Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án)

docx 140 trang Đình Phong 28/10/2023 3823
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_30_de_thi_hoa_9_giua_ki_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án)

  1. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 9 Thời gian :45 phút I.MỤC TIÊU 1/ Kiến thức : - Củng cố kiến thức về tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ,muối - Các loại phân bón hóa học - Phân biết được các loại hợp chất vô cơ, mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ 2/ Kĩ năng : - Rèn luyện kỹ năng viết công thức hóa học, viết phương trình hóa học - Trình bày được phương pháp hoá học để nhận biết 1 số hợp chất. - Giải bài toán tính theo phương trình hoá học có liên quan đến hiệu suất phản ứng - Giải quyết vấn đề có liên quan đến thực tế 3/ Thái độ : -Có ý thức nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra, rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán và làm bài tập hoá học. 4/ Năng lực: -Định hướng phát triển năng lực phân tích, tổng hợp và giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học và giải quyết những vấn đề có liên quan đến thực tiễn II/ HÌNH THỨC: 50% trắc nghiệm : 50% tự luận III/ MA TRẬN ĐỀ MỨC ĐỘ Nhận Biết Thông Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng CHỦ ĐỀ (40%) (30%) (20%) (10%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Oxit,axit,bazơ, -Tính chất hóa Phân biệt các Bài toán muối Bài toán chất muối học của Oxit, loại phân bón và tác dụng với dư chất hết Phân bón hóa axit, bazơ, hàm lượng các axit học muối nguyên tố dinh dương Số Câu 8 2 1 2 12 Số điểm 2đ 0,5đ 2 0,5đ 3đ Phân chất bằng Hoàn thành sơ Bài tập liên hệ Mối quan hệ phương pháp đồ phản ứng thực tế các hợp chất hóa học vô cơ Số Câu: 4 1 2 1 2 5 Số điểm Tỷ lệ 1đ 0,5đ 2đ 3đ 1đ 0,5đ Tổng câu 12 5 1 4 23 Tổng điểm DeThi.edu.vn
  3. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3đ 3đ 2đ 1đ 10đ IV.ĐỀ (Đính kèm) DeThi.edu.vn
  4. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 9 Thời gian :45 phút Mã đề 001 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(5đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Dung dịch HCl có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây? A. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 B. CO2, Mg, KOH. C. Zn, H2SO4, CuO. D. Mg, Na2O, Fe(OH)3 Câu 2: Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH là phản ứng: A. Phân hủy B. Hóa hợp C. Trung hòa D. Thế Câu 3: Cặp chất phản ứng với nhau sinh kết tủa màu trắng là A. Ca(OH)2 và B. NaOH và CuCl2 C. Ca(OH)2 và KCl D. KOH và FeCl3 Na2CO3 Câu 4: Để loại bỏ khí CO2 trong hỗn hợp khí gồm O2 và CO2 , người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch có chứa: A. HCl dư B. Ca(OH)2 dư C. H2SO4 dư D. H2O dư Câu 5: Hòa tan hết 8,1 gam Al vào dung dịch HCl dư . Thể tích khí H2 thoát ra ởđktc là: A. 10,08 lít B. 6,72lít C. 4,48lít D. 8,96lít Câu 6: Cho 200g dd KOH 11,2 % tác dụng với dd chứa 300ml dung dịch CuCl21M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 4,9g B. 9,8g C. 19,6g D. 39,2g Câu 7: Trong các loại phân bón sau đây, phân bón nào là phân bón kép? A. (NH4)2SO4 B. Ca(H2PO4)2 C. KCl D. KNO3. Câu 8: Nhóm các bazơ làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng là: A. NaOH ,Ca(OH)2,Fe(OH)2,KOH B. Ca(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2, KOH C. NaOH, Cu(OH)2 ,Fe(OH)2, Ba(OH)2 D. NaOH,KOH, Ba(OH)2 ,Ca(OH)2 Câu 9: Muối nào sau đây bị nhiệt phân hủy? A. KCl B. KMnO4 C. Na2SO4 D. NaCl Câu 10: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh? A. Zn + H2SO4 (loãng) B. MgCO3+ H2SO4(loãng) C. Ag + H2SO4(loãng) D. Cu + H2SO4(loãng) Câu 11: Oxit vừa tan được trong nước, vừa hút ẩm là: A. SO2 B. CaO C. Fe2O3 D. CuO Câu 12: Canxi hidroxit Ca(OH)2không có tính chất nào sau đây? A. Khử chua đất trồng trọt B. Làm vật liệu xây dựng C. Tẩy gỉ kim loại D. Khử độc chất thải sinh hoạt Câu 13: Dãy bazơ nào bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước? A. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2 C. Cu(OH)2 , Al(OH)3, NaOH D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2 Câu 14: Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp: oxit, axit, muối, bazơ ? A. CaO, HNO3, K2SO4, NaOH B. SO3, HCl, Ba(OH)2, BaCl2 DeThi.edu.vn
  5. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. FeO, NaOH, HCl, FeCl2 D. NaOH, H2SO4, Na2SO4, Na2O Câu 15: Phân bón nào sau đây có hàm lượng N lớn nhất? A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. Ca(NO3)2 D. CO(NH2)2 Câu 16: Cho dãy biến hóa sau: AlCl3 Al(NO3)3 X Al2O3. X là A. Al(OH)3 B. Al2S3 C. AlCl3 D. AlPO4 Câu 17: Hòa tan hết 9,4 gam Kalioxit vào nước thu được 250ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,4M B. 0,6M C. 0,8M D. 0,2M Câu 18: Dãy gồm các oxit axit : A. SO3, CO2, P2O5, K2O B. MgO, Na2O, K2O, CuO C. CO2, P2O5, SO2, SiO2 D. MgO, Na2O, P2O5, CuO Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 1,12 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là: A. Liti B. Kali. C. Natri. D. Bạc. Câu 20: Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: A. NO; P2O5 ; K2O; CaO B. MgO; Na2O; SO2; CO2 C. CuO; CaO; Na2O; CO2 D. BaO; K2O; SO2; CO2 PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hóa sau: Al(OH)3 → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(OH)3 Câu 2: (1 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaNO3, KOH, HCl, KCl. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên. Viết PTHH( nếu có) Câu 3:(2 điểm) Cho m gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch H2SO4 2M a/ Tính khối lượng muối Na2CO3 cần dùng và nồng độ mol của muối tạo thành sau phản ứng. b/ Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc. c/ Toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 3M thì thu được một kết tủa. Tính khối lượng kết tủa này, biết hiệu suất của phản ứng hấp thụ khí đạt 85 % (Cho biết: Na = 23, O = 16, H = 1, S = 32 , C = 12, Ca = 40, K=39, Ba=137, Cu=64, Cl=35,5) IV. ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Mã đề: 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D DeThi.edu.vn
  6. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN 2 : TỰ LUẬN Mã đề 001,003 Câu Nội dung Điểm 1 Al(OH)3 → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(OH)3 (2 điểm) to 0,5 điểm 2Al(OH)3 Al2O3 +3H2O 0,5 điểm Al2O3 + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O Al2(SO4)3 + 3BaCl2 →3BaSO4 + 2AlCl3 0,5 điểm AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 +3NaCl 0,5 điểm 2 Lấy mẫu thử và đánh số thứ tự (1 điểm) + Cho quỳ tím lần lượt vào các lọ đựng các dung dịch: 0,25 điểm - Quỳ tím chuyển sang xanh là KOH - Quỳ tím chuyển sang đỏ là HCl 0,25 điểm - Lọ nào không có hiện tượng là NaNO3, KCl (1) + Cho dung dịch AgNO lần lượt vào 2 dung dịch của (1) 3 0,25 điểm - Lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là KCl -Lọ nào không có hiện tượng là NaNO3 0,25 điểm PTHH: KCl + AgNO3 → AgCl↓ + KNO3 Câu 3 nH2SO4 =2.0,25 = 0,5 mol 0,25 điểm (2 điểm) a/ PTHH: Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O 0,5mol 0,5mol 0,5mol 0,5 mol 0,25 điểm Khối lượng muối Na2CO3 là: = 0,5 . 106 =53 (g) 0,25 điểm Nồng độ mol của muối Na2SO4 là = 0,5 : 0,25= 2M 0,25 điểm b/ Thể tích khí CO sinh ra ở đktc là: V = 0,5. 22,4 = 0,5 điểm 2 CO2 11,2 (l) c/ n = 0,2.3= 0,6 mol Ca (OH )2 PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O TBR 0,5mol 0,6 mol 0,25 điểm Tỉ lệ 0,5/1 < 0,6/1 → Ca(OH)2 dư nên tính theo n CO2 → n = 0,5 mol CaCO3 m = 0,5.100 = 50g CaCO3 0,25 điểm Vì hiệu suất phản ứng đạt 85% nên khối lượng kết tủa thu được là: m = 50.85/100 = 42,5 (g) CaCO3 DeThi.edu.vn
  7. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 9 Thời gian :45 phút Mã đề 002 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(5đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Hòa tan hết 8,1 gam Al vào dung dịch HCl dư . Thể tích khí H2 thoát ra ởđktc là: A. 10,08 lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 8,96lít Câu 2: Muối nào sau đây bị nhiệt phân hủy? A. NaCl B. KMnO4 C. Na2SO4 D. KCl Câu 3: Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: A. NO; P2O5 ; K2O; CaO B. MgO; Na2O; SO2; CO2 C. CuO; CaO; Na2O; CO2 D. BaO; K2O; SO2; CO2 Câu 4: Oxit vừa tan được trong nước, vừa hút ẩm là: A. CuO B. SO2 C. CaO D. Fe2O3 Câu 5: Canxi hidroxit Ca(OH)2không có tính chất nào sau đây? A. Tẩy gỉ kim loại B. Khử độc chất thải sinh hoạt C. Làm vật liệu xây dựng D. Khử chua đất trồng trọt Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 1,12 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là: A. Bạc. B. Liti C. Natri. D. Kali. Câu 7: Nhóm các bazơ làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng là: A. NaOH,KOH, Ba(OH)2 ,Ca(OH)2 B. Ca(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2, KOH C. NaOH, Cu(OH)2 ,Fe(OH)2, Ba(OH)2 D. NaOH ,Ca(OH)2,Fe(OH)2,KOH Câu 8: Phân bón nào sau đây có hàm lượng N lớn nhất? A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. Ca(NO3)2 D. CO(NH2)2 Câu 9: Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH là phản ứng: A. Trung hòa B. Thế C. Phân hủy D. Hóa hợp Câu 10: Dung dịch HCl có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây? A. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 B. Mg, Na2O, Fe(OH)3 C. CO2, Mg, KOH. D. Zn, H2SO4, CuO. Câu 11: Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp: oxit, axit, muối, bazơ ? A. FeO, NaOH, HCl, FeCl2 B. NaOH, H2SO4, Na2SO4, Na2O C. CaO, HNO3, K2SO4, NaOH D. SO3, HCl, Ba(OH)2, BaCl2 Câu 12: Dãy bazơ nào bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước? A. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2 C. Cu(OH)2 , Al(OH)3, NaOH D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2 Câu 13: Để loại bỏ khí CO2 trong hỗn hợp khí gồm O2 và CO2 , người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch có chứa: DeThi.edu.vn
  8. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. H2SO4 dư B. H2O dư C. Ca(OH)2 dư D. HCl dư Câu 14: Dãy gồm các oxit axit : A. SO3, CO2, P2O5, K2O B. MgO, Na2O, K2O, CuO C. CO2, P2O5, SO2, SiO2 D. MgO, Na2O, P2O5, CuO Câu 15: Cho dãy biến hóa sau: AlCl3 Al(NO3)3 X Al2O3. X là A. Al2S3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. AlPO4 Câu 16: Hòa tan hết 9,4 gam Kalioxit vào nước thu được 250ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,4M B. 0,6M C. 0,8M D. 0,2M Câu 17: Cho 200g dd KOH 11,2 % tác dụng với dd chứa 300ml dung dịch CuCl21M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 4,9g B. 19,6g C. 39,2g D. 9,8g Câu 18: Cặp chất phản ứng với nhau sinh kết tủa màu trắng là A. Ca(OH)2 và B. KOH và FeCl3 C. Ca(OH)2 và KCl D. NaOH và CuCl2 Na2CO3 Câu 19: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh? A. Cu + H2SO4(loãng) B. MgCO3+ H2SO4(loãng) C. Ag + H2SO4(loãng) D. Zn + H2SO4 (loãng) Câu 20: Trong các loại phân bón sau đây, phân bón nào là phân bón kép? A. (NH4)2SO4 B. Ca(H2PO4)2 C. KCl D. KNO3. PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hóa sau: Fe2O3→ Fe2(SO4)3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 Câu 2: (1 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: Ba(NO3)2, H2SO4, NaOH và HCl . Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên. Viết PTHH( nếu có) Câu 3:(2 điểm) Cho m gam K2CO3 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch HCl 4M a/ Tính khối lượng muối K2CO3 cần dùng và nồng độ mol của muối tạo thành sau phản ứng. b/ Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc. c/ Toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào 150ml dung dịch Ca(OH)2 2M thì thu được một kết tủa. Tính khối lượng kết tủa này, biết hiệu suất của phản ứng hấp thụ khí đạt 90% (Cho biết: K = 39, O = 16,Cu=64, Zn=65, Na=23, Cl=35,5, H = 1, S = 32 , C = 12, Ca = 40) DeThi.edu.vn
  9. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn IV. ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Mã đề: 002 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D PHẦN 2 : TỰ LUẬN Mã đề 002, 004 Câu Nội dung Điểm 1 Fe2O3→ Fe2(SO4)3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 (2 điểm) Fe2O3 + 3H2SO4 →Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,5 điểm Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 +3BaSO4 0,5 điểm FeCl3 + 3NaOH →Fe(OH)3 + 3NaCl to 0,5 điểm 2Fe(OH)3 Fe2O3 +3H2O 0,5 điểm 2 Lấy mẫu thử và đánh số thứ tự (1 điểm) + Cho quỳ tím lần lượt vào các lọ đựng các dung dịch: 0,25 điểm - Quỳ tím chuyển sang xanh là NaOH - Lọ nào không có hiện tượng là Ba(NO3)2 0,25 điểm - Quỳ tím chuyển sang đỏ: H2SO4, HCl (1) + Cho dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào 2 dung dịch của (1) 0,25 điểm - Lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 0,25 điểm -Lọ nào không có hiện tượng là HCl PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O Câu 3 a/ nHCl = 0,05.4 = 0,2 mol 0,25 điểm (2 điểm) K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2 + H2O 0,1mol 0,2mol 0,2mol 0,1mol 0,25 điểm Khối lượng muối K2CO3 là: = 0,1 . 138 =13,8 (g) 0,25 điểm Nồng độ mol của muối KCl là : 0,2 : 0,05= 4M 0,25 điểm b/ Thể tích khí CO là: V = 0,1. 22,4 = 2,24 (l) 2 CO2 c/ n = 0,15.2 = 0,3 mol Ca (OH )2 0,5 điểm PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,1mol 0,3 mol DeThi.edu.vn
  10. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tỉ lệ 0,1/1 < 0,3/1 → Ca(OH)2 dư nên tính 0,25 điểm theo n CO2 → n = 0,1 mol → m = 0,1.100 = 10g CaCO3 CaCO3 0,25 điểm Vì hiệu suất phản ứng đạt 90% nên khối lượng kết tủa thu được là: m = 10.90/100 = 9 (g) CaCO3 DeThi.edu.vn
  11. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 9 Thời gian :45 phút Mã đề 003 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(5đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Trong các loại phân bón sau đây, phân bón nào là phân bón kép? A. (NH4)2SO4 B. KNO3. C. Ca(H2PO4)2 D. KCl Câu 2: Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH là phản ứng: A. Thế B. Trung hòa C. Hóa hợp D. Phân hủy Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 1,12 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là: A. Kali. B. Liti C. Bạc. D. Natri. Câu 4: Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: A. BaO; K2O; SO2; CO2 B. MgO; Na2O; SO2; CO2 C. NO; P2O5 ; K2O; CaO D. CuO; CaO; Na2O; CO2 Câu 5: Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp: oxit, axit, muối, bazơ ? A. NaOH, H2SO4, Na2SO4, Na2O B. SO3, HCl, Ba(OH)2, BaCl2 C. CaO, HNO3, K2SO4, NaOH D. FeO, NaOH, HCl, FeCl2 Câu 6: Nhóm các bazơ làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng là: A. NaOH,KOH, Ba(OH)2 ,Ca(OH)2 B. Ca(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2, KOH C. NaOH, Cu(OH)2 ,Fe(OH)2, Ba(OH)2 D. NaOH ,Ca(OH)2,Fe(OH)2,KOH Câu 7: Phân bón nào sau đây có hàm lượng N lớn nhất? A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. Ca(NO3)2 D. CO(NH2)2 Câu 8: Canxi hidroxit Ca(OH)2không có tính chất nào sau đây? A. Làm vật liệu xây dựng B. Khử độc chất thải sinh hoạt C. Khử chua đất trồng trọt D. Tẩy gỉ kim loại Câu 9: Để loại bỏ khí CO2 trong hỗn hợp khí gồm O2 và CO2 , người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch có chứa: A. H2SO4 dư B. H2O dư C. Ca(OH)2 dư D. HCl dư Câu 10: Dãy bazơ nào bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước? A. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2 C. Cu(OH)2 , Al(OH)3, NaOH D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2 Câu 11: Cho dãy biến hóa sau: AlCl3 Al(NO3)3 X Al2O3. X là A. Al2S3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. AlPO4 Câu 12: Muối nào sau đây bị nhiệt phân hủy? A. KCl B. NaCl C. Na2SO4 D. KMnO4 Câu 13: Dãy gồm các oxit axit : A. SO3, CO2, P2O5, K2O B. MgO, Na2O, K2O, CuO DeThi.edu.vn
  12. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. CO2, P2O5, SO2, SiO2 D. MgO, Na2O, P2O5, CuO Câu 14: Oxit vừa tan được trong nước, vừa hút ẩm là: A. CuO B. Fe2O3 C. SO2 D. CaO Câu 15: Hòa tan hết 9,4 gam Kalioxit vào nước thu được 250ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,4M B. 0,6M C. 0,8M D. 0,2M Câu 16: Cho 200g dd KOH 11,2 % tác dụng với dd chứa 300ml dung dịch CuCl21M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 4,9g B. 19,6g C. 39,2g D. 9,8g Câu 17: Cặp chất phản ứng với nhau sinh kết tủa màu trắng là A. Ca(OH)2 và B. KOH và FeCl3 C. Ca(OH)2 và KCl D. NaOH và CuCl2 Na2CO3 Câu 18: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh? A. Cu + H2SO4(loãng) B. MgCO3+ H2SO4(loãng) C. Ag + H2SO4(loãng) D. Zn + H2SO4 (loãng) Câu 19: Hòa tan hết 8,1 gam Al vào dung dịch HCl dư . Thể tích khí H2 thoát ra ởđktc là: A. 4,48lít B. 6,72lít C. 10,08 lít D. 8,96lít Câu 20: Dung dịch HCl có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây? A. Mg, Na2O, Fe(OH)3 B. CO2, Mg, KOH. C. Zn, H2SO4, CuO. D. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hóa sau: Al(OH)3 → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(OH)3 Câu 2: (1 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaNO3, KOH, HCl, KCl. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên. Viết PTHH( nếu có) Câu 3:(2 điểm) Cho m gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch H2SO4 2M a/ Tính khối lượng muối Na2CO3 cần dùng và nồng độ mol của muối tạo thành sau phản ứng. b/ Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc. c/ Toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 3M thì thu được một kết tủa. Tính khối lượng kết tủa này, biết hiệu suất của phản ứng hấp thụ khí đạt 85 % (Cho biết: Na = 23, O = 16, H = 1, S = 32 , C = 12, Ca = 40, K=39, Ba=137, Cu=64, Cl=35,5) DeThi.edu.vn
  13. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn IV. ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Mã đề: 003 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D PHẦN 2 : TỰ LUẬN Mã đề 001,003 Câu Nội dung Điểm 1 Al(OH)3 → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(OH)3 (2 điểm) to 0,5 điểm 2Al(OH)3 Al2O3 +3H2O 0,5 điểm Al2O3 + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O Al2(SO4)3 + 3BaCl2 →3BaSO4 + 2AlCl3 0,5 điểm AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 +3NaCl 0,5 điểm 2 Lấy mẫu thử và đánh số thứ tự (1 điểm) + Cho quỳ tím lần lượt vào các lọ đựng các dung dịch: 0,25 điểm - Quỳ tím chuyển sang xanh là KOH - Quỳ tím chuyển sang đỏ là HCl 0,25 điểm - Lọ nào không có hiện tượng là NaNO3, KCl (1) + Cho dung dịch AgNO lần lượt vào 2 dung dịch của (1) 3 0,25 điểm - Lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là KCl -Lọ nào không có hiện tượng là NaNO3 0,25 điểm PTHH: KCl + AgNO3 → AgCl↓ + KNO3 Câu 3 nH2SO4 =2.0,25 = 0,5 mol 0,25 điểm (2 điểm) a/ PTHH: Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O 0,5mol 0,5mol 0,5mol 0,5 mol 0,25 điểm Khối lượng muối Na2CO3 là: = 0,5 . 106 =53 (g) 0,25 điểm Nồng độ mol của muối Na2SO4 là = 0,5 : 0,25= 2M 0,25 điểm b/ Thể tích khí CO sinh ra ở đktc là: V = 0,5. 22,4 = 0,5 điểm 2 CO2 11,2 (l) c/ n = 0,2.3= 0,6 mol Ca (OH )2 PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O TBR 0,5mol 0,6 mol 0,25 điểm DeThi.edu.vn
  14. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tỉ lệ 0,5/1 < 0,6/1 → Ca(OH)2 dư nên tính theo n CO2 → n = 0,5 mol CaCO3 m = 0,5.100 = 50g CaCO3 0,25 điểm Vì hiệu suất phản ứng đạt 85% nên khối lượng kết tủa thu được là: m = 50.85/100 = 42,5 (g) CaCO3 DeThi.edu.vn
  15. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HÓA HỌC 9 Thời gian :45 phút Mã đề 004 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(5đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Cặp chất phản ứng với nhau sinh kết tủa màu trắng là A. Ca(OH)2 và B. KOH và FeCl3 C. Ca(OH)2 và KCl D. NaOH và CuCl2 Na2CO3 Câu 2: Oxit vừa tan được trong nước, vừa hút ẩm là: A. CuO B. Fe2O3 C. SO2 D. CaO Câu 3: Cho dãy biến hóa sau: AlCl3 Al(NO3)3 X Al2O3. X là A. Al2S3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. AlPO4 Câu 4: Cho 200g dd KOH 11,2 % tác dụng với dd chứa 300ml dung dịch CuCl21M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 4,9g B. 19,6g C. 39,2g D. 9,8g Câu 5: Hòa tan hết 9,4 gam Kalioxit vào nước thu được 250ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,8M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,4M Câu 6: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh? A. Cu + H2SO4(loãng) B. MgCO3+ H2SO4(loãng) C. Ag + H2SO4(loãng) D. Zn + H2SO4 (loãng) Câu 7: Canxi hidroxit Ca(OH)2không có tính chất nào sau đây? A. Làm vật liệu xây dựng B. Khử độc chất thải sinh hoạt C. Khử chua đất trồng trọt D. Tẩy gỉ kim loại Câu 8: Phân bón nào sau đây có hàm lượng N lớn nhất? A. CO(NH2)2 B. Ca(NO3)2 C. NH4NO3 D. (NH4)2SO4 Câu 9: Dãy bazơ nào bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước? A. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2 C. Cu(OH)2 , Al(OH)3, NaOH D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2 Câu 10: Muối nào sau đây bị nhiệt phân hủy? A. Na2SO4 B. NaCl C. KCl D. KMnO4 Câu 11: Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường: A. MgO; Na2O; SO2; CO2 B. BaO; K2O; SO2; CO2 C. NO; P2O5 ; K2O; CaO D. CuO; CaO; Na2O; CO2 Câu 12: Dãy gồm các oxit axit : A. SO3, CO2, P2O5, K2O B. MgO, Na2O, P2O5, CuO C. CO2, P2O5, SO2, SiO2 D. MgO, Na2O, K2O, CuO Câu 13: Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp: oxit, axit, muối, bazơ ? DeThi.edu.vn
  16. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. SO3, HCl, Ba(OH)2, BaCl2 B. FeO, NaOH, HCl, FeCl2 C. NaOH, H2SO4, Na2SO4, Na2O D. CaO, HNO3, K2SO4, NaOH Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 1,12 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là: A. Kali. B. Liti C. Bạc. D. Natri. Câu 15: Để loại bỏ khí CO2 trong hỗn hợp khí gồm O2 và CO2 , người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch có chứa: A. H2SO4 dư B. Ca(OH)2 dư C. HCl dư D. H2O dư Câu 16: Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch KOH là phản ứng: A. Phân hủy B. Hóa hợp C. Trung hòa D. Thế Câu 17: Nhóm các bazơ làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng là: A. Ca(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2, KOH B. NaOH ,Ca(OH)2,Fe(OH)2,KOH C. NaOH,KOH, Ba(OH)2 ,Ca(OH)2 D. NaOH, Cu(OH)2 ,Fe(OH)2, Ba(OH)2 Câu 18: Hòa tan hết 8,1 gam Al vào dung dịch HCl dư . Thể tích khí H2 thoát ra ởđktc là: A. 4,48lít B. 6,72lít C. 10,08 lít D. 8,96lít Câu 19: Dung dịch HCl có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây? A. Mg, Na2O, Fe(OH)3 B. Zn, H2SO4, CuO. C. CO2, Mg, KOH. D. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 Câu 20: Trong các loại phân bón sau đây, phân bón nào là phân bón kép? A. (NH4)2SO4 B. Ca(H2PO4)2 C. KNO3. D. KCl PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn dãy chuyển hóa sau: Fe2O3→ Fe2(SO4)3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 Câu 2: (1 điểm) Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: Ba(NO3)2, H2SO4, NaOH và HCl . Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên. Viết PTHH( nếu có) Câu 3:(2 điểm) Cho m gam K2CO3 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch HCl 4M a/ Tính khối lượng muối K2CO3 cần dùng và nồng độ mol của muối tạo thành sau phản ứng. b/ Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc. c/ Toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào 150ml dung dịch Ca(OH)2 2M thì thu được một kết tủa. Tính khối lượng kết tủa này, biết hiệu suất của phản ứng hấp thụ khí đạt 90% (Cho biết: K = 39, O = 16,Cu=64, Zn=65, Na=23, Cl=35,5, H = 1, S = 32 , C = 12, Ca = 40) IV. ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Mã đề: 004 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D DeThi.edu.vn
  17. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN 2 : TỰ LUẬN Mã đề 002, 004 Câu Nội dung Điểm 1 Fe2O3→ Fe2(SO4)3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 (2 điểm) Fe2O3 + 3H2SO4 →Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,5 điểm Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 +3BaSO4 0,5 điểm FeCl3 + 3NaOH →Fe(OH)3 + 3NaCl to 0,5 điểm 2Fe(OH)3 Fe2O3 +3H2O 0,5 điểm 2 Lấy mẫu thử và đánh số thứ tự (1 điểm) + Cho quỳ tím lần lượt vào các lọ đựng các dung dịch: 0,25 điểm - Quỳ tím chuyển sang xanh là NaOH - Lọ nào không có hiện tượng là Ba(NO3)2 0,25 điểm - Quỳ tím chuyển sang đỏ: H2SO4, HCl (1) + Cho dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào 2 dung dịch của (1) 0,25 điểm - Lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 0,25 điểm -Lọ nào không có hiện tượng là HCl PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O Câu 3 a/ nHCl = 0,05.4 = 0,2 mol 0,25 điểm (2 điểm) K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2 + H2O 0,1mol 0,2mol 0,2mol 0,1mol 0,25 điểm Khối lượng muối K2CO3 là: = 0,1 . 138 =13,8 (g) 0,25 điểm Nồng độ mol của muối KCl là : 0,2 : 0,05= 4M 0,25 điểm b/ Thể tích khí CO là: V = 0,1. 22,4 = 2,24 (l) 2 CO2 c/ n = 0,15.2 = 0,3 mol Ca (OH )2 0,5 điểm PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,1mol 0,3 mol Tỉ lệ 0,1/1 < 0,3/1 → Ca(OH)2 dư nên tính 0,25 điểm theo n CO2 → nCaCO = 0,1 mol → mCaCO = 0,1.100 = 10g 3 3 0,25 điểm Vì hiệu suất phản ứng đạt 90% nên khối lượng kết tủa thu được là: m = 10.90/100 = 9 (g) CaCO3 DeThi.edu.vn
  18. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC ĐÀO TẠO KỲ I THÀNH PHỐ NINH BÌNH MÔN: HÓA HỌC 9 (Thời gian làm bài: 45 phút, thí sinh làm bài vào tờ giấy thi) I. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A.H 2SO4 B. NaOH C.H 2O D. NaCl Câu 2: Để khử chua đất trồng, người ta thường dùng vôi sống (Canxi oxit). Công thức của vôi sống là: A. HCl B.CO C. CaO D. Ca(OH)2 Câu 3: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và NaCl C. Ba(OH)2 và H2SO4 D. NaCl và KOH Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl (ở điều kiện không có oxi)? A. Mg B. Al C. Cu D. Fe Câu 5: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H 2SO4 2M, thu được dung dịch chỉ có muối trung hòa. Giá trị của V là: A. 125 B. 250 C. 400 D. 500 Câu 6: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy? A. KOH B. NaOH C. Cu(OH)2 D. Ba(OH)2 Câu 7: Cho thí nghiệm về tính tan của khí HCl như hình vẽ. Trong bình ban đầu chứ khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào chậu nước? A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ. B. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím. C. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu. D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. Câu 8: Chất rắn màu trắng tan nhiều trong nước, bị phân hủy ở nhiệt độ cao, dùng làm phân bón cho cây trồng là: A. NaCl B. KNO3 C. CaCO3 D. MgSO4 Câu 9: Natri hiđrocacbonat NaHCO3 là thành phần chính của thuốc đau dạ dày vì chất này có khả năng làm giảm lượng axit HCl trong dạ dày. Tính chất đó được thể hiện bằng phương trình hóa học nào sau đây? A. KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O B. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O C. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O D.K 2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O Câu 10: Dẫn 1,5 mol khí CO2 từ từ đến hết vào dung dịch chứa 1,8 mol khí NaOH thu được dung dịch X có chứa chất tan là: A. NaHCO3 B. NaOH và Na2CO3 C. Na2CO3 D. Na2CO3 và NaHCO3 DeThi.edu.vn
  19. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn II. TỰ LUẬN: Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng nếu có): a) HCl + . → CuCl2 + . b) Na2SO3 + → Na2SO4 + + c) Fe(OH)3 → + d) NaCl + H2O → + + Câu 2: Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: Na 2SO4, NaOH, H2SO4, NaCl. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết 4 dung dịch trên. Câu 3: Cho 4,4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). a) Viết phương trình hóa học. b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất có trong hỗn hợp ban đầu. c) Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m. (Cho: Mg = 24; O = 16; H = 1; C = 12; Cl = 35,5; Na = 23; Fe = 56; S = 32) Hết DeThi.edu.vn
  20. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC THÀNH PHỐ NINH BÌNH KỲ I MÔN: HÓA HỌC 9 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B C D C A C A B B D án II. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu Đáp án Điểm a. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O 0.375 b. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2 0.375 1 to 0.375 c. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O điện phân có màng ngăn 0.375 d. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử 0.25 Nhúng quỳ tím vào lần lượt các mẫu thử: 0.25 - Mẫu thử làm quỳ tím chuyển màu đỏ: H2SO4 - Mẫu thử làm quỳ tím chuyển màu xanh: NaOH 0.25 - Mẫu thử không làm quỳ tím chuyển màu: Na2SO4, NaCl (1) 2 Nhỏ dung dịch BaCl2 vào lần lượt các mẫu thử ở nhóm (1) 0.25 - Mẫu thử có phản ứng và tạo kết tủa trắng: Na2SO4 Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 0.5 Na2SO4 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaSO4 - Mẫu thử không xảy ra phản ứng: NaCl Mg + 2HCl → MgCl + H 0,5 3a 2 2 MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O 0,5 nH2 = 0,1 mol 0,25 nMg = 0,1 mol 3b mMg = 2,4g 0,25 %mMg ≈ 54,55% %mMgO ≈ 45,45% 0,25 mMgO = 2g 0.25 nMgO = 0,05mol nMgCl2 = 0,15mol 0.25 MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl 0.25 3c => nMg(OH)2 = 0,15mol to 0.25 Mg(OH)2 MgO + H2O nMgO = 0,15mol 0.25 m = mMgO = 6g Chú ý: DeThi.edu.vn
  21. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Thí sinh có cách làm khác mà vẫn đúng bản chất Hóa học thì cho điểm tối đa. - Phương trình hóa học không cân bằng hoặc không ghi điều kiện phản ứng trừ ½ số điểm hoặc ít hơn theo thống nhất của ban chấm thi. Hết DeThi.edu.vn
  22. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG . Năm Thời gian .phút Đề Câu 1(2 điểm). Bazơ là gì? Nêu các tính chất hóa học của bazơ? Mỗi tính chất minh họa bằng phản ứng hóa học? Câu 2(2 điểm). Cho các chất sau : CaO, SO2 , HCl ,NaOH , P2O5 , H2S , Na2O , Ca(OH)2 . Hãy cho biết chất nào thuộc oxit bazơ , oxit axit , bazơ , axit , muối Câu 3(2 điểm). Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl , NaOH , Na2SO4 , NaCl . Câu 4(2 điểm). Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) S SO2  SO3  H2SO4  MgSO4. Câu 5(2 điểm). Hòa tan 8(g) CuO hoàn toàn vào 200(g) d2 HCl . Tính khối lượng muối thu được. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl cần dùng . Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm DeThi.edu.vn
  23. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nêu được mỗi tính chất + lấy được vd 0,5 (2 Điểm) -0 Oxit bazơ : CaO , Na2O 0,5 Câu 2 -1 Oxit axit :SO2 , P2O5 0,5 (2 Điểm) -2 Axit : HCl , H2S 0,5 -0 Bazơ : NaOH, Ca(OH)2 0,5 Câu 3 - Thử các mẫu thử bằng quỳ tím : 0,25 (2 điểm) + Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl . 0,25 + Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH . 0,25 + Không hiện tượng là : Na2SO4 , NaCl 0,25 - Cho dd BaCl2 vào 2 mẫu thử còn lại : 0,25 + Có kết tủa trắng là dd Na2SO4 : 0,25 BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + NaCl 0,25 + Không hiện tượng là NaCl 0,25 0 t 0,5 1) S + O2 SO2 Câu 4 t o ,V O 0,5 25 2) 2SO2 + O2 2SO3 0,5  (2 điểm) 3) SO3 + H2O H2SO4 0,5 4) Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 Câu 5 a) PTHH : CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O (1) 0,5 8 0,25 0,1(mol) (2 điểm) -3n CuO = 80 n n 0,1(mol) 0,25 CuCl CuO -4 2 m 0,1.135 13,5(g) CuCl 0,25 -5 2 c) n = 2n = 0,2 (mol) 0,25 HCl CuO 0,25 mHCl = 0,2 . 36,5 = 7,3 (g) 7,3 0,25 .100% 3,65% C% = 200 Chú ý : - Không cân bằng PTHH trừ 1/3 số điểm phương trình đó - HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa DeThi.edu.vn
  24. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa 9 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức Kiểm tra các kiến thức về: tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, phân biệt được các hợp chất vô cơ. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, làm các bài tập nhận biết,viết các phương trình hoá học thể hiện tính chất của oxit, axit. 3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc làm bài 4. Các năng lực cần hướng tới - Năng lực ngôn ngữ hoá học - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học - Năng lực tính toán II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Chuẩn bị của GV: Ñeà kieåm tra 2. Chuẩn bị của HS: OÂn taäp về tính chất của oxit, axit, bazơ, muối. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng Nội mức cao hơn dung TN TL TN TL TN TL TN TL kiến thức Chủ đề Phân biệt oxit được phản úng hóa học dùng để điều chế oxit 1câu 1 câu 0,5 đ 0,5 đ (5%) Chủ đề Nhận ra axit được tính chất hóa học của axit 2 câu 2 câu 1,0 đ 1,0 đ (10% Chủ đề Nhận ra Nêu Giải thích Giải bazơ được tính được được câu quyết chất hóa tính hỏi liên được học của chất hóa quan đến bài tập bazơ học của tính chất tổng 4 câu bazơ hoá học hợp 4 đ của bazơ liên (40%) quan đến ticnhs DeThi.edu.vn
  25. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn chất của bazơ 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 2 đ Chủ đề Nhận ra Nhận biết Giải thích muối được tính muối dựa được câu chất hóa vào công hỏi liên học của thức hoá quan đến Muối học. tính chất hoá học của muối 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,5 đ (15%) Mối liên Viết hệ giữa được các hợp phương chất vô trình thể cơ hiện mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ 1 câu 1 câu 2,0 đ 2,0 đ (20%) Tính Vận toán hóa dụng học tổng hợp kiến thức đã học để tính toán hoá học. 1 câu 1 câu 1,0 đ 1,0 đ (10%) Tổng số 4 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 12 câu câu 2,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Tổng số (20%) (10%) (10%) (20%) (10%) (20%) (10%) (100 điểm %) DeThi.edu.vn
  26. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn III. Néi dung ®Ò: Phần 1: Trắc Nghiệm: (4 ®iÓm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Dung dich HCl tác dụng được với chất nào sau đây A. H2SO4 B. CuSO4 C. NaOH D. Cu Câu 2: Dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng làm quỳ tím hóa A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng Câu 4: Để nhận biết muối sunfat (=SO4) người ta dùng thuốc thử A. Na2SO4 B. NaCl C. Fe D. BaCl2 Câu 5: Dãy các chất sau đây là muối: A. NaCl, HCl, CuCl2 B. HCl, HNO3, H2SO4 B. Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH D. Na2SO4, CaCO3, CuCl2 Câu 6. Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A. K2SO3 và HCl B.K2SO4 và HCl C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl Câu 7. Khi để lâu ngoài không khí bề mặt NaOH có phủ một lớp muối đó là muối a. Na2CO3 b. Na2SO4 c. NaCl d. Na3PO4 Câu 8. Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn, sản phẩm thu được chỉ toàn là oxit a. Fe(OH)2,BaCl2 b. Al(OH)3,AlCl3 c. Fe(OH)2, Al(OH)3 d. CuO,NaCl Phần 2: Tự Luận (8 ®iÓm) Câu 1 (1 điểm): Nêu tính chất hóa học của NaOH, viết phương trình hóa học minh họa? Câu 2 (2 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (1) (2) (3) (4) CuO  CuCl2  Cu(OH)2  CuSO4  CuCl2 Câu 3 (2 điểm): Biết 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng vừ đủ với 200ml dd Ca(OH)2, sản phẩm là CaCO3 và nước. a. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng. b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được. Câu 4. Nung 8,96 gam Fe trong không khí được hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3.Hòa tan A vừa đủ trong dung dịch chứa 0,5 mol HNO3, bay ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính số mol NO thoát ra? DeThi.edu.vn
  27. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: Phần 1: Trắc Nghiệm: (4điểm) - Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 đáp án C B A D D A A C Phần 2: Tự Luận (8 điểm) Câu 1: (1 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Tính chất hóa học của NaOH - làm đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa đỏ. - Tác dụng với axit NaOH + HCl → NaCl + H2O - Tác dụng với oxit axit 2 NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O - Tác dụng với muối 2 NaOH + CuCl2 → 2 NaCl + Cu(OH)2 Câu 2: (2 điểm) - Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. (1) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O (2) CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2+ NaCl (3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2 H2O (4) CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4 Câu 3: (2 điểm) a. (1 điểm) 2,24 n 0,1(mol) CO2 22,4 Phương trình hóa học: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O Ta có n n 0,1mol Ca(OH ) 2 CO2 0,1 C 0,5(M ) M (CaCO3 ) 0,2 b. (1 điểm) n n 0,1mol CaCO3 CO2 m 0,1.100 10(gam) CaCO3 Câu 4: (1 điểm) 8,96 n 0,16 (mol) Fe 56 Quy hỗn hợp A gồm (FeO, Fe3O4, Fe2O3) thành hỗn hợp (FeO, Fe2O3) ta có các phương trình hoá học: t 0 2Fe + O2  2FeO x x t 0 4Fe + 3O2  2Fe2O3 y y 2 DeThi.edu.vn
  28. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O x x x 10. 3 3 Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O y 3y 2 n x y 0,16 Fe Theo bài ra ta có hệ phương trình: 10x n 3y 0,5 HNO3 3 x 0,06 mol y 0,1 mol 0,06 n 0,02 mol. NO 3 DeThi.edu.vn
  29. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 9 MA TRẬN Mức độ nhận thức Cộng Nội dung kiến thức Biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Oxit bazơ tác dụng -Dự đoán, kiểm tra và -Mối quan hệ giữa được với nước, dung kết luận được về tính oxit và axit dịch axit, oxit axit. chất hoá học của CaO, - Bài tập Oxit axit tác dụng SO2. Viết PTHH chứng - Nhận biết được tính khối được với nước, dung minh một số oxit, axit cụ lượng các dịch bazơ, oxit bazơ. thể. chất rắn TCHH của oxit và axit -Dự đoán, kiểm tra và trong hỗn -Axít tác dụng với kết luận được về tính - Bài tập tính nồng hợp quỳ tím, với bazơ, chất hoá học của axit độ oxit bazơ và kim loại. HCℓ, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc tác dụng với -Điều chế oxit axit kim loại. Viết PTHH chứng minh Tổng số câu 12 4 1 4 1 1 23 Tổng số 3 1 2 1 2 1 10 điểm DeThi.edu.vn
  30. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Điểm Họ và tên: MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: I. Trắc nghiệm (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng trong các câu sau đây. 1. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau? A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2 C. CaO D. dung dịch HCl 2. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm? A. Al và H2SO4 loãng B. NaOH và dung dịch HCl C. Na2SO4 và dung dịch HCl D. Na2SO3 và dung dịch HCl 3. Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit ? A. CaO B. Ba C. SO3 D. Na2O 4. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl A. Fe B. Fe2O3 C. SO2 D. Mg(OH)2 5. Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng ở đktc là bao nhiêu? (cho Zn=65) A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 22,4 lit 6. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2 A. Al và H2SO4 loãng B. Al và H2SO4 đặc nóng C. Cu và dung dịch HCl D. Fe và dung dịch CuSO4 7. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ a. CaO, CuO b. CO, Na2O c. CO2, SO2 d. P2O5, MgO 8. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. Na2SO3 và H2O b. Na2SO3 và NaOH c. Na2SO4 và HCl d. Na2SO3 và H2SO4 9. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống a. CaCO3 b. NaCl c. K2CO3 d. Na2SO4 10. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng a. Hóa hợp b. Trung hòa c. Thế d. Phân hủy 11. Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 12. Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là: a. SO2 b. CaO c. Fe2O3 d. Al2O3 13. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh? a. Zn + HCl b. ZnO + HCl c. Zn(OH)2+ HCl d. NaOH + HCl 14. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng: a. Na2O + NaOH b. Cu + HCl c. P2O5 + H2SO4 loãng d. Cu + H2SO4 đặc, nóng 15. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dung dịch chứa a. HCl b. Na2SO4 c. NaCl d. Ca(OH)2 16. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ a. SO2 b. Na2O c. CO d. Al2O3 17. Axitsunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ? DeThi.edu.vn
  31. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. Zn, CO2, NaOH b. Zn, Cu, CaO c. Zn, H2O, SO3 d. Zn, NaOH, Na2O 18. Trung hòa 100ml ddHCl cần vừa đủ 50ml ddNaOH 2M. Hãy xác định nồng độ molddHCl đã dùng: a. 2M b. 1M c. 0,1M d. 0,2M 19. Cho sơ đồ phản ứng: Na2SO3 + HCl NaCl + X + H2O. Hỏi X là chất nào trong số các chất cho sau đây: A. SO2 B. SO3 C. CO2 D. O2 20. Dung dịch HCl phản ứng được với dãy chất: A. Fe, Cu, SO2, B. NaOH, CO2, C. Mg, CuO, Cu(OH)2 D. Fe, Cu, H2SO4 (l) II. Tự luận (5 điểm) Câu 1:(2 điểm)Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có (1) (2) (3) (4) S SO2 SO3 H2SO4 BaSO4 Câu 2(3 điểm) Hòa tan 9,2g hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí ở đktc. a)Viết PTHH b)Tính khối lượng Mg và MgO trong hỗn hợp đầu. ( Cho Mg = 24; Cl= 35,5; H = 1; O = 16;) DeThi.edu.vn
  32. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (5điểm) Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D C C B A C D A B C B A D D B D B A C II. Tự luận (5 điểm) Câu 1:(2 điểm)Mỗi phương trình viết đúng 0,5 điểm Câu 2(3 điểm) a) (2 điểm ) PTHH: Mg + 2HCl  MgCl2 + H2(1) MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O(2) 1,12 nH2 = = 0,05(mol) 22,4 b) (1 điểm ) mMg = 0,05 x 24 = 1,2(g) => mMgO = 9,2-1,2 = 8 g DeThi.edu.vn
  33. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: HOÁ HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng dung TN TL TN TL TN TL TN TL 1(8) 1(8) Oxit Biết được tính 0,5đ 0,5đ chất hoá học của oxit 5% 5% Số câu 2(1,2) 3(1,2,3) Số điểm 1,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 10% 10% Axit Biết được tính Biết được tính Tính theo PTHH chất hoá học chất hoá học của Liên quan đến của axit axit tính chất axit Số câu 2 (3,6) 1(2) 3(3a,b,c) 1(3c) 5 Số điểm 1đ 0,25đ 1,75đ 0,25đ 4,0 10% 2,5% 17,5% 2,5% Tỉ lệ % 37,5% Bazơ Biết được tính chất hoá học của bazơ Số câu 1 (5) 1(2) 2 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ 5% 2,5% Tỉ lệ % 7,5% 1(8) 1(8) Muối Biết được tính 0,5đ chất hoá học của 0,5đ muối 5% 5% Số câu 1 (4) 1 (2) 2 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5% DeThi.edu.vn
  34. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn MQH Mối quan hệ giữa giữa các hợp các loại chất vô cơ HCVC số câu 2(1,2) 2(1,2) số điểm 3,25đ 3,25đ Tỉ lệ % 32,5% 32,5% Tổng 2 4 3 1 15 số câu 5 số điểm 1,0đ 2,0đ 0,75đ 5,75đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 10% 20% 7,5% 57,5% 5% 100% B. ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. MgO B. CO2 C. Na2O D. SO3 Câu 2: Oxit lưỡng tính là A. những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. C. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. D. những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 3: Nhóm chất tác dụng được với nước và dung dịch HCl là A. Na2O, SO3, CO2 B. K2O, P2O5, CaO C. BaO, SO3, P2O5 D. CaO, BaO, Na2O Câu 4: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. HCl Câu 5: Dãy nào sau đây gồm toàn các bazơ bị nhiệt phân huỷ? A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3 C. KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2 D. Ca(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3 Câu 6: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là: A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Bạc Câu 7: Loại hoá chất được pha vào nước hồ bơi tạo màu xanh mát mắt và có tác dụng ức chế sự phát triển của một số loại vi khuẩn là A. CuSO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. HCl Câu 8: Khi đất trồng bị chua (nhiễm axit) người nông dân thường sử dụng hoá chất rẻ tiền nào để khử chua đất trồng? A. Đồng oxit B. Canxi oxit C. Natri oxit D. Muối ăn II. PHẦN TỰ LUẬN DeThi.edu.vn
  35. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau, ghi đủ các điều kiện phản ứng? 1 2 3 4 SO3  H2SO4  Na2SO4  NaCl  NaOH Câu 2: (2,0 điểm) Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: HCl, KCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học xảy ra? Câu 3: (2,0 điểm) Cho 30g hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72l khí (ở đktc) a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu. c. Có thể sử dụng dung dịch nào để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp trên không? Nếu có hãy viết phương trình phản ứng xảy ra? DeThi.edu.vn
  36. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: HOÁ HỌC 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D B C A B II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Mổi phương trình đúng 0,5 điểm. (1) SO3 + H2O → H2SO4 (2) H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + H2O (3) Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4  + 2NaCl dpcmn (4) 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2  + H2  Câu 2: (2,0 điểm) Đáp án Điểm - Nhỏ dung dịch mỗi chất vào giấy quỳ tím: 0,25đ + Giấy quỳ chuyển màu xanh là dung dịch Ca(OH)2. 0,25đ + Giấy quỳ chuyển màu đỏ là dung dịch HCl. 0,25đ + Giấy quỳ không đổi màu là 2 dung dịch muối: dung dịch KCl và 0,25đ dung dịch Na2SO4 - Lấy mỗi dung dịch muối một ít làm mẫu thử và đánh dấu. Nhỏ 0,25đ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào hai mẫu thử: + Nếu xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4 0,25đ + Không hiện tượng là dung dịch KCl 0,25đ Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 0,25đ Câu 3: (2,0 điểm) Đáp án Điểm a) PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5đ 6,72 b) n 0,3(mol) H2 22,4 0,25đ Theo PTPƯ: n n 0,3(mol) 0,25đ H2 Fe 0,25đ mFe = 0,3.56 = 16,8 g 16,8.100% 0,25đ %Fe 56% 30 %Cu 100% 56% 44% b) Nếu sử dụng dung dịch H2SO4 96% có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp to 0,25đ PTHH: 2Fe + 6H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O to 0,25đ Cu + 2H2SO4 đặc  CuSO4 + SO2 + 2H2O DeThi.edu.vn
  37. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có). a. Cu(OH)2  ? + ? b. ? + H 2O  NaOH c. ? + HCl  FeCl3 + ? d. ? + Ca(OH) 2  CaCO3 + ? e. H2SO4 + BaCl2  ? + ? f. NaCl + ?  NaOH + ? + ? Câu 2: (2 điểm) Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một dung dịch các chất sau: sodium hydroxide NaOH, sulfuric acid H2SO4, hydrochloric acid HCl. Hãy nhận biết mỗi chất trên bằng phương pháp hoá học. Câu 3: (1 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch acid H2SO4. Câu 4: (1 điểm) Hãy giải thích hiện tượng thực tế sau: Vôi sống (CaO) để lâu ngày trong không khí sẽ kém chất lượng (đóng rắn). Bài toán: (3 điểm) Hòa tan vừa đủ 8 (gam) CuO bằng 200 gam dung dịch acid HCl. a) Tính khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng. b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid cần dùng. c) Nếu dùng 50 (ml) dung dịch Ca(OH)2 1M để trung hòa lượng acid trên thì khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Cho biết: Cu = 64, Ca = 40, O = 16, H=1, C=12, Cl=35,5) Hết DeThi.edu.vn
  38. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC – LỚP 9 Câu Đáp án Điểm 1 푡0 0,5đ/pt a. Cu(OH)2 CuO + H2O (3 điểm) b. Na2O + H2O  2NaOH c. Fe2O3 + 6HCl  2FeCl 3 + 3H2O Hoặc Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O d. CO 2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O e. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl - Viết sai phương trình 0 đ - Thiếu cân bằng, điều kiện -0,25đ/pt 2 - Trích mỗi chất một ít cho vào ống nghiệm để làm mẫu thử. (2 điểm) - Cho lần lượt giấy quỳ tím vào các dung dịch (trong ống nghiệm): 0,25đ + Giấy quỳ tím hóa xanh là NaOH. 0,25đ + Giấy quỳ tím hóa đỏ là H2SO4 và HCl. 0,25đ - Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với HCl và H2SO4 0,25đ + Xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 0,25đ - PTHH: BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl 0,5đ + Không có hiện tượng là HCl. 0,25đ 3 - Hiện tượng: Cu(OH)2 bị hòa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. 0,5đ (1 điểm) - PTHH: Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O 0,5đ 4 - Giải thích: Vì vôi sống (Ca(OH)2) để bên ngoài lâu ngày sẽ tiếp xúc với CO2 0, 5đ (1 điểm) trong không khí, tạo thành kết tủa (chất rắn) không tan trong nước. - PTHH: CaO + CO2(kk)  CaCO3 0,5đ Bài toán a. PTHH: (3 điểm) 0,5đ 0,25đ 0,5đ Khối lượng muối tạo thành: 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ DeThi.edu.vn
  39. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 0,25đ Tỉ lệ: 0,25đ 0,25đ DeThi.edu.vn
  40. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, (khi rõ điều kiện phản ứng, nếu có). a. CaO + P2O5 ? b. K2SO4 + Ba(NO3)2 ? + ? c. Cu + ? ? + ? + H2O d. Al(OH)3 ? + ? e. Zn(OH)2 + H2SO4 ? + ? f. ? + ? KOH Câu 2: (2 điểm) Có 3 ống nghiệm mất nhãn, mỗi ống chứa một dung dịch các chất sau: sodium hydroxide NaOH , potassium sulfate K2SO4, barium hydroxide Ba(OH)2. Hãy nhận biết mỗi chất trên bằng phương pháp hoá học. Câu 3: (1 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi Fe2O3 vào dung dịch acid HCl. Câu 4: (1 điểm) NaOH là chất hóa học thông dụng và được sử dụng trong nhiều đời sống và công nghiệp. Trong quy trình sản xuất công nghiệp nó được sử dụng để sản xuất tơ và sợi nhân tạo, chất nổ, nhựa epoxy, sơn, thủy tinh và gốm sứ. Trong ngành dệt được dùng để sản xuất thuốc nhuộm, xử lý vải cotton và chất tẩy trắng. Trong dược phẩm được sử dụng để giúp sản xuất thuốc giảm đau thông thường như aspirin, thuốc chống đông máu và thuốc giảm cholesterol. a. Hãy nêu các ứng dụng NaOH? b. Viết phương trình điều chế NaOH từ NaCl? Bài toán: (3 điểm) Cho m(g) Na2SO3 tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M thấy có V(lít) khí có mùi hắc thoát ra. a. Tính giá trị m? b. Tính giá trị V? c. Dẫn toàn bộ khí thoát ra vào 600g dung dịch Ba(OH)2 8,55%. Tính khối lượng kết tủa thu được? Cho Na =23, S =32, O =16, H = 1, Ba =137, Cl =35,5 DeThi.edu.vn
  41. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC – LỚP 9 Câu Nội dung Điểm Câu 1 Viết đúng mỗi PTHH 0,5đ/pt (3,0đ) a. 3CaO + P2O5 Ca3(PO4)2 b. K2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + 2KNO3 푡0 c.Cu + 2 H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O 푡0 d. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O e. Zn(OH)2 + H2SO4 ZnSO4 + 2H2O f. K2O + H2O 2KOH Viết sai phương trình 0 đ Thiếu cân bằng, điều kiện -0,25đ/pt Câu 2 Lấy mỗi chất một ít mẫu thử (2,0 đ) Cho quỳ tím vào 3 mẫu chất: 0,25đ + Mẫu làm quỳ tím hoá xanh: NaOH, Ba(OH)2 0,25đ + Mẫu không làm đổi màu quỳ tím: K2SO4 0,25đ Cho H2SO4 vào 2 dung dịch NaOH, Ba(OH)2 0,25đ + Xuất hiện kết tủa trắng: Ba(OH)2 0,25đ Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O 0,5đ + Không hiện tượng: NaOH 0,25đ Câu 3 -Hiện tượng: Fe2O3 tan dần, dung dịch có màu vàng nâu 0,5đ (1đ) PTHH: Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 0,5đ Câu 4 a. Công dụng:- Sản xuất tơ và sợi nhân tạo, chất nổ, nhựa (1đ) epoxy, sơn, thủy tinh và gốm sứ - Sản xuất thuốc nhuộm, xử lý vải cotton và chất tẩy trắng. 0,5đ - Sản xuất thuốc giảm đau thông thường như aspirin, thuốc chống đông máu và thuốc giảm cholesterol. đ 푛 0,5đ b. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 Bài toán Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O 0,5đ (3đ) 1 2 2 1 0,5đ 0,1 0,2 0,1 nHCl= 0,2 (g) 0,5đ 0,25đ a. 2푆 3 = 12,6 (g) 0,25đ b. 푆 = 2,479 (l) 2 0,25đ SO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O 1 1 1 1 0,1 0,3 푛 = 0,3 (mol) 0,25đ ( )2 0,25đ Lập tỉ lệ:→ SO2 hết → tính số mol theo SO2 SO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O 1 1 1 1 0,1 0,2 0,1 c. = 21,7 (g) 푆 3 0,25đ ĐỀ SỐ 12 DeThi.edu.vn
  42. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây (0,4đ) Biết: Ba = 137, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24. Câu 1: Nhóm các dung dịch có pH < 7 là: A. HCl, HNO3 B. NaCl, KNO3 C. NaOH, Ba(OH)2 D. Cu(OH)2, Mg(OH)2 Càu 2: Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với chất nào dưới đây A. dung dịch K2CO3 B. dung dịch Na2SO4 C. dung dịch CuCl2 D. dung dịch NaNO3 Câu 3: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, KCl. Thuốc thử để nhận biết các chất trên là A. quỳ tím và dung dịch NaCl B. quỳ tím và dung dịch HCl C. quỳ tím và dung dịch Na2SO4 D. phenolphatalein và dung dịch KCl Câu 4: Muối nào dưới đây bị nhiệt phân hủy A. Cu(NO3)2 B. KMnO4 C. FeCl3 D. NaCl Câu 5: Nguyên tố nào có tác dụng kích thích bộ rễ ở thực vật A. Cacbon B. Nito C. Photpho D. Kali Câu 6: Khi cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được được là DeThi.edu.vn
  43. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. xuất hiện kết tủa màu trắng xanh B. xuất hiện có kết tủa màu đỏ nâu C. có khí thoát ra D. không có hiện tượng gì. Câu 7: Cho a gam FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 300 ml dung dịch FeSO4 1M. Giá trị của a gam là A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 17,6 gam D. 25, 6 gam Câu 8: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí: A. BaO và dung dịch H2SO4 B. Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 C. BaCO3 và dung dịch H2SO4 D. BaCl2 và đung dịch H2SO4 Câu 9: Dùng dung dịch chất nào dưới đây có thể phân biệt được dung dịch HCl và dung dịch H2SO4? A. NaCl B. Ba(OH)2 C. Na2SO4 D. NaOH Câu 10: Cho các cặp chất sau được trộn lẫn với nhau (1) Na2CO3 và CuCl2 (2) NaCl và AgNO3 (3) ZnSO4 và CuCl2 (4) Na2CO3 và HCl Trường hợp nào không xảy ra phản ứng DeThi.edu.vn
  44. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. (1), (2) B. (3), (4) C. (1), (3) D. (2), (4) Câu 11: Chất nào sau đây còn có tên gọi là ‘nước vôi trong’? A. Ca(OH)2 B. CaCO3 C. CaO D. Ca(HCO3)2 Câu 12: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng với nước A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3, Mg(OH)2 B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Al(OH)3, KOH, Mg(OH)2 Câu 13: Hòa tan hết 15,5 gam Na2O vào nước thu được 250 ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là? A. 0,2M B. 2M C. 0,5M D. 5M Câu 14: Sau khi làm thí nghiệm, có những chất khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất : A. Muối NaCl B. Nước vôi trong C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3 Câu 15: Dẫn từ từ 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch A. Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3 và NaOH dư DeThi.edu.vn
  45. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 16: Nung nóng 26,2 gam hỗn hợp kim loại gồm: Mg, Al, Zn trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40,6 gam hỗn hợp 3 oxit. Để hoàn tan hết lượng oxit trên cần V lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị V là: A. 1,8 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0,896 lít Câu 17: Pha dung dịch chứa 2g NaOH với dung dịch chứa 2g HCl sau phản ứng thu được dung dịch có môi trường: A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định Câu 18: Dãy hóa chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. Cu, K2O, Ba(OH)2, AgCl B. Zn, FeO, Al(OH)3, CaCO3 C. H2O, BaO, KOH, CO2 D. CaO, P2O5, Al(OH)3, Mg Câu 19: Dẫn V (lít) khí CO2 ở đktc vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản thu được 19,7 gam kết tủa. Tính giá trị của V. A. 2,24 và 6,72 B. 2,24 C. 6,72 D. 2,24 và 3,36 Câu 20: Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl 2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là: A. 19,6 gam B. 9,8 gam C. 4,9 gam. D. 17,4 gam. Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn 12,6 gam muối cacbonat của kim loại M (hóa trị II). Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra 15 gam kết tủa. Kim loại M là: DeThi.edu.vn
  46. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Mg B. Zn C. Ba D. Ca Câu 22: Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là A. KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ca(H2PO4)2 B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2 C. K2SO4, NH4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2 D. KNO3, NH4Cl, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2 Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: MgO  HCl X → Y → Z → MgO X, Y, Z có thể lần lượt là: A. MgCl2, Mg(NO3)2 và Mg(OH)2 B. MgCl2, Mg(OH)2 và MgCO3 C. MgCl2, MgCO3 và Mg(OH)2 D. MgCl2, Mg(OH)2 và Mg Câu 24: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa trong bình điện phân có màng ngăn là A. NaClO, Cl2 và H2 B. NaOH, NaCl và Cl2 C. NaOH, Cl2 và H2 D. NaClO, NaCl Câu 25: Dãy gồm các chất mà dung dịch làm đổi màu phenolphtalein sang đỏ là: A. NaOH, KOH và Ca(OH)2 B. NaOH, KOH và CuCl2 DeThi.edu.vn
  47. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. HCl, KOH và Ca(OH)2 D. HCl, KOH và CuCl2 HẾT DeThi.edu.vn
  48. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án hướng dẫn giải đề thi giữa kì 1 lớp 9 môn Hóa 1A 2D 3C 4B 5C 6B 7A 8C 9B 10C 11A 12A 13B 14B 15C 16A 17A 18B 19B 20B 21A 22A 23C 24C 25A DeThi.edu.vn
  49. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 HÓA HỌC 9 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức Đánh giá kiến thức của HS về tính chất hoá học của oxit, axit, bazo và muối 2. Kĩ năng Đánh giá kỹ năng viết PTHH, Mô tả hiện tượng thí nghiệm giải bài tập tính theo PTHH. 3. Thái độ Giáo dục đức tính tự giác, lòng trung thực cho HS. II. Chuẩn bị: A. Ma trận: 20% TN 80% TL Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL - Biết được tính -Dựa và tính chất - Tính toán 1. Tính chất chất hóa học của hóa học để hoàn theo phương hóa học của oxit và axit thành các PTHH trình hóa học. oxit, axit (PISA) - Dựa vào tính chất hóa học viết PTHH điều chế các chất. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,75 2 3 5,75 2. Bazơ Biết tính chất hóa học chung của bazơ Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 3. Muối Biết tính chất hóa -Viết PTPƯ thể học chung của hiện tính chất của muối muối Nhận biết được muối, giải các bài tập liên quan Số câu 1 1 2 Số điểm 1 3 4 DeThi.edu.vn
  50. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây (0,25đ) Câu 1. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl? A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgO C. CO2, CaO, BaO D. MgO, CaO, NO Câu 2. Cho các chất sau: H2O, Na2O, CO2, CuO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit? A. Na2SO3 và HCl B. Na2SO3 và Ca(OH)2 C. S và O2 (đốt S) D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt) Câu 5. Để phân biệt 2 dung dịch H 2SO4 loãng và HCl ta dùng hóa chất nào sau đây? DeThi.edu.vn
  51. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. BaO B. Al C. K2O D. NaOH Câu 6. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. HCl, KCl B. HCl và Ca(OH)2 C. H2SO4 và BaO D. NaOH và H2SO4 Câu 7. Kim loại X tác dụng với H 2SO4 loãng giải phóng khí Hidro. Dẫn toàn bộ lượng hidro trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. Ca và Zn B. Mg và Ag C. Na và Mg D. Zn và Cu Câu 8. Dãy dung dịch nào dưới đây không làm quỳ tím đổi thành màu xanh là: A. NaOH, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2 C. KOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2 D. Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2 Câu 9. Dãy chất gồm bazơ không bị nhiệt phân hủy là? A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 DeThi.edu.vn
  52. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. KOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, CaOH)2, Ba(OH)2, KOH D. KOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2 Câu 10. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối A. Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 C. NaHCO3 D. NaHCO3, CO2 Câu 11. Cặp chất khi phản ứng không tạo ra chất kết tủa. A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và BaCl2 C. K2SO4 và BaCl2 D. BaCO3 và HCl Câu 12. Để làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí gồm CO2, SO2 và O2, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. NaHSO3 D. CaCl2 Câu 13. Vôi sống có công thức hóa học nào sau đây? A. CaO B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. Ca(HCO3)2 DeThi.edu.vn
  53. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 14. Ứng dụng chính của lưu huỳnh đ ioxit là gì? A. Sản xuất lưu huỳnh B. Sản xuất O2 C. Sản xuất H2SO4 D. Sản xuất H2O Câu 15. Cho 6,5 gam Kẽm tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí Hidro thoát ra (Đktc) là bao nhiêu lít? A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít Câu 16. Dãy gồm chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là A. NaOH, K2SO4 và Zn B. NaOH, AgNO3 và Zn C. K2SO4, KOH và Fe D. HCl, Zn và AgNO3 II. TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. (2đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện (nếu có) S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2 Câu 2. (2đ) Có 4 lọ mất mất nhãn, đựng trong lọ riêng biệt là dung dịch không màu: HCl, H2SO4, KCl, K2SO4. Hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 3. (2đ) Hòa tan 8 gam CuO trong 100 gam dung dịch H2SO4 19,6%. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng. DeThi.edu.vn
  54. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch thu được HẾT DeThi.edu.vn
  55. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án hướng dẫn giải đề thi giữa kì 1 lớp 9 môn Hóa I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan 1B 2B 3C 4B 5A 6A 7D 8D 9C 10C 11A 12B 13A 14C 15A 16B II. Tự luận Câu 1. to (1) S + O2  SO2 to (2) 2SO2 + O2  2SO3 (3) SO3 + H2O → H2SO4 (4) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O (5) SO2 + H2O→ H2SO3 (6) H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O (7) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O Câu 2. Trích mẫu thử và đánh số thứ tự Sử dụng quỳ tím để nhận biết được 2 nhóm: Nhóm 1: HCl và H2SO4: Làm quỳ chuyển sang màu đỏ Nhóm 2: KCl và K2SO4: Không làm quỳ đổi màu quỳ tím - Nhỏ dung dịch BaCl2 vào nhóm 1, chất không phản ứng là HCl, chất phản ứng tạo kết tủa trắng là H2SO4. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl DeThi.edu.vn
  56. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Tiếp tục nhỏ dung dịch BaCl 2 vào nhóm 2, chất không phản ứng là KCl, chất phản ứng tạo kết tủa là K2SO4 BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KCl Câu 3. nCuO = 0,1 mol Phương trình hóa học: CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O 0,1 → 0,1 → 0,1 Khối lượng H2SO4 bằng: mdd.C% 100 19,6 mH SO = = = 19,6 gam => nH2SO4 = 0,2 mol 2 4 100% 100 nCuO CuO phản ứng hết, H2SO4 dư sau phản ứng. nCuSO4 = 0,1mol Dung dịch sau phản ứng gồm: nH2SO4du = 0,2 - 0,1 = 0,1mol Khối lượng dung dịch sau phản ứng: mdd = mct + mdm = mCuO + mdd H2SO4 = 8 + 100 = 108 gam m 0,1 160 C% = CuSO 4 100% = = 15,09% CuSO4 mdd 108 m 0,1 98 C% = H2SO4 100% = = 9,07% H2SO4 (du) mdd 108 DeThi.edu.vn
  57. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 Trường THCS KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp: Môn: Hóa học 9 Họ tên: Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của thầy giáo I. Trắc nghiệm : (2 điểm) Hăy khoanh tṛòn vào đáp án đúng. Câu 1: Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Cu(OH)2 bởi nhiệt là : A. CuO và H2. B. Cu, H2O và O2 . C. Cu, O2 và H2 . D. CuO và H2O. Câu 2: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với CO2 là: A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. BaCl2. D. Fe(OH)3 . Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau : X + 2KOH → K2SO3 + H2O . Vậy X có thể là chất nào sau đây: A. SO2. B. HCl. C. BaCl2. D. SO3. Câu 4: Hòa tan 0,2 mol NaOH vào trong nước tạo thành 800ml dung dịch: Dung dịch này có nồng độ mol là: A.0,25 M. B.10 M. C.2,5 M. D. 3,5. M Câu 5: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch: A. AgNO3 và BaCl2. B. CaCl2 và Na2CO3. C. Ba(OH)2 và H2SO4. D. AgNO3 và BaNO3. Câu 6: Để phân biệt dung dịch K 2CO3 và dung dịch K2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch Pb(NO3)2. D. Dung dịch HCl. Câu 7: Cách sắp xếp nào sau đây theo đúng thứ tự: oxit, axit, bazơ, muối: A. Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3. NaCl . B. Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2, NaCl. C. Al2O3, H2SO4, NaCl, Ca(OH)2. D. Al2O3, NaCl, Ca(OH)2, H2SO4. Câu 8:Hòa tan hoàn toàn 10,6 g Na2CO3 vào dung dịch HCl. Thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc là : A. 22,4 lít. B. 4,38 lit. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. II. Tự luận: ( 8 điểm) Câu 9: ( 2,5đ) Nêu Tính chất hóa học của muối, Lấy ví dụ minh họa Câu 10: (2đ) Hãy thực hiện chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết các ptpư (ghi rõ điều kiện nếu có) CuCl2 -> Cu(OH)2-> CuO -> CuSO4 -> CuCl2 Câu 11 : (2,5đ) Trộn dung dịch HCl có chứa 1 mol HCl với 200g dung dịch NaOH 40% a. Viết phương trình phản ứng DeThi.edu.vn
  58. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b. Tính khối lượng của muối và các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Câu 12: (1đ) Khối lượng riêng của dung dịch NaOH 12% là 1,1g/ml. Hăy tính nồng độ mol của dung dịch NaOH 12% nói trên. (Cho biết Na = 23, O = 16, H=1, C=12, Cl=35,5) ___Hết___ DeThi.edu.vn
  59. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án I. Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0.25đ II. Tự luận Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D B A A D D B C án Câu 9: Tính chất hóa học của muối ( 0,5 đ) + Tác dụng với kim loại: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu ( 0,5 đ) + Tác dụng với axit : H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl ( 0,5 đ) + Tác dụng với dung dịch Bazơ : 2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl ( 0,5 đ) + Tác dụng với muối khác: Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH t ( 0,5 đ) + Phản ứng phân hủy muối: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 10: ( 0,5 đ) CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2 t ( 0,5 đ) Cu(OH)2 → CuO + H2O ( 0,5 đ) CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O ( 0,5 đ) BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2 Câu 11: a. HCl + NaOH → NaCl + H2O (0.5đ) 200.40% b. m = = 80 → n = 80/ 40 = 2mol (0,5 đ) NaOH 100% NaOH theo phương trình phản ứng axit HCl phản ứng hết, NaOH dư, số mol NaOH dư là 1 mol. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là NaCl, NaOH dư (0,5đ) m NaOH du = 0,1. 40 = 40 g (0,5đ) m NaCl = 0,1. 58,5 = 5,85 g (0,5đ) Câu 12: Áp dụng các công thức: mct n C% = (1) ; CM = (2) (0,25 đ) mdd V mdd = v.D (3) ( với D : khối lượng riêng); m = n.M (4) 0,25 đ) D.C% thay (2), (3), (4) vào (1) ta được C = (0,25 đ) M M 1,1.12 = = 3.3 M (0,25đ) 40.100.0,001 DeThi.edu.vn
  60. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 PHÒNG GD & ĐT . KIỂM TRA GIỮA KÌ I - LỚP 9 TRƯỜNG THCS Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thờii gian phát đề) PHẦN I: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giải thích được Nhận ra được oxit hiện tượng vôi sống không tan trong nước, giảm chất lượng 1. OXIT oxit tác dụng với axit, nếu lưu giữ lâu oxit axit, oxit bazơ. ngày trong không khí. Số câu 3 1 4 Số điểm. 1,5 0,5 2,0 Tỉ lệ % 15% 5% 20% 2. AXIT Nhận ra cách Phân biệt được các pha loãng chất bằng phương H2SO4đ, pháp hóa học. Số câu 1 1 2 Số điểm. 0,5 1,5 2,0 Tỉ lệ % 5% 15% 20% 3. BAZƠ Nhận ra, phản ứng điều Xác định được chất chế NaOH trong công tác dụng với dd nghiệp, dựa vào pH để bazơ, chất kết tủa sau xác định tính axit, bazơ. khi trộn 2 dung dịch với nhau. Số câu 2 2 4 Số điểm. 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 4. MUỐI Tính được CM của dung dịch. Xđ được dd sau p/ư làm nước bắp cải tím chuyển sang màu gì?. Số câu 1 1 Số điểm. 2,5 2,5 Tỉ lệ % 25% 25% 5. Mối quan Viết được PTHH hệ giữa các thực hiện dãy loại hợp chất chuyển đổi hóa học. vô cơ. DeThi.edu.vn
  61. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Số câu. 1 1 Số điểm. 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% Tổng số điểm. 6 4 1 1 12 Tổng số điểm. 3,0 4,0 2,5 0,5 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% DeThi.edu.vn
  62. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD & ĐT KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS Môn: Hóa học. Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thờii gian phát đề) Họ và tên: Điểm: Lời nhận xét của GV: Lớp: 9 Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn một trong những chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các oxit sau, oxit không tan trong nước là A. MgO. B. P2O5. C . Na2O. D. CO2. Câu 2: Oxit tác dụng được với dung dịch HCl là A.SO2. B. CO2. C. CuO. D. P2O5. Câu 3: Nhóm chỉ gồm các oxit axit là: A. CO2, P2O5, MgO, SO2. B. CO2, P2O5, NO, SO2. C. CO, P2O5, MgO, SO2. D. CO2, P2O5, SO3, SO2. Câu 4: Để pha loãng H2SO4 đặc an toàn, cần A. cho từ từ H2SO4 đặc vào bình đựng nước. B. cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4 đặc. C. rót đồng thời H2SO4 đặc và nước vào bình. D. cách A và B đều dùng được. Câu 5: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, H 2SO4, KNO3. Trong các dung dịch trên, có bao nhiêu dung dịch có pH < 7? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào một ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch FeCl3. Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng nào xảy ra? A. Có kết tủa màu xanh. B. Có kết tủa màu nâu đỏ. C. Có kết tủa, sau đó tan đi. D. Có kết tủa màu trắng. Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2? A. CO2. B. Na2O. C. CO. D. MgO. Câu 8: Phản ứng được sử dụng để điều chế NaOH trong công nghiệp là A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. B. Na2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NaOH. đpdd C. Na2O + H2O 2NaOH. D. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2. có màn ngăn Phần II: Tự luận (6,0 điểm). Câu 1: (0,5 điểm) Vì sao vôi sống sẽ giảm chất lượng nếu lưu giữ lâu ngày trong tự nhiên? Câu 2: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaCl, HCl, Na2SO4. Câu 3: (1,5 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) (1) (2) (3) FeSO4 FeCl2 Fe(OH)2 FeO Câu 4: (2,5 điểm) Cho một hỗn hợp 2 muối khan MgCl2 và CaCO3 phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng. DeThi.edu.vn
  63. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c. Nếu dùng 80 ml dung dịch axit HCl trên trung hòa với 80ml NaOH 2M thì dung dịch sau phản ứng làm nước bắp cải tím chuyển sang màu gì? (Biết: Ca = 40, C =12, O =16) Bài làm: DeThi.edu.vn
  64. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN III: ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM BIỂU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Phần I: HS chọn đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 4,0đ A C D A A B A D Phần II: Câu 1.Vì vôi sống sẽ hấp thụ khí cacbon đioxit có trong không khí tạo thành canxi cacbonat 0,5đ Câu 2. Dùng quỳ tím nhận ra dung dịch HCl (quỳ tím hóa đỏ), quỳ tím không đổi màu là NaCl và Na2SO4. 0,5đ Dùng dung dịch BaCl2 để nhận ra dung dịch Na2SO4 (có kết tủa trắng). Dung dịch không phản ứng là NaCl. 0,5đ Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl 0,5đ Câu 3. (1): FeSO4 + BaCl2→ BaSO4 ↓ + FeCl2 0,5đ (2): FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 0,5đ 0 (3): Fe(OH)2 t FeO + H2O 0,5đ t0 Câu 4. a/ CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 0,5đ b/ n CO2 = 6,72 : 22,4 = 0,3mol 0,25đ CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 0,3mol 0,6mol 0,3mol 0,25đ CM HCl = 0,6: 0,4 = 1,5 M 0,25đ c/ HCl + NaOH NaCl + 2H2O 0,25đ 1mol 1mol 0,12 0,16 Số mol của HCl: n = CM . V = 80/1000 x 1,5 = 0,12 (mol) 0,25đ Số mol của NaOH: n = CM . V = 80/1000 x 2 = 0, 16 (mol) 0,25đ Tỉ lệ: 0,12/1 < 0,16/1 Vậy sau phản ứng NaOH dư nên dung dịch làm quì tím 0,5đ hóa xanh. DeThi.edu.vn
  65. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Điểm Họ và tên: MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 ( 1 điểm) hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng 1.1 Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch không làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ: A. K2O B. P2O5 C. MgO D. SO3 1.2 Oxit nào sau đây dụng với dung dịch HCl A. Fe2O3 B. P2O5 C. CO D. CaO 1.3 Cặp chất nào sau đây không tác dụng tác dụng được với nhau: A. NaOH và HCl B. Fe2O và HCl C.Fe và HCl D. H2SO4 và HCl Câu 2 ( 1 điểm) Hãy chọn đáp án đúng hay sai cho các nhận định sau: Kết quả Hiện tượng Đúng Sai 1.Nhỏ dd Axit H2SO4 vào quỳ tím quỳ tím chuyển sang màu xanh. 2.Sục khí CO2 vào cốc đựng nước vôi trong , nước vôi trong bị vẩn đục 3. Na2O là oxit axit 4.SO2 là oxit bazơ Phần 2: Tự luận (8 điểm) Câu 1 (2 điểm) SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC H2SO4 là một axit vô cơ mạnh, có rất nhiều ứng dụng với nền kinh tế quốc dân. Trong công nghiêp axit H2SO4 được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc. Nguyên liệu là lưu huỳnh (hoặc quạng Pirit) không khí và nước. Em hãy nêu các công đoạn sản xuất axit H2SO4 bằng phương pháp trên? Viết phương trình cho các công đoạn đó? Câu 2; (3 điểm) Từ Mg, MgO, Mg(OH)2 và dung dịch axit HCl loãng, hãy viết các phương trình hóa học điều chế Magie Clorua? Câu 3: ( 3 điểm) Cho kim loại kẽm (Zn) vào dung dịch axit HCl. Phản ứng xong thu được 11,2 lít khí H2 ( đktc)? a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính khối lượng Kẽm đã phản ứng? ( Biết Zn = 65) DeThi.edu.vn
  66. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ THI Phần I. Trắc nghiệm (2đ) Câu 1 Câu 2 Đáp án 1.1- B, D 1.2 - B 1.3- D 1-Đ 3-Đ 2-S 4-Đ Biểu điểm 1,0 đ 1,0 đ Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm Phần II. Tự luận (8đ) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 Các công đoạn sản xuất axit sunfuric: - Đốt lưu huỳnh trong không khí: 0,5 S + O2 SO2 - Sản xuất SO3 bằng cách oxi hóa SO2 (xúc tác V2O5 , 1,0 nhiệt độ) 2SO2 + O2 2SO3 - Cho SO3 tác dụng với nước: SO3 + H2O H2SO4 0,5 Câu 2 - Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 1 đ - MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O 1 đ - Mg(OH)2 H2SO4 MgSO4 + 2H2O 1đ Câu 3 Số mol H2 là : 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol) 1 đ a, PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1 đ 0,5 0,5 b. Khối lượng của sắt là: ADCT: m=n.M = 0,5 x 56 = 28(g) 1 đ DeThi.edu.vn
  67. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 HÓA HỌC 9 III. Mục tiêu: 4. Kiến thức Đánh giá kiến thức của HS về tính chất hoá học của oxit, axit, bazo và muối 5. Kĩ năng Đánh giá kỹ năng viết PTHH, Mô tả hiện tượng thí nghiệm giải bài tập tính theo PTHH. 6. Thái độ Giáo dục đức tính tự giác, lòng trung thực cho HS. IV. Chuẩn bị: A. Ma trận: 20% TN 80% TL Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL - Biết được tính -Dựa và tính chất - Tính toán 3. Tính chất chất hóa học của hóa học để hoàn theo phương hóa học của oxit và axit thành các PTHH trình hóa học. oxit, axit (PISA) - Dựa vào tính chất hóa học viết PTHH điều chế các chất. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,75 2 3 5,75 4. Bazơ Biết tính chất hóa học chung của bazơ Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 3. Muối Biết tính chất -Viết PTPƯ thể hóa học chung hiện tính chất của muối của muối Nhận biết được muối, giải các bài tập liên quan Số câu 1 1 2 Số điểm 1 3 4 DeThi.edu.vn
  68. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B.Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 ( 1 điểm) hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng 1.1. Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ: A.K2O B. P2O5 C. MgO D. SO3 1.2. Oxit nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl A. Fe2O3 B. P2O5 C. CuO D. CaO 1.3. Cặp chất nào sau đây không tác dụng tác dụng được với nhau: A. H2SO4 và BaCl2 B. Fe2O và HCl C.Fe và HCl D. NaOH và Ba(OH)2 Câu 2: Chọn sản phẩm (cột B) tương ứng với thí nghiệm (cột A) và ghi vào cột đáp án sao cho đúng: Cột A (Thí nghiệm) Cột B (Sản phẩm) Đáp án 1. Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit a. hai muối mới tạo thành 1- 2. Muối tác dụng với muối tạo thành b. muối mới và axit mới 2- 3. Muối tác dụng được với axit sản c. Muối mới và bazơ 3- phẩm là mới 4. Muối tác dụng với bazơ sản phẩm tạo d. muối và nước 4- thành Phần 2: Tự luận (8 điểm) Câu 1 (2 điểm) SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC H2SO4 là một axit vô cơ mạnh, có rất nhiều ứng dụng với nền kinh tế quốc dân. Trong công nghiêp axit H2SO4 được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc. Nguyên liệu là lưu huỳnh (hoặc quạng Pirit) không khí và nước. Em hãy nêu các công đoạn sản xuất axit H2SO4 bằng phương pháp trên? Viết phương trình cho các công đoạn đó? Câu 2. (3 điểm) Trong phòng thí nghiệm có 4 lọ hóa chất đựng lần lượt là NaCl, BaCl2 , Na2CO3 và NaOH bị mất nhẵn. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất trên.? Câu 3.( 3 điểm) Cho mạt sắt vào dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 5.6 lít khí H2 ( đktc)? a.Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính khối lượng mạt sắt đã phản ứng? ( Biết Fe = 56) DeThi.edu.vn
  69. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Đáp án và hướng dẫn chấm Phần I. Trắc nghiệm (2đ) Câu 1 Câu 2 Đáp án 1.1- B, D 1.2 - B 1-d 2-a 1.3- D 1.4-A 3-b 4-c Biểu điểm 1,0 đ 1,0 đ Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm Phần II. Tự luận (8đ) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 • Các công đoạn sản xuất axit sunfuric: - Đốt lưu huỳnh trong không khí: 0,5 S + O2 SO2 - Sản xuất SO3 bằng cách oxi hóa SO2 (xúc tác 1,0 V2O5 , nhiệt độ) 2SO2 + O2 2SO3 - Cho SO3 tác dụng với nước: SO3 + H2O H2SO4 0,5 Câu 2 B1: Trích lấy mẫu thử đánh số thứ tự 0,5 B2: Cho dung dịch H2SO4 vào lần lượt mẫu thử Xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2 PTPU: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl 1 Xuất hiện khí bay ra là Na2CO3 PTPU: Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2 Không có hiện tượng gì là: NaCl và NaOH 1 Sử dụng quỳ tím cho vào lần lượt 2 mẫu còn lại quỳ tím chuyển thành màu xanh là NaOH, không hiện tượng là NaCl 0,5 Câu 3 Số mol H2 là : 5,6 : 22,4 = 0,25 (mol) 1 a, PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1 0,25 0,25 b. Khối lượng của sắt là: 1 ADCT: m=n.M = 0,25 . 56 = 14(g) DeThi.edu.vn
  70. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa lớp 9 Môn học: Hóa học 9 Thời gian 45 phút không kể thời gian giao bài I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây (0,25đ) Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH? A. BaO, Na2O, SO2 B. Fe2O3, BaO, ZnO C. CO2, SO2, P2O5 D. ZnO, CaO, N2O5 Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4 A. H2O B. dung dịch HCl C. dung dịch NaCl D. CO2 Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. CuO B. Fe2O3 C. CaO D. Na2O DeThi.edu.vn
  71. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm? A. Na2SO3 và H2SO4 B. Na2SO3 và Ca(OH)2 C. S và O2 (đốt S) D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt) Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. HCl, KCl B. K2SO4 và AgNO3 C. H2SO4 và BaO D. NaNO3 và H2SO4 Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. Ca và Al B. Mg và Fe C. Na và Mg D. Al và Cu Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2 DeThi.edu.vn
  72. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối A. Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 C. NaHCO3 D. NaHCO3, CO2 Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là. A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và BaCl2 C. K2SO4 và BaCl2 D. NaOH và Fe(NO3)3 Câu 10. Để làm sạch khí N 2 từ hỗn hợp khí gồm N 2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. NaHSO3 D. CaCl2 Câu 11. Dãy gồm các chất phản ứng được với H2SO4 đặc nóng A. Ag, Mg(OH)2, CaO và Na2CO3 B. Fe, Cu(OH)2, CO2 và Na2SO4 C. Ag, CO2, P2O5 và Na2SO4 D. Au, Mg(OH)2, P2O5 và S Câu 12. Cho 9,75 gam Kẽm tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư. Thể tích khí Hidro thoát ra (Đktc) là bao nhiêu lít? A. 2,24 lít B. 4,48 lít DeThi.edu.vn
  73. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. 1,12 lít D. 3,36 lít II. TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. (2đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện (nếu có) Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3 Câu 2. (2đ) Có 4 lọ mất mất nhãn, đựng trong lọ riêng biệt là dung dịch không màu: HCl, Na2CO3, CaCl2, AgNO3. Chỉ được dùng quì tím, hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 3. (2đ) Dung dịch X chứa 9,4 gam K 2O và 190,6 gam nước. Cho X vào 200g dung dịch CuSO4 16% thu được m gam kết tủa . a. Tính nồng độ phần trăm của X. b. Tính m. c. Tính lượng dung dịch HCl 2M cần dùng để hòa tan hết m gam kết tủa sau khi đã nung thành chất rắn đen. HẾT DeThi.edu.vn
  74. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 hóa 9 I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan 1C 2B 3C 4A 5C 6D 7D 8C 9A 10B 11A 12D II. Tự luận Câu 1. to 1) 4Na + O2  2Na2O 2) Na2O + H2O → 2NaOH 3) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O 4) Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O 5) 2NaCl + H2O → 2NaOH + H2 + Cl2 6) NaOH + CO2 → NaHCO3 Câu 2. Trích mẫu thử đánh số thứ tự Thử các dung dịch trên bằng giấy quì tím. Nhận biết được Na2CO3 vì làm quì tím hoá xanh; CaCl2 không làm đổi màu quì tím. HCl và AgNO3 làm quì tím hoá đỏ. Dùng dung dịch CaCl2 vừa nhận biết ở trên cho vào 2 mẫu thử làm quì tím hoá đỏ, mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là CaCl2, không phản ứng là HCl. Phương trình hóa học: CaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + Ca(NO3)2 Câu 3. DeThi.edu.vn
  75. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn nK2O = 0,1 mol. mCuSO4 = (200.16)/100 = 32 gam nCuSO4 = 32/160 = 0,2 mol a) Phương trình phản ứng hóa học K2O + H2O → 2KOH 0,1 mol → 0,2 mol Nồng độ % X (tức dung dịch KOH) mdung dịch = 9,4 + 190,6 = 200 gam mKOH = 0,2. 56 = 11,2 gam C% KOH = (11,2/200)/.100 = 5,6% b) 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4 0,2 mol → 0,1 mol → 0,1 mol Kết tủa ở đây chính là Cu(OH)2 m = 0,1. 98 = 9,8 gam c) Phương trình hóa học to Cu(OH)2  CuO + H2O 0,1 mol → 0,1 mol 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O 0,2 mol ← 0,1mol Thể tích dung dịch HCl 2M : Vdd = n.V = 0,2/2 = 0,1 lít DeThi.edu.vn
  76. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây (0,25đ) Câu 1. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước? A. CaO, CuO, SO3, Na2O B. CaO, N2O5, Na2O, ZnO C. Na2O, BaO, N2O, Fe2O3 D. SO3, CO2, BaO, Na2O Câu 2. Chất nào sau đây hòa tan vào nước được dung dịch làm quỳ hóa xanh A. Na2O B. P2O5 C. SO2 D. CuO Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất? A. ZnO B. FeO C. CaO D. K2O Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nào sauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp A. Na2SO3 và H2SO4 B. Na2SO3 và Ca(OH)2 C. Fe tác dụng H2SO4 đặc nóng DeThi.edu.vn
  77. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt) Câu 5. Dùng kim loại nào sau đây có thể nhận ra sự có mặt của HCl. Trong dung dịch gồm: HCl, NaCl, H2O A. Zn B. Cu C. Na D. Ag Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. Ca và Al B. Mg và Fe C. Na và Mg D. Al và Cu Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. KOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C. KOH, CaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2 Câu 8. Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na 2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg B. Mg(OH)2 DeThi.edu.vn
  78. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. MgO D. Cu Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là. A. K2CO3 và H2SO4 B. AgNO3 và BaCl2 C. Na2SO4 và BaCl2 D. KOH và Fe(NO3)3 Câu 10. Để làm sạch khí N 2 từ hỗn hợp khí gồm N 2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaHSO3 D. CaCl2 Câu 11. Nếu dẫn 0,01 mol CO 2 vào 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thì sau phản ứng thu được A. BaCO3 B. Ba(HCO3)2 C. BaCO3 và Ba(HCO3)2 D. BaCO3 và Ba(OH)2 Câu 12. Cho m gam mạt sắt vừa đủ tác dụng với 150 ml dung dịch H2SO4 1M loãng dư. Khối lượng mạt sắt đã dùng cho phản ứng là: A. 4,2 gam B. 5,6 gam DeThi.edu.vn
  79. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. 8,4 gam D. 16,8 gam Câu 13. Cho 16 gam bột CuO tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch đã dùng là? A. 0,1M B. 1M C. 0,2M D. 2M Câu 14. Cho các oxit sau: Na2O, CO, SO2, BaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 15. Để nhận biết dung dịch NH4NO3, Ca3(PO4)2, NaCl người ta dùng dung dịch: A. NaOH B. Ba(OH)2 C. KOH D. NaNO3 Câu 16. Cho các chất sau: Na2CO3, NaOH, NaHCO3, H2SO4, Ca(HCO3) và Na2O. Số chất thuộc loại muối là A. 2 DeThi.edu.vn
  80. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Cho 2,4 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 18. Từ 60 kg FeS2 sản xuất được bao nhiêu kg H2SO4 theo sơ đồ sau: FeS2 → 2SO2 → 2SO3 → 2H2SO4 A. 98 kg B. 49 kg C. 48 kg D. 96 kg Câu 19. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là: A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2 C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2 D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl Câu 20. Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng A. Cu, Mg(OH)2, CuO và SO2 DeThi.edu.vn
  81. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Fe, Cu(OH)2, MgO và CO2 C. Cu, NaOH, Mg(OH)2 và CaCO3 D. Cu, MgO, CaCO3 và CO2 Câu 21. Để làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí gồm SO2, CO2 và O2 người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Ca(OH)2 B. HCl C. NaHCO3 D. CaCl2 Câu 22. Cặp chất nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch A. NaCl và AgNO3 B. KOH và CuCl2 C. H2SO4, BaCl2 D. NaNO3 và K2SO4 Câu 23. Hòa tan 1,0 gam mẫu đá vôi có thành phần chính là CaCO3 và tạp chất Fe2O3 vào 100ml dung dịch HCl vừa đủ sinh ra 0,1792 khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng là A. 0,16M B. 0,235M C. 0,25M D. 0,2M Câu 24. Cho sơ đồ phản ứng sau; Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Y↑ + H2O DeThi.edu.vn
  82. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Y là chất nào sau đây? A. SO2 B. SO3 C. H2S D. H2SO3 Câu 25. Nung nóng 26,2 gam hỗn hợp kim loại gồm: Mg, Al, Zn trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40,6 gam hỗn hợp 3 oxit. Để hoàn tan hết lượng oxit trên cần V lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị V là: A. 3,6 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0,896 lít DeThi.edu.vn
  83. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề thi hóa lớp 9 giữa học kì 1 1D 2A 3C 4D 5A 6D 7D 8A 9A 10B 11B 12C 13B 14B 15B 16B 17C 18B 19C 20C 21A 22D 23B 24A 25A DeThi.edu.vn
  84. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây (0,25đ) Câu 1. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch KOH? A. CO2, Na2O, SO3 B. N2O, BaO, CO2 C. N2O5, P2O5, CO2 D. CuO, CO2, Na2O Câu 2. Cho 16 gam bột CuO tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch đã dùng là? A. 0,1M B. 1M C. 0,2M D. 2M Câu 3. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, CaO, Li2O, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ? A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 4. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột P2O5 và CaO A. H2O DeThi.edu.vn
  85. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaCl D. CO2 Câu 5. Cho các chất: MgO, Mg(OH)2, MgCO3 và Mg. Chất nào sau đây phản ứng được với cả 4 chất trên? A. H2O B. HCl C. Na2O D. CO2 Câu 6. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm như thế nào? A. Rót từ từ nước vào lọ đựng axit B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước C. Rót nhanh nước vào lọ đựng axit D. Rót nhanh axit đặc vào lọ đựng nước Câu 7. Cho biết hiện tượng của phản ứng sau: Khi cho axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng một lá đồng nhỏ và đun nóng nhẹ. A. Kim loại đồng không tan. B. Kim loại đồng tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí không màu thoát ra. C. Kim loại đồng tan dần, dung dịch không màu có khí màu hắc thoát ra. D. Kim loại đồng chuyển màu đen, sau đó tan dần, dung dịch có màu xanh lam và khí mùi hắc thoát ra. Câu 8. Một phần lớn vôi sống được dùng trong công nghiệp luyện kim và làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học. Công thức hóa học của vôi sống là: DeThi.edu.vn
  86. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Na2O B. MgO C. CaO D. BaO Câu 9. Cho 12,8 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Thể tích khí sunfuro (đktc) thu được sau khi kết thúc phản ứng là: A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít Câu 10. Trộn 100 ml dung dịch H 2SO4 0,1M với 300ml dung dịch NaOH 0,1M. Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng , hiện tượng quan sát được là: A. quỳ tím chuyển sang màu xanh B. quỳ tím chuyển sang màu đỏ C. quỳ tím bị mất màu D. quỳ tím không đổi màu Câu 11. Điện phân dung dịch natri clorua NaCl trong bình điện phân có màng ngăn tại cực dương thu được A. khí clo B. dung dịch NaOH C. Khí hidro D. dung dịch HCl DeThi.edu.vn
  87. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được khi cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1. (2đ). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện (nếu có) Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3 Câu 2.(2đ) Chỉ dung quỳ tím, nhận biêt các dung dịch đựng riêng biệt trong các ống nghiệm sau bằng phương pháp hóa học: HCl, H2SO4, Ba(OH)2, Na2SO4, KNO3 Câu 3. (2đ) Cho 1,82 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 0,2M. a) Viết phương trình phản ứng hóa học b) Tính thành phần % khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp. Câu 4. (1đ) Từ 160 tấn quặng pirit sắt FeS2 (chứa 40% lưu huỳnh) người ta sản xuất được 147 tấn axit sunfuric. Tính hiệu suất quá trình sản xuất axit sunfuric. HẾT DeThi.edu.vn
  88. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án hướng dẫn giải đề thi giữa kì 1 lớp 9 môn Hóa I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan 1C 2B 3C 4D 5B 6B 7D 8C 9A 10A 11A 12C II. Tự luận Câu 1. 1) 4Na + O2 → 2Na2O 2) Na2O + H2O → NaOH 3) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O 4) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O 5) 2NaCl + H2O → 2NaOH + H2 + Cl2 6) NaOH + CO2 → NaHCO3 Câu 2. Trích mẫu thử và đánh số thứ tự Nhúng quỳ tím vào 5 dung dịch trên, thu được kết quả sau: Nhóm 1: Làm quỳ chuyển màu đỏ: HCl, H2SO4 Nhóm 2: Làm quỳ tím chuyển màu xanh: Ba(OH)2 Nhóm 3: Không làm đổi màu quỳ tím: Na2SO4, KNO3 Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào nhóm 1, dung dịch nào cho kết tủa trắng là H 2SO4, dung dịch không thấy hiện tượng gì là HCl (Có xảy ra phản ứng nhưng không quan sát được hiện tượng) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào nhóm 3, dung dịch cho kết tủa trắng là Na2SO4, dung dịch không thấy hiện tượng gì là KNO3 DeThi.edu.vn
  89. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phương trình hóa học xảy ra là: H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + H2O 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + H2O Ba(OH)2 + Na2SO4 → 2NaOH + BaSO4 Câu 3. Ta có: nH2SO4 = 0,04 mol Gọi số mol của MgO và Al2O3 lần lượt là x, y Theo đề bài ta có: 40x + 102 y = 1,82 (1) PTHH: MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O x x Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O y 3y Theo phương trình: nH2SO4 = x + 3y = 0,05 (2) Giải hệ phương trình (1), (2) được: x = 0,02; y = 0,01 Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp: 0,02.40 %m = .100% = 43,96% MgO 1,82 => %m = 100% - 43,96% 56,04% Al2O3 Câu 4. 160.40% hối lượng FeS có trong 80 tấn quặng FeS là: = 64 (tấn) 2 2 100% DeThi.edu.vn
  90. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Sơ đồ quá trình sản xuất H2SO4 từ quặng pirit sắt: S → SO2 → SO3 → H2SO4 Theo PTPƯ: 32 98 gam 64.98 64 tấn → = 196 (tấn) 32 Nhưng thực tế chỉ thu được 147 tấn H2SO4 147 Hiệu suất quá trình sản xuất H SO H .100% = 75% 2 4: 196 DeThi.edu.vn
  91. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây (0,25đ) Câu 1. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, CaO, Li2O, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Rót dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch MgSO 4. Dùng một lượng dư các chất theo thứ tự sau đây để tách riêng từng muối có trong dung dịch thu được? A. Ba(OH)2, HCl B. Ca(OH)2, HCl C. Na2CO3, HCl D. H2SO4, NaOH Câu 3. Có thể dùng chất nào dưới đây làm khô khí O2 có lẫn hơi nước A. SO3 B. SO2 C. CuO D. P2O5 Câu 4. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg Câu 5. Khi nhỏ từ từ axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng đường, thấy: A. Sinh ra chất rắn màu đen, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm. B. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu. C. Sinh ra chất rắn màu đen và hơi nước ở thành ống nghiệm. D. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm. Câu 6. Trong quá trình sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp không có công đoạn nào sau đây? A. Đốt lưu huỳnh (hoặc quặng pirit) trong không khí o B. Oxi hóa SO2 có xúc tác V2O5 ở nhiệt độ 450 C. DeThi.edu.vn
  92. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Dùng nước (hoặc axit sunfuric đặc) hấp thụ SO3 D. Dẫn khí SO2 qua bình đựng đung dịch H2SO4 loãng Câu 7. NaOH không được tạo thành trong thí nghiệm nào sau đây? A. Cho kim loại Na tác dụng với H2O B. Cho oxit kim loại Na2O tác dụng với H2O C. Cho Na2O tác dụng với dung dịch HCl D. Cho Na2SO4 tác dụng với Ba(OH)2 Câu 8. Cho phản ứng sau: dpdd NaCl + H2O  X + H2 + Cl2 (có màng ngăn) X là A. Na B. NaOH C. NaClO D. Na Câu 9. Cho dung dịch chứa 10 gam Ca(OH) 2 tác dụng hoàn toàn với một dung dịch chứa 7,3 gam HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng thấy quỳ tím A. đổi màu đỏ B. không đổi màu C. đổi màu xanh D. mất màu Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn 12,6 gam muối cacbonat của kim loại M (hóa trị II). Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 15 gam kết tủa. Kim loại M là: A. Mg B. Zn C. Ba D. Ca Câu 11. Trong tự nhiên, muối natri clorua có nhiều trong A. nước mưa B. nước biển C. nước giếng khoan D. cây cối, thực vật Câu 12. Axit được sử dụng để điều chế các muối clorua, làm sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, là: DeThi.edu.vn
  93. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. HCl B. H2SO4 C. H3PO4 D. H2SO3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1,5đ) Viết phương trình hóa học theo sơ đồ dãy chuyển hóa sau FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4 Câu 2 (2,0đ) Hãy ghép thí nghiệm ghi ở cột (I) với hiện tượng ghi ở cột (II) cho phù hợp. Thí nghiệm (I) Hiện tượng (II) A. Cho dung dịch NaOH vào ống (1) Chất rắn màu trắng tạo thành, dung nghiệm đựng dung dịch FeCl3 dịch thu được không màu B. Cho dây Al vào ống nghiệm đựng (2) Chất rắn màu nâu đỏ tạo thành, dung dịch CuSO4. dung dịch thu được không màu (3) Chất rắn màu đỏ tạo thành bám vào C. Cho dung dịch BaCl2 vào ống thanh kim loại, màu xanh của dung nghiệm đựng dung dịch Na2SO4. dịch nhạt dần D. Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm (4) Chất rắn màu nâu đỏ tạo thành, đựng Cu(OH)2 dung dịch thu được màu trắng (5) Chất rắn tan dần, dung dịch tạo thành màu xanh Câu 3. (2,5đ) Biết 12 gam muối hỗn hợp 2 muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí (ở đktc) a) Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng b) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu. Câu 4. Dẫn V (lít) khí CO2 ở đktc vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Tính giá trị của V. DeThi.edu.vn
  94. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Hóa lớp 9 I. Câu hỏi trắc nghiệm 1D 2A 3D 4C 5D 6D 7C 8B 9C 10A 11B 12A II. Phần câu hỏi tự luận Câu 1. 1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 450 500o C 2) 2SO2 + O2 ‡AAAAAAAA†AA 2SO3 xt:V2O5 3) SO3 + H2O → H2SO4 4) H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl Câu 2. A - 2; B - 3; C - 1; D- 5 Câu 3. Ở đây ta nhận thấy CaCO 3 phản ứng được với HCl còn CaSO 4 không phản ứng được với HCl nCO2 = 0,03 mol Phương trình phản ứng hóa học: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O nHCl phản ứng = 2nCO2 = 2. 0,03 = 0,06 mol c) nCaCO3 = nCO2 = 0,03 mol DeThi.edu.vn
  95. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4. nBaOH)2 = 0,2 mol nBaCO3 = 19,7/197 = 0,1 mol Nhận xét: nBaCO3 Xảy ra cả 2 trường hợp TH1: Phản ứng tạo ra BaCO3, Ba(OH)2 còn dư CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O nCO2 = nBaCO3 = 0,1 mol VCO2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít TH2: Phản ứng tạo ra 2 muối BaCO3, Ba(HCO3)2 CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O 0,1 0,1 0,1 0,1 (mol) 2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 0,2 0,2 - 0,1 = 0,1 (mol) Tổng số mol CO2 phản ứng bằng: 0,1 + 0,2 = 0,3 mol V CO2 = 0,3.22,4 = 6,72 Vậy có 2 giá trị V thỏa mãn đề bài toán DeThi.edu.vn
  96. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây (0,25đ) Câu 1. Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric? A. CuO, Fe2O3, CO2 B. CuO, P2O5, Fe2O3 C. CuO, SO2, BaO D. CuO, BaO, Fe2O3 Câu 2. 0,1 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,2 mol HCl B. 0,1 mol HCl C. 0,05 mol HCl D. 0,01 mol HCl Câu 3. Cho a gam SO3 tác dụng với một lượng nước lấy dư, thu được 2,94 gam axit. Giá trị của a gam là: A. 2,4 gam B. 0,24 gam C. 1,2 gam D. 0,12 gam Câu 4. CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO? A. Tác dụng với axit DeThi.edu.vn
  97. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Tác dụng với bazơ C. Tác dụng với oxit axit D. Tác dụng với muối Câu 5. Để nhận biết 3 khí không màu: SO 2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng A. Giấy quỳ tím ẩm B. Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ C. Than hồng trên que đóm D. Dẫn các khí vào nước vôi trong Câu 6. Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro? A. NaOH B. Fe C. CaO D. CO2 Câu 7. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí: A. BaO, Fe, CaCO3 B. Al, MgO, KOH C. Na2SO3, CaCO3, Zn D. Zn, Fe2O3, Na2SO3 Câu 8. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Sủi bọt khí, đường không tan. DeThi.edu.vn
  98. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt. C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra. Câu 9. Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na 2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg B. Mg(OH)2 C. MgO D. Cu Câu 10. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3 Câu 11. Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là: A. 18% B. 16% C. 15% D. 17% Câu 12. Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra? A. Khí hiđro DeThi.edu.vn
  99. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Khí oxi C. Khí lưu huỳnhđioxit D. Khí hiđro sunfua Câu 13. Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO 3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Ag B. Cu. C. Fe. D. Au. Câu 14. Muối nào dưới đây bị nhiệt phân hủy A. NaCl B. FeS2 C. KNO3 D. CuCl2 Câu 15. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của NaCl A. Chế tạo thuốc nổ đen B. Gia vị và bảo quan thực phẩm C. Làm nguyên liệu sản xuất NaOH D. Làm nguyên liệu cơ bản cho nhiều ngành công nghiệp hóa chất. Câu 16. Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 DeThi.edu.vn
  100. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. CO(NH2)2 D. NH4Cl II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO Câu 2. Chỉ dùng thêm quỳ, nhận biết các dung dịch không màu: NaCl, H 2SO4, BaCl2, KOH được đựng riêng biệt trong các lọ. Câu 3. Trộn 30 ml dung dich chứa 2,22 gam CaCl2 với 70 ml dung dịch có chứa 1,7 gam AgNO3. a) Hãy cho biết hiện tượng quan sát được khi trộn 2 dung dịch trên và viết phương trình hóa học của phản ứng b) Tính khối lượng kết tủa thu được. HẾT DeThi.edu.vn
  101. Bộ 30 Đề thi Hóa 9 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án hướng dẫn giải đề thi giữa kì 1 lớp 9 môn Hóa I. Phần trắc nghiệm 1D 2A 3A 4A 5B 6B 7C 8C 9D 10C 11C 12C 13B 14C 15A 16C II. Tự luận Câu 1. to 1) 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 to 2) 2SO2 + O2  2SO3 3) SO3 + H2O → H2SO4 4) H2SO4 +Zn → ZnSO4 + H2 5) ZnSO4 + 2NaOH → Zn(OH)2 + Na2SO4 6) Zn(OH)2 → ZnO + H2O Câu 2. Trích mẫu thử và đánh số thứ tự Nhúng quỳ tím vào 4 dung dịch trên: Chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là KOH. Chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ H2SO4. Chất không làm đổi màu quỳ tím là NaCl và BaCl2 Nhỏ dung dịch H2SO4 vào 2 dung dịch NaCl và BaCl2, chất nào phản ứng tạo kết tủa trắng là BaCl2, còn NaCl không phản ứng với dung dịch H2SO4 BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl Câu 3. DeThi.edu.vn