,1.3 0,3 0,6 Fe : x mol HNO3 3x ny 0,6 x 0,1mol HCl M : y mol  2x ny 0,5 ny 0,3 BTKL 0,1.56 My 8,3 M 27 y 0,1 n 3 Câu 39. Chọn đáp án B Al : 2a mol BTKL  27.2a 65.5a 3,79 a 0,01 Zn : 5a mol Al : 0,02 mol ne 0,16 mol Zn : 0,05mol Dung dịch sau cùng có Na : 0,485mol AlO2 : 0,02 mol N2 : x mol : BTDT b 0,365 2 ZnO2 : 0,05mol NH4 : y mol NO3 : b mol BTE 10x 8y 0,16 x 0,012 mol V 0,2688lit BTNT.nito  2x y 0,394 0,365 y 0,005mol Câu 40. Chọn đáp án B NO : a mol BTE 3a 8b 0,17.3 a 0,09 mol nAl 0,17 N2O : b mol 30a 44b (a b).2.16,75 b 0,03mol Câu 41. Chọn đáp án A Cu : a mol 64a 27b 1,23 a 0,015mol %Cu 78,05 1,23 Al : b mol 2a 3b 0,06 b 0,01mol m 0,01.78 0,78g Câu 42. Chọn đáp án C Chú ý: Với bài toán kim loại tác dụng với HNO3 ta luôn có SƯU TẦM 20
  21. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com trong muoáicuûakim loaïi BTNT.Nito n n  n n 0,1.3 0,15 0,05.8 0,85mol e HNO3  N NO3 Câu 43. Chọn đáp án A Chú ý: Với các bài toán kim loại tác dụng với HNO3 .Khi nhìn thấy các kim loại mạnh như Ca,Mg,Al,Zn thì phải nghĩ ngay tới muối NH4NO3. NO : 0,2 mol Ta có 0,25 ; n a BTNT.Nito 0,95.1,5 = NH4NO3 N2O : 0,05mol 0,2 0,2.3 0,05.2 0,05.8 8a 2a Kim loaïi : 29 gam BTKL a 0,0125  m 98,2g NO3 :1,1 mol NH4NO3 : 0,0125mol Câu 44. Chọn đáp án D N2O : 0,03mol Ta có: nAl 0,46 mol ne 3.0,46 1,38mol 0,06 N2 : 0,03mol 1,38 0,03.8 0,03.10 BTE n 0,105mol NH4NO3 8 BTNT.Al Al NO3 : 0,46 mol  m 106,38g 3 NH4NO3 : 0,105mol Câu 45. Chọn đáp án B n 0,04 mol Cu n 0,04 mol TH CuO Ta có: n 0,24 mol 1 20,76 19,45 Loại HNO3 n 0,21mol KNO2 nKOH 0,21mol nCuO 0,04 mol BTNT.K a b 0,21 a 0,2 mol TH2 20,76 n a mol BTNT.Nito số KNO2 BTKL  85a 56b 17,56 b 0,01mol nKOH b mol mol nguyên tử N thoát ra là : 0,24 – 0,2 = 0,04. BTNT nphan ung n Cu(NO ) , NO, NO 0,04.2 0,04 0,12 mol HNO3  N  3 2 2  Câu 46. Chọn đáp án D 2+ Kim loại còn dư nên muối sắt là Fe và HNO3 hết. Mg : 0,3mol Ta có ngay: ne 0,3.2 0,6.2 1,8mol Fe : 0,6mol SƯU TẦM 21
  22. Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com 1,8 0,1.8 0,2.3 BTE n 0,05mol NH4NO3 8 BTNT.Nito n 0,1.8 0,2.3 0,05.8 0,1.2 0,2 0,05.2 2,3 HNO3 2,3 V 1,15lit 2 SƯU TẦM 22