Bảng đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối kì I môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Hoàn Kiếm (Có đáp án)

docx 9 trang Đình Phong 05/07/2023 7650
Bạn đang xem tài liệu "Bảng đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối kì I môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Hoàn Kiếm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbang_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_tin_hoc_lop.docx

Nội dung text: Bảng đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối kì I môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Hoàn Kiếm (Có đáp án)

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIN HỌC LỚP 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức Mức độ của yêu cầu cần đạt Thôn Vận kiến thức Nhận Vận g dụng biết dụng hiểu cao Nhận biết: Biết được khái niệm mạng máy tính, các thành phần và Bài 1: Từ máy lợi ích của mạng máy tính tính đến mạng Thông hiểu 1 (TN) máy tính - Hiểu được mạng LAN và mạng WLAN Nhận biết: - Biết được khái niệm, cách kết nối Internet - Biết về các dịch vụ và ứng dụng trên Internet Chương I. Bài 2: Mạng Thông hiểu: MẠNG thông tin toàn - Hiểu đâu là công cụ tìm kiếm trên Internet 1 (TL) 1 (TN) 1 MÁY TÍNH cầu Internet Vận dụng: VÀ Trình bày được khái niệm Internet và 1 vài ứng dụng INTERNET trên Internet. Nhận biết: - Biết các khái niệm siêu văn bản, trang web, website, trang Bài 3: Tổ chức chủ, trình duyệt web, máy tìm kiếm. và truy cập - Thông hiểu: 1 1 (TN) thông tin trên - Hiểu được cách truy cập trang web và tìm kiếm thông (TN) Internet tin trên Internet.; Vận dụng cao: Trình bày được các bước truy cập trang web và tìm kiếm thông tin trên Internet.
  2. Nhận biết: Biết được khái niệm, địa chỉ và chức năng của thư điện tử. Bài 4: Tìm hiểu Thông hiểu: 1 (TN) thư điện tử 1 (TL) Hiểu được Đâu là chức năng của thư điện tử Vận dụng: Thực hiện được gửi thư điện tử. Nhận biết: - Biết các yếu tố cơ bản ảnh hưởng tới an toàn thông tin máy tính và sự cần thiết phải bảo vệ thông tin máy tính. - Biết khái niệm virus máy tính và tác hại của virus máy Chương II. tính. MỘT SỐ Bài 5: Bảo vệ Thông hiểu: 1 (TN) 1 (TN) 2 VẤN ĐỀ XÃ thông tin máy - Hiểu được các con đường lây lan của virus máy tính HỘI CỦA tính và nguyên tắc phòng ngừa. TIN HỌC Vận dụng: - Thực hiện được thao tác sao lưu các tệp/thư mục bằng cách sao chép thông thường. 3 Chương III. Nhận biết: PHẦN MỀM - Biết phần mềm trình chiếu là một công cụ hỗ trợ trình TRÌNH bày. CHIẾU - Nhận biết được các đặc điểm và lợi ích của việc sử dụng phần mềm trình chiếu. Bài 7: Phần mềm Thông hiểu: 1 (TN) 1 1 (TN) trình chiếu - Hiểu được thế nào là trình bày và công cụ hỗ trợ trình (TL) bày. - Hiểu được các chức năng của phần mềm trình chiếu Vận dụng: - Vận dụng công nghệ thông tin tạo ra một sản phẩm trong thực tế như: tạo facebook, tạo các trang web để kinh
  3. doanh, Nhận biết: - Biết soạn thảo nội dung văn bản cho bài trình chiếu. Thông hiểu: Bài 8: Bài trình - Hiểu được các nguyên tắc khi tạo bài trình chiếu. 1 (TN) 1 (TN) 1 (TN) chiếu Vận dụng: - Vận dụng được các nguyên tắc khi tạo bài trình chiếu Vận dụng cao: - Thiết kế được nội dung văn bản cho bài trình chiếu. Nhận biết: Biết được vai trò của màu nền trang chiếu và cách tạo màu nền cho các trang chiếu. Bài 9: Định dạng - Biết được một số khả năng định dạng văn bản trên trang 1 trang chiếu chiếu 1 (TN) (TN) Thông hiểu: - Hiểu được vai trò của màu nền trang chiếu và cách tạo màu nền cho các trang chiếu. Tổng 7 3 5 2 Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
  4. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 9 – THỜI GIAN: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng % Tổng Chương/chủ Nội dung/đơn vị Vận dụng Thời TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu hỏi điểm đề kiến thức cao gian Câu Thời Câu Thời Câu Thời Câu Thời TN TL hỏi gian hỏi gian hỏi gian hỏi gian Bài 1: Từ máy tính 5% 1 đến mạng máy tính 1 (0,5 (TN) điểm) 1 Bài 2: Mạng thông 15% 1 1 Chương I. tin toàn cầu 1 1 (1,5 (TL) (TN) MẠNG MÁY Internet điểm) TÍNH VÀ Bài 3: Tổ chức và 10% 1 1 2 INTERNET truy cập thông tin 2 (1,0 (TN) (TN) trên Internet điểm) 15% Bài 4: Tìm hiểu thư 1 1 1 1 (1,5 điện tử (TN) (TL) điểm) Chương II. MỘT SỐ 10% Bài 5: Bảo vệ thông 1 1 VẤN ĐỀ XÃ 2 (1,0 tin máy tính (TN) (TN) HỘI CỦA điểm) TIN HỌC 20% Bài 7: Phần mềm 1 1 1 Chương III. 2 1 (2,0 trình chiếu (TN) (TL) (TN) PHẦN MỀM điểm) TRÌNH 15% Bài 8: Bài trình 1 1 1 CHIẾU 3 (1,5 chiếu (TN) (TN) (TN) điểm)
  5. 10% Bài 9: Định dạng 1 1 2 (1,0 trang chiếu (TN) (TN) điểm) Tổng 7 4 4 2 14 3 10 Tỉ lệ % điểm 40% 20% 30% 10% 70% 30% 100% 100% Tỉ lệ chung 60% 40%
  6. PHÒNG GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HOÀN KIẾM Năm học: 2022-2023 Môn: TIN HỌC – LỚP 9 Họ tên: Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: Không tính thời gian phát đề ĐỀ BÀI (2 trang) I/ Trắc nghiệm: (7 điểm) Khoanh vào đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1. Em hãy chỉ ra đâu không phải là con đường lây lan của Virut máy tính? A. Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virut. B. Qua các thiết bị nhớ di động. C. Qua không khí, khi hai máy tính đặt gần bên nhau. D. Qua mạng nội bộ, mạng internet, đặc biệt là thư điện tử. Câu 2. Phần mềm trình chiếu thường dùng để làm gì? A. Tạo các bài trình chiếu phục vụ các cuộc họp hoặc hội thảo B. Vẽ các hình ảnh vui nhộn. C. Chủ yếu để soạn thảo các trang văn bản. D. Tạo các trang tính và thực hiện tính toán. Câu 3. Chức năng nào sau đây không phải của phần mềm trình chiếu? A. Tạo bài giảng điện tử. B. Soạn thảo văn bản và tạo trang tính. C. Tạo tệp trình chiếu gồm các trang chiếu. D. Trình chiếu một số hoặc tất cả các trang chiếu. Câu 4. Bài trình chiếu là tập hợp: A. Các trang chiếu và được lưu trên máy tính dưới dạng một tệp B. Các trang văn bản được nêu trên máy tính có phần mở rộng là *.docx C. Hình ảnh đẹp được lưu trữ trên máy tính D. Video và âm thanh Câu 5. Trên phần mềm PowerPoint, em đang chọn trang chiếu số 3 nhưng em muốn trình chiếu từ trang đầu tiên thì em ấn phím nào sau đây trên bàn phím: A. F5 B. Enter C. Insert D. Ctrl+F4 Câu 6. Các nội dung của một trang chiếu có thể là: A. văn bản. B. các tệp âm thanh và các tệp phim. C. văn bản, hình ảnh, biểu đồ, các tệp âm thanh và đoạn phim. D. hình ảnh, biểu đồ minh hoạ. Câu 7. Để hiển thị các mẫu định dạng em mở dải lệnh nào của PowerPoint: A. Home B. Design C. View D. Insert Câu 8. Một mạng máy tính gồm các thành phần: A. Các máy tính, vỉ mạng, dây dẫn, và phần mềm mạng. B. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, thiết bị kết nối và giao thức truyền thông. C. Các máy tính và các thiết bị dùng chung trên mạng.
  7. D. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn và thiết bị kết nối. Câu 9. Internet là gì? A. Là hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính. B. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính. C. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. D. Là hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới. Câu 10. Em hiểu thế nào là Máy tìm kiếm: A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính. B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet. C. Là một phần mềm cài đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin. D. Là công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm. Câu 11. Mỗi khi truy cập vào một website, bao giờ cũng có một trang web được mở ra đầu tiên. Trang web đó gọi là: A. Một trang liên kết B. Trang chủ C. Một website D. Trang web google.com Câu 12. Em đã từng nghe một ca khúc rất hay trên mạng, nhưng em đã quên trang web đăng tải ca khúc đó, em chỉ nhớ một phần tên ca khúc. Để nhanh chóng tìm lại ca khúc đó em cần thực hiện điều gì? A. Truy cập vào website vietnamnet.vn để tìm lại tên bài hát đó. B. Em truy cập vào một website bất kỳ, rồi gõ từ khoá là tên bài hát em còn nhớ. C. Dùng máy tìm kiếm Google và gõ từ khoá là phần tên ca khúc mà em còn nhớ. D. Gọi điện hỏi bạn địa chỉ của website đó. Câu 13. Địa chỉ thư điện tử có dạng như sau: A. @ B. @ C. @ D. Câu 14. Em hãy chỉ ra đâu là những phần mềm diệt virut? A. Word, Excel, Winrar B. PowerPoint, Free Pascal C. Google Chrome, Cốc cốc D. BKAV, Kaspersky, Norton, McAfee II/ Tự luận: (3 điểm) Câu 1 (1đ): Internet là gì? Liệt kê một số dịch vụ trên Internet và cho biết lợi ích khi sử dụng các dịch vụ đó? Câu 2 (1đ): Thư điện tử là gì? Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống (gửi nhận qua đường bưu điện)? Câu 3 (1đ): Phần mềm trình chiếu là gì? Nêu ưu điểm của phần mềm trình chiếu? HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm học: 2022-2023 Môn: Tin học 9 I. Phần trắc nghiệm: 7đ Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C A B A A C B Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C D B C A D II. Phần tự luận: 3đ Câu Đáp án Điểm Internet là gì? Liệt kê một số dịch vụ trên Internet và cho biết lợi ích khi sử dụng các dịch vụ đó? - Internet: là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn cầu. 0,5 - Liệt kê một số dịch vụ trên Internet và cho biết lợi ích khi sử dụng các dịch vụ đó. 0,5 + Tổ chức và khai thác thông tin trên web 1 (1đ) + Tìm kiếm thông tin trên Internet + Thư điện tử + Hội thảo trực tuyến + Đào tạo qua mạng + Thương mại điện tử Thư điện tử là gì? Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống (gửi nhận qua đường bưu điện)? - Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp 0,5 2 thư điện tử. (1đ) - Những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống là: 0,5 + Thời gian chuyển gần như tức thời. + Chi phí thấp. + Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người nhận. + Có thể gửi kèm tệp như hình ảnh, video, Phần mềm trình chiếu là gì? Nêu ưu điểm của phần mềm trình chiếu? 3 (1đ) - Phần mềm trình chiếu: là một phần mềm được máy tính sử dụng để phục vụ cho việc trình bày thông tin, diễn đạt bài thuyết trình dưới dạng các hình ảnh, văn bản, các yếu tố 0,5
  9. trang trí cùng hiệu ứng. Người dùng thường sử dụng phần mềm trình chiếu để chiếu slide lên một vị trí phẳng như bảng đen, màn chiếu slide chuyên dụng, - Ưu điểm của phần mềm trình chiếu: là dễ dàng chỉnh sửa, có màu sắc phong phú và hình ảnh minh họa hấp dẫn. Ngoài ra, phần mềm còn có các tính năng và hiệu ứng giúp phần thuyết trình được sinh động và bắt mắt. 0,5