Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án)

docx 141 trang Thái Huy 25/05/2024 2866
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_18_de_thi_tieng_anh_lop_3_hoc_ki_1_co_file_nghe_dap_an.docx
  • rarĐề số 1 + Audio.rar
  • rarĐề số 2 + Audio.rar
  • rarĐề số 3 + Audio.rar
  • rarĐề số 4 + Audio.rar
  • rarĐề số 5 + Audio.rar
  • rarĐề số 6 + Audio.rar
  • rarĐề số 7 + Audio.rar
  • rarĐề số 8 + Audio.rar
  • rarĐề số 9 + Audio.rar
  • rarĐề số 10 + Audio.rar
  • rarĐề số 11 + Audio.rar
  • rarĐề số 12 + Audio.rar
  • rarĐề số 13 + Audio.rar
  • rarĐề số 14 + Audio.rar
  • rarĐề số 15 + Audio.rar
  • rarĐề số 16 + Audio.rar
  • rarĐề số 17 + Audio.rar
  • rarĐề số 18 + Audio.rar

Nội dung text: Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án)

  1. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn a b c d 4. Listen and complete (1pt) 0. I’m eight years old. 1. Is your friend? 2. These are my 3. My pen is 4. The school is large. PART II. READING AND WRITING (4pts) 6. Look and read. Put a tick ( ) or cross (X ) in the box. (1pt) 1.That is the gym. 2. May I come in ? 3. This is my school bag. 4. This is a pencil. 7:Look and read. Write Yes or No. (1pt) 2. badminton ___ 0. skating ___ 1. hide- and- ___ 3. blind man’s seek. bluff ___ 8: Look at the pictures. Write the words. (1pt) DeThi.edu.vn
  3. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Answer Key: Q Answer point total 1 1-b 2-a 3-c 5-c 0,25/ each 1 pt 2 1- b 2- a 3- b 4-c 0,25/ each 1 pt 3 1-c 2-d 3-a 4-b 0,25/ each 1 pt 4 1. that 2. Books 3. Blue 4. Playground 0,25/ each 1 pt 5 1. X 2.V 3. V 4. x 0,25/ each 1 pt 6 1. No 2. Yes 3. No 4. No 0,25/ each 1 pt 7 1. ruler 2. Football 3. library 4. small 0,25/ each 1 pt 8 1. school things 2. Notebook 3. Pens 4. Those 0,25/ each 1 pt 9,10 Speaking test 0,25/ each 2 pts Transcript 1. Listen and circle: (1pt) 1. Miss Hien: Good morning class! Class: Good morning Miss Hien! Miss Hien: sit down, please! 2. Miss Hien: be quiet! Boy: Sorry Miss Hien. 3. Class: Goodbye Miss Hien! Miss Hien: goodbye class. 4. Mai: May I come in? Miss Hien: Yes, you can 2. Listen and tick: (1pt) 1. This is my penbox. It is old. 2. This is my pencil sharpener. It is red. 3. That is my ruler. It is big. 4. These are my pens. They are new. 3. Listen and number. (1pt) 1. How old are you, Peter? I’m seven years old. 2. What’s your name?My name’s Mary. How do you spell Mary?That’s M-A-R-Y 3. Who’s that? It’s my friend, Linda. 4. Hello, Mai. How are you? Hi, Tony. I’m fine, thank yoy. And you? I’m fine. thanks 4. Listen and complete. (1pt) 1. Is that your friend?2. These are my books3. My pen is blue DeThi.edu.vn
  4. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 LỚP 3- HỌC KÌ 1 Full name Class 3 PART I. LISTENING (5pts) 1. Listen and circle (1pt) 0. Girl: May I ___, Miss Hien? Miss Hien: No, you can’t. a. sit down b. go out c. come in 1. Miss Hien: Good morning class! Class: Good morning Miss Hien! Miss Hien: ___, please! a. Stand up b. Sit down c. Come in 2. Miss Hien: ___! Boy: Sorry Miss Hien. a. Be quiet b. Stand up c. Good morning 3. Class: Goodbye Miss Hien! Miss Hien: ___ class. a. don’t talk b. come here c. goodbye 4. Mai: May I ___? Miss Hien: Yes, you can a. go out b. come here c. come in 2. Listen and tick (1pt) c b 1. a 2. b c a b c 3. a 4. c a b 3. Listen and number. (1pt) a b DeThi.edu.vnc d
  5. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 1. Tobfolal → f_ _ _ _ _ 2. Irybral → l_ _ _ _ _ 3. Mslla → s_ _ _ _ _ 9: Fill in each gap with a suitable word from the box (1 pt) School things pens Those notebook There are some (1) on my desk. This is my school bag. It is yellow. That is my (2) It’s blue. These are my (3) They are black. (4) . are my pencils. They are orange. What color are your pencils? PART III. SPEAKING (2pt) 2. Interview. Ask about personal information (name, age, break time activities, ability) 2. Identifying objects. What’s this/ What’s that/ What are these/ What are those? What color is it? What color are they? 3.Describing the picture. DeThi.edu.vn
  6. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 A. LISTENING Listen and choose A or B. 1. A. B. 2. B. A. 3. A. B. 4. A. B. 5. A. B. DeThi.edu.vn
  7. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Who is ? - is my mother A. she - Her B. her - She C. her - Her D. she - She 3. What’s your ? – I like swimming. A. hobby B. color C. school D. like 4. Do you a notebook? – Yes, I do. A. play B. have C. do D. is 5. What is it? – It’s blue. A. hobby B. color C. name D. do III. Read and complete the conversation with the available words. years eight thanks are Hello Lan: (1) , Hoa. How (2) you? Hoa: Hi, Lan. I’m great, (3) . And you? Lan: Fine, thank you. How old are you? Hoa: I’m eight (4) old. And you? Lan: I’m (5) years old, too. IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. this/ music/ Is/ room/ your/? 2. your/ Close/ please/ book,/. 3. She/ bag/ has/ school/ a/. 4. are/ colour/ notebooks/ What/your/?/ DeThi.edu.vn
  8. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn break time (n): giờ giải lao dance (v): nhảy swim (v): bơi lội Giải thích: Đáp án B là danh từ, trong khi các phương án còn lại đều là động từ. 2. D eye (n): con mắt mouth (n): cái miệng nose (n): cái mũi hand (n): bàn tay Giải thích: Đáp án D không phải là một bộ phận trên khuôn mặt trong khi các phương án còn lại đều là những bộ phận trên khuôn mặt. 3. A color (n): màu sắc blue (adj): màu xanh da trời brown (adj): màu nâu orange (adj): màu cam Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ màu sắc nói chung, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ một màu sắc cụ thể. 4. B bye: tạm biệt fine (adj): tốt, khỏe hello: xin chào goodbye: tạm biệt Giải thích: Đáp án B là tính từ, trong khi các phương án còn lại đều là những từ dùng để chào hỏi. 5. A have (v): có school bag (n): cặp sách pencil (n): bút chì eraser (n): cục tẩy (gôm) Giải thích: Đáp án A là động từ, trong khi những phương án còn lại đều là danh từ. II. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. C Cấu trúc giới thiệu tên: DeThi.edu.vn
  9. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Lan: Mìh khỏe, cảm ơn cậu. Cậu bao nhiêu tuổi rồi? Hoa: Mình tám tuổi. Còn cậu? Lan: Mình cũng tám tuổi nè. IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để được câu đúng.) 1. Is your music room? (Đây có phải phòng âm nhạc của bạn không?) 2. Close your book, please. (Làm ơn hãy đóng sách lại.) 3. She has a school bag. (Cô ấy có một chiếc cặp sách.) 4. What color are your notebooks? (Những quyển sổ ghi chép của bạn màu gì?) ĐỀ SỐ 4 A. LISTENING I. Listen and choose a or b. 1. a. We play badminton at school. b. I have a blue notebook. 2. a. This is my new pen. b. There are five pencils. 3. a. They are my books. b. Let’s go home! 4. a. Stand up, please! b. Can you speak louder, Mai? II. Listen and tick. 1 a.❑ b.❑ c.❑ DeThi.edu.vn
  10. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 4 a.❑ c.❑ b.❑ B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and complete. Hi! I (1) Nam. I’m (2) . I like playing (3) . At school, my favourite subject is (4) . II. Find ONE mistake in each sentence and correct it. 1. What are you do at break time? 2. This are my pens. 3. Do your school big? 4. Let’s going to the library. 5. They like play badminton in the afternoon. III. Read and tick. 1. A: Hi. I’m Nam. B: Hi, Nam. I’m Mary. ❑ a.❑ b.❑ c. 2. A: May I come in? B: Yes, you can. DeThi.edu.vn
  11. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 1. a 2. c 3. b 4. b B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and complete. 1. am 2. ten 3. basketball 4. English II. Find ONE mistake in each sentence and correct it. 1. are => do 2. This => These/Those 3. Do => Are 4. going => go 5. play => playing III. Read and tick. 1.a 2. a 3. a 4. b IV. Rearrange words to make correct sentences. 1. Quan plays table tennis at break time. 2. My school bag is black and white./My school bag is white and black. 3. I have some school things. 4. May I speak Vietnamese? LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING I. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.) Bài nghe: 1. We play badminton at school. (Chúng tôi chơi cầu lông ở trường.) 2. There are five pencils. (Có 5 chiếc bút chì.) 3. Let’s go home! (Cùng về nhà nào!) 4. Stand up, please! (Làm ơn đứng dậy!) II. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.) 1. Mom: Ben, is that ? (Ben, đó là ?) Ben: My teacher, Mum. Good morning, Mr Long. (Thầy giáo của con đó Mẹ. Chào buổi sáng thầy Long ạ.) 2. Girl: What’s this? (Cái gì đây?) DeThi.edu.vn
  12. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn Let’s + động từ nguyên mẫu. Sửa: Let’s go to the library. (Hãy cùng đến thư viện đi.) 5. play => playing Like + V-ing: thích làm gì Sửa: They like playing badminton in the afternoon. (Họ thích chơi cầu lông vào buổi chiều.) III. Read and tick. (Đọc và đánh dấu tick.) 1. a A: Hi. I’m Nam. (Chào. Mình là Nam.) B: Hi, Nam. I’m Mary. (Chào Nam. Mình là Mary.) 2. a A: May I come in? (Em có thể vào không ạ?) B: Yes, you can. (Có, em có thể.) 3. a A: What colour are they? (Chúng màu gì vậy?) B: They are black and white. (Màu đen và trắng.) 4. b A: What do you do at break time? (Cậu làm gì vào giờ giải lao thế?) B: I play table tennis. (Mình chơi bóng bàn.) IV. Rearrange words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để được các câu đúng.) 1. Quan plays table tennis at break time. (Quân chơi bóng bàn vào giờ ra chơi.) 2. My school bag is black and white./My school bag is white and black. (Chiếc cặp sách của mình màu trắng và đen/đen và trắng.) 3. I have some school things. (Mình có một số đồ dùng học tập.) 4. May I speak Vietnamese? (Mình có thể nói tiếng Việt không?) ĐỀ SỐ 5 A. LISTENING I. Listen and choose a or b. 1. a. Thank you, Peter. DeThi.edu.vn
  13. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the correct answer. 1. May I in, Miss Hien? A. come B. play C. have D. do 2. Is the new? – Yes, it is. A. basketball B. library C. tennis D. football 3. What do you at break time? A. does B. don’t C. do D. doing 4. What is your school bag? – It’s white and green. A. colour B. colours C. colouring D. coloures 5. that your pencil case? A. Are B. Do C. Is D. Have II. Read and tick. 1. A: Hi. I’m b. Ben B: Hi, Ben. I’m ❑ Mai. a. ❑ c. ❑ DeThi.edu.vn
  14. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 5. Her friends are kind. IV. Write about you. 1. How old are you? . 2. What’s your hobby? . 3. Do you have a note book? . 4. What do you do at break time? . THE END ĐÁP ÁN A. LISTENING I. Listen and choose a or b. 1. a 2. b 3. b 4. b II. Listen and tick. 1. a 2. c 3. a 4. b B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the correct answer. 1. A 2. B 3. C 4. A 5. C II. Read and tick. 1. a 2. b 3. b 4. c III. Read and decide each sentence is True or False. 1. T 2. F 3. F 4. T 5. T IV. Write about you. *Lưu ý: Đáp án dưới đây chỉ mang tính tham khảo. 1. I’m 8/eight/eight years old. 2. I like cooking./My hobby is cooking. 3. Yes, I do. 4. I play chess with my friends. DeThi.edu.vn
  15. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn basketball (n): môn bóng rổ library (n): thư viện tennis (n): môn quần vợt football (n): môn bóng đá Is the library new? – Yes, it is. (Thư viện có lớn không? – Có.) 3. C Cấu trúc hỏi ai đó làm gì vào giờ giải lao: What + do/does + S + do + at break time? Chủ ngữ trong câu này là “you” nên chúng ta mượn trợ động từ “do” để đặt câu hỏi. What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?) 4. A Cấu trúc hỏi màu sắc của vật nào đó: What colour + to be + (tính từ sở hữu) + danh từ? What colour is your school bag? – It’s white and green. (Chiếc cặp sách của bạn màu gì vậy? – Nó màu trắng và xanh lá.) 5. C Vì “pencil case” trong câu này là danh từ số ít nên chúng ta dùng động từ to be “is” để đặt câu hỏi. Is that your pencil case? (Đó có phải là chiếc túi đựng bút của bạn không?) II. Read and tick. (Đọc và đánh dấu tick.) 1. a A: Hi. I’m Ben. (Xin chào, mình là Ben.) B: Hi, Ben. I’m Mai. (Chào Ben. Mình là Mai.) 2. b A: What’s this? (Cái gì đây?) B: It’s a nose. (Đó là cái mũi.) 3. b I have a pencil case. (Mình có một cái túi đựng bút.) 4. c It’s break time. Let’s play volleyball. (Giờ giải lao rồi. Cùng chơi bóng chuyền đi.) III. Read and decide each sentence is True or False. DeThi.edu.vn
  16. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn I like + V-ing. My hobby is + V-ing. => I like cooking./My hobby is cooking. (Mình thích nấu ăn./Sở thích của mình là nấu ăn.) 3. Do you have a note book? (Bạn có quyển sổ ghi chép không?) Cấu trúc trả lời ngắn câu hỏi Yes/No: Yes, S + do/does. No, S + don’t/doesn’t. => Yes, I do. (Mình có.) 4. What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?) Cấu trúc trả lời câu hỏi làm gì vào giờ ra chơi: S + V (+ with my friends). => I play chess with my friends. (Mình chơi cờ với các bạn của mình.) ĐỀ SỐ 6 A. LISTENING I. Listen and choose a or b. 1. a. Touch your hair! b. It’s an ear. 2. a. Is this a fox? b. May I speak Vietnamese? 3. a. That’s my friend, Lucy. b. It’s very nice of you, Mai. 4. a. Do you like painting, Peter? b. Is it your new ruler, Nam? II. Listen and tick. 1 a. ❑ b. ❑ c. ❑ DeThi.edu.vn
  17. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn P_ _ _ _ _ 3. B_ _ _ _ 4. B_ _ _ _ _ _ _ _ 5. II. Match. 1. Is this our playground? a. It’s black and white. 2. Let’s go to the library. b. No, you can’t. 3. Can I go out? c. Yes, I do. 4. Do you have a notebook? d. OK, let’s go. 5. What colour is it? e. Yes, it is. DeThi.edu.vn
  18. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. LISTENING I. Listen and choose a or b. 1. b 2. b 3. a 4. b II. Listen and tick. 1. a 2. c 3. a 4. b B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and complete the words. 1. Mouth 2. Paint 3. Poster 4. Brown 5. Badminton II. Match 1 – e 2 – d 3 – b 4 – c 5 – a III. Read and complete sentences with available words. 1. open 2. your 3. color 4. do 5. playing IV. Look and write. 1. A: Let’s go to the music room. B: OK, let’s go. 2. A: What color are they? B: They’re black and white. 3. A: What’s your name? B: Her name is Mai. 4. Touch your hair! LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING I. Listen and choose a or b . (Nghe và chọn a hoặc b.) Bài nghe: 1. It’s an ear. (Đó là một cái tai.) 2. May I speak Vietnamese? (Tôi có thể nói tiếng Việt không?) 3. That’s my friend, Lucy. (Đó là bạn của tôi, Lucy.) 4. Is it your new ruler, Nam? (Đó có phải chiếc thước kẻ mới của cậu không, Nam?) DeThi.edu.vn
  19. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn OK, let’s go. (Được thôi, đi nào.) 3 – b Can I go out? (Tôi có thể ra ngoài không?) No, you can’t. (Không, bạn không thể.) 4 – c Do you have a notebook? (Cậu có quyển sổ ghi chép không?) Yes, I do. (Mình có.) 5 – a What colour is it? (Nó màu gì vậy?) It’s black and white. (Nó màu trắng và đen.) III. Read and complete sentences with available words. (Đọc và hoàn thành các câu với những từ cho sẵn.) do open colour playing your 1. May I open my book, Mr Loc? – Yes, you can. (Em có thể mở sách được không ạ, thầy Lộc ơi? – Được, em có thể.) 2. Is that your computer room? – Yes, it is. (Kia có phải phòng máy vi tính của cậu không? – Đúng vậy.) 3. What colour is your pencil case? – It’s red. (Túi đựng bút của cậu màu gì vậy? – Nó màu đỏ.) 4. What do you do at break time? (Cậu làm gì vào giờ giải lao?) 5. Do you like playing blind man’s bluff? – Yes, I do. (Cậu có thích chơi bịt mắt bắt dê không? – Mình có.) IV. Look and write. (Nhìn và viết.) 1. Cấu trúc rủ ai đó cùng làm gì: Let’s + động từ nguyên mẫu. A: Let’s go to the music room. (Hãy cùng đến phòng âm nhạc nào.) B: OK, let’s go. (Được, cùng đi nào.) 2. Cấu trúc hỏi và đáp về màu sắc của vật gì đó: Hỏi: What colour + to be + danh từ? Đáp: S + to be + màu. A: What color are they? (Chúng có màu gì vậy?) B: They’re black and white. (Chúng màu đen và trắng.) 3. Cấu trúc hỏi và đáp tên của ai đó: DeThi.edu.vn
  20. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn III. Listen and circle. 1. A.Let’s go to the playground. B. Let’s go to the classroom. 2. A. Do you have a pencil? – No, I don’t. B. Do you have a ruler? – No, I don’t. 3. A.This is Lucy. - Hi, Lucy. B. This is Mary. - Hi, Mary. 4. A.What’s your hobby? – It’s drawing. B. What’s your hobby? – It’s running. B. READING AND WRITING IV. Match. 1. Do you have a pen? A. No, it isn’t. It’s Nam. 2. What’s your hobby? B. It’s a mouth. 3. Is that Bill? C. No, I don’t. I have a pencil. 4. What’s this? D. Yes, it is. 5. Is this your school? E. I like walking. V. Choose the correct answer. 1. What colour they? A. are B. is C. do 2. What you do at breaktime? A. do B. are DeThi.edu.vn
  21. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. LISTENING I. Listen and tick. 1. a 2. b 3. b 4. c II. Listen and number. III. Listen and circle. 1. A 2. B 3. B 4. A B. READING AND WRITING IV. Match. 1. C 2. E 3. A 4. B 5. D V. Choose the correct answer. 1. A 2. A 3. C 4. B VI. Read and complete. Use the given words. 1. They 2. dancing 3. play 4. chat VII. Rearrange the words to make correct sentences. 1. This is my teacher, Ms Hoa. 2. What is your hobby? 3. I have a pencil and a pencil case. I have a a pencil case and a pencil. 4. What do you do at breaktime? 5. Do you have an eraser? LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING DeThi.edu.vn
  22. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn 4. Ben, that’s Ms Hoa. Hello Ms Hoa. (Ben, đó là cô Hoa đấy. Em chào cô Hoa ạ.) III. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.) 1. Let’s go to the playground. (Cùng đến sân chơi đi.) 2. Do you have a ruler? – No, I don’t. (Bạn có cây thước nào không? - Tớ không có.) 3. This is Mary. - Hi, Mary. (Đây là Mary. - Xin chào Mary.) 4. What’s your hobby? – It’s drawing. (Sở thích của bạn là gì? - Nó là vẽ.) B. READING AND WRITING IV. Match. (Nối.) 1 - C Do you have a pen? No, I don’t. I have a pencil. (Bạn có bút không? Tớ không. Tớ có một cái bút chì.) 2 - E What’s your hobby? I like walking. (Sở thích của bạn là gì? Tớ thích đi bộ.) 3 - A Is that Bill? DeThi.edu.vn
  23. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn (Tôi thích nấu ăn.) => Chọn C 4. Let’s + động từ nguyên thể: rủ ai đó cùng làm gì Let’s go to the library. (Cùng đi đến thư viện đi.) => Chọn B VI. Read and complete. Use the given words. (Đọc và hoàn thành. Sử dụng những từ đã cho.) Hi, my name’s Anna. I’m nine years old. This is my school bag. It’s brown. This is my ruler. It’s blue. I have three pencils. (1) They are yellow. I like swimming and (2) dancing. At break time, I often (3) play badminton and (4) chat with my friends. This is my school. It’s very nice. Tạm dịch: Xin chào, tên tôi là Anna. Tôi chín tuổi. Đây là chiếc cặp của tôi. Nó màu nâu. Đây là thước kẻ của tôi. Nó là màu xanh da trời. Tôi có ba cây bút chì. Chúng màu vàng. Tôi thích bơi lội và nhảy. Vào giờ giải lao, tôi thường chơi cầu lông và trò chuyện với bạn bè. Đây là trường học của tôi. Nó rất đẹp. DeThi.edu.vn
  24. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn II. Listen and number. There is one example. DeThi.edu.vn
  25. Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án) - DeThi.edu.vn C. I do 4. What’s this? - It’s eye. A. an B. a C. any VI. Read and circle the correct words. Hello, my name’s Jack. I’m eight years old. My hobby is drawing andpainting. At break time, I play football and volleyball with my friends. Look ! I have a book and a pencil. The book is yellow and the pencil is green. I have an orange school bag. 1. Jack likes drawing and cooking / painting. 2. Jack plays basketball / volleyball at break time. 3. Jack’s book is yellow / green. 4. Jack’s school bag is blue / orange. VII. Rearrange the words to make correct sentences. 1. they / are / what / colour ? 2. room / computer / this / your / is ? 3. your / what / is / colour / pen ? 4. sit down / may / I ? 5. go / to / let’s / the / playground . DeThi.edu.vn