Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án)

docx 131 trang Đình Phong 18/10/2023 81910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_33_de_thi_toan_lop_3_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án)

  1. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GD& ĐT NAM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM TRỰC Môn : Toán – Lớp 3 TRƯỜNG TH NAM THÁI (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên Lớp: . Kết quả kiểm tra Nhận xét của người chấm kiểm tra Chữ ký của GK Bằng số: Bằng chữ: Phần I. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số liền sau của 78 999 là: A. 78 901 B. 78 991 C. 79 000 D. 78 100 Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong 65 478 là: A. 5 000 B. 500 C. 50 000 D. 50 Câu 3: Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là: A. 75 242 B. 78 342 C. 57 242 D. 73 842 Câu 4: 3km = m A. 300 B. 3 000 C. 30 D. 3 Câu 5: Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào? A. Ngày 21 B Ngày 22 C. Ngày 23 D. Ngày 24 DeThi.edu.vn
  3. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: Mua 2 kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng Câu 7: 2 giờ = phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 200 phút B. 240 phút C. 60 phút D. 120 phút Câu 8: Lớp 3A có 37 học sinh, mỗi bàn có 2 học sinh ngồi. Vậy lớp 3A cần ít nhất .bàn như thế? A. 18 bàn B 19 bàn C. 20 bàn D. 21 bàn Phần II. Tự luận (6 điểm) Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính: a) 14 754 + 23 680 b) 26 705 - 18 270 c) 17 025 x 3 d) 4050 : 2 . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2 (1đ): Tìm x: x - 1285 = 9860 : 4 Bài 3 (2đ): Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó. DeThi.edu.vn
  4. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . Bài 4 (1đ): Hình bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác PHÒNG GD- ĐT HUYỆN NAM TRỰC TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÁI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI KÌ II LỚP 3( năm học 2019-2020) Phần I. (4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B B B C D B Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Phần II. (6 điểm) Bài 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. + Đặt tính đúng và tính đúng 0,25 đ + Kết luận 0,25đ Bài 2 (1 điểm): x - 1285 = 9860 :4 x - 1285 = 2465 0,25 đ x = 2465 + 1285 0,25 đ DeThi.edu.vn
  5. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn x = 3750 0, 5 đ Bài 3 ( 2 điểm): Tóm tăt: 0,25 đ Bài giải Chiều rộng khu đất hình chữ nhật đó là: 0,25 đ 42 : 3 = 14 (m) 0, 5 đ Chu vi khu đất đó là: 0, 25 đ (42 + 14) x 2 = 112 (m) 0, 5 đ Đáp số: 112 m 0,25 đ Bài 4 ( 1 điểm): D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6 DeThi.edu.vn
  6. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Điểm PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 3E Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên HS: Lớp: 3E - Trường TH Quang Thịnh Nhận xét của PHẦN I: Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số 54 175 đọc là: A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm. B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm. Câu 2. Số liền sau của số 68457 là : A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458 Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716 ; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A . 48617; 48716; 47861; 47816 B . 48716; 48617; 47861; 47816 C . 47816; 47861; 48617; 48716 D . 48617; 48716; 47816; 47861 Câu 4.Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: A. 11000 B. 10100 C. 10010 D. 10001 Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là: A. 75865; B. 85865 C. 75875 D. 85875 Câu 6. Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là: A. 76325; B. 86335 C. 76335 D. 86325 DeThi.edu.vn
  7. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1 Câu 7. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố 4 số cam. Số còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi mỗi anh em được bao nhiêu quả cam? A. 4 quả B. 1 quả C. 3 quả D. 2 quả Câu 8. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm PHẦN II: Trình bày bài giải các bài toán: (5 điểm ) Câu 1. Đặt tính rồi tính : 21628 x 3 15250: 5 DeThi.edu.vn
  8. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2. Điền dấu > < =? 1km 985 m 60 phút 1 giờ 797 mm 1 m 987 g 1 kg Câu 3. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau) DeThi.edu.vn
  9. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4. Tìm số có 2 chữ số. Nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau ta được 54, biết rằng có 1 chữ số là 6. Vậy số cần tìm là: ĐÁP ÁN MÔN TOÁN. Phần 1: Trắc nghiệm.5 điểm Câu 1: HS khoanh đúng vào C được 0,5 điểm. Câu 2: HS khoanh đúng vào D được 0,5 điểm. Câu 3: HS khoanh đúng vào C được 0,5 điểm. Câu 4: HS khoanh đúng vào D được 0,5 điểm. Câu 5: HS khoanh đúng vào D được 0,5 điểm. Câu 6: HS khoanh đúng vào A được 0,5 điểm. Câu 7: HS khoanh đúng vào B được 1 điểm. Câu 8: HS khoanh đúng vào B được 1 điểm. Phần 2: Tự luận. 5 điểm Bài 1: (1 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm. Bài 2: (1 điểm) HS điền dấu đúng mỗi phần được 0,25 điểm. Bài 3: (2 điểm) Bài giải Mỗi phút người đó đi được số mét là.(0,25 điểm) 480 : 6 = 80 (m) (0,75 điểm) Trong 9 phút người đó đi bộ được số mét là: (0,25 điểm) 80 x 9 = 720 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 720 m (0,25 điểm) DeThi.edu.vn
  10. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4: (1 điểm) HS tìm đúng mỗi số cho 0,5 điểm Số cần tìm là: 96 và 69 DeThi.edu.vn
  11. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II MÔN: TOÁN - LỚP 3 (Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian giao đề) Trường Tiểu học Đông Hoà ĐIỂM CHỮ KÝ Họ và tên: Lớp: Ba Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (Mức 1) a) Số liền sau của 42 099 là: A. 42 100 B. 42 098 C. 43 099 D. 43 100 b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675 c) 1 giờ 15 phút = phút A. 115 phút B. 615 phút C. 65 phút D. 75 phút d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ bảy D. Chủ nhật Câu 2: (1,0 điểm). Điền dấu: > < = (Mức 1) a) 76 635 76 653 b) 18 536 17 698 c) 47 526 47 520 + 6 b) 92 569 92 500 + 70 Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. (Mức 2) a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm2 B. 24cm C. 20 cm2 D. 20 cm b) Chu vi của hình chữ nhật là: A. 10 cm B. 20cm C. 24 cm2 D. 24 cm Câu 4: (1,0 điểm). 12m7dm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức 1) A. 1 207 dm B. 127 dm C. 1 270 dm D. 1 027 dm Câu 5: (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: (Mức 2) a) 27 684 + 11 023 b) 84 695 – 2 367 c) 1 041 x 7 d) 24 672 : 6 . . . DeThi.edu.vn
  12. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: (1,0 điểm).Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2) a). 229 + 126 x 3 = b). (9 759 – 7 428) x 2 = . = = . Câu 7: (1,0 điểm). Tìm X: (Mức 2) a). X x 6 = 2 412 b). X : 3 = 1 824 . . Câu 8: (2,0 điểm). (Mức 3) Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét? Bài Giải HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN- LỚP 3 Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm. a). A b). C c). D d). B Câu 2: (1,0 điểm). Điền đúng kết quả mỗi dòng được 0,25 điểm. a) 76 635 17 698 (0,25 điểm). c) 47 526 = 47 520 + 6 (0,25 điểm). d) 92 569 < 92 500 + 70 (0,25 điểm). Câu 3: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm2 (0,5 điểm). b) Chu vi của hình chữ nhật là: B. 20cm (0,5 điểm). DeThi.edu.vn
  13. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4: (1,0 điểm). Khoanh đúng câu B. 127 dm. Câu 5: (2,0 điểm). - Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm; thiếu dấu gạch ngang 2 bài trừ 0,25 điểm. - Sắp đúng phép tính, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm. Kết quả đúng: a) 38 707 b) 82 328 c) 7 287 d) 4 112 Câu 6: (1,0 điểm). Tính đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm. a). 229 + 126 x 3 = 229 + 378 (0,25 điểm). = 607 (0,25 điểm). b). (9 759 – 7 428) x 2 = 2 331 x 2 (0,25 điểm). = 4 662 (0,25 điểm). Câu 7: (1,0 điểm). Tìm X: Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm; mỗi bước tính đúng 0,25 điểm. a). X x 6 = 2 412 X = 2 412 : 6 (0,25 điểm). X = 402 (0,25 điểm). b). X : 3 = 1 824 X = 1 824 x 3 (0,25 điểm). X = 5 472 (0,25 điểm). Câu 8: (2,0 điểm). Bài giải: Trong 1 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm). 82 : 2 = 41 (km). (0,75 điểm). Trong 5 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm). 41 x 5 = 205 (km). (0,5 điểm). Đáp số: 205 km. (0,25 điểm). Lưu ý: Học sinh có câu lời văn khác đúng vẫn được 0,25 điểm. - Ví dụ: Quãng đường người đó đi ô tô trong 1 giờ là. Người đó đi ô tô trong 1 giờ được là. * Cách làm tròn điểm toàn bài kiểm tra sau khi chấm được tính như sau: - Ví dụ: 8,25 làm tròn thành 8,0. 8,5 hoặc 8,75 làm tròn thành 9,0. DeThi.edu.vn
  14. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Trường: Tiểu học Bình Đức ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp : 3/ Họ và tên: . Môn thi : TOÁN – Khối: 3 Thời gian: 40 phút Điểm thi Nhận xét của giáo viên 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền sau của 78999 là: A. 78901 B. 78991 C. 79000 D. 7810 2. Trong các số: 42075; 42099; 43000; 42090 số lớn nhất là: A. 42099 B. 43000 C. 42075 D. 42090 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu tả lời đúng: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 9m6dm = cm là: A. 9600cm B. 96cm C. 906cm D. 960cm 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4760 C. 4860 D. 4960 5. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Chu vi hình vuông là 96cm. Hỏi cạnh hình vuông là bao nhiêu? Trả lời: Cạnh hình vuông là: cm. 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ bảy. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai 7. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Mua 2 kg gạo hết 18000 đồng. Vây mua 5 kg gạo hết bao nhiêu tiền? Trả lời: Mua 5kg gạo hết số tiền là: đồng 8. Một hình vuông có cạnh 12cm. Tính diện tích hình vuông đó. Bài giải: DeThi.edu.vn
  15. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 9. Một người đi bộ trong 5 phút được 450m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi trong mỗi phút đều như nhau) ? Bài giải: 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó. Bài giải: HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – LỚP 3 CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2017-2018 Câu 1: (1 điểm) Ý C Câu 2: (1 điểm) Ý B Câu 3: (1 điểm) Ý D Câu 4: (1 điểm) Ý B Câu 5: Cạnh hình vuông là: 24m(1 điểm) Câu 6: (1 điểm) Ý C DeThi.edu.vn
  16. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7: Số tiền mua 5kg là: 45000 đồng (1 điểm) Câu 8: (1 điểm) Bài giải: Diện tích hình vuông là: 12 x 12 = 144 (cm2) (0,75đ) Đáp số: 144cm2 (0,25đ) Câu 9: (1 điểm) Bài giải: Trong một phút người đó đi được là: 450 : 5 = 90 (m) (0,5đ) Trong 8 phút người đó đi được là: 90 x 8 = 720 (m) (0,5đ) Đáp số: 720m Câu 10: (1 điểm) Bài giải: Chiêu dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 8 x 3 = 24 (m) (0,5đ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 24 x 8 = 192 (m2) (0,5đ) Đáp số: 192 m2 DeThi.edu.vn
  17. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Trường TH&THCS Phong Đông Đề kiểm tra CHKII Lớp 3A Môn: Toán :Điểm: Thời gian: 60 phút Họ và tên: Điểm: Nhận xét của giáo viên Câu 1. Em hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm (1điểm) M1 a. Viết số Đọc số 23 457 Sáu mươi tư nghìn năm trăm ba mươi lăm b.Điền dấu: , = A. 60 000 . 59 125 B. 23 406 23 506 Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) M2 a. Giá trị của x là: 7 x x = 2849 A. 407 B. 307 C. 507 D.417 b. Giá trị của x là: x : 8 = 402 A. 2316 B. 3216 C. 3226 D. 3206 DeThi.edu.vn
  18. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) M2 a. 33567 + 24526 b. 4285 - 2637 c. 1608 x 6 d. 40328 : 8 Câu 4. Đúng ghi Đ; Sai ghi S (1 điểm ) M3 a) 66 : 3 x 2 = 22 x 2 b) 66 : 3 x 2 = 66 : 6 = 44 = 11 Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1 điểm ) M2 a. 4 kg = .g A. 40 B. 400 C. 4000 D. 404 b. 6m2dm = dm A. 620 B. 602 C. 26 D. 62 Câu 6. Em hãy khoanh vào trước chữ cái câu trả lời đúng (1 điểm ) M1 A/ Hình vuông có cạnh 8m. Chu vi hình vuông là: m B/ Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật là: a. 40 cm2 b. 96 cm2 c. 86 cm2 d. 20cm2 Câu 7. Giải bài toán: ( 2 điểm) M3 DeThi.edu.vn
  19. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 7465kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 705 kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?. Câu 8. Bài toán (1 điểm ) M4 1 Năm nay mẹ 28 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. 3 năm sau tuổi của con là. 4 A. 9 tuổi B. 10 tuổi C.11 tuổi D.12 tuổi DeThi.edu.vn
  20. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CHKII-LỚP 3 Câu 1) 1 điểm (đúng mỗi ý 0,25 điểm) a. Viết số Đọc số Hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy 64 535 b. A. 60 000 >. 59 125 B. 23 406 < 23 506 Câu 2) 1 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm) a. ý A b. ý B Câu 3) 2 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm) a. 58 093 b. 1 648 c. 9 648 d. 5 041 Câu 4) 1 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm) a. Đ b. S Câu 5) 1 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm) a. C b. D Câu 6) 1 điểm a) 32m; b) ý B Câu 7) 2 điểm Bài giải Ngày thứ hai cửa hàng bán được là: (0,25 đ) 7465 + 705 = 8170 (kg) (0,5) DeThi.edu.vn
  21. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cả hai ngày cửa hàng bán được là: (0,25 đ) 7465 + 8170 = 15635(kg) (0,75) Đáp số: 15635 kg gạo (0,25 đ) Câu 8) 1 điểm . ý C DeThi.edu.vn
  22. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 UBND TP PHAN THIẾT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH PHONG MÔN: TOÁN 3 NẪM Họ và tên: Lớp: 3 Thời gian: 40 phút (không kể phát đề) Điểm: Giáo viên giám sát: Giáo viên chấm bài: 1 1 2 2 Nhận xét bài làm của học sinh: . . I. khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng :( từ câu 1 đến câu 6 ) 1 . Số bé nhất trong các số :31461, 45132, 31096, 35100 là. (1đ- M 1) A. 31461 B . 45132 C. 31096 D. 35100 2 . (1điểm-M 1) a/ Số liền sau của số : 35620 là A. 35619 B. 35620 C. 35621 D. 35622 b/ Giá trị của chữ số 9 trong số 39 406 là: M 2 (0.5 điểm) A. 9000 ; B. 900 ; C. 90 ; D. 9 3 . Biểu thức :14523 – 24964 : 4 có giá trị là.(1đ-M 2) A. 2882 B. 2288 C. 8282 D. 8822 4. Tìm X: X : 4 = 1020 (dư 3) (1đ-M 3) A. 4083 B. 4038 C. 4080 D. 4008 5. 1 điểm- M2 DeThi.edu.vn
  23. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a/ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?(0,5 điểm ) A. 10 giờ 15phút B. 10 giờ 16phút C. 10 giờ17phút D. 10 giờ18phút b/ Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là thứ mấy? (0.5điểm) A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm 6.Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng 9cm. Diện tích tấm bìa là :(1đ-M2) A. 360cm B. 98cm C. 49cm D. 360 cm2 II. Thực hiện các bài tập sau : ( Từ câu 7 đến câu 9) 7. Đặt tính rồi tính ( 1điểm )( M2) a/ 21709 x 4 b/ 62740 : 6 . 8. Mua 6 quyển sách cùng loại phải trả 40800 đồng. Hỏi muốn mua 9 quyển sách như thế thì phải trả bao nhiêu tiền?(2đ-M 3) Bài giải DeThi.edu.vn
  24. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 9. Hãy tìm số A. Biết rằng nếu lấy A trừ đi 278 rồi lại cộng với 152 thì được 517(1đ-M4) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG NẪM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3 KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 I. Trắc nghiệm: khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 6đ Câu 1: ( 0,5 đ) C. 31096 Câu 2: ( 0,5 đ) a/ C. 35621 b/ A Câu 3: (1 đ) C. 8282 Câu 4: ( 1đ ) A. 4083 Câu 5: ( 1đ ) a/B b/A Câu 6: D 360 cm2 II. Tự luận: 62740 6 02 10456 21709 27 Câu 7: ( 1đ ) a/ 4 b/ 34 86836 40 4 Câu 8: ( 2đ ) Bài giải; Số tiền mua một quyển sách là : (0,25đ) DeThi.edu.vn
  25. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 40800 : 6 = 6800(đồng). (0,5đ) Số tiền mua 9 quyển sách như thế là :(0,25đ) 6800 x 9 = 61200( đồng).(0,5đ) Đáp số : 61200( đồng) (0,5đ) Câu 9: ( 1đ ) Gọi A là số cần tìm Ta có: ( A-278)+152=517 A - 278 = 517 - 152 A – 278 = 365 A = 365 + 278 A = 643 Hoặc A = 517-152+278 = 643 DeThi.edu.vn
  26. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Trường Tiểu học ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian: 40 phút Họ và tên: Lớp: 3 Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã là: A. XIII B. XIV C. XIIV D. IIIX Câu 2: Điền dấu: >, < , = vào ô trống: A. 76 635 ☐ 76 653 C. 47 526 ☐ 47 520 + 6 B. 18 536 ☐ 17 698 D. 92 569 ☐ 92 500 + 70 Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? A.14 cm2 B. 32 cm2 C. 56 cm2 D. 49 cm2 Câu 4: 3 km 6m = m A. 3006 B. 3600 C. 306 D. 360 Câu 5: 1 giờ 15 phút = phút A. 115 phút B. 615 phút C. 75 phút D. 65 phút Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là? A. 20 cm B. 10 cm C. 25 cm2 D. 25 cm Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: A. 8 576 B. 8 765 C. 8 756 D. 8 675 II. Phần tự luận: Câu 8: Đặt tính rồi tính: DeThi.edu.vn
  27. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3680 + 5306 7648 - 1545 Câu 9: Tìm x: x : 7 = 63 : 7 Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ? Tóm tắt: Bài giải: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN - LỚP 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã là : (1 điểm). A. XIII Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống (1 điểm). DeThi.edu.vn
  28. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A) 76 635 17 698 D) 92 569 < 92 500 + 70 Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? (1 điểm). D. 49 cm2 Câu 4: 3km 6m = .m A. 3006 Câu 5: 1 giờ 15 phút = phút. (1 điểm). C. 75 Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là? (1 điểm). A. 20 cm Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: (1 điểm). B. 8 765 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8: Đặt tính rồi tính: (1 điểm). 3680 + 5306 7648 – 1545 3680 7648 5306 1545 8986 6103 Câu 9: Tìm X: (1 điểm). X : 7 = 63 : 7 X : 7 = 9 X = 9 x 7 X = 63 DeThi.edu.vn
  29. Bộ 33 Đề thi Toán Lớp 3 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? (1 điểm). Tóm tắt Bài giải 63 l dầu: 7 thùng (0.25 điểm) Mỗi thùng đựng số lít dầu là: (0.25 điểm) 774 l dầu: thùng? 63 : 7 = 9 (l dầu) Số thùng để đựng 774 lít dầu là: 774 : 9 = 86 (thùng) (0.5 điểm) Đáp số: 86 thùng Lưu ý: Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau. DeThi.edu.vn
  30. ĐỀ SỐ 8 KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: Toán 3 Thời gian 40 phút I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ) Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là: a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100 Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = cm: a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là a- 86cm b- 43cm c- 128cm d- 32cm Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là: a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150. II. Tự luận (7đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 đ) 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9
  31. Câu 2: Tìm X (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 . . Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ Câu 4: (2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao là 9cm nhiêu tiền ? Bài giải Bài giải : . Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó. Bài giải:
  32. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ) Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là: c- 79000 Câu 2: (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? c- Thứ năm Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = cm: d- 960cm Câu 4: (0.5đ) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm là: a- 86cm Câu 5: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là d- 24 cm Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là: b- 560 . II. Tự luận (7đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2đ) 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 7386 6732 4635 6336 9
  33. - Kết quả đúng, đặt + - x 036 tính thẳng cột, 704 9548 4528 6 mỗi phép đạt 0.5 điểm 16934 2204 27810 00 - Kết quả đúng, đặt tính không thẳng cột, mỗi phép tính trừ 0.25điểm Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 X = 2864 : 8 (0.25đ) X = 1232 x 5 (0.25đ) X = 358 (0.5đ) X = 6160 (0.5đ) Câu 3:(1đ) Tính diện tích hình chữ Câu 4: (2đ) Mua 9 bút chì hết 5400 nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết là 9cm bao nhiêu Bài giải tiền ? Diện tích hình chữ nhật là: Bài giải: (0.25đ) Giá tiền 1 bút chì: (0.25đ)
  34. 13 x 9 = 117 (m2) 5400 : 9 = 600 (đồng) (0.5đ) (0.5đ) Mua 6 bút chì thì hết: Đáp số: 117 m2 (0.25đ) (0.25đ) 600 x 6 = 3600 (đồng) (0.5đ) Đáp số: 3600 đồng (0.5đ) Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất Bài giải: Số dư của phép chia cho 5 lớn nhất sẽ là 4 (0.25đ) Vậy số An nghĩ ra là: 5 x 4 + 4 = 24 (0.25đ) Đáp số: 24
  35. ĐỀ SỐ 9 Trường tiểu học Điểm KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN : Toán Lớp 3 Thời gian 40 phút Họ tên: Câu 1: Số ? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 8 991 14 345 78 991 43 889 Câu 2 : Tính nhẩm 6 x 5 = 24 : 3 = 4 x 6 = 42 : 7 = 7 x 3 = 48 : 6 = 3 x 7 = 54 : 9 = 8 x 2 = 49 : 7 = 5 x 4 = 35 : 5 = Câu 3 : Đặt tính rồi tính : 7386 + 1548 6732 – 4528 435 x 6 633 : 3 Câu 4: Tính giá trị biểu thức sau: 2480 + 132 x 5 .
  36. Câu 5: Tìm X: X : 4 = 232 . . Câu 6: Cho hình vuông ABCD có kích thước như hình vẽ Chu vi hình vuông là: A B 5 cm Diện tích hình vuông là C D Câu 7: Có 120 kg gạo đựng đều trong 4 bao. Hỏi 5 bao có bao nhiêu ki – lô- gam gạo? Bài giải Câu 8: 27 : + = 9 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3
  37. Câu 1: Học sinh viết đúng số liền trước, số liền sau của mỗi số đã cho đạt 0,25 x 4 = 1 điểm ( nếu sai số liền trước hoặc số liền sau của mỗi số không tính điểm) Câu 2: Tính đúng 2 bài đạt 0,25 x 6 = 1, 5 điểm Câu 3: Tính đúng mỗi bài đạt 0,5 đ x 4 = 2 điểm Câu 4: 2 480 + 132 x 5 = 2480 + 660 ( 0,5 đ) = 3140 ( 0,5 đ) Câu 5: Tìm X: X : 4 = 145 X = 145 x 4 (0.5đ) X = 580 (0.5đ) Câu 6: Chu vi hình vuông là : 5 x 4 = 20 ( cm) ( 0,5 đ) Diện tích hình vuông là : 5 x 5 = 25 ( cm) ( 0,5 đ) Câu 7: Số kg gạo trong 1 bao là: ( 0,25 đ) 120 : 4 = 30 ( kg) ( 0,5 đ) Số kg gạo trong 5 bao là: ( 0,25 đ) 30 x 5 = 150 ( kg) ( 0,5 đ) Đáp số: 150 kg Câu 8: Học sinh viết đúng số được phép tính thích hợp đạt 1 điểm. //
  38. ĐỀ SỐ 10 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Trường Tiểu học MÔN: TOÁN LỚP 3 Thời gian: 40 phút (không kể phát đề) Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) a) Số liền trước của số 80 419 là số: A. 80 418 B. 80 320 C. 80 429 D. 80 410 b) Số liền sau của số 63 399 là số: A. 63 398 B. 63 400 C. 63 301 D. 63 300 Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 14 cm B. 16 cm C. 28 cm D. 38 cm b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 12 cm2 B. 64 cm2
  39. C. 32 cm2 D. 60 cm2 Câu 3. Số ? (1 điểm) a) 52 639; 52 640; 52 641 ; ; ; b) 45 300; 45 400; ; ; 45 700 ; Câu 4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 56727 + 24105 b) 94852 - 77539 Câu 5. Điền : >; <; = (1 điểm) a) 15dm4cm ☐ 20cm c) 1dm ☐ 9cm b) 1 giờ 15 phút ☐ 75 phút d) 1kg ☐ 999g
  40. Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là: A. 28 B. 92 C.100 D. 126 b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là: A. 80 B. 60 C. 40 D. 20 Câu 7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự lớn bé đến bé: Câu 8. Bài toán: (1 điểm) Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi? Bài giải
  41. Câu 9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó? Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: Diện tích bức tranh đó là: Câu 10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? Bài giải
  42. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Câu 1: a) A b) B Câu 2: a) C b) B Câu 3: a) 52 639; 52 640; 52 641; 52 642; 52 643; 52 644. b) 45 300; 45 400; 45 500; 45 600; 45 700; 45 800 Câu 4: HS tự tính Câu 5: a) 15dm4cm 9cm d) 1kg > 999g Câu 6: a) B b) A Câu 7: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV, V, VI, VII, IX. b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II. Câu 8:
  43. Bài giải Số kg đường đựng trong 1 túi là: (0,25 điểm) 40 : 8 = 5 (kg) (0,25 điểm) Số túi đựng hết 15 kg đường là: (0,25 điểm) 15 : 5 = 3 ( túi) (0,25 điểm) Đáp số: 3 túi đường. Câu 9: Bài giải Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó? Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: 8 x 2 = 16 (cm) Diện tích bức tranh đó là: 16 x 8 = 124 (cm2) Câu 10: Bài giải Thực hiện phép chia: 9638 : 3 = 3212 ( dư 2) (0.5 điểm) Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 2m vải.(0.5 điểm) Đáp số : 3212 bộ quần áo, thừa 2 mét vải
  44. ĐỀ SỐ 11 PHÒNG GD&ĐT QUỲ HỢP BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG TH THỊ TRẤN Môn: TOÁN - LỚP 3 Thời gian: 40 phút. Họ và tên học sinh : Lớp 3 . Điểm Nhận xét của giáo viên: GV chấm Câu 1:(1đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a. Số liền sau của số 54829 là: A. 54839; B. 54819 C. 54828 D. 54830 b. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? A. 2935; 3914; 2945 B. 3914; 2945; 2935 C. 2935; 2945; 3914 Câu 2: (1đ) a. 1 giờ = .phút 4 A. 25 phút B. 40 phút C. 4 phút D. 15 phút b) 2 ngày = . giờ A. 48 giờ B, 44 giờ C, 44 giờ D, 38 giờ Câu 3: (1đ) Viết (theo mẫu) : Viết số Đọc số 34 267 Ba mươi tư nghìn hai trăm sáu mươi bảy 46 738 Sáu mươi chín nghìn một trăm linh hai 11 296
  45. Năm mươi nghìn hai trăm ba mươi sáu Câu 4 :(1đ) Đặt tính rồi tính. 54287 + 29508 78362 – 24935 4508 x 3 34625 : 5 Câu 5: (1đ) a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8km 16m = m là: b. Hình chữ nhật có chiều dài 23 cm, chiều rộng 6 cm. Diện tích hình chữ nhật là Câu 6: (1đ): Tìm X X + 1358 = 3987 - 1357 . X : 3 = 248 + 22 Câu 7 : (1đ) Có 56 lit dầu đựng đều trong 8 can.Hỏi cần bao nhiêu can như vậy để đựng hết 133 l dầu ? Trả lời: Cần số can để đựng hết số dầu là can. Câu 8: (1đ) Một hình vuông có chu vi là 36cm. Diện tích mảnh vườn đó bao nhiêu ? Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là: Câu 9:(1đ) Bảy bạn học sinh được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 21 bạn học sinh thì được thưởng bao nhiêu quyển vở?
  46. Bài 10: (1đ) Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 1 vào bên trái số đó thì được số mới có bốn chữ số gấp 5 lần số phải tìm. ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Toán – Lớp 3 Câu 1: (1điểm) –a, đáp án: D. 54830 ; b, đáp án : B. 3914; 2945; 2935 Câu 2: (1điểm) – a, đáp án: D. 15 phút ; b, đáp án : A. 24 giờ Câu 3: (1điểm) – Viết và đọc đúng mỗi số cho 0,25 đ Câu 4: (1điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm 54287 + 29508 = 83795 78362 – 24935 = 53 427 4508 x 3 = 13 524 34625 : 5 = 6 925
  47. Câu 5: (1 điểm)– a .đáp án: 8016 m ; b, Đáp án: 80cm2 Câu 6: (1 điểm): Tìm X Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm X + 1358 = 3987 - 1357 . X : 3 = 248 + 22 X + 1358 = 2630 X : 9 = 104 X = 2630 – 1358 X = 104 x 9 X = 1272 X = 936 Câu 7: (1điểm) Đáp án: 19 can Câu 8: (1điểm) Diện tích hình vuông đó là 81 cm2 Câu 9: (1điểm) Học sinh có thể giải nhiều cách khác nhau. Bài giải: Cách 1 Mỗi bạn học sinh được thưởng số quyển vở là: 56 : 7 = 8 ( quyển vở) 21 bạn thì được thưởng số quyển vở là: 8 x 21 = 168 ( quyển vở) Đáp số: 168 quyển vở Cách 2: Bài giải 21 em thì được thưởng số vở là: ( 56 : 7) x 21= 168 ( quyển vở) Đáp số: 168 quyển vở Câu 10: 1 điểm Bài giải: Khi viết thêm chữ số 1 vào bên trái số có ba chữ số thì số đó tăng thêm 1000 đơn vị Ta có sơ đồ: ( HS vẽ sơ đồ theo yêu cầu bài toán) Vạy số đó là: 1000 : ( 5 – 1) = 250 Vậy số cần tìm là 250
  48. ĐỀ SỐ 12 Họ&tên HS: KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn: TOÁN – Lớp 3 (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp : . . Điểm: Nhận xét của GV: . . Phần 1: Trắc nghiệm Bài 1 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng. 1. Số liền sau số 89 999 là: A. 89 998 B. 90 000 C. 10000 D. 89 997 2. Số bé nhất trong các số: 34 967; 34 623; 34 236; 34 362 là; A. 34 967 B. 34 623 C. 34 236 D. 34 362 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ: A. 2 giờ kém 10 phút B. 10 giờ 10 phút C. 10 giờ 2 phút. D. 2 giờ 50 phút. 4. a, Giá trị của chữ số 5 trong số 25 689 là: A. 50 000 B. 5 000 C. 500 D. 50 b, phân tích số sau thành tổng: 30900 = 5. a, 5m 6cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 560 B. 506 C. 56 D. 11 b, 1 giờ = . Phút. 3 A. 30 B. 20 C. 10 D. 15 6. Giá trị của biểu thức 27 126 : 3 x 2 là: A. 4521 B. 18084 C. 1884 D. 45021
  49. 7. Một cửa hàng có 36 550kg xi-măng, đã bán 1 số xi măng đó. Hỏi 5 cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng? A. 7310 B. 29 240 C. 43 860 D. 29 250 Phần 2: Tự luận Bài 2: (2 điểm): Đặt tính và tính: a, 45 762 + 21 679 b, 91 726 – 29 458 c, 20 326 x 4 d, 38 706 : 6 . . Bài 3: (1 điểm): Tìm x a, 5 x x = 48955 b, x : 8 = 1239 . . . . . . Bài 4: (2 điểm): Một hình vuông có chu vi là 36cm. Tính diện tích hình vuông đó. Bài giải . . . . . .
  50. Bài 5: (2 điểm): Mua 4 quyển vở cùng loại hết 37 600 đồng. Hỏi mua 7 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền? Bài giải . . . . . . Đáp án - Môn: TOÁN Lớp 3 Bài 1 (3 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm 1. B. 90 000 2. C. 34 236 3. A. 10 giờ 10 phút 4. B. 5 000 5. B. 506 6. B. 18084 Bài 2: (2 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm a, 45 762 + 21 679 b, 91 726 – 29 458 45 762 91 726 + - 21 679 29 458 66 441 62 268 c, 20 326 x 4 d, 98 766 : 6 20 326 38 706 6 x 2 7 64 51 4 30 81 304 06 0 Bài 3: (1 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm a, 5 x x = 48 955 b, x : 8 = 1239 x = 48 955 : 5 x = 1239 x 8
  51. x = 9788 x = 9912 Bài 4: (2 điểm): Bài giải: Cạnh hình vuông là: 36 : 4 = 9 (cm) (0,75 điểm) Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2) (1 điểm) Đáp số: 81 cm2 (0,25 điểm) Bài 5: (2 điểm): Bài giải: Mua 1 quyển vở phải trả số tiền là: (0,75 điểm) 37 600 : 4 = 9 400 (đồng) Mua 7 quyển vở như thế phải trả số tiền là: (1 điểm) 9 400 x 7 = 65 800 (đồng) Đáp số: 65 800 đồng (0,25 điểm)
  52. ĐỀ SỐ 13 BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn: Toán lớp 3- Thời gian: 40 phút (không kể phát đề) Họ và tên: Lớp: Trường Tiểu học Tân Sơn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (1 điểm) Số liền sau của 67 540 là: A. 67 550 B. 67 530 C. 67 541 D. 67 539 Câu 2. ( 1 điểm) Số nào lớn nhất trong các số sau: A. 59 724 B. 49 725 C. 71 524 D. 28 574 Câu 3. (1 điểm) 9m 6dm = dm: A. 96 dm B. 960 dm C. 906 dm D. 9600 dm Câu 4. (1 điểm) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5cm là: A. 60 cm2 B. 17 cm2 C. 34 cm2 Câu 5. ( 1 điểm) Mẹ mua rau hết 6000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? A. 3000 đồng B. 4000 đồng C. 400 đồng D. 16000 đồng II. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 3569 + 2156 7862 - 4435 2132 x 6 3672 : 4 Bài 2: Tính gí trị biểu thức:
  53. 112 : ( 4 x 2) 112 : 4 x 2 Bài 3: ( 1 điểm ) Một hiệu may quần áo may 7 bộ quần áo như nhau hết 28m vải. Hỏi muốn may 4 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải Bài giải: Bài 4: Năm nay, mẹ Hoa 38 tuổi. Hai năm nữa tuổi Hoa bằng ¼ tuổi mẹ. Hỏi mẹ hơn Hoa bao nhiêu tuổi? Đáp án và thang điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (1 điểm) Số liền sau của 67 540 là: C. 67 541 Câu 2. ( 1 điểm) Số nào lớn nhất trong các số sau: C. 71 524 Câu 3. (1 điểm) 9m 6dm = dm: A. 96 dm
  54. B. Câu 4. (1 điểm) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5cm là: B. 60 cm2 Câu 5. Mẹ mua rau hết 6000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? C. 4000 đồng II. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 3569 + 2156 = 5725 7862 - 4435 = 3427 2132 x 6= 12792 3672 : 4= 918 Bài 2: Tính nhẩm ( 1 điểm) a. 2000 x 2 = 4000 b. 10 000 : 5 = 2000 Bài 3: ( 1 điểm ) Một hiệu may quần áo may 7 bộ quần áo như nhau hết 28m vải. Hỏi muốn may 4 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải Bài giải: May 1 bộ hết số m vải : 28: 7= 4 (m) May 4 bộ hết số m vải: 4 x 4 = 16 (m) đ/s: 16 m Bài 4: ( 1 điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số lớn nhất có năm chữ số khác nhau. Số lớn nhất có năm chữ số: 99999 Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau: 98765 Hiệu của hai số: 99999 – 98765 =1234 đ/s: 1234
  55. ĐỀ SỐ 14 Họ và tên: Lớp 3 Trường Tiểu học Ngọc Châu BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN TOÁN - LỚP 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thiện yêu cầu của bài tập Câu 1: a) Giá trị của chữ số 5 trong số 35 764 là: A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 50 b) Số 15 055 đọc là: A. Mười lăm nghìn năm trăm linh năm B. Mười lăm nghìn năm trăm linh năm C. Mười lăm nghìn không trăm năm mươi năm D. Mười lăm nghìn không trăm năm mươi lăm Câu 2: a) Một hình vuông có chu vi là 32 cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 8 cm2 B. 128 cm2 C. 64 m2 D. 64 cm2 b) Ngày sinh nhật Bác năm nay là chủ nhật. Vậy ngày 25 của tháng đó là ngày: A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật Câu 3: a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5hm 17m = m là: A. 517 B. 517 m C. 5017 D. 5017 m
  56. b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5kg 6g = là: A. 56 B. 506 g C. 5006 kg D. 5006 g Câu 4: a) Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 10000 B. 10230 C. 10234 D. 10342 b) Số liền sau của số bé nhất có 5 chữ số là: A. 99 000 B. 10 000 C. 10 001 D. 10 010 Câu 5: Đặt tính rồi tính 4568 + 19 397 63 480 - 17 358 1 078 x 9 36 092 : 6 Câu 6: Tìm x và tính giá trị của biểu thức: x : 7 = 3125 (dư 5) 10 685 - 230 x 4 Câu 7: Có 6210 viên gạch xếp đều lên 3 xe tải. Hỏi 6 xe tải như thế chở được bao nhiêu viên gạch?
  57. Câu 8: Ba số có tích bằng 24, trong đó tích của số thứ nhất và số thứ hai là 8, tích của số thứ hai và số thứ ba là 6. Tìm ba số đó? Giáo viên coi Giáo viên chấm thi thi ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI NĂM Câu số Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a b a b a b a b Đáp án B D D C A D C C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 23 965; 46 122; 9702; 6015 (Dư 2) Câu 6: Tìm x và tính giá trị của biểu thức (2 điểm) x : 7 = 3125 (dư 5) 10685 - 230 x 4 x = 3125 x 7 + 5 = 10 685 - 920 x = 21875 + 5 = 9765
  58. x = 21 880 Câu 7: (1 điểm) Tóm tắt 3 xe tải: 6210 viên gạch 6 xe tải: viên gạch? Bài giải Cách 1: Số viên gạch mỗi xe chở được là: 6210 : 3 = 2070 (viên) Số viên gạch 6 xe chở được là : 2070 x 6 = 12420 (viên) Đáp số : 12420 viên gạch Cách 2: 6 xe so với 3 xe gấp lên số lần là: 6 : 3 = 2 (lần) 6 xe chở được số viên gạch là: 6210 x 2 = 12420 (viên) Đáp số : 12420 viên gạch Câu 8: (1 điểm) Số thứ nhất là: 24 : 6 = 4 Số thứ hai là: 8 : 4 = 2 Số thứ ba là: 6 : 2 = 3 hay 24 : 8 = 3 Đáp số : Số thứ nhất: 4; Số thứ hai: 2; Số thứ ba: 3
  59. ĐỀ SỐ 15 Trường TH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - LỚP 3 Họ và tên HS: Lớp: MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT Điểm Nhận xét của thầy cô Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (M1-1 điểm) a. Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000. Số lớn nhất là: A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090 b. Số liền sau của 78999 là: A.78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100 Câu 2. (M1-1 điểm) a. Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số? A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số b. Giá trị của số 5 trong số 65478 là: A. 5000 B. 500 C. 50 000 D. 50 Câu 3. (M2 -1 điểm) a. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4960 C. 4860 D. 4760 b. Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là: A. 86335 B. 76325 C. 76335 D. 86325 Câu 4. (M2 - 1điểm) a. 2 giờ = phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 120 phút B. 110 phút C. 60 phút D. 240 phút b. Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào? A. Ngày 1 B. Ngày 2 C. Ngày 3 D. Ngày 4 Câu 5. (M3-1 điểm) Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
  60. Câu 6. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: (M4 -1 điểm) A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác Câu 7 : (M3-1 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 32 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 36 cm Câu 8: (M1 -1 điểm)Đặt tính rồi tính: (M1 -1 điểm) 14754 + 23680 15840 – 8795 12936 x 3 68325 : 8 Câu 9: (M2 -1 điểm) Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét? Câu 10: (M4 -1 điểm) Tìm x a)X x 6 = 3048 : 2 b) 56 : X = 1326 – 1318
  61. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN. I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. (M1-0, 5 điểm) B. 43 000 Câu 2. (M1-0, 5 điểm) C. 79000 Câu 3. (M1-0, 5 điểm) B. 8 số Câu 4. (M1-0, 5 điểm) A. 5000 Câu 5. (M2 -0, 5 điểm) D. 4760 Câu 6. (M2-0, 5 điểm) B. 76325 Câu 7. (M2 -0, 5 điểm) A. 120 phút Câu 8. (M3-0, 5 điểm) B. 10000 và 11000 Câu 9. (M3-1 điểm) C. 45 000 đồng Câu 10. (M4 -1 điểm) D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác Câu 11: (M3-1 điểm) A. 32 cm II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (M1 -1 điểm) a) 14 754 + 23 680 = 38 434 b) 15 840 – 8795 = 7045 c) 12 936 x 3 = 38 808 d) 68325 : 8 = 854 (dư 5) Bài 2: (M2 -2 điểm) Bài giải: Quãng đường ô tô đi trong một giờ là: (0, 25 điểm) 32 624: 8 = 4078 (km) (0, 75 điểm) Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ là: (0, 25 điểm) 4078 x 3 = 12 234 (km) (0, 5 điểm) Đáp số: 12 234 km (0, 25 điểm)
  62. ĐỀ SỐ 16 Trường Tiểu học Tân Hiệp A KIỂM TRA CUỐI NĂM Chữ ký Họ và tên Môn: Toán 3 giám thị Thời gian làm bài: 40 phút Lớp 3A Điểm Nhận xét Chữ ký giám khảo ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. ( Từ bài 1 đến bài 3) . Bài 1:(1 điểm) a) Số liền trước của số 4028 là: b) Số liền sau của số 54829 là: A. 4026 A. 54830 B. 4027 B. 54828 C. 4028 C. 54829 D. 4029 C. 54831 Bài 2: ( 1 điểm) Quan sát dãy số liệu sau 90 ; 80 ; 70 ; 60; 50 ; 40 ; 30; 20 ; 10. a) Dãy trên có tất cả là: b) Số thứ tư trong dãy là: A. 9 số A. 4 B. 18 số B. 0 C. 10 số C. 60 D. 81 số D. 40
  63. Bài 3: (1 điểm) Số để điền vào chỗ chấm: a) 1614 x 5 = b) 28360 : 4 = A. 8050 A. 709 B. 5050 B. 790 C. 5070 C. 7090 D. 8070 D. 79 II. Tự luận( 7 điểm) * Làm các bài tập sau: Bài 4: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) 4210 – 2000 x 2 b) 14000 – 8000 : 2 Bài 5: Đặt tính rồi tính: a) 14203 X 4 b) 80512 : 6 Bài 6:( 1 điểm) Tìm x: a) x : 6 = 10302 b) x X 7 = 63154 Bài 7: ( 1.5 điểm) Điền số thích hợp để điền vào chỗ chấm: a) 8m 5cm = cm b) 1000 g = Kg c) Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy? Bài 8: ( 1.5 điểm) Trong hình vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Em hãy ghi tên các đoạn thắng đó.
  64. A E B C D Bài 9: ( 1 điểm) Một vòi nước chảy vào bể trong 3 phút thì được 120 lít nước. Hỏi trong 6 phút vòi nước chảy vào bể đó được bao nhiêu lít nước ? Tóm tắt: Bài giải: HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Bài 1a 1b 2a 2b 3a 3b Đáp án B A A C D C Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0,5 0.5 II. Tự luận( 7 điểm) Bài 4: (1 điểm) a)4210 – 2000 x2 = 4210 – 4000 b) 14000 – 8000 : 2 = 14000 - 4000 = 210 (0.75 điểm) = 10000(0.75 điểm)
  65. Bài 5: (1 điểm) a) 14203 x 4 = 56812 b) 80512 : 6 = 13418 Bài 6: (1 điểm) x : 6 = 10302 x x7 = 63154 x = 10302 x 6 x = 63154 : 7 x = 61812(0.5 điểm) x = 9022(0.5 điểm) Bài 7: (1 điểm) a) 8m5cm = 805cm (0.5 điểm) b)Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là thứ tư (0.5 điểm) Bài 8(1 điểm). Trong hình vẽ bên có 8 đoạn thẳng( 0.5 đ) Đó là các đoạn thẳng: AE, EB, AB, BD, CD, DE, AC, EC (0.5 đ) Bài 9. ( 2 điểm) Tóm tắt Bài giải 3 phút: 120 lít nước Số nước chảy trong 1 phút là: ( 0.25đ) 6 phút: ? lít nước 120 : 3 = 40 ( lít) ( 0.5 đ) (0.25 đ) Số nước chảy trong 6 phút là: ( 0.25đ) 40 x 6 = 240 ( lít) ( 0.5đ) Đáp số: 240 lít.(0.25 đ)
  66. ĐỀ SỐ 17 Trường TH&THCS Hải Yến BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 3 Họ và tên MÔN TOÁN Lớp (Thời gian: 40 phút) Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: ( 0,5 điểm ) Số gồm 5 chục nghìn , 5 trăm và 5 chục được viết là: A. 55 050 B. 50 550 C. 50 055 D . 55 550 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 0,5 điểm ) A. 3m 5 c m = 305 cm B. Tháng 8 có 30 ngày Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: ( 0,5 điểm ) Chiều dài phòng học của lớp em khoảng: A.7 cm B.7 dm C.7 dam D. 7m Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: ( 0,5 điểm ) Đoạn thẳng MP dài 20 cm. O là trung điểm của MP. Hỏi đoạn thẳng OP dài bao nhiêu xăng -ti-mét ? M O P A. 40m B. 10 cm C. 10m D. 30 m Câu 5 .Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: ( 0,5 điểm ) Lan có hai tờ giấy bạc loại 20 000 đồng .Lan mua hai quyển vở hết 15 000 đồng . Vậy Lan còn bao nhiều tiền? A. 5 000 đồng B.25 000 tiền C. 25 000 đồng D. 35 000 đồng Câu 6: Đặt tính và tính ( Mức 2 –2 điểm )
  67. a. 23 097 + 6428 b. 10 000 – 7965 c. 72 059 x 5 d. 34 096 : 7 Câu 7: (1 điểm ) a.Tính giá trị của biểu thức b. Tìm X 4 x ( 7 395 + 615 ) 1530 : X = 9 Câu 8: (1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Mẹ Hà chia đều 108 gói mì tôm vào 9 thùng. Hỏi 3 thùng đó có bao nhiêu gói mì tôm ? Bài giải Câu 9 : Giải bài toán sau: ( Mức 3 – 2 điểm ) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 28 cm , chiều rộng bằng 1/4 chiều dài . Tính diện tích của miếng bìa đó? Bài giải
  68. Câu10 : Mức 4 (1 điểm) Tìm số bị chia nhỏ nhất của một phép chia có dư, biết thương là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và còn dư 6. Bài giải ĐÁP ÁN: Bài 1.B; Bài 2.a Đ ; b. S ; Bài 3 D ; Bài 4 B; Bài 5 C Bài 6. a 29 525 ; b. 2035 ; c . 10 295 ; d . 4870 dư 6 Bài 7: a. 4 x ( 7 395 + 615 )
  69. = 4 x 8010 = 32 040 b. 1530 : X = 9 x= 1530 : 9 x= 170 Bài 8 Trả lời : 3 thùng đó có 36 gói mì tôm Bài 9 Chiều rộng của miếng bìa đó là: 28 : 4 = 7 cm Diện tích của miếng bìa đólà: 28 x 7 = 196 cm2 Bài 10 Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023. Vậy thương là 1023 Số dư bằng 6, suy ra số chia nhỏ nhất bằng 7 Vậy số bị chia nhỏ nhất của phép chia đó là : 1023 x 7 + 6 = 7167
  70. ĐỀ SỐ 18 Trường Tiểu học Tân Hiệp KIỂM TRA CUỐI HỌC Chữ ký GV Họ và tên: KÌ II coi kiểm tra Môn: Toán 3 Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm: Nhận xét Chữ ký GV chấm PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Bài 1: Số liền trước của số 98 999 là: A. 100 000 B. 98 998 C. 98 997 Bài 2: Số: “Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một” được viết là: A. 8700 B. 8701 C.87001 Bài 3: Phép tính 45852 + 26038 = ? Có kết quả là: A. 71890 B. 71908 C. 71980 PHẦN II: Tự luận (7 điểm). Bài 4 : Đặt tính rồi tính 28164 : 4 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: 72190 – 17820 x 3 Bài 6: Tìm y y x 5 = 25605
  71. Bài 7: Số thích hợp để điền vào chỗ trống: a) 1km = m b) 1m 5cm = cm Bài 8: Trong hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng? Em hãy ghi tên các đoạn thẳng đó. A B D E C Bài 9: Ngăn trên có 230 quyển sách, ngăn dưới có số sách gấp 3 lần ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách? Bài 10: Có 12630 kg gạo chở đều trong 6 xe như nhau. Hỏi 7 xe như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
  72. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN 3 PHẦN I: (3 điểm) BÀI 1 2 3 ĐÁP ÁN B C A ĐIỂM 1.0 1.0 1.0 PHẦN II: (7 điểm) Bài 4: ( 1,0 điểm) - HS đặt tính và tính đúng cho 1,0 điểm 28164 : 4 = 7041 Bài 5: ( 1,0 điểm) - HS tính đúng từng phần cho 0,5 điểm 72190 – 17820 x 3 = 72190 – 53460 0,5 điểm = 18730 0,5 điểm Bài 6: (1,0 điểm) - HS tính đúng từng phần cho 0,5 điểm y = 25605 : 5 0,5 điểm y = 5121 0,5 điểm Bài 7: (1,0 điểm) - HS điền đúng vào mỗi chỗ trống cho 0,5 điểm a) 1km = 1000m b) 1m 5cm = 105cm Bài 8: (1,0 điểm) - Học sinh ghi được 8 đoạn thẳng cho 0,5 điểm - Học sinh ghi được tên từ 4 đoạn thẳng thì cho 0,25 điểm. Nếu ghi đủ tên 8 đoạn thẳng thì cho 0,5 điểm - Tên các đoạn thẳng là: AB, BC, CD, DA, AE, EB, EC, ED Bài 9: (1,0 điểm) Tóm tắt Giải
  73. Ngăn dưới có số quyển sách là: 0,25 điểm Ngăn trên: 230 quyển 230 x 3 = 690 (quyển) 0,25 điểm Ngăn dưới gấp 3 lần trên Cả hai ngăn có số quyển sách là: 0,25 điểm 230 + 690 = 920 (quyển) 0,25 điểm Đáp số: 920 quyển sách Bài 10: (1,0 điểm) Tóm tắt Giải Một xe chở số ki-lô-gam gạo là: 0,25 điểm 6 xe chở: 12630 kg gạo 12630 : 6 = 2105 (kg) 0,25 điểm 7 xe chở: ? kg gạo Bảy xe chở số ki-lô-gam gạo là: 0,25 điểm 2105 x 7 = 14735 (kg) 0,25 điểm Đáp số: 14735 kg gạo
  74. ĐỀ SỐ 19 BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN - LỚP 3 Thời gian làm bài : 70 phút Họ và tên Lớp Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm: (Họ tên, chữ kí) (Họ tên, chữ kí) Nhận xét . PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Bài 1( 1,5 điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Số gồm chín nghìn, năm đơn vị được viết là: A. 9500 B. 9005 C. 9050 D. 95 b) Dãy số: 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50 có tất cả: A.10 số B.18 số C.19 số D. 20 số c) 8 giờ 45 phút đọc là: A. Tám giờ bốn mươi năm phút B. Tám giờ bốn mươi lăm phút C. Tám giờ năm mươi tư phút D. Chín giờ kém năm phút Bài 2 (1 điểm) : Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống a) Số liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: 9998 b) Các bán kính trong một hình tròn có độ dài bằng nhau c) 5m 5cm = 55cm d) Số có 5 chữ số giống nhau bé nhất là: 1111 Bài 3 (1,5 điểm): Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
  75. a) Tháng 2 năm nhuận có ngày. b) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy cộng (cùng đơn vị đo) rồi với 2. c) Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng bằng 8cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: d) Hình có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1 ( 2điểm ): Đặt tính rồi tính 48364 + 7485 65382 - 19176 10257 × 7 37296 : 4 Bài 2 (1điểm): a.Tìm y b. Tính giá trị biểu thức: y - 2567 = 964: 4 316 x (43 - 40) Bài 3( 2điểm ): Có 54 quả cam được xếp đều vào 9 hộp. Hỏi có 2586 quả cam cùng loại thì xếp được bao nhiêu hộp như thế ? Tóm tắt Bài giải
  76. Bài 4 (1điểm): Tìm số bị chia biết số chia là số chẵn lớn nhất có 1chữ số, thương là 236, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI CUỐI NĂM MÔN:TOÁN - LỚP 3 Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1(1,5đ): Khoanh đúng vào mỗi phần cho 0,5đ. Bài 2(1đ): Điền đúng vào mỗi phần cho 0,25đ. Bài 3(1,5 đ): Điền đúng phần a, b mỗi phần cho 0,5 điểm. Điền đúng phần c, d mỗi phần cho 0,25 điểm. Phần B: Tự luận (6 điểm) Bài 1(2đ): Đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ. Bài 2(1đ): Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm. Bài 3(2đ): - Tóm tắt đúng 0,25đ. - Đúng câu lời giải và phép tính tìm được số quả cam trong một hộp cho 0,75đ - Đúng câu lời giải và phép tính tìm được số hộp để đựng hết 2586 quả cam cho 0,75đ - Đáp số đúng 0,25đ Bài 4 (1đ):
  77. - Trả lời và tìm được số chia cho 0,25 điểm. - Tìm được số dư lớn nhất trong phép chia đó cho 0,25 điểm. - Tìm được số bị chia và ghi đúng đáp số cho 0,5 điểm. Bài 4 Số chẵn lớn nhất có một chữ số là : 8 Số dư lớn nhất là : 7 Số bị chia là : 236 x 8 + 7 = 1695 Hoặc Số chẵn lớn nhất có một chữ số là : 8 Số dư lớn nhất là : 7 Gọi số cần tìm là : X X : 8 = 236 + 7 X = 336 x 8 + 7 X = 1688 + 7 X = 1695
  78. ĐỀ SỐ 20 TRƯỜNG TIỂU HỌC . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 40 PHÚT Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M1 A. Số liền sau của số 43786 là: (0,5 điểm) a. 43787 b. 43890 c. 43788 d. 43780 B. Số liền sau của số 1999 là: (0,5 điểm) a. 1998 b. 1989 c. 1100 d. 2000 Câu 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) M1 54 982 54 892 4000 3999 + 1 6000 + 8 6009 9000 : 3 125 Câu 3: Viết đáp án đúng vào chỗ chấm (1 điểm) M1 a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm) giờ phút b) 3kg = .g (0,5 điểm) Câu 4: Đặt tính rồi tính (1 điểm) M2 14 706 + 23 655 15 890 – 8745 1 605 x 4 6 575 : 5 . . . . . . Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M1 A 6cm B 2cm
  79. D C A. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (0,5 điểm) a. 24cm b. 14cm c. 16cm d. 20cm B. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (0,5 điểm) a. 64cm2 b. 20cm2 c. 4cm2 d. 12cm2 Câu 6: Các số 31 048; 31 840; 32 500; 31 480 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1 điểm) M2 Viết vào chỗ chấm thứ tự từ bé đến lớn: Câu 7: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M2 A/ 4m5cm bằng bao nhiêu cm? (0,5 điểm) a. 405cm b. 45cm c. 4005cm d. 450cm B/ Hà có 2500 đồng thì mua được 5 cái kẹo. Vậy số tiền để Hà mua hết 4 cái kẹo là: (0,5 điểm) a. 5000 đồng b. 100 đồng c. 500 đồng d. 2000 đồng Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) M3 A/ Giá trị của biểu thức 4287 – 102 x 2 là: 4083 B/ Kết quả của phép tính 24365 : 3 là 9121 (dư 3) Câu 9: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1216 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách? (1 điểm) M3 Giải Câu 10: Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 9m mẹ của Lan dùng để trồng hành. Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 2kg hành. Hỏi trên mảnh vườn đó mẹ của Lan thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam hành? (1 điểm) M4 Giải
  80. ĐÁP ÁN Câu 1: 1 điểm A) a (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm) Câu 2: 1 điểm 54 982 > 54 892 (0,25 điểm) 4000 = 3999 + 1 (0,25 điểm) 6000 + 8 125 (0,25 điểm) Câu 3: 1 điểm a) 6 giờ 49 phút (0,5 điểm) b) 3kg = 3000g (0,5 điểm) Câu 4: 1 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm). 14706 15890 1605 6575 5 + 23655 - 8745 x 4 15 1315 38361 7145 6420 07 25 0 Câu 5: 1 điểm A) c (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm) Câu 6: 1 điểm Từ bé đến lớn: 31 048; 31 480; 31 840; 32 500. Câu 7: 1 điểm A) a (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm) Câu 8: 1 điểm Đ (0,5 điểm) S (0,5 điểm) Câu 9: 1 điểm Bài giải Số quyển sách đựng trong 6 thùng là: 1216 x 6 = 7296 (quyển sách) Số quyển sách mỗi thư viện nhận được là: 7296 : 4 = 1824 (quyển sách)
  81. Đáp số: 1824 quyển sách. Câu 10: 1 điểm Bài giải Diện tích mảnh vườn đó là: 9 x 9 = 81 (m2) Số ki-lô-gam hành thu hoạch được là: 2 x 81 = 162 (kg) Đáp số: 162 kg
  82. ĐỀ SỐ 21 PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN HÀ ĐÔNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ LỢI Môn: Toán (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp : Điểm Lời phê của cô giáo A. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số liền sau của 35789 là: (M1- 0,5đ) A. 35787 B. 35788 C. 35780 D. 35790 Câu 2. Mỗi quyển vở giá 3500 đồng. Lan mua 4 quyển vở hết số tiền là: (M1- 0,5đ) A. 15000 đồng B. 14000 đồng C. 7500 đồng D. 13000 đồng Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm . Chu vi của hình chữ nhật đó là: (M1- 0,5đ) A. 46 cm B. 14 cm C. 120 cm D. 46 cm2 Câu 4. Diện tích của hình A là: (M3- 0,5đ) A. 9cm2 B. 10 cm2 C. 11 cm2 D. 11 cm 1cm2 Câu 5. Tính: 750 g : 5 + 850g = g
  83. Số cần điền vào chỗ chấm là: (M2- 0,5đ) A. 150g B. 170g C. 95 g D. 1000 g Câu 6. Chu vi hình vuông là 20 m cạnh của chúng là: (M3- 0,5đ) A. 80m B. 5m C . 4m D. 16m Câu 7. Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. (M4- 1đ) A. 56 B. 54 C. 52 D. 50 II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (M1- 2đ) 36807 + 53069 10814 x 6 76483 – 15456 92648 : 4 Bài 2. a. Tìm X: b. Tính giá trị biểu thức: (M2- 1đ) x : 5 = 2 645 – 1 805 46 840 – 850 x 7
  84. Bài 3. 28m vải may được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 16 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? (M3- 2đ) Bài 4. Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì bằng 33 cộng với 15. (M4- 1đ) ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- LỚP 3 I/ Trắc nghiệm (4 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D D A C D B A II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính : (M1- 2đ)
  85. 36 807 + 53 069 = 89 876 10814 x 6 = 64 884 76 483 – 15 456 = 61 027 92648 : 4 = 23162 Bài 2. a. Tìm X: b. Tính giá trị biểu thức: (M2- 1đ) x : 5 = 2 645 – 1 805 46 840 – 850 x 7 x : 5 = 840 = 46 840 – 5950 x = 840 x 5 = 40 890 x = 4200 Bài 3: (M3- 2đ)Giải Tóm tắt: May mỗi bộ quần áo như thế hết số mét vải là: 7 bộ quần áo: 28m vải 28 : 7 = 4 (m vải) 16 bộ quần áo: m vải? May 16 bộ quần áo như thế hết số mét vải là: 4 x 16 = 64 (m vải ) Đáp số: 64 (m vải ) Bài 4: (M4- 1đ) Gọi số cần tìm là x , ta có: X x 6 = 33 + 15 X x 6 = 48 X = 48 : 6 X = 8 Vậy số cần tìm là 8.
  86. ĐỀ SỐ 22 PHÒNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TH VÂN XUÂN Môn : Toán – lớp 3 Họ tên HS: . ( Thời gian làm bài : 40 phút ) Ngày kiểm tra: Lớp : Điểm Nhận xét của giáo viên: GV coi KT: GV chấm KT: Câu1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: a) Số liền sau của 39 999 là: A. 40 000 B. 40 998 C. 39 998 D. 40 100 b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675 Câu 2: Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là: A. 36cm2 B. 81cm C. 81cm2 D. 36cm Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình chữ nhật là: A. 10 cm B. 20cm C. 24 cm2 D. 24 cm Câu 4: Đặt tính rồi tính: a) 3250 - 324 c) 1 041 x 7 b) 84 695 – 2 367 . d) 24 672 : 6 Câu 5: Khoanh vào kết quả đúng:
  87. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 6m 7cm = cm là: A. 67 B. 607 cm C. 670 D. 607 Câu 6. Tìm x: a) x – 357 = 4 236 b) x : 7 = 4214 Câu 7: Viết các số: 6 022; 6 202; 6 220; 6 002 theo thứ tự từ lớn đến bé là: Câu 8: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 4 215 m, đội đó đã sửa được 1 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa ? 3 Bài giải Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m, Chiều dài hơn chiều rộng 13m. Chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét ? Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: Câu 10 : Túi thứ nhất đựng được 18 kg gạo, túi thứ hai đựng được gấp 3 lần túi thứ nhất. Hỏi cả hai túi đựng được tất cả bao nhiêu kg gạo ? Giải:
  88. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Kiểm tra định kì cuối học kì II Môn: Toán lớp 3 Câu 1: 1 đ ( Mỗi phần tính đúng: 0.5 đ) đáp án phần a) A; b) C Câu 2: 1 đ ( Khoanh đúng kết quả: C ) Câu 3: 1 đ ( Khoanh đúng kết quả: D) Câu 4: 1 đ ( Mỗi phần đặt tính và tính đúng: 0.25 đ) Câu 5: 1 đ ( Khoanh đúng kết quả: D) Câu 6: 1 đ ( Mỗi phần tính đúng: 0.5 đ) Câu 7: 1 đ ( Thứ tự đúng là: 6 220; 6 202; 6 022; 6 002) Câu 8: 1 đ + Tính được 1 quãng đường là: 4 215 : 3 = 1 405 ( m) 0.5 đ 3 + Tính được quãng đường còn phải sửa là: 4 215 - 1 405 = 2 810 ( m) 0.25 đ +Ghi đúng đáp số: 0.25 đ Câu 9: 1 đ + Ghi được kết quả đúng: Chu vi hình chữ nhật là: 58 m Câu 10: 1 đ Giải: Cách 1: +Túi thứ hai đựng được số gạo là: 18 x 3 = 54 (kg) 0.5 đ +Cả hai túi đựng được số gạo là: 18 + 54 = 72 (kg) 0.25 đ +Ghi đúng đáp số: 0.25 đ
  89. Ghi chú: Cách này là vận dụng được kiến thức song chưa sáng tạo. Cách 2: +Vì túi thứ hai đựng được gấp 3 lần túi thứ nhất, nên cả hai túi đựng được số gạo gấp 3 + 1 = 4 (lần) túi thứ nhất. 0.5 đ +Vậy cả hai túi đựng được số gạo là: 18 x 4 = 72 (kg) 0.25 đ +Ghi đúng đáp số: 0.25 đ Ghi chú: Cách này mới thực sự là vận dụng sáng tạo. ===
  90. ĐỀ SỐ 23 UBND THÀNH PHỐ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 PHAN THIẾT TRƯỜNG TH MÔN: TOÁN 3 PHONG NẪM Họ và tên : Ngày kiểm tra: . . Lớp: 3C Thời gian: 40phút (không kể phát đề) Điểm Giáo viên giám sát: Giáo viên chấm bài: 1 1 . 2 2 . I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1 - 0,5 điểm Số liền sau của 65 300 là: A. 65 301 B. 65 299 C. 65 302 D. 56 300 Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1 - 0,5 điểm Trong các số 74 507, 65 704, 97 054, 57 640. Số lớn nhất là A. 74 507 B. 65.704 C. 97 054 D. 67.640 Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng M1 – 1 điểm a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 9hm 7m = m là: A. 97 B. 907 C. 970 D. 9007 b) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 8 phút B. 10 giờ 10 phút C. 10 giờ 2 phút D. 1 giờ 52 phút Câu 4. Khoanh vào chữ cái đăt trước kết quả đúng: M 1 – 1 điểm Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A 9cm B 7cm D C
  91. A. 16 cm B. 32cm C. 24cm D. 16cm Câu 5. Khoanh vào chữ cái kết quả đúng: M1 – 1 điểm x x 4 = 8648 A. 2321 B. 2021 C. 2160 D. 2162 Câu 6. Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: M2 – 1 điểm A. 10 001 B. 10 101 C. 10 011 D. 10 111 Câu 7. Giá trị của biểu thức 250 : 5 7 là: M3 – 1 điểm A. 50 B. 350 C.135 D.450 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 8. Đặt tính rồi tính M 2 – 1 điểm 16405 x 6 42654 : 7 . - - . Câu 9. 9 bạn học sinh giỏi được thưởng 45 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 52 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở? M3 – 2 điểm Bài giải . . . .
  92. . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 10. Tính hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau với năm lần của số bé nhất có bốn chữ số? M 4 – 1 điểm Bài giải . TRƯỜNG TH PHONG NẪM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM TOÁN 3C – KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2 I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Ý đúng A C a. B B D A B b.A Điểm 0.5 0.5 1 1 1 1 1 II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
  93. 16405 42654 7 x 6 065 6094 98430 24 0 Câu 9. (2 điểm) Bài giải Số quyển vở một học sinh giỏi nhận (0,25 điểm) 45 : 9 = 5 (quyểnvở) (0,5 điểm) Số quyển vở 52 học sinh giỏi nhận (0,25 điểm) 5 52 = 260 (quyển vở) (0,75 điểm) Đáp số: 260 quyển vở (0,25 điểm) Câu 10 (1 điểm) Bài giải Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: 98765 ( 0.25 điểm ) 5 lần bé nhất có bốn chữ số là : 1000 x 5 ( 0, 25 điểm ) Hiệu của hai số là : 98765 – 5000 = 93765 ( 0,5 điểm )
  94. ĐỀ SỐ 24 PHÒNG GD&ĐT AN LÃO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH CHIẾN Môn Toán Lớp 3 (2021-2022) THẮNG Thời gian làm bài 40 phút (Không kể giao đề) I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1: (0.5 điểm) ( M1) : Giá trị của chữ số 5 trong số 45 239 là : A. 50000 B. 5000 C. 500 D. 50 Câu 2 :(0.5 điểm) ( M1) : Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số là : A. 99999 B. 99998 C.99990 D. 88888 Câu 3: (0.5điểm) ( M1) : Diện tích miếng bìa hình vuông có cạnh là 6 cm là : A. 24cm2 B. 12 cm2 C. 36 cm2 D. 18 cm2 Câu 4: (0.5 điểm)( M2): Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4 m 2 cm = . cm A. 420 B. 402 C. 42 D. 4200 Câu 5. (0.5điểm) ( M2) : Số lớn nhất trong các số 87693 ; 87639 ; 86 989 ; 86 992 là: A. 87693 B. 87639 C. 86 989 D. 86 992 Câu 6. (0.5điểm) ( M2) : Số dư của phép chia 91878 : 9 là : A. 16 B. 4 C. 5 D. 6 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) ( M2 ): Đặt tính rồi tính: 24625 + 32916 87 234 - 23816 10362 x 3 72 184 : 7
  95. Câu 8 : (2 điểm) ( M3) Mua 3 quyển vở cùng loại hết 22 500 đồng .Hỏi mua 5 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ? Bài giải. Câu 9 : (2 điểm) (M3 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 9 m 8 cm = cm 5 km 127 m = m 3 giờ = phút 3kg 5g = g. Câu 10 : (1 điểm) (M4 ) : Một phép chia có dư có số chia bằng 6 ,thương số bằng 2013 và số dư là số dư lớn nhất .Tìm số bị chia trong phép chia đó . PHÒNG GD&ĐT AN LÃO ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH CHIẾN THẮNG MÔN TOÁN LỚP 3 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm Câu 1: (0.5 điểm) đáp án : B. 5000
  96. Câu 2 :(0.5 điểm) đáp án : C.99990 Câu 3: (0.5điểm) đáp án : C. 36 cm2 Câu 4: (0.5 điểm) đáp án : B. 402 Câu 5. (0.5điểm) đáp án : A. 87693 Câu 6. (0.5điểm) đáp án : D. 6 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm) Câu 7: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a. 57541 b, 63418 c, 30786 d, 10312 Câu 8: (2 điểm) Bài giải Mua 1 quyển vở cùng loại hết là: (0,5 đ) 22 500 : 5 = 7500 (đồng ) (0,5 đ) Mua 5 quyển vở cùng loại hết là: (0,5 đ) 7500 x 5 = 37500 ( đồng ) (0,25 đ) Đáp số: 37500 đồng . (0,25 đ) Câu 9 : (2 điểm) 9 m 8 cm = 908 cm 5 km 127 m = 5127 m 3 giờ = 180 phút 3kg 5g = 3005 g Câu 10: (1 điểm) Một phép chia có dư mà số chia là 6 thì số dư lớn nhất là : 6 - 1 = 5 ( 0,25đ) Số bị chia của phép chia đó là 2013 x 6 + 5 = 12 083 ( 0,5đ) Đáp số : 12 083 ( 0,25 đ)
  97. ĐỀ SỐ 25 PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC SUPE Môn: Toán (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp : Điểm Lời phê của cô giáo A. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số liền sau của 35789 là: (M1- 0,5đ) A. 35787 B. 35788 C. 35780 D. 35790 Câu 2. Mỗi quyển vở giá 3500 đồng. Lan mua 4 quyển vở hết số tiền là: (M1- 0,5đ) A. 15000 đồng B. 14000 đồng C. 7500 đồng D. 13000 đồng Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm . Chu vi của hình chữ nhật đó là: (M1- 0,5đ) A. 46 cm B. 14 cm C. 120 cm D. 46 cm2 Câu 4. Diện tích của hình A là: (M3- 0,5đ) A. 9cm2 B. 10 cm2 C. 11 cm2 D. 11 cm 1cm2 Câu 5. Tính: 750 g : 5 + 850g = g
  98. Số cần điền vào chỗ chấm là: (M2- 0,5đ) A. 150g B. 170g C. 95 g D. 1000 g Câu 6. Chu vi hình vuông là 20 m cạnh của chúng là: (M3- 0,5đ) A. 80m B. 5m C . 4m D. 16m Câu 7. Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. (M4- 1đ) A. 56 B. 54 C. 52 D. 50 II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (M1- 2đ) 36807 + 53069 10814 x 6 76483 – 15456 92648 : 4 Bài 2. a. Tìm X: b. Tính giá trị biểu thức: (M2- 1đ) x : 5 = 2 645 – 1 805 46 840 – 850 x 7
  99. Bài 3. 28m vải may được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 16 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? (M3- 2đ) Bài 4. Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 6 thì bằng 33 cộng với 15. (M4- 1đ) ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- LỚP 3 I/ Trắc nghiệm (4 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D D A C D B A II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính : (M1- 2đ) 36 807 + 53 069 = 89 876 10814 x 6 = 64 884 76 483 – 15 456 = 61 027 92648 : 4 = 23162 Bài 2. a. Tìm X: b. Tính giá trị biểu thức: (M2- 1đ) x : 5 = 2 645 – 1 805 46 840 – 850 x 7 x : 5 = 840 = 46 840 – 5950 x = 840 x 5 = 40 890 x = 4200 Bài 3: (M3- 2đ)Giải Tóm tắt: May mỗi bộ quần áo như thế hết số mét vải là:
  100. 7 bộ quần áo: 28m vải 28 : 7 = 4 (m vải) 16 bộ quần áo: m vải? May 16 bộ quần áo như thế hết số mét vải là: 4 x 16 = 64 (m vải ) Đáp số: 64 (m vải ) Bài 4: (M4- 1đ) Gọi số cần tìm là x , ta có: X x 6 = 33 + 15 X x 6 = 48 X = 48 : 6 X = 8 Vậy số cần tìm là 8.
  101. ĐỀ SỐ 26 UBND THÀNH PHỐ CHÍ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM LINH Môn: Toán ( Thời gian 40 phút) TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO Họ và tên học sinh: Lớp 3 Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi: .GV chấm Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp. Câu 1. (1 điểm) a) Trong số 65 948 chữ số 9 có giá trị là: A. 90 B. 900 C. 9000 D. 9 b) Số liền trước của 42 578 là: A. 42 576 B. 42 577 C. 42 579 D. 42 597 Câu 2. (1 điểm) a) Giá trị của biểu thức (73845 - 4536) : 9 là: A. 9709 B. 12741 C. 7701 D. 8701 b) Kết quả của phép chia 50031 : 9 là: A. 5540 B. 5559 C. 5450 D. 5569 Câu 3. (1 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm là: a) 5dm 4cm = cm A. 54 B. 504 C. 514 D. 540 b) 2 giờ 25 phút = .phút A. 225 B. 145 C. 45 D. 205
  102. Câu 4. (1 điểm) Viết các số La Mã : VI ; XI ; XIX ; IX ; III theo thứ tự bé dần : Câu 5. (1 điểm) Một hình vuông có chu vi là 32 cm. Diện tích hình vuông là: A. 49cm2 B. 64 cm2 C. 81cm2 D. 32cm2 Câu 6. (1 điểm) Điền Đ vào đáp án đúng, S vào đáp án sai. - 7 tam giác, 6 tứ giác. - 7 tam giác, 7 tứ giác. Câu 7. (1 điểm)Đặt tính rồi tính: 3219 x 4 27435 : 5 2769 + 6374 Câu 8. (1 điểm) Một bếp ăn tập thể trong 3 ngày ăn hết 189 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày ăn hết bao nhiêu ki lô gam gạo? Bài giải Câu 9. (1 điểm) Ông năm nay 90 tuổi, tuổi ông gấp 2 lần tuổi bố, tuổi Minh bằng1 tuổi bố. 5 Hỏi Minh năm nay bao nhiêu tuổi? Bài giải
  103. Câu 10. (1 điểm) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: Số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là: Hiệu của hai số trên : HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 3 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a. B a. C a. A XIX, XI, B S- S b. B b. B b. B IX, VI, III Câu 7. Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. Câu 8. Bếp ăn trong một ngày ăn hết số gạo là: 0,5 điểm 189 : 3 = 63 ( kg gạo) Bếp ăn trong 7 ngày ăn hết số gạo là: 63 x 7 = 441 ( kg gạo) 0,25 điểm Đáp số: 441 kg gạo 0,25 điểm Câu 9. Số tuổi của bố là: 0,5 điểm 90 : 2 = 45 ( tuổi) Số tuổi của con là: 45 : 5 = 9 ( tuổi) 0,25 điểm
  104. Đáp số: 9 tuổi 0,25 điểm Câu 10. (1 điểm) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: 98 765 0,25 điểm Số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là: 10 001 0,25 điểm Hiệu của hai số trên: 98 765 – 10 001 = 88 764 0,5 điểm
  105. ĐỀ SỐ 27 UBND THÀNH PHỐ CHÍ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM LINH Môn: Toán ( Thời gian 40 phút) TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO Họ và tên học sinh: Lớp 3 Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi: .GV chấm Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp. Câu 1. (1 điểm) a) Trong số 65 948 chữ số 5 có giá trị là: A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50 000 b) Số liền sau của 42 578 là: A. 42 576 B. 42 577 C. 42 579 D. 42 597 Câu 2. (1 điểm) a) Giá trị của biểu thức (73845 + 4536) : 9 là: A. 9709 B. 12741 C. 7701 D. 8709 b) Kết quả của phép tính 5035 x 5 là: A. 1007 B. 5040 C. 25 175 D. 25 176 Câu 3. (1 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm là: a) 5dm 6cm = cm A. 56 B. 506 C. 516 D. 560 b) 2 giờ 15 phút = .phút A. 120 B. 125 C. 135 D. 215
  106. Câu 4: (1 điểm) Viết các số La Mã : VI ; XI ; XIX ; IX ; III theo thứ tự lớn dần : Câu 5. (1 điểm) Một hình vuông có chu vi là 24 cm. Diện tích hình vuông là: A. 25cm2 B. 36 cm2 C. 49cm2 D. 64cm2 Câu 6. (1 điểm) Điền Đ vào đáp án đúng, S vào đáp án sai. - 7 tam giác, 6 tứ giác. - 7 tam giác, 7 tứ giác. Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 3235 x 6 67425 : 5 7649 + 2374 Câu 8. (1 điểm) Một bếp ăn tập thể trong 5 ngày ăn hết 215 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày ăn hết bao nhiêu ki lô gam gạo? Bài giải Câu 9. (1 điểm) Ông năm nay 84 tuổi, tuổi ông gấp 2 lần tuổi bố, tuổi Minh bằng1 tuổi bố. 7 Hỏi Minh năm nay bao nhiêu tuổi? Bài giải
  107. Câu 10. (1 điểm) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số là: Hiệu của hai số trên : HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 3 Mỗi câu đúng 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a. C a. D a. A III, VI, IX, B S- S b. C b. C b. C XI, XIX Câu 7. Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. Câu 8. Bếp ăn trong một ngày ăn hết số gạo là: 0,5 điểm 215: 5 = 43 ( kg gạo) Bếp ăn trong 7 ngày ăn hết số gạo là: 43 x 7 = 301 ( kg gạo) 0,25 điểm Đáp số: 301 kg gạo 0,25 điểm Câu 9. Số tuổi của bố là: 0,5 điểm 84 : 2 = 42 ( tuổi) Số tuổi của con là:
  108. 42 : 7 = 6 ( tuổi) 0,25 điểm Đáp số: 6 tuổi 0,25 điểm Câu 10. (1 điểm) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: 99 998 0,25 điểm Số chẵn nhỏ nhất có năm chữ số là: 10 000 0,25 điểm Hiệu của hai số trên: 99 998 – 10 000 = 89998 0,5 điểm
  109. ĐỀ SỐ 28 Trường Tiểu học Tân Tiến BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC Họ và tên: MÔN TOÁN - LỚP 3 Lớp 3 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) §iÓm NhËn xÐt Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất và hoàn thành tiếp các bài tập: Câu 1. Trong các số: 82350 ; 82305 ; 82503 ; 8530 số lớn nhất là: A. 82350 B. 82305 C. 82503 D. 82530 Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 57104 là: A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50 000 Câu 3. Điền phép tính tính thích hợp vào ô trống để được kết quả đúng. 24 6 2 = 8 Câu 4. Hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là : A. 25cm B. 50cm C. 150cm D. 150 cm2 Câu 5. Một miếng bìa hình vuông có cạnh 6cm. Diện tích miếng bìa đó là: > ; < ; = Câu 6. ? a) 2 kg 1998 g b) 450 g 500g – 50g.
  110. Câu 7. Đặt tính rồi tính: 22564 - 15739 37425 + 6857 1607 x 8 14889 : 7 Câu 8. Hân có 10000 đồng. Hân mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Hân còn lại bao nhiêu tiền ? Bài giải Câu 9. Có 18560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 5 xe tải đó chở được bao nhiêu viên gạch? Bài giải Câu 10. a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 255 + 765 + 245 – 265
  111. b) Tìm x, biết: x : 15 = 4 (dư 3) HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KTĐK CUỐI NĂM MÔN TOÁN – LỚP 3 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D 24 : 6 x 2 = 8 B 36 cm2 a) > b) = Biểu 1 1 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm điểm điểm điểm Câu 7: 1 điểm. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng ghi 0,25 điểm. Đặt tính đúng, tính sai hoặc đặt tính sai, kết quả đúng: 0 điểm Câu Đáp án Điểm Số tiền Hân mua 2 quyển vở là : 0,25 4500 x 2 = 9000 (đồng) 8 Hân còn lại số tiền là : 0,5 10000 – 9000 = 1000 (đồng)
  112. Đáp số : 1000 đồng 0,25 Số gạch xếp lên mỗi xe tải là: 0,25 18560 : 8 = 2320 (viên gạch) 9 Số gạch xếp lên 5 xe tải là: 0,5 2320 x 5 = 11600 (viên gạch) Đáp số: 11600 viên gạch 0,25 a) 255 + 765 + 245 – 265 = 255 + 245 + 765 – 265 0,1 = 500 + 500 0,15 = 1000 0,25 10 b)x : 15 = 4 (dư 3) x = 4 x 15 + 3 0,25 x = 63 0,25 • Lưu ý: Điểm bài KT là số tự nhiên, làm tròn theo nguyên tắc 0,5 trở lên thành 1. Bài đạt điểm 10 phải làm đúng hoàn toàn, chữ viết rõ ràng, không sửa chữa. Nếu bài có sửa chữa, gạch xóa trừ ngay từ điểm thành phần, không trừ ở điểm tổng.
  113. ĐỀ SỐ 29 Họ và tên : ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI STT NĂM MÔN TOÁN LỚP 3 MẬT MÃ (Thời gian làm bài : 40 phút) Học sinh lớp : Trường : Điểm Nhận xét MẬT MÃ STT 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A) Số lớn nhất trong các số 65011 ; 65101 ; 65110 ; 60511 a. 65011 b. 65101 c. 65110 d. 60511 B) Một hình chữ nhật có chiều dài 7dm, chiều rộng 5dm. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là: a. 12 dm2 b. 24 dm2 c. 35dm2 d. 70dm2 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. Số liền trước của số 20580 là 20578 b. Một hình vuông có chu vi là 12cm. Vậy diện tích của hình vuông đó là 9 cm2 c. Trong cùng một năm, ngày 28 tháng 5 là ngày thứ hai thì ngày 1 tháng 6 là ngày thứ sáu.
  114. d. Trong phép chia có số chia là 8, số dư lớn nhất có thể là 8. 3. Điền dấu >, <, = vào ô trống: a. 8993m + 16m 9849 m c. 8m 4cm 804 cm 1 b. 7kg x 6 1000g d. giờ 20 phút 4 4. Đặt tính rồi tính: a. 76028 + 4276 b. 59152 - 1815 c. 5307 x 8 d. 4921 : 7 5. Tính: a. 3609: (26518 – 26509) b. 8765 – x = 758 6. Bài toán: Có 9 thùng dầu đựng được 423 lít. Hỏi nếu có 7 thùng như thế thì đựng được bao nhiêu lít dầu? Giải
  115. HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 3 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm) A. đáp án c B. đáp án c Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm) 2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: ( 2 điểm) a. S b. Đ c. Đ d. S Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm) 3. Điền dấu >, c. = d. < Mỗi dấu điền đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm) 4. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) a. 80304 b. 57337 c. 42456 d.703 Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm) 5. Tính : (1 điểm) a. 401 b. x = 8007 Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm) Chú ý :nếu thiếu bước tính không tính điểm cho câu đó.
  116. 6. Bài toán: ( 2 điểm) Giải Số lít dầu 1 thùng đựng được là: 423 : 9 = 47 (lít) Số lít dầu 7 thùng đựng được là: 47 x 7 = 329 (lít) Đáp số : 329 lít dầu - Học sinh ghi đúng mỗi phép và lời giải đạt 1 điểm Thiếu đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.
  117. ĐỀ SỐ 30 Trường: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Lớp : Môn Toán lớp 3 Họ tên : Thời gian làm bài: 40 phút . ( Không kể thời gian giao đề ) Điểm: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 21825 + 34588 b) 91752 – 6328 c) 7609 x 4 d) 18270: 6 Câu 2: Viết các số : 24300; 10191; 24301; 12191 theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: a) Số gồm có: 12 nghìn, 6 chục, 4 đơn vị được viết là: A. 12460 B. 21064 C. 21640 D. 12064 b) Chia số lớn nhất có bốn chữ số cho 3 được thương là: A. 3333 B. 3300 C. 3000 D. 3303 c) Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi năm nay tuổi ông gấp mấy lần tuổi cháu?
  118. A. 9 lần B. 8 lần C. 7 lần D. 6 lần d) Gía trị của biểu thức 3 x ( 12 + 11) là: A. 45 B. 47 C. 69 D. 3 Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Nếu ngày 28 tháng 5 là chủ nhật thì ngày 01 tháng 6 cùng năm đó là b) Một hình vuông có chu vi 4 dm 4 cm. Vậy cạnh hình vuông là : cm c) Hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ. 24 cm Vậy diện tích hình chữ nhật là: 8cm 1 Câu 5: Một cửa hàng có 32550 kg xi măng, đã bán số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam xi măng ? 5 . ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 3 Câu 1: 3 điểm - Mỗi phép tính đúng ghi : 0,75 điểm - Tính đúng không đặt tính ghi: 0,5 điểm Câu 2: 1điểm - Xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn mỗi số ghi: 0,25 điểm Câu 3: 2 điểm - Khoanh đúng mỗi ý ghi: 0,5 điểm
  119. a) D ; b) A ; c) B ; d) C Câu 4: 1,5 điểm - Viết đúng mỗi số vào chỗ chấm ghi: 0,5 điểm Câu 5: 2,5 điểm Bài giải: Số ki- lô-gam xi măng đã bán là: (0,5 điểm) 32550 : 5 = 6510 (kg) (0,5 điểm) Số ki- lô- gam xi măng còn lại là: (0,5 điểm) 32550 – 6510 = 26040 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 26040 kg (0,5 điểm)
  120. ĐỀ SỐ 31 Trường Tiểu học Lương Điền ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM Lớp 3 MÔN: TOÁN – LỚP 3 Họ và tên: Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét GV coi KT: GV chấm KT: A- TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Những tháng có 30 ngày là: A. Tháng 2, tháng 4, tháng 6, tháng 8 C. Tháng 4, tháng 6, tháng 7, tháng 9 B. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 Câu 2 (0,5 điểm): Số tròn chục liền sau số 25090 là: A. 25091 B. 25100 C. 25080 D. 25099 C©u 3 (0,5 điểm): Số bé nhất trong các số: 48084; 48804; 48840; 40884 là: A. 48084 B. 48804 C. 48840 D. 40884 Câu 4 (0,5 điểm): Số ba chục nghìn bảy trăm linh năm viết là: A. 30075 B. 30705 C. 37005 D. 30507 Câu 5 (0,5 điểm): Cho dãy số 55; 53; 51; 49; 47; 45; 43; 41 số thứ năm trong dãy số là:
  121. A. 47 B. 51 C. 49 D. 55 Câu 6 (1 điểm): 12 m 4 cm = cm? A. 1240 B. 124 C. 1204 D. 1420 Câu 7 (1 điểm): Điền số vào chỗ chấm: Hình bên có .hình tam giác. .hình vuông. Câu 8 (1 điểm): Một người mua 3 quyển vở phải trả 21000 đồng. Hỏi nếu người đó mua 7 quyển vở loại đó thì phải trả bao nhiêu tiền? A. 49000 B. 7000 đồng C. 49000 đồng D. 40900 đồng Câu 9 (1điểm) : Tìm kết quả đúng cho phép tính: 8 x X = 1616 ; X = ? A. 220 B. 202 C.22 Câu 10 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S? V. năm VI. bốn IX. chín IV. sáu B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 11 (1 điểm): Đặt tính rồi tính 6713 + 1529 5762 – 895 2315 x 4 8260 : 5
  122. Câu 12 (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải Câu 13 (1 điểm). Tính nhanh? 134 x 10 + 250 x 10 – 84 x 10 = PHÒNG GD & ĐT CẨM GIÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG ĐIỀN ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TOÁN 3
  123. I. Trắc nghiệm (7 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án từ câu1 đến câu 6 được 0,5điểm; từ câu 7 đến câu 10 được 1 điểm. Câu 1: B Câu 3: D Câu 5: C Câu 7: 8 hình TG; Câu 9: B 2 hình vuông Câu 2: B Câu 4: B Câu 6: C Câu 8: C Câu 10: V. Năm Đ VI. Bốn S IX. Chín Đ IV. Sáu S II. Tự luận (3 điểm) Câu 11: Mỗi phép tính đúng và biết trình bày được 0,25 điểm Câu 12: + Nêu đúng câu lời giải : 0,25 điểm + Viết phép tính đúng và đáp số: 0,5 điểm + Đáp số đúng : 0, 25 điểm Câu 13: 134 x 10 + 250 x 10 – 84 x 10 = (134 + 250 – 84) x 10 : 0,5 điểm = 300 x 10 = 3000 : 0,5 điểm
  124. ĐỀ SỐ 32 Trường Tiểu học ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian: 40 phút Họ và tên: Lớp: 3 Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã là: A. XIII B. XIV C. XIIV D. IIIX Câu 2: Điền dấu: >, < , = vào ô trống: A. 76 635 ☐ 76 653 C. 47 526 ☐ 47 520 + 6 B. 18 536 ☐ 17 698 D. 92 569 ☐ 92 500 + 70 Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? A.14 cm2 B. 32 cm2 C. 56 cm2 D. 49 cm2 Câu 4: 3 km 6m = m A. 3006 B. 3600 C. 306 D. 360 Câu 5: 1 giờ 15 phút = phút A. 115 phút B. 615 phút C. 75 phút D. 65 phút Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là? A. 20 cm B. 10 cm C. 25 cm2 D. 25 cm Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: A. 8 576 B. 8 765 C. 8 756 D. 8 675 II. Phần tự luận: Câu 8: Đặt tính rồi tính:
  125. 3680 + 5306 7648 - 1545 Câu 9: Tìm x: x : 7 = 63 : 7 Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ? Tóm tắt: Bài giải: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã là : (1 điểm). A. XIII Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống (1 điểm).
  126. A) 76 635 17 698 D) 92 569 < 92 500 + 70 Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? (1 điểm). D. 49 cm2 Câu 4: 3km 6m = .m A. 3006 Câu 5: 1 giờ 15 phút = phút. (1 điểm). C. 75 Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là? (1 điểm). A. 20 cm Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: (1 điểm). B. 8 765 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8: Đặt tính rồi tính: (1 điểm). 3680 + 5306 7648 – 1545 3680 7648 5306 1545 8986 6103 Câu 9: Tìm X: (1 điểm). X : 7 = 63 : 7 X : 7 = 9 X = 9 x 7 X = 63
  127. Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? (1 điểm). Tóm tắt Bài giải 63 l dầu: 7 thùng (0.25 điểm) Mỗi thùng đựng số lít dầu là: (0.25 điểm) 774 l dầu: thùng? 63 : 7 = 9 (l dầu) Số thùng để đựng 774 lít dầu là: 774 : 9 = 86 (thùng) (0.5 điểm) Đáp số: 86 thùng Lưu ý: Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau.
  128. ĐỀ SỐ 33 UBND THÀNH PHỐ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC Môn: Toán Thời gian: 40 phút (không kể giao bài) Họ và tên: Lớp 3 Điểm Nhận xét của giáo viên chấm Bằng số Bằng chữ GV1 (ký, ghi rõ họ tên) GV2 (ký, ghi rõ họ tên) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a. Số liền trước của số 19890 là: A. 19891 B. 19890 C. 18900 D. 19889 b. . Số lớn nhất trong các số 25 987; 10 876; 99 876; 54 287 là: A. 10 876 B. 25 987 C. 99 876 D. 54 287 Câu 2: (1 điểm) Chủ nhật đầu tháng là ngày mùng 5, chủ nhật tiếp theo trong tháng là ngày mấy? A. 12 B. 25 C. 24 D. 30 Câu 3: (1 điểm) . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 25 dam + 17 dam = 420m c) 999 g + 1kg = 1000 kg b) 4m5cm > 450 cm d) 12dm 5cm = 125cm
  129. Câu 4: (1 điểm) Trong hình vẽ trên: C D N M A. C là trung điểm của đoạn AD A B B. C là trung điểm của đoạn AN D. N là trung điểm của đoạn AM 2cm Câu 5: (1 điểm) Đường kính của một hình tròn là 60 cm thì bán kính của hình tròn đó là: A. 30cm B. 120 cm C. 20 cm D. 240 cm Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 45 367 + 6123 b. 98 746 -12 253 b. 57 897 : 7 d) 1984 x 3 . . . . . . . . Câu 7: (1 điểm) Tìm x a) 1999 + x = 2005 b) x : 4 = 4117 + 183 Câu 8: (1,5 điểm) Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ? Bài giải
  130. Câu 9:(1,5điểm) a. Tính hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số với số tự nhiên lớn nhất có một chữ số? b. Tìm y, biết: y x 5 + y x 2 + y = 720 UBND THÀNH PHỐ TRƯỜNG TH . HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN - LỚP 3 Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) D. b) C. Mỗi đúng được 0,5điểm Câu 2 A. 1điểm Câu 3 a, Đ b, S c, S d, Đ Mỗi đúng được 0,25điểm
  131. Câu 4 A. 1điểm Câu 5 A 1điểm Câu 6 a. 51490 b. 86493 c. 8271 d. 5952 Mỗi đúng được 0,25điểm Câu 7 Tìm y Mỗi đúng được a. 1999 + x = 2005 b. x : 4 = 4117 + 0,5điểm 183 x = 2005 - 1999 x : 4 = 4300 x = 6 x = 4300 x 4 x = 17200 Câu 8 Bài giải 1,5 điểm Mỗi thùng đựng số l dầu là: 63 : 7 = 9 (l dầu) 774l dầu đựng số thùng là là: 774 : 9 = 86 (thùng) Đáp số: 86 thùng Câu 9 a. Hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số với 0,5 điểm số tự nhiên lớn nhất có một chữ số? 99 – 9 = 90 1 điểm b. Tìm y, biết: y x 5 + y x 2 + y = 720 y x ( 5 + 2 + 1) = 720 y x 8 = 720 y = 720 : 8 y = 90