Bộ câu hỏi Toán THCS (Sử dụng cho các đề kiểm tra trong năm) - Trần Kiều

pdf 512 trang thaodu 2560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ câu hỏi Toán THCS (Sử dụng cho các đề kiểm tra trong năm) - Trần Kiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_cau_hoi_toan_thcs_su_dung_cho_cac_de_kiem_tra_trong_nam_t.pdf

Nội dung text: Bộ câu hỏi Toán THCS (Sử dụng cho các đề kiểm tra trong năm) - Trần Kiều

  1. Lời nói đầu Đặt câu hỏi là một biện pháp dạy học rất quan trọng. Đối với học sinh, các câu hỏi giúp học sinh lĩnh hội tri thức một cách cĩ hệ thống, tránh tình trạng ghi nhớ máy mĩc và tạo khơng khí học tập sơi nổi. Đối với giáo viên, đặt câu hỏi nhằm hướng dẫn quá trình nhận thức, tổ chức cho học sinh học tập, khích lệ và kích thích học sinh suy nghĩ, đồng thời cũng cung cấp cho giáo viên những thơng tin phản hồi để biết được học sinh cĩ hiểu bài hay khơng. Nhằm cung cấp hệ thống các câu hỏi cĩ chất lượng để giáo viên Tốn Trung học Cơ sở tham khảo trong quá trình tổ chức hoạt động dạy học và xây dựng các loại đề kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến thức, kĩ năng, Dự án Phát triển giáo dục THCS II (Bộ Giáo dục và Đào tạo) tổ chức biên soạn cuốn Bộ câu hỏi mơn Tốn cấp Trung học Cơ sở (kèm đĩa CD) dưới sự tài trợ của Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB). Nội dung cuốn sách gồm hệ thống câu hỏi chọn lọc theo các phần Số học, Đại số, Hình học của chương trình mơn Tốn lớp 6, 7, 8, 9. Theo yêu cầu của Dự án, trên sách in chỉ thể hiện Tĩm tắt bộ sách bằng tiếng Anh và phần câu hỏi mơn Tốn lớp 9 ; tồn bộ câu hỏi mơn Tốn các lớp 6, 7, 8, 9 sẽ được đưa vào đĩa CD đính kèm. Cuốn sách chắc khơng tránh khỏi những thiếu sĩt nhất định. Rất mong nhận được nhiều ý kiến đĩng gĩp để sách được hồn thiện hơn trong những lần tái bản sau. CÁC TÁC GIẢ 3
  2. SYNOPSIS Raising questions is a necessary technique in teaching. For students, questions help them absorb knowledge and skills systematically, avoid mechanical memory and inspire active learning environment. For teachers, raising questions helps them instruct students to learn, encourage and stimulate their students’ thinking. Ultimately, it provides teachers with feedback so that they can know whether their students comprehend the lessons. In order to supply lower secondary teachers of Math systematic questions for reference in teaching and developing tests, assessing students' learning outcomes following standards of knowledge and skills, the Second Lower Secondary Education Development Project, executed by the Ministry of Education and Training with support from the Asian Development Bank, compiled the book Sets of Math Questions at lower secondary education (includes CD – ROM). The contents include the system of questions selected from Arithmatic, Algebra, Geometric in line with the Math curriculum in Grade 6, 7, 8, 9. According to the requirements of the Project, the printed books will show the questions of Math at Grade 9. The other questions at Grade 6, 7, 8 and 9 will be available on CD – ROM. This material will be distributed to 63 Departments of Education and Training nationwide. The content will be also available for access and download on the website at The Authors 4
  3. ỚP 6 5
  4. Phần một CÂU HOI A. SỐ HỌC Chương I. ƠN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN CÂU HỎI 1 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. • Trang số (trong chuẩn)* : 71. Câu hỏi. Cho tập hợp M = {2 ; 4 ; 6}. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Số 2 khơng phải là phần tử của tập hợp M ; B. Số 4 là phần tử của tập hợp M ; C. Số 6 khơng phải là phần tử của tập hợp M ; D. Số 3 là phần tử của tập hợp M. CÂU HỎI 2 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. • Trang số (trong chuẩn) : 71. Câu hỏi. Tập hợp {x ∈ N, x < 5} cịn cĩ cách viết khác là : A. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} ; B. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} ; C. {1 ; 2 ; 3 ; 4} ; D. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4}. CÂU HỎI 3 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. * Xem Chương trình giáo dục phổ thơng cấp Trung học cơ sở (Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ- BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). 6
  5. • Trang số (trong chuẩn) : 71. Câu hỏi. Viết tập hợp các số tự nhiên x, biết x là số lẻ và 7 < x ≤ 17. CÂU HỎI 4 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. • Trang số (trong chuẩn) : 71. Câu hỏi. Cho hai tập hợp : P = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 7} ; Q = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8}. Viết tập hợp M các phần tử thuộc Q mà khơng thuộc P. CÂU HỎI 5 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅. – Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. • Trang số (trong chuẩn) : 71. Câu hỏi. Cho tập hợp P = {3 ; 5}. Cách viết nào sau đây là đúng ? A. {3} ⊂ P ; B. 5 ⊂ P ; C. {5} ∈ P ; D. P ⊂ {5}. CÂU HỎI 6 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅. – Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. • Trang số (trong chuẩn) : 71. Câu hỏi. Tập hợp {x ∈ N, x < 6} cịn cĩ cách viết khác là : A. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6} ; B. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6} ; C. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} ; D. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}. CÂU HỎI 7 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅. 7
  6. – Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. • Trang số (trong chuẩn) : 71. Câu hỏi. Tập hợp P = {x ∈ N ⎢x ≤ 10} gồm bao nhiêu phần tử ? A. 12 ; B. 11 ; C. 10 ; D. 9. CÂU HỎI 8 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅. – Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. • Trang số (trong chuẩn) : 71. Câu hỏi. Cho hai tập hợp P = {a ; b ; p ; 0 ; 1} và Q = {b ; d ; m ; 1 ; 2}. Tập hợp M các phần tử thuộc Q mà khơng thuộc P là : A. M = {a ; p ; 1} ; B. M = {d ; m ; 1} ; C. M = {d ; m} ; D. M = {d ; m ; 2}. CÂU HỎI 9 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅. – Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. • Trang số (trong chuẩn) : 71. Câu hỏi. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Cách viết nào sau đây khơng đúng ? A. 0 ∈ M ; B. 1 ∈ M ; C. 8 ∉ M ; D. 7 ∈ M. CÂU HỎI 10 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅. – Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. • Trang số (trong chuẩn) : 71. Câu hỏi. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên cĩ một chữ số. Hãy tìm số phần tử của M. 8
  7. CÂU HỎI 11 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅. – Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. • Trang số (trong chuẩn) : 71. Câu hỏi. Gọi P là tập hợp các số chẵn trong khoảng từ 1 đến 41. Tính số phần tử của P. CÂU HỎI 12 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅. – Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. • Trang số (trong chuẩn) : 71. Câu hỏi. Viết tập hợp A các số tự nhiên cĩ một chữ số, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5, rồi dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên. CÂU HỎI 13 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅. – Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. • Trang số (trong chuẩn) : 71. Câu hỏi. Mỗi tập hợp sau cĩ bao nhiêu phần tử : a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x là số lẻ và 11 < x ≤ 17 ; b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x − 2 = 34 ; c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà 0 . x = 5 ; d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà 0 . x = 0. CÂU HỎI 14 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅. 9
  8. – Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. • Trang số (trong chuẩn) : 71. Câu hỏi. Cho tập hợp M các số tự nhiên x là số chẵn và 4 ≤ x < 12, điền kí hiệu ∈, ⊂, ∉ hoặc = vào chỗ chấm ( ) cho đúng. a) 12 M ; b) 6 M ; c) {4 ; 6 ; 8 ; 10} M ; d) {4 ; 8 ; 10} M. CÂU HỎI 15 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. • Trang số (trong chuẩn) : 71. Câu hỏi. Đẳng thức nào sau đây thể hiện tính chất giao hốn của phép cộng các số tự nhiên (với m, n, p là các số tự nhiên) ? A. m + (n + p) = (m + n) + p ; B. m . (n + p) = m . n + m . p ; C. m + n = n + m ; D. (m + n) . p = m . p + n . p. CÂU HỎI 16 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. • Trang số (trong chuẩn) : 71. Câu hỏi. Viết số tự nhiên cĩ số chục là 1295, chữ số hàng đơn vị là 7. CÂU HỎI 17 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Số tự nhiên cĩ số chục là 230, chữ số hàng đơn vị là 0 được viết là : A. 230 ; B. 2030 ; C. 2300 ; D. 23. CÂU HỎI 18 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. • Trang số (trong chuẩn) : 72. 10
  9. Câu hỏi. Điền vào bảng sau để được kết quả đúng : Chữ số Chữ số Số đã cho Số trăm Số chục hàng trăm hàng chục 2135 62947 CÂU HỎI 19 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Số nhỏ nhất trong các số 6537 ; 6357 ; 6735 ; 6375 là : A. 6537 ; B. 6357 ; C. 6735 ; D. 6375. CÂU HỎI 20 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Điền vào chỗ chấm ( ) số thích hợp để được kết quả đúng. Số tự nhiên nhỏ nhất cĩ 6 chữ số khác nhau là . CÂU HỎI 21 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Điền vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần (m ∈ N) và giải thích cách làm : m + 1 ; ; . CÂU HỎI 22 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Sắp xếp các số 3571 ; 4175 ; 3157 ; 3591 ; 3159 theo thứ tự từ lớn tới nhỏ. 11
  10. CÂU HỎI 23 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Sử dụng đúng các kí hiệu : =, ≠, >, " điền vào ơ vuơng nào sau đây là đúng ? A. 4 . 7 5 . 6 ; B. 12 + 19 13 + 17 ; C. 4 + 3 . 2 22 − 9 ; D. 3 . 5 + 1 4 . 4. CÂU HỎI 24 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Sử dụng đúng các kí hiệu : =, ≠, >, , , <, ≥, ≤. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Tìm các số tự nhiên m và n sao cho : 12 < m < n < 16. 12
  11. CÂU HỎI 27 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Sử dụng đúng các kí hiệu : =, ≠, >, , <, ≥, ≤. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Điền dấu =, ≠ vào chỗ chấm ( ) sau đây, giải thích rõ cách làm. a) 24 . 11 + 24 8 . 36 ; b) 66 − 22 : 11 4. CÂU HỎI 29 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Theo cách ghi trong hệ La Mã, số IX được đọc là : A. bốn ; B. sáu ; C. chín ; D. mười một. CÂU HỎI 30 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Số tự nhiên 16 được viết bằng số La Mã là : A. XIV ; B. XVI ; C. IVX ; D. VIX. CÂU HỎI 31 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Kết quả dãy tính 80 − 40 : 5 − 4 là : A. 76 ; B. 68 ; C. 40 ; D. 4. 13
  12. CÂU HỎI 32 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Kết quả dãy tính 15 + (35 − 10 : 5) là : A. 48 ; B. 38 ; C. 20 ; D. 8. CÂU HỎI 33 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Tính hiệu của số lớn nhất cĩ bảy chữ số và số nhỏ nhất cĩ bảy chữ số. CÂU HỎI 34 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Tìm x, biết : x − 36 : 12 = 28. CÂU HỎI 35 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Tổng ba số chẵn liên tiếp bằng 48. Số lớn nhất trong ba số đĩ là : A. 14 ; B. 16 ; C. 18 ; D. 20. CÂU HỎI 36 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 72. 14
  13. Câu hỏi. Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 12m, chiều rộng kém chiều dài 5m. Chu vi mảnh đất đĩ là : A. 19m ; B. 34m ; C. 38m ; D. 58m. CÂU HỎI 37 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Thực hiện phép tính : 17 . 65 + 17 . 35 − 230. CÂU HỎI 38 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Kết quả của phép tính 12.25 − 25.8 là : A. 2200 ; B. 100 ; C. 80 ; D. 0. CÂU HỎI 39 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Thực hiện phép tính sau theo cách hợp lí nhất : (629 + 437) − 437 − 19. CÂU HỎI 40 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Tìm số tự nhiên x biết rằng : x + 17 . 4 + 8 . 4 = 7 . 9 . 12 + 63 . 88. 15
  14. CÂU HỎI 41 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Thực hiện phép tính sau theo cách hợp lí : 17 . 75 + 17 . 25 + 108 − 70 − 8. CÂU HỎI 42 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Thực hiện phép tính sau theo cách hợp lí : 47 . 86 − 47 . 76 + 2 . 13 . 5 − 30 + 4 . 19 . 25. CÂU HỎI 43 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Tính nhanh : 9 . 16 . 13 + 4 . 35 . 18 + 3 . 39 . 24. CÂU HỎI 44 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Tính nhanh : S = (1 + 5 + 9 + 13 + + 49 + 53) + 23 . 14. CÂU HỎI 45 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh : 79 + 22 − 19 + 18 + 12 . 25. 16
  15. CÂU HỎI 46 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Bằng cách áp dụng tính chất a . (b − c) = a . b − a . c, hãy tính giá trị biểu thức : 7 . 19 + 37. CÂU HỎI 47 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép chia hết và phép chia cĩ dư trong trường hợp số chia khơng quá ba chữ số. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Phép chia 379 cho 12 cĩ số dư là : A. 9 ; B. 7 ; C. 5 ; D. 3. CÂU HỎI 48 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép chia hết và phép chia cĩ dư trong trường hợp số chia khơng quá ba chữ số. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Số tự nhiên x lớn nhất sao cho x < (898 : 16) là : A. 58 ; B. 57 ; C. 56 ; D. 55. CÂU HỎI 49 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép chia hết và phép chia cĩ dư trong trường hợp số chia khơng quá ba chữ số. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Tìm số bị chia và số chia nhỏ nhất để thương của phép chia là 12 và số dư là 21. CÂU HỎI 50 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được các phép chia hết và phép chia cĩ dư trong trường hợp số chia khơng quá ba chữ số. • Trang số (trong chuẩn) : 72. 17
  16. Câu hỏi. Cĩ bao nhiêu số tự nhiên x mà : 650 : 26 < x < 872 : 28. CÂU HỎI 51 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Kết quả phép tính 62 . 63 . 65 được viết dưới dạng luỹ thừa là : A. 630 ; B. 625 ; C. 617 ; D. 610. CÂU HỎI 52 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Kết quả phép tính 52 + 52 + 52 + 52 + 52 cĩ thể viết được thành : A. 53 ; B. 4.52 ; C. 510 ; D. 516. CÂU HỎI 53 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). • Trang số (trong chuẩn) : 72 Câu hỏi. Kết quả phép tính 34 : 3 − 23 : 22 là : A. 0 ; B. 7 ; C. 25 ; D. 79. CÂU HỎI 54 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Điền vào chỗ chấm ( ) để được kết quả đúng. Kết quả phép tính 315 : 35 dưới dạng một luỹ thừa . 18
  17. CÂU HỎI 55 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Viết kết quả phép tính 25 . 43 dưới dạng một luỹ thừa. CÂU HỎI 56 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Thực hiện phép tính : 27 − [ 20 − (6 − 3)2]. CÂU HỎI 57 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Tính : 103 . 103 : 105 + 33 : 3 + 24 : 22. CÂU HỎI 58 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Tìm n biết : 3n : 3 = 53 : 5 + 25 : 24. CÂU HỎI 59 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính : 85 . 37 − 36 : 9 + 1638 : 21. 19
  18. CÂU HỎI 60 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 72. Câu hỏi. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính : 3572 : 38 − 53 + 69 . 78. CÂU HỎI 61 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm : ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 1 ; B. 3 ; C. 6 ; D. 9. CÂU HỎI 62 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm : ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố ? A. {13 ; 15 ; 17 ; 19} ; B. {1 ; 2 ; 5 ; 7} ; C. {3 ; 5 ; 7 ; 11} ; D. {3 ; 7 ; 9 ; 13}. CÂU HỎI 63 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm : ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Số nào sau đây là hợp số ? A. 1 ; B. 5 ; C. 6 ; D. 7. CÂU HỎI 64 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm : ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. 20
  19. Câu hỏi. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là : A. {2 ; 4 ; 8} ; B. {2 ; 4 ; 8 ; 16} ; C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16} ; D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}. CÂU HỎI 65 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm : ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Tập hợp các ước chung của 30 và 36 là : A. {2 ; 3 ; 6} ; B. {1 ; 2 ; 3 ; 6} ; C. {1 ; 2 ; 3 ; 4} ; D. {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 9}. CÂU HỎI 66 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm : ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Trong các số 67 ; 87 ; 203, số nào là hợp số, số nào là số nguyên tố ? Tại sao ? CÂU HỎI 67 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm : ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Trong các số 207 ; 192 ; 47, số nào là hợp số, số nào là số nguyên tố ? Vì sao ? CÂU HỎI 68 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho cĩ chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay khơng. • Trang số (trong chuẩn) : 73. 21
  20. Câu hỏi. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ? A. 326 ; B. 252 ; C. 214 ; D. 182. CÂU HỎI 69 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho cĩ chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay khơng. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Số 7155 : A. khơng chia hết cho 9 ; B. chia hết cho cả 2 và 9 ; C. chia hết cho cả 3 và 9 ; D. chia hết cho 3 mà khơng chia hết cho 9. CÂU HỎI 70 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho cĩ chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay khơng. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Tập hợp các chữ số điền vào dấu * để được số 27* chia hết cho 3 là : A. {0 ; 3} ; B. {3 ; 6} ; C. {3 ; 6 ; 9} ; D. {0 ; 3 ; 6 ; 9}. CÂU HỎI 71 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho cĩ chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay khơng. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Tổng (hiệu) sau đây cĩ chia hết cho 2 khơng, cĩ chia hết cho 5 khơng ? Tại sao ? P = 3 . 4 . 5 . 6 . 7 + 28 ; Q = 3 . 4 . 5 . 6 . 7 – 40. CÂU HỎI 72 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho cĩ chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay khơng. • Trang số (trong chuẩn) : 73. 22
  21. Câu hỏi. Cho các số 1425 ; 6130 ; 6558. Trong các số này, số nào chia hết cho 2 mà khơng chia hết cho 5, số nào chia hết cho 5 mà khơng chia hết cho 2, số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? CÂU HỎI 73 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Hãy thêm vào bên phải và bên trái số 2010 mỗi bên một chữ số để được các số chia hết cho 5 và 9. CÂU HỎI 74 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho cĩ chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay khơng. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Tìm các số cĩ dạng 8a29b biết số đĩ chia hết cho 15 ? CÂU HỎI 75 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho cĩ chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay khơng. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Dùng cả ba chữ số 6, 0, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên cĩ ba chữ số khác nhau thoả mãn điều kiện : a) Số đĩ chia hết cho 2. b) Số đĩ chia hết cho 5. CÂU HỎI 76 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho cĩ chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay khơng. • Trang số (trong chuẩn) : 73. 23
  22. Câu hỏi. Tổng (hiệu) sau cĩ chia hết cho 3 khơng, cĩ chia hết cho 9 khơng ? a) 5202 − 2103 ; b) 3528 + 2014 ; c) 48 . 501 + 2043. CÂU HỎI 77 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho cĩ chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 hay khơng. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Dùng ba trong bốn chữ số 0, 4, 2, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên cĩ ba chữ số khác nhau sao cho các số đĩ : a) Chia hết cho 9. b) Chia hết cho 3 mà khơng chia hết cho 9. CÂU HỎI 78 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Kết quả phân tích số 2160 ra thừa số nguyên tố là : A. 24 . 33 . 5 ; B. 22 . 33 . 4 . 5 ; C. 33 . 5 . 23 ; D. 24 . 32 . 5. CÂU HỎI 79 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Kết quả phân tích số 1008 ra thừa số nguyên tố là : A. 34 . 22 . 7 ; B. 42 . 32 . 7 ; C. 24 . 32 . 7 ; D. 23 . 32 . 7. CÂU HỎI 80 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Phân tích số 3960 ra thừa số nguyên tố. 24
  23. CÂU HỎI 81 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Phân tích số 3780 ra thừa số nguyên tố. CÂU HỎI 82 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Số nào sau đây là ước chung của 15 và 36 ? A. 9 ; B. 6 ; C. 5 ; D. 3. CÂU HỎI 83 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Cĩ bao nhiêu số x thoả mãn x ∈ Ư(36) và x > 4 ? A. 6 ; B. 5 ; C. 4 ; D. 3. CÂU HỎI 84 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 cĩ bao nhiêu phần tử ? A. 5 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 2. CÂU HỎI 85 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. 25
  24. Câu hỏi. Tập hợp các số tự nhiên là bội của 7 và nhỏ hơn 35 là : A. {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35} ; B. {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28} ; C. {7 ; 14 ; 21 ; 28} ; D. {0 ; 7 ; 14 ; 28}. CÂU HỎI 86 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Số nào sau đây là bội chung của 4 và 6 ? A. 2 ; B. 12 ; C. 16 ; D. 18. CÂU HỎI 87 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Tập hợp các ước của 64 là : A. {2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32} ; B. {2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32 ; 64} ; C. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32 ; 64} ; D. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16 ; 32 ; 64}. CÂU HỎI 88 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Tìm tập hợp các số tự nhiên là bội của 7 và nhỏ hơn 50. CÂU HỎI 89 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Tìm tập hợp các số tự nhiên là ước chung của 12 và 54. 26
  25. CÂU HỎI 90 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Tìm tập hợp các số tự nhiên x mà 3 < x < 80 và là bội chung của 6 và 8. CÂU HỎI 91 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Tìm tập hợp các số tự nhiên n sao cho 2 . n − 1 là ước của 20. CÂU HỎI 92 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 250 đến 300 em. Biết rằng, nếu xếp mỗi hàng 8 em hoặc mỗi hàng 9 em hoặc mỗi hàng 12 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đĩ là bao nhiêu em ? CÂU HỎI 93 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Nếu ta chia hai số 3650 và 278 cho cùng một số sẽ được số dư tương ứng là 5 và 35. Tìm số chia đĩ. CÂU HỎI 94 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. 27
  26. 2 2 3 2 Câu hỏi. Cho a = 2 .3.5 và b = 2 . 3 . 5 . 7 . Khi đĩ BCNN (a, b) là : 2 A. 2 . 3 . 5 ; B. 2 . 3 . 5 ; 3 2 2 C. 22 . 3 . 5 . 7 ; D. 2 . 3 . 5 . 7 . CÂU HỎI 95 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. ƯCLN(18, 120) là : A. 60 ; B. 12 ; C. 9 ; D. 6. CÂU HỎI 96 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. BCNN(4, 18) là : A. 72 ; B. 54 ; C. 36 ; D. 18. CÂU HỎI 97 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Điền vào chỗ chấm ( ) số thích hợp để được kết quả đúng : BCNN(22, 30) = . CÂU HỎI 98 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. 28
  27. Câu hỏi. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) để được kết quả đúng. ƯCLN(63, 462) = . CÂU HỎI 99 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Hai số nào sau đây cĩ tích bằng 216 và cĩ ước chung lớn nhất bằng 6 ? A. 9 và 24 ; B. 12 và 18 ; C. 18 và 24 ; D. 6 và 24. CÂU HỎI 100 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Tìm các số tự nhiên x sao cho x ∈ B(12) và 14 ≤ x ≤ 60. CÂU HỎI 101 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Tìm các số tự nhiên x sao cho x ∈Ư(40) và x > 8. CÂU HỎI 102 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi*. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất mà khi chia số đĩ cho 80 và 56 đều dư 2. CÂU HỎI 103 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. 29
  28. Câu hỏi*. Người ta xếp một số sản phẩm vào các thùng để vận chuyển. Nếu xếp một thùng 10 hoặc 12 sản phẩm thì cịn thừa ba sản phẩm, nếu xếp mỗi thùng 9 sản phẩm thì vừa hết. Biết số sản phẩm nhiều hơn 100 và khơng quá 400. Tính số sản phẩm đĩ. CÂU HỎI 104 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi*. Một đám đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 105m và chiều rộng 75m. Người ta muốn chia đám đất thành các khoảnh hình vuơng bằng nhau để trồng các loại rau. Tính cạnh hình vuơng lớn nhất cĩ thể. CÂU HỎI 105 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất mà khi chia số đĩ cho 240 và 450 đều dư 5. CÂU HỎI 106 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Một lớp học cĩ 24 nam và 30 nữ. Khi đi tham quan các em muốn chia thành các nhĩm sao cho số nam trong các nhĩm bằng nhau và số nữ trong các nhĩm bằng nhau. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chia nhĩm ? Cách chia nào để mỗi nhĩm cĩ số học sinh ít nhất ? 30
  29. Chương II. SỐ NGUYÊN CÂU HỎI 107 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Khẳng định nào sau đây khơng đúng ? Cho tập hợp M = {x ∈ Z −4 ≤ x < 3}. Khi đĩ trrong tập M : A. Các số nguyên âm là : – 4 ; – 3 ; – 2 ; – 1 ; 0. B. Các số tự nhiên là : 0 ; 1 ; 2. C. Các số nguyên dương là : 1 ; 2. D. Các số nguyên là : – 4 ; – 3 ; – 2 ; – 1 ; 0 ; 1 ; 2. CÂU HỎI 108 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Khẳng định nào sau đây đúng ? Cho các tập hợp số M = {– 3 ; – 2 ; –1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} và N = {x ∈ Z −3 < x < 3}. Khi đĩ A. Các số nguyên âm thuộc M là : – 3 ; – 2 ; – 1 ; 0. B. Các số nguyên dương thuộc N là : 0 ; 1 ; 2. C. Các số nguyên thuộc M ∩N là : – 2 ; –1 ; 0 ; 1 ; 2. D. Các số nguyên thuộc M ∩N là : – 3 ; – 2 ; – 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3. CÂU HỎI 109 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Kết luận nào sau đây khơng đúng ? A. Tập ước của 9 là : {– 9 ; – 3 ; – 1 ; 0 ; 1 ; 3 ; 9}. 31
  30. B. Tập bội của 6 là : { ; – 12 ; – 6 ; 0 ; 6 ; 12 ; }. C. Số lớn nhất khác 9 trong tập hợp ước của 9 là 3. D. Số dương nhỏ nhất khác 0 trong tập bội của 6 là 6. CÂU HỎI 110 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Kết luận nào sau đây đúng ? Giao của tập ước của 6 và tập ước của 15 là : A. {1 ; 3} ; B. {– 3 ; – 1} ; C. {– 3 ; – 1 ; 1 ; 3} ; D. {– 15 ; – 6 ; – 5 ; – 3 ; – 1 ; 1 ; 3 ; 5 ; 6 ; 15}. CÂU HỎI 111 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Kết quả nào sau đây đúng ? Cho số nguyên x thoả mãn : x thuộc tập bội của 3 và −7 < x ≤ 6 . Khi đĩ : A. x ∈ {– 6 ; –3 ; 0 ; 3 ; 6} ; B. x ∈ {n ∈Z n#3}; C. x ∈ {0 ; 3 ; 6} ; D. x ∈ {– 6 ; – 3 ; 0}. CÂU HỎI 112 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Kết quả nào sau đây đúng ? Với mọi x, y∈Z, đặt T = 21x + 2010y, khi đĩ : A. T chia hết cho 2 ; B. T chia hết cho 3 ; C. T chia hết cho 5 ; D. T chia hết cho 7. CÂU HỎI 113 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 73. 32
  31. Câu hỏi. Tìm các số nguyên n sao cho : a) 2n + 1 chia hết cho n – 1 ; b) 3 – n chia hết cho n + 2 ; c) n – 4 chia hết cho 2n – 1. CÂU HỎI 114 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Cho các tập hợp M = {– 6 ; – 3 ; 0 ; 3 ; 6} và N = {0 ; 1 ; 2 ; 3}. Lập các tổng T = a + b với a ∈ M ; b∈N sao cho T#3. CÂU HỎI 115 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 73. Câu hỏi. Tìm số nguyên x, y biết : a) x2 + x − 2 = 0 ; b) (1 + x)(3 – y) = –1. CÂU HỎI 116 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Biết biểu diễn số nguyên trên trục số. – Phân biệt được các số nguyên âm, số nguyên dương và số 0. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Kết quả nào sau đây khơng đúng ? A. –1 0 ; C. –2 – 4. CÂU HỎI 117 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Biết biểu diễn số nguyên trên trục số. – Phân biệt được các số nguyên âm, số nguyên dương và số 0. • Trang số (trong chuẩn) : 74. 33
  32. Câu hỏi. Khẳng định nào sau đây đúng ? Cho tập hợp M = {x ∈Z −5 < x ≤ 3}, khi đĩ : A. Các số nguyên âm thuộc M là : – 5 ; – 4 ; – 3 ; – 2 ; – 1. B. Các số nguyên dương thuộc M là : 0 ; 1 ; 2 ; 3. C. Số nguyên âm lớn nhất thuộc M là : – 5. D. Số nguyên dương nhỏ nhất thuộc M là : 1. CÂU HỎI 118 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Biết biểu diễn số nguyên trên trục số. – Phân biệt được các số nguyên âm, số nguyên dương và số 0. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Cho tập hợp M = {x ∈Z −2 ≤ x ≤ 3}. Biểu diễn các số nguyên âm, các số nguyên dương thuộc M trên trục số. CÂU HỎI 119 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Biết biểu diễn số nguyên trên trục số. – Phân biệt được các số nguyên âm, số nguyên dương và số 0. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Khẳng định nào sau đây khơng đúng ? Cho tập hợp M = {x ∈ Z −4 ≤ x < 5} , kí hiệu tập số nguyên âm thuộc M là M− và tập số nguyên dương thuộc M là M+ . Khi đĩ : A. Số 0∉ M− và số 0∉M+ . B. Thứ tự tăng dần các số nguyên trong M− là : – 4 ; – 3 ; – 2 ; – 1. C. Thứ tự giảm dần các số nguyên trong M+ là : 4 ; 3 ; 2 ; 1. D. Tập M gồm các số nguyên thuộc M− và M+ . 34
  33. CÂU HỎI 120 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Biết biểu diễn số nguyên trên trục số. – Phân biệt được các số nguyên âm, số nguyên dương và số 0. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Kết luận nào sau đây đúng ? Kí hiệu Z− , Z+ thứ tự là tập hợp các số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương. Với x ∈Z , khi đĩ : A. x ∈N ⇒ x ∈Z+ ; B. x ∈Z+ ⇒ x∈N ; C. x ∉Z+ ⇒ x∈Z− ; D. x ∉Z+ ⇒ x ∉N. CÂU HỎI 121 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Biết biểu diễn số nguyên trên trục số. – Phân biệt được các số nguyên âm, số nguyên dương và số 0. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Khẳng định nào sau đây khơng đúng ? A. Mọi số tự nhiên đều cĩ số liền sau. B. Mọi số nguyên đều cĩ số liền trước C. Giữa hai số nguyên trên trục số đều cĩ một số nguyên khác nằm giữa. D. Tập hợp số nguyên Z gồm tập các số nguyên âm và tập các số nguyên dương và số 0. CÂU HỎI 122 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Biết biểu diễn số nguyên trên trục số. – Phân biệt được các số nguyên âm, số nguyên dương và số 0. • Trang số (trong chuẩn) : 74. 35
  34. Câu hỏi. Cho tập M = {x ∈ Z −3 ≤ x ≤ 4} . Kí hiệu tập các số nguyên âm thuộc M là M− và tập các số nguyên dương thuộc M là M+ . a) Biểu diễn trên trục số các số nguyên thuộc M− . b) Biểu diễn trên trục số các số nguyên thuộc M+ . CÂU HỎI 123 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Khẳng định nào sau đây khơng đúng ? A. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. C. Tổng của hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm. D. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương hoặc là một số nguyên âm. CÂU HỎI 124 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Khẳng định nào sau đây khơng đúng ? A. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. B. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. C. Tích của hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm. D. Tích của hai số nguyên bằng 0 khi và chỉ khi ít nhất một trong hai số nguyên đĩ bằng 0. CÂU HỎI 125 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 74. 36
  35. Câu hỏi. Cho các số nguyên x và y thoả mãn : x = 2 ; y =3. Tính tổng T = x + y. CÂU HỎI 126 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Cho các số nguyên x và y trái dấu thoả mãn : x + y = 3 . Tính tổng T = 2x + y. CÂU HỎI 127 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Tính tổng các số nguyên thoả mãn : a) − 13 ≤ x <15 ; b) − 19 ≤ x ≤17 ; c) x ≤5. CÂU HỎI 128 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Tính nhanh : a) M = 119 + (–213) + 212 + (–118) + 2009 ; b) N = 223 + 132 + 187 – 23 – 32 – 87 ; c) P = 134 – (198 – 64) + [(1 – 48) – (–147)] – 111. CÂU HỎI 129 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 74. 37
  36. Câu hỏi. Kết quả nào sau đây khơng đúng ? A. (– 47) + 3 . (36 – 17) = 10 ; B. (– 19) – 28 . (– 2) + 14 = 51 ; C. (– 4) . [29 – 3 . (–19 – 25)] + 489 = 155 ; D. 1−{2 −[3− (4− 5)]} = 3. CÂU HỎI 130 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Cho các tập hợp M = {x ∈Z −2 < x < 3} và N = {–1 ; 0 ; 1}. Tìm các giá trị dương của biểu thức T = a – b + ab – 1 với a ∈ M, b∈N. CÂU HỎI 131 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Tìm các số nguyên x, y biết : a) x(x – 1) = 0 ; b) (x – 1)(2 + x) = 0 ; c) x + y – xy = 1. CÂU HỎI 132 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. a) Tìm các số nguyên cùng dấu x, y thoả mãn : xy = x + y. b) Tìm các số nguyên trái dấu x, y thoả mãn : xy = x – y. CÂU HỎI 133 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính tốn. • Trang số (trong chuẩn) : 74. 38
  37. Câu hỏi. Khẳng định nào sau đây khơng đúng ? Với a, b∈Z , khi đĩ : A. Hiệu a – (– b) là một số nguyên dương khi a dương và b dương. B. Hiệu (– a) – b là một số nguyên âm. C. Hiệu a – b là một số nguyên âm nếu a âm và b dương. D. Hiệu a – b là một số nguyên dương nếu a dương và b âm. CÂU HỎI 134 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi*. Với mọi số nguyên x, y, m, chứng minh rằng : a) x =x nếu x ≥0 và x =−x nếu x < 0. b) x = m thì m ≥0 và x =±m . c) x = y thì x =±y . CÂU HỎI 135 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Khẳng định nào sau đây khơng đúng ? A. Số đối của 2 là –2. B. Số đối của số nguyên x là –x. C. Số đối của −3 là 3. D. Số đối của 4 là –4. CÂU HỎI 136 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Khẳng định nào sau đây khơng đúng ? A. x ≥0 với mọi x ∈ Z. 39
  38. B. x = −x với mọi x ∈ Z. C. −x ≤ x ≤ x với mọi x ∈ Z. 2 D. x = x2 với mọi x ∈ Z. CÂU HỎI 137 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Tìm số nguyên x thoả mãn điều kiện sau : a) 3 – (2 + x ) = 0 ; b) x −1 = 2 ; c) x − 2 = 2 − x . CÂU HỎI 138 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Cĩ hay khơng số nguyên x thoả mãn điều kiện : x − 2 = 3− x ? CÂU HỎI 139 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Sắp xếp đúng một dãy số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm dần. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần, giảm dần các số nguyên thuộc các tập hợp sau : a) M = {x ∈Z −4 ≤ x < 3}. b) N = {x ∈ Z −3 < x ≤ 2}. c) P = {x ∈ Z x#2 ; x <10} . CÂU HỎI 140 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Sắp xếp đúng một dãy số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm dần. • Trang số (trong chuẩn) : 74. 40
  39. Câu hỏi. Cho M = {x ∈Z x#2}, N = {−2 ≤ x ≤4}. a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần trong tập M ∩ N . b) Sắp xếp các số nguyên thuộc tập N và khơng thuộc tập M theo thứ tự tăng dần. CÂU HỎI 141 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Sắp xếp đúng một dãy số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm dần. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Khẳng định nào sau đây khơng đúng ? Cho tập hợp M = {x ∈ Z x < 5} , khi đĩ trong tập M : A. Các số nguyên cĩ thứ tự giảm dần là : 4 ; 3 ; 2 ; 1 ; 0 ; – 1 ; – 2 ; – 3 ; – 4. B. Các số nguyên cĩ thứ tự tăng dần là : – 4 ; – 3 ; – 2 ; – 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4. C. Các số nguyên âm theo thứ tự tăng dần là : – 1 ; – 2 ; – 3 ; – 4. D. Các số nguyên dương theo thứ tự giảm dần là : 4 ; 3 ; 2 ; 1. CÂU HỎI 142 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Sắp xếp đúng một dãy số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm dần. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Khẳng định nào sau đây khơng đúng ? Cho tập hợp M = {x ∈Z x#3 và − 9 ≤ x < 9}, khi đĩ trong tập M : A. Các số nguyên theo thứ tự giảm dần là : 6 ; 3 ; 0 ; – 3 ; – 6 ; – 9. B. Các số nguyên theo thứ tự tăng dần là : – 9 ; – 6 ; – 3 ; 0 ; 3 ; 6. C. Số đứng liền trước và đứng liền sau số 0 lần lượt là (–3) và 3. D. Số (–9) là số nguyên âm lớn nhất. CÂU HỎI 143 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 74. 41
  40. Câu hỏi. Kết quả nào sau đây khơng đúng ? A. (– 14) . 0 = 0 ; B. (– 7) . (– 8) = 56 ; C. 6 . (–12) = –72 ; D. (– 4) . (– 5) . (– 6) = 120. CÂU HỎI 144 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Thực hiện phép tính : a) M = 19 . ( − 7) −{11−[(27 − 35) . (−2) −20]}. b) N = (–2) . (33 – 41) + [42 – 3 . (–31 – 21)]. c) P = 1 + (−2) . {2 − (−3) . [3+ (−4) . (4−5)]}. CÂU HỎI 145 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Thực hiện phép tính : a) M = 2001 . (2002 – 2009) + 6 . 2001 + 2003 ; b) N = 13 . 2009 + 2009 . (17 – 29) – 2008 ; c) P = 2001 . (34 + 65) – 99 . (2009 – 7) + 99. CÂU HỎI 146 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Tìm số nguyên x biết : a) x – (20 – 21 –22 – 23) = 120 + 121 + 122 + 123 ; b) 1 – {2 – [3 – 4 . (5 – x)]} = 6 ; c) x – (147 – 314) = 121 + 2(x – 60). CÂU HỎI 147 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 74. 42
  41. Câu hỏi. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. x + (– 58) = – 47 thì x = – 11 ; B. 19 – x = 27 thì x = – 8 ; C. 24 – [x + (– 34)] = 56 thì x = – 2 ; D. [x – (– 76)] + 28 = – 21 thì x = 125. CÂU HỎI 148 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Khẳng định nào sau đây đúng ? Cho (123 – x) . [(–12) . x + (–7) . (–24)] = 0, khi đĩ : A. x ∈{−14 ; 123} ; B. x ∈{−123 ; 14} ; C. x ∈{14 ; 123} ; D. x ∈{−123 ; −14}. CÂU HỎI 149 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Kết quả nào sau đây khơng đúng ? A. 2008 – (2001 + 2007) = 2000 ; B. (– 1999 + 2001) – 2009 = – 2007 ; C. 2006 – 2010 + (– 2001) = – 2005 ; D. (– 1991) – (–1992) – 1993 = – 1992. CÂU HỎI 150 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Tính nhanh : a) M = 303 – [290 – (– 3) . 101] ; b) N = 142 + 2 . (150 – 71) – (– 4) . (– 30) ; c) P = – 240 + [167 – (– 5) . (48 – 30)]. 43
  42. CÂU HỎI 151 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Tìm số nguyên x, biết : a) 1 – (4x + 13) = 3 – x ; b) x – 25 = 12 – (x + 1) ; c) (x + 3)(x – 3) = 7. Chương III. PHÂN SỐ CÂU HỎI 152 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm phân số, biết khái niệm hai phân số bằng nhau. • Trang số (trong chuẩn) : 74. Câu hỏi. Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số : 2 −1 11 1, 7 A. ; B. ; C. ; D. . − 7 1, 5 0 −2 CÂU HỎI 153 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm phân số, biết khái niệm hai phân số bằng nhau. • Trang số (trong chuẩn) : 74. x −5 Câu hỏi. Cho = . Khi đĩ giá trị của x là : 2 10 A. 1 ; B. − 1 ; C. 1 và − 1 ; D. − 2. CÂU HỎI 154 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm phân số, biết khái niệm hai phân số bằng nhau. • Trang số (trong chuẩn) : 74. 44
  43. Câu hỏi. Tìm các số nguyên x ; y ; t ; z sao cho : −24 4 y −t −z = = = = . 6 x 3 13 −2 CÂU HỎI 155 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm phân số, biết khái niệm hai phân số bằng nhau. • Trang số (trong chuẩn) : 74. −3 Câu hỏi. Cho biểu thức : A = (x∈Z). x −1 a) Tìm x để A là một phân số. b) Tìm x nguyên để A nguyên. CÂU HỎI 156 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 1 Câu hỏi. Đổi số −2 ra phân số và số thập phân là : 5 −11 11 −11 −2 A. ; – 2,2 ; B. ; 2,5 ; C. ; 2,2 ; D. ; – 2,2. 5 5 5 5 CÂU HỎI 157 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 3 Câu hỏi. Phân số đổi ra số phần trăm là : 5 A. 60 % ; B. 30 % ; C. 6 % ; D. 3 %. CÂU HỎI 158 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 45
  44. Câu hỏi. Viết các phân số sau ra hỗn số, số thập phân, phần trăm : 21 a) 14 ; b) . 4 5 CÂU HỎI 159 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Đổi các số sau ra phân số thập phân rồi viết sang dạng số thập phân với các đơn vị tương ứng a) 5dm = m ; b) 24kg = tạ ; c) 30 phút = giờ. CÂU HỎI 160 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính tốn với phân số. • Trang số (trong chuẩ1n) : 775. 1 −6 1212 −1 ⋅ +1 ⋅ + cĩ kết quả là : Câu hỏi. Biểu thức : 2 13 2 13 2424 1 1 A. 1 ; B. – 1 ; C. 1 ; D. −1 . 2 2 CÂU HỎI 161 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính tốn với phân số. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 12 Câu hỏi. Viết tất cả các phân số bằng phân số mà tử và mẫu là số tự nhiên cĩ 26 hai chữ số. CÂU HỎI 162 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính tốn với phân số. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 46
  45. Câu hỏi. Viết các số đo thời gian sau ra đơn vị giờ. a) 30 phút ; b) 140 phút ; c) 45 phút ; d) 1250 giây. CÂU HỎI 163 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính tốn với phân số. • Trang số (trong chuẩn) : 75. −252525 Câu hỏi. Rút gọn phân số được kết quả là : 757575 25 −5 −1 −13 A. ; B. ; C. ; D. . 75 15 3 39 CÂU HỎI 164 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính tốn với phân số. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Rút gọn rồi tính giá trị : 5 21 60 ⎛ 7 2 ⎞ 35 a) + − ; b) ⎜ + ⎟ : . 10 28 72 ⎝14 10 ⎠ 50 CÂU HỎI 165 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính tốn với phân số. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) 9 . 5 − 9 . 7 (5 − 7) (−2) = = = 9 − 27 CÂU HỎI 166 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính tốn với phân số. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 47
  46. Câu hỏi. Rút gọn các phân số sau : (−3).5.12 7.3− 7 23.5 − 23 a) ; b) ; c) 2 . 9.10.6 −14 4 CÂU HỎI 167 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 1 Câu hỏi. −2 của 1,8 là : 2 A. − 4,5 ; B. 4,5 ; C. 2,7 ; D. − 2,7. CÂU HỎI 168 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Một người đi xe máy trong 3 giờ được 140 kilơmét, giờ thứ nhất đi 2 được quãng đường, giờ thứ hai đi được 48 % quãng đường cịn lại. Hỏi giờ 7 thứ 3 người đĩ đi được bao nhiêu kilơmét ? CÂU HỎI 169 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Bạn Nam cầm 400000 đi mua 3 bánh xà phịng với giá 12000 một bánh, mua sách giáo khoa với tổng giá bìa là 300000. Ngày bạn Nam đi mua là ngày 1 tháng 6 nên giá hàng cĩ sự thay đổi, xà phịng tăng 10% một bánh, sách giáo khoa giảm 12% trên giá bìa. Tính số tiền bạn Nam phải trả cho cửa hàng ? CÂU HỎI 170 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm một số biết giá trị phân số của nĩ. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 48
  47. 1 Câu hỏi. Biết bình nước là 5 lít. Hỏi cả bình nước cĩ bao nhiêu lít nước ? 4 5 1 A. lít ; B. 5 lít ; C. 20 lít ; D. 15 lít. 4 4 CÂU HỎI 171 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm một số biết giá trị phân số của nĩ. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 4 Câu hỏi. Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ 20% chiều dài bằng chiều rộng. 3 a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn, biết chiều rộng mảnh vườn là 18 mét. 1 b) Người ta trồng hoa diện tích vườn. Tính diện tích vườn chưa sử dụng. 6 CÂU HỎI 172 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm một số biết giá trị phân số của nĩ. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Biết 60% một mảnh vải là 18,6 mét. a) Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét ? 2 b) Nguời ta đã bán tấm vải. Tính số mét vải chưa bán. 5 CÂU HỎI 173 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm một số biết giá trị phân số của nĩ. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Trong ngày tổng kết cuối năm học, số học sinh khối 6 vắng mặt bằng 1 số học sinh khối 6 cĩ mặt. Nếu cĩ thêm 3 học sinh nữa nghỉ học thì số học 6 sinh vắng mặt của khối 6 bằng 20% số học sinh khối 6 cĩ mặt. Tính số học sinh khối 6. 49
  48. CÂU HỎI 174 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm một số biết giá trị phân số của nĩ. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 5 7 2 4 −1 1 1 1 1 1 1 1 Câu hỏi. Cho A = − + + + + ; B = + + + + +. 9 8 3 9 8 3 2 6 12 20 30 42 a) Tính A và B. b) Tìm C biết (A – 7 . B) của C bằng 2010. CÂU HỎI 175 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm tỉ số của hai số. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Tỉ số của 75dm và 5m là : 75 3 5 A. ; B. 15 ; C. ; D. . 5 2 75 CÂU HỎI 176 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm tỉ số của hai số. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được câu đúng. A B 1) Tỉ số của 6 và 8 là 4 a) 3 16 2) Tỉ số của 8 giờ và 60 phút là b) 3 8 3) Tỉ số của 8 m và 60 dm là c) 1 3 1 d) 4) Tỉ số của 1 và 0,25 là 4 3 1 e) 3 50
  49. CÂU HỎI 177 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm tỉ số của hai số. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Tính tỉ số của : 1 1 a) m và 48dm ; b) 1 giờ và 45 phút. 4 5 CÂU HỎI 178 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm tỉ số của hai số. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 1 Câu hỏi. Năm nay tuổi con là 8 tuổi, tuổi bố bằng 4 tuổi con. Tính tỉ số giữa 2 tuổi con và tuổi bố trong các thời điểm : a) Hiện nay ; b) Trước đây 4 năm ; c) Sau đây 12 năm. CÂU HỎI 179 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm tỉ số của hai số. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Biết tỉ số của hai số là 2 : 3. Tìm hai số đĩ biết rằng tổng của chúng là 2010. CÂU HỎI 180 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm phân số của một số cho trước. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 2 Câu hỏi. Khối 6 cĩ 120 học sinh, trong đĩ số học sinh nam bằng tổng số học 3 sinh. Số học sinh nam của khối 6 là : A. 80 ; B. 60 ; C. 40 ; D. 20. 51
  50. CÂU HỎI 181 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm phân số của một số cho trước. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Một trường Trung học cơ sở cĩ 165 học sinh khối 6. Trong đợt kiểm tra 3 học kì II đã cĩ 20 % số học sinh đạt điểm giỏi, số học sinh cịn lại đạt điểm khá, 4 cịn lại là số học sinh đạt điểm trung bình, khơng cĩ học sinh bị điểm yếu, kém. a) Tính số học sinh đạt điểm giỏi, khá, trung bình ? b) Số học sinh cĩ điểm trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh tồn khối 6. CÂU HỎI 182 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm phân số của một số cho trước. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Mẹ bạn Hải gửi tiết kiệm 15 triệu đồng tại một ngân hàng theo thể thức “cĩ kì hạn 12 tháng” với lãi suất 0,64% hằng tháng (tiền lãi mỗi tháng bằng 0,64% số tiền gửi ban đầu và sau 12 tháng mới được lấy lãi). a) Hỏi sau khi hết thời hạn 12 tháng, mẹ bạn Hải lấy ra cả vốn và lãi là bao nhiêu tiền ? b) Kết thúc năm học, bạn Hải là học sinh giỏi, mẹ bạn đã thưởng cho bạn 1,5% tổng số tiền rút tại ngân hàng để mua sách. Tính số tiền bạn Hải được thưởng ? CÂU HỎI 183 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm một số khi biết giá trị phân số của nĩ. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 3 Câu hỏi. của một số là 36. Số đĩ là : 7 A. 12 ; B. 84 ; C. 108 ; D. 252. CÂU HỎI 184 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm một số khi biết giá trị phân số của nĩ. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 52
  51. Câu hỏi. Biết khối lượng đường mía chiếm 12% khối lượng mía. a) Để cĩ được 1,2 tạ đường thì cần bao nhiệu kilơgam mía ? b) Cĩ 1500kg mía, tính khối lượng đường mía cĩ trong mía. CÂU HỎI 185 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết tìm một số khi biết giá trị phân số của nĩ. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Tỉ lệ gạo cĩ trong thĩc là 72%. Hỏi : a) Để cĩ 81kg gạo cần bao nhiêu kilơgam thĩc ? b) Nếu tỉ lệ gạo đạt 70% thì cần bao nhiêu thĩc để cĩ 81kg gạo ? CÂU HỎI 186 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 1 1 1 Câu hỏi. Cho số nguyên X thoả mãn 0,5 + + < X ≤ 3 − 0,75. X cĩ thể là : 3 6 2 A. 1 ; B. 2 ; C. 1 và 2 ; D. 1 ; 2 và 3. CÂU HỎI 187 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 1 1 Câu hỏi. Kết quả của biểu thức + :3 là : 2 2 1 2 3 A. ; B. 3 ; C. ; D. . 3 3 2 CÂU HỎI 188 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 53
  52. Câu hỏi. Giá trị của x trong 3 . x + 25% . x = 0, 75 là : 7 3 A. 3 ; B. 7 ; C. ; D. . 3 13 CÂU HỎI 189 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 75. ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ Câu hỏi. Kết quả của phép tính ⎜1− ⎟.⎜1− ⎟.⎜1− ⎟ ⎜1− ⎟ là : ⎝ 2 ⎠ ⎝ 3 ⎠ ⎝ 4 ⎠ ⎝ 2009 ⎠ 1 2008 A. 2009 ; B. 2010 ; C. ; D. . 2009 2009 CÂU HỎI 190 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 75. ⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 1 ⎞ Câu hỏi. Giá trị của biểu thức ⎜ 2009 + − ⎟.⎜1− 0,5 − − ⎟ là : ⎝ 2010 2011⎠ ⎝ 3 6 ⎠ 1 A. 0 ; B. 2009 ; C. 1 ; D. . 2010 CÂU HỎI 191 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 75. 2 Câu hỏi. Tìm x biết : (2,8 . x − 50) : = 153. 9 54
  53. CÂU HỎI 192 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 75. ⎛ 2 3 ⎞ 17 33 Câu hỏi. Cho A = ⎜ − ⎟ : + ⎝199 398 ⎠199 34 ⎛ 7 11 ⎞ 2009 và B = ⎜ + ⎟ . + 4,5. ⎝ 2009 4018 ⎠25 1 Tính A + B và A − .B. 5 CÂU HỎI 193 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, dạng ơ vuơng. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Tổng số sách Tốn của các khối lớp trong thư viện của một trường THCS cĩ 1200 quyển, trong đĩ sách khối 6 cĩ 120 quyển, khối 7 là 216 quyển, khối 8 là 240 quyển, cịn lại là khối 9. Tính tỉ số phần trăm của số sách mỗi khối so với tổng số sách trong thư viện rồi vẽ biểu đồ dạng ơ vuơng ? CÂU HỎI 194 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, dạng ơ vuơng. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Trong đợt sơ kết học kì I, tổng số học sinh THCS của một huyện là 18096 em. Số học sinh xếp loại học lực giỏi là 1820 em, số em xếp loại khá là 6737 em, số em xếp loại trung bình là 7651 em, cịn lại là số em xếp loại yếu là 1888 em (khơng cĩ xếp loại kém). a) Tính tỉ số phần trăm mỗi loại so với tổng số HS tồn huyện. b) Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn tỉ lệ phần trăm các loại xếp loại đĩ. 55
  54. CÂU HỎI 195 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, dạng ơ vuơng. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Trong kì thi học sinh giỏi mơn tốn cấp Thành phố cĩ 300 em dự thi. Kết quả cĩ 10 em đạt giải nhất, 73 em đạt giải nhì, 57 em đạt giải ba, 69 em đạt giải khuyến khích, cịn lại là khơng xếp loại. a) Tính tỉ số phần trăm số học sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích và số học sinh khơng xếp loại so với tổng số dự thi. b) Vẽ biểu đồ hình cột biểu thị các tỉ số phần trăm của các loại đĩ. CÂU HỎI 196 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Nhận biết được biểu đồ hình quạt. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Trong các biểu đồ sau, biểu đồ nào là biểu đồ hình quạt ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 CÂU HỎI 197 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Nhận biết được biểu đồ hình quạt. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Để vẽ được biểu đồ hình quạt khi biết tỉ số phần trăm người ta thường dùng dụng cụ nào ? A. Thước thẳng ; B. Thước dây ; C. Thước kẹp ; D. Compa, thước thẳng. 56
  55. B. HÌNH HỌC Chương I. ĐOẠN THẲNG CÂU HỎI 1 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm khơng thuộc đường thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Cho hai đường thẳng m, n và các điểm M, N như hình vẽ. Trong hình vẽ đĩ, điểm N : A. thuộc m nhưng khơng thuộc n. B. thuộc n nhưng khơng thuộc m. C. khơng thuộc cả hai đường thẳng m và n. D. thuộc cả hai đường thẳng m và n. CÂU HỎI 2 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm khơng thuộc đường thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Cho hai đường thẳng m, n và các điểm M, N, P như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Điểm M thuộc n nhưng khơng thuộc m. B. Điểm M thuộc m nhưng khơng thuộc n. C. Điểm N thuộc n nhưng khơng thuộc m. D. Điểm P thuộc cả hai đường thẳng m và n. CÂU HỎI 3 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm khơng thuộc đường thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Cho hình vẽ : a) Điểm A thuộc những đường thẳng nào ? b) Đường thẳng p đi qua những điểm nào ? c) Điểm C khơng nằm trên đường thẳng nào ? 57
  56. CÂU HỎI 4 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm khơng thuộc đường thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 75. Câu hỏi. Cho hình vẽ : a) Hai đường thẳng n và p cùng đi qua điểm nào ? b) Đường thẳng nào khơng đi qua điểm C ? c) Đường thẳng nào cùng đi qua hai điểm A, B. CÂU HỎI 5 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho ba đường thẳng a, b, c đơi một cắt nhau. Đĩ là ba đường thẳng trong hình vẽ nào ? A. B. C. D. CÂU HỎI 6 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song. • Trang số (trong chuẩn) : 76. 58
  57. Câu hỏi. Cho ba đường thẳng m, n, p và ba điểm M, N, P như trong hình vẽ. Các đường thẳng nào khơng trùng nhau ? A. MN và m ; B. MP và p ; C. NP và p ; D. NP và n. CÂU HỎI 7 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho bốn đường thẳng m, n, p, q như hình vẽ. Kể tên các cặp đường thẳng cắt nhau trong hình vẽ. Cĩ bao nhiêu cặp đường thẳng cắt nhau ? CÂU HỎI 8 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Lấy ba điểm M, N, P thuộc đường thẳng m và điểm A khơng thuộc đường thẳng m. a) Hãy gọi tên đường thẳng m theo những cách khác nhau. b) Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Cĩ bao nhiêu đường thẳng phân biệt ? Viết tên các đường thẳng đĩ. CÂU HỎI 9 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm khơng thẳng hàng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho bốn điểm M, N, P, Q nằm trên đường thẳng d, O là điểm ở ngồi đường thẳng đĩ (hình vẽ). 59
  58. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào khơng đúng ? A. Ba điểm M, Q, P thẳng hàng. B. Ba điểm M, O, Q thẳng hàng. C. Ba điểm N, O, P khơng thẳng hàng. D. Ba điểm M, P, O khơng thẳng hàng. CÂU HỎI 10 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm khơng thẳng hàng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Nhìn hình vẽ và cho biết : trong các khẳng định sau, khẳng định nào khơng đúng ? A. Ba điểm M, K, P thẳng hàng. B. Ba điểm M, Q, N thẳng hàng. C. Ba điểm N, P, R khơng thẳng hàng. D. Ba điểm M, K, R khơng thẳng hàng. CÂU HỎI 11 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm khơng thẳng hàng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Vẽ đường thẳng a rồi lấy bốn điểm M, N, P, Q nằm trên đường thẳng đĩ. Lấy điểm A ở ngồi đường thẳng d. Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng. CÂU HỎI 12 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm khơng thẳng hàng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Vẽ đường thẳng a rồi lấy bốn điểm M, N, P, Q nằm trên đường thẳng đĩ. Lấy điểm A ở ngồi đường thẳng a. Kể tên các bộ ba điểm khơng thẳng hàng. 60
  59. CÂU HỎI 13 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho 5 điểm M, N, P, Q, R sao cho M nằm giữa N và P, Q nằm giữa M và N cịn R nằm giữa M và Q (như hình vẽ). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào khơng đúng ? A. Điểm R nằm giữa N và P. B. Điểm N nằm giữa P và Q. C. Điểm M nằm giữa Q và P. D. Điểm N và Q nằm cùng phía đối với R. CÂU HỎI 14 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Nhìn hình vẽ và cho biết : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng ? A. Điểm Q nằm giữa hai điểm M và K. B. Điểm P nằm giữa hai điểm M và K. C. Điểm P khơng nằm giữa hai điểm R và K. D. Điểm K khơng nằm giữa hai điểm R và Q. CÂU HỎI 15 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho bốn điểm A, B, C, D thuộc đường thẳng d như hình vẽ. Kể tên các điểm nằm giữa hai điểm cịn lại. 61
  60. CÂU HỎI 16 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho bốn điểm A, B, C, D thuộc đường thẳng d như hình vẽ. Điểm A khơng nằm giữa hai điểm nào ? CÂU HỎI 17 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Biết dùng các kí hiệu ∈, ∉. – Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ : điểm thuộc hoặc khơng thuộc đường thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho ba đường thẳng m, n, p và các điểm E, F, G như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào khơng đúng ? A. E ∈ m và E ∈ p ; B. F ∈ p và F ∈ m ; C. F ∈ n và F ∉ m ; D. G ∉ m và G ∉ p. CÂU HỎI 18 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Biết dùng các kí hiệu ∈, ∉. – Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ : điểm thuộc hoặc khơng thuộc đường thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho hai đường thẳng m, n và các điểm M, N, P như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. M ∈ m và M ∈ P ; B. N ∈ m và N ∈ n ; C. N ∉ m và N ∉ n ; D. P ∉ m và P ∉ n. 62
  61. CÂU HỎI 19 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Biết dùng các kí hiệu ∈, ∉. – Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ : điểm thuộc hoặc khơng thuộc đường thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Vẽ hai đường thẳng m, n và hai điểm A, B sao cho : điểm A thuộc cả hai đường thẳng m và n, điểm B thuộc đường thẳng n nhưng khơng thuộc đường thẳng m. Sử dụng kí hiệu để biểu diễn quan hệ đĩ. CÂU HỎI 20 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Biết dùng các kí hiệu ∈, ∉. – Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ : điểm thuộc hoặc khơng thuộc đường thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Vẽ ba đường thẳng a, b,c và ba điểm P, Q, R sao cho : Đường thẳng a đi qua hai điểm P, Q. Đường thẳng b đi qua hai điểm Q, R. Điểm P, R cùng thuộc đường thẳng c. Sử dụng kí hiệu để biểu diễn quan hệ đĩ. CÂU HỎI 21 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho điểm N nằm giữa điểm M và điểm P. Hai tia nào sau đây trùng nhau ? A. Tia NP và tia MP ; B. Tia NP và tia NM ; C. Tia PM và tia PN ; D. Tia MN và tia NP. 63
  62. CÂU HỎI 22 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho điểm N nằm giữa điểm M và điểm P. Hai tia nào sau đây đối nhau ? A. Tia NP và tia MP ; B. Tia NP và tia NM ; C. Tia PM và tia PN ; D. Tia MN và tia NP. CÂU HỎI 23 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Hai tia cĩ một điểm gốc chung và một điểm chung khác nữa thì trùng nhau. B. Hai tia cĩ vơ số điểm chung là hai tia trùng nhau. C. Hai tia phân biệt cĩ gốc chung là hai tia đối nhau. D. Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên đường thẳng thì đối nhau. CÂU HỎI 24 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào khơng đúng ? A. Hai tia NM và NP đối nhau. B. Hai tia MN và MP trùng nhau. C. Hai tia PM và PN đối nhau. D. Hai tia PM và MP khơng trùng nhau. 64
  63. CÂU HỎI 25 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm M, trên tia Oy lấy điểm N (M, N và O khơng trùng nhau). a) Kể tên các tia đối nhau cĩ gốc M trong hình vẽ. b) Kể tên các tia trùng nhau cĩ gốc N trong hình vẽ. CÂU HỎI 26 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Trên đường thẳng d lấy bốn điểm A, B, C, D sao cho B nằm giữa A và C, C nằm giữa B và D (hình vẽ). a) Trong các tia AB, BC, AC, AD, BD cĩ những tia nào trùng nhau ? b) Trong các tia AB, BC, BD, BA, CB cĩ những tia nào đối nhau ? CÂU HỎI 27 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho hai tia OM, ON đối nhau. Gọi P là một điểm thuộc tia ON. Trong ba điểm P, O, M thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ? CÂU HỎI 28 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. 65
  64. Câu hỏi. Trên đường thẳng d lấy bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự đĩ. a) Cĩ bao nhiêu đoạn thẳng, là những đoạn thẳng nào ? b) Kể tên các cặp đoạn thẳng cĩ một điểm chung. CÂU HỎI 29 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Trên tia Ox lấy các điểm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 5cm, Trên tia đối của tia NO lấy điểm P sao cho NP = 1cm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào khơng đúng ? A. MN = NP ; B. MN = 2cm ; C. OP = 6cm ; D. OP = ON + NP. CÂU HỎI 30 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho đoạn thẳng MN dài 7cm. Lấy điểm P nằm giữa hai điểm M và N sao cho NP = 3cm. Trên tia đối của tia PM lấy điểm Q sao cho PQ = 8cm. Độ dài của đoạn thẳng MQ là : A. 15 cm ; B. 12 cm ; C. 10 cm ; D. 11 cm. 66
  65. CÂU HỎI 31 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho ba điểm A, B, C biết AB = 7cm, BC = 1cm, AC = 6cm. Điểm C cĩ nằm giữa hai điểm A và B khơng ? Vì sao ? CÂU HỎI 32 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm (hình vẽ). Tính độ dài các đoạn thẳng MN, NP, MP. CÂU HỎI 33 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Trên đường thẳng d cho bốn điểm M, N, P, Q theo thứ tự đĩ. Biết MN = 1,3cm, độ dài đoạn NP bằng hai lần độ dài đoạn MN, độ dài đoạn PQ bằng hai lần độ dài đoạn NP. Độ dài đoạn thẳng MP là : A. 7,8cm ; B. 5,2cm ; C. 3,9cm ; D. 2,6cm. 67
  66. CÂU HỎI 34 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Trên một đường thẳng cho bốn điểm M, N, P, Q sao cho P nằm giữa M và N cịn N nằm giữa P và Q. Cho biết MN = 6cm, MQ = 10cm, NP = 2cm. Độ dài đoạn PQ bằng : A. 4cm ; B. 5cm ; C. 6cm ; D. 8cm. CÂU HỎI 35 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho đoạn thẳng AB. Lấy hai điểm C, D cùng nằm giữa hai điểm A và B sao cho AD = BC. Hãy so sánh AC và BD. CÂU HỎI 36 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Trên tia Ot lấy ba điểm M, N, P sao cho OM = 4cm, ON = 10cm, OP = 8cm. Hỏi trong ba điểm M, N, P điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ? Vì sao ? CÂU HỎI 37 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Gọi M và N là hai điểm nằm trên tia Ox sao cho OM = 8cm, MN = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng ON. 68
  67. CÂU HỎI 38 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu và vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho ba điểm A, B, C. Biết rằng AB = 4cm, BC = 5cm, AC = 7cm. Chứng tỏ rằng ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng. CÂU HỎI 39 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Trên ba tia Ox, Oy, Oz cĩ các điểm M, N, P, Q, R như hình vẽ mà OM = ON = NP = OQ = 2QR. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Điểm O là trung điểm của MN ; B. Điểm Q là trung điểm của OR ; C. Điểm P là trung điểm của ON ; D. Điểm N là trung điểm của OP. CÂU HỎI 40 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Trên hai tia Ox, Oy cĩ các điểm M, N, P, Q, R như hình vẽ với OM = MN = OP = PQ = QR. Kể tên các điểm là trung điểm của các đoạn thẳng cĩ trong hình vẽ. CÂU HỎI 41 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng. Nhận biết được một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ. • Trang số (trong chuẩn) : 76. 69
  68. Câu hỏi. Cho năm điểm M, N, P, Q, R cùng thuộc một đường thẳng như hình vẽ. Cĩ bao nhiêu đoạn thẳng trong hình đĩ. A. 4 ; B. 5 ; C. 8 ; D. 10. CÂU HỎI 42 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng. Nhận biết được một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Vẽ điểm H trên tia Ox, các điểm K, L thuộc tia Oy sao cho K nằm giữa O và L như hình vẽ. Kể tên các tia phân biệt trong hình vẽ (hai tia trùng nhau chỉ kể là một tia). CÂU HỎI 43 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Biết dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng. – Biết vẽ một đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Vẽ đoạn thẳng AB = 6 cm. Nêu rõ cách vẽ. CÂU HỎI 44 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : – Biết dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng. – Biết vẽ một đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước. • Trang số (trong chuẩn) : 76. Câu hỏi. Cho các đoạn thẳng AB, AC, BC như hình vẽ. a) Đo độ dài hai đoạn thẳng AC, BC. Dùng kí hiệu để biểu thị mối quan hệ giữa hai độ dài vừa đo. b) Trên tia AB vẽ đoạn thẳng AD = 2cm, sau đĩ vẽ đoạn thẳng CD. 70
  69. CÂU HỎI 45 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P, Q sao cho OM = 4cm, ON = 6cm, OP = 8cm, OQ = 5cm. Độ dài đoạn thẳng MN bằng độ dài đoạn thẳng A. OM ; B. NP ; C. QP ; D. MP. CÂU HỎI 46 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 2cm, ON = 5cm, OP = 8cm. Khi đĩ : A. M là trung điểm của ON. B. N là trung điểm của MP. C. N là trung điểm của OP. D. M là trung điểm của OP. CÂU HỎI 47 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM, OP sao cho OM = 2cm, OP = 10cm. Gọi N là trung điểm của MP. Tính độ dài đoạn thẳng ON. CÂU HỎI 48 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 77. 71
  70. Câu hỏi. Trên tia Ot lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. Điểm A cĩ là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng ? Vì sao ? CÂU HỎI 49 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho bốn điểm M, N, P, Q theo thứ tự đĩ trên một đường thẳng và MN = 3cm, NP = 4cm, PQ = 3cm. Gọi K là trung điểm của NP. a) Tính độ dài đoạn MK và KQ. b) K cĩ là trung điểm của MQ khơng ? Vì sao ? CÂU HỎI 50 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB khi M nằm giữa AB để giải các bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho đoạn thẳng AB = 10cm. Gọi M là trung điểm của AB. Lấy O nằm giữa A và M sao cho AO = 2cm. a) Chứng tỏ điểm M nằm giữa hai điểm O và B. b) Tính độ dài đoạn thẳng OM và OB. CÂU HỎI 51 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Đoạn thẳng AB cĩ độ dài 7cm. Hãy vẽ trung điểm D của đoạn thẳng ấy. CÂU HỎI 52 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Trên tia Ox vẽ điểm M sao cho OM = 8cm. Hãy vẽ trung điểm N của OM, sau đĩ vẽ trung điểm P của MN. 72
  71. Chương II. GĨC CÂU HỎI 53 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm nửa mặt phẳng. Biết khái niệm gĩc. Biết khái niệm số đo gĩc. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho hình vẽ bên : Hình vẽ đĩ cĩ số gĩc là : A. 7 ; B. 6 ; C. 5 ; D. 4. CÂU HỎI 54 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm nửa mặt phẳng. Biết khái niệm gĩc. Biết khái niệm số đo gĩc. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Số gĩc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau là : A. 4 gĩc ; B. 5 gĩc ; C. 6 gĩc ; D. 7 gĩc. CÂU HỎI 55 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm nửa mặt phẳng. Biết khái niệm gĩc. Biết khái niệm số đo gĩc. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Lúc 6 giờ 00 phút, số đo gĩc tạo bởi kim giờ và kim phút là : A. 180o ; B. 120o ; C. 90o ; D. 45o. CÂU HỎI 56 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm nửa mặt phẳng. Biết khái niệm gĩc. Biết khái niệm số đo gĩc • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Điền vào chỗ trống trong các câu sau : 73
  72. a) Đường thẳng a chia mặt phẳng thành hai nửa mặt phẳng cĩ là đường thẳng a. b) Cho ba điểm khơng thẳng hàng O ; M ; N. Tia Oy nằm giữa khi tia Oy cắt đoạn thẳng NM tại một điểm nằm giữa MN. c) Gĩc là hình CÂU HỎI 57 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm nửa mặt phẳng. Biết khái niệm gĩc. Biết khái niệm số đo gĩc • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Đọc tên các gĩc trong hình vẽ. CÂU HỎI 58 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm nửa mặt phẳng. Biết khái niệm gĩc. Biết khái niệm số đo gĩc • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho hai đường thẳng xy và uv cắt nhau tại điểm A. Vẽ tia At nằm trong gĩc vAy. a) Hãy kể tên các gĩc bẹt. b) Kể tên các gĩc cĩ chung cạnh At. CÂU HỎI 59 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm nửa mặt phẳng. Biết khái niệm gĩc. Biết khái niệm số đo gĩc • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho hình vẽ bên. Hãy điền vào chỗ trống trong các ơ sau : Tên đỉnh Tên cạnh Tên gĩc Kí hiệu 74
  73. CÂU HỎI 60 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu các khái niệm : Gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc bẹt, hai gĩc kề nhau, hai gĩc bù nhau. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Điền vào chỗ trống ( .) a) Gĩc vuơng là gĩc cĩ số đo b) Gĩc tù là gĩc c) .là gĩc cĩ số đo bằng 180o. d) Gĩc cĩ số đo lớn hơn 0o nhưng nhỏ hơn 90o gọi là CÂU HỎI 61 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu các khái niệm : Gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc bẹt, hai gĩc kề nhau, hai gĩc bù nhau. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho hình vẽ, hai gĩc kề nhau là : a) gĩc xOy và gĩc xOt ; b) gĩc xOy và gĩc yOt ; c) gĩc xOt và gĩc yOt ; d) gĩc yOx và gĩc xOy. CÂU HỎI 62 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu các khái niệm : Gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc bẹt, hai gĩc kề nhau, hai gĩc bù nhau. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho các hình vẽ, hai gĩc bù nhau là : 75
  74. A. xBtn và vDtn ; B. xByn và mAnn ; C. xByn và vDtn ; D. mAnn và xBtn . CÂU HỎI 63 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu các khái niệm : Gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc bẹt, hai gĩc kề nhau, hai gĩc bù nhau. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho các hình vẽ ; Dùng thước ê ke cĩ gĩc vuơng, hãy tìm gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc bẹt, gĩc tù. CÂU HỎI 64 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu các khái niệm : Gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc bẹt, hai gĩc kề nhau, hai gĩc bù nhau. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho hình vẽ, hãy tìm : 76
  75. a) gĩc nhọn ; b) gĩc vuơng ; c) gĩc tù ; d) hai gĩc bù nhau ; e) hai gĩc kề nhau cĩ chung cạnh là tia Ay. CÂU HỎI 65 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu các khái niệm : Gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc bẹt, hai gĩc kề nhau, hai gĩc bù nhau. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho hai gĩc bù nhau : xOyn và tAmn , biết tAmn = 165o. Khi đĩ số đo xOyn là : A. 180o ; B. 165o ; C. 25o ; D. 15o. CÂU HỎI 66 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu được : Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì xOyn + yOzn =xOzn để giải bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho hai gĩc kề nhau xOyn và yOt,n biết xOyn = 70o và yOtn = 35o. Khi đĩ số đo xOtn là : A. 105o ; B. 40o ; C. 110o ; D. 145o. CÂU HỎI 67 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu được : Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì xOyn + yOzn =xOzn để giải bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho xOyn kề bù với yOtn , Biết xOyn = 110o. Khi đĩ số đo yOtn là : A. 20o ; B. 110o ; C. 70o ; D. 180o. 77
  76. CÂU HỎI 68 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu được : Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì xOyn + yOzn =xOzn để giải bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, cho xOyn = 70o, xOtn = 112o. a) Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ? b) Tính yOt.n CÂU HỎI 69 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu được : Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì xOyn + yOzn =xOzn để giải bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho xOyn = 40o, vẽ xOtn = 75o. Hãy tính yOtn . CÂU HỎI 70 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu được : Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì xOyn + yOzn =xOzn để giải bài tốn đơn giản. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy, biết xOyn = 78o và 3.xOtn = 2.xOyn . Tính yOtn . CÂU HỎI 71 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu khái niệm tia phân giác của gĩc. • Trang số (trong chuẩn) : 77. 78
  77. Câu hỏi. Hình nào trong các hình sau cĩ tia phân giác của gĩc. H2 H1 H4 H3 A. H1 ; B. H2 ; C. H3 ; D. H4. CÂU HỎI 72 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu khái niệm tia phân giác của gĩc. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Điền đúng (Đ), sai (S) vào ơ trống. Tia Om là tia phân giác của xOyn khi : a) xOmn + mOyn = xOyn ; F b) xOmn = mOyn ; F c) xOmn + mOyn = xOyn và xOmn = mOyn ; F d) 2.xOmn = 2.mOyn =xOyn F CÂU HỎI 73 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu khái niệm tia phân giác của gĩc. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ot, vẽ tia Om, On sao cho tOmn = 78o, tOnn = 39o. a) Tính nOm.n b) Tia On cĩ là phân giác của gĩc tOm khơng ? Vì sao ? 79
  78. CÂU HỎI 74 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu khái niệm tia phân giác của gĩc. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho gĩc xOy = 76o, Ot là phân giác của gĩc xOy. a) Tính gĩc tOx ? b) Kẻ tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính gĩc zOy. c) Gọi Om là tia phân giác của gĩc zOy. Tính gĩc tOm. CÂU HỎI 75 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu khái niệm tia phân giác của gĩc. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho hai gĩc xOt và gĩc tOy kề nhau và cĩ tổng hai gĩc là 150o. Biết yOtn = 4× xOtn . a) Tính gĩc yOt, gĩc xOt. b) Trong gĩc xOy vẽ tia Om sao cho gĩc xOm = 90o, hỏi tia Om cĩ là tia phân giác của gĩc yOt khơng ? Vì sao ? CÂU HỎI 76 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết vẽ một gĩc, nhận biết được một gĩc trong hình vẽ. • Trang số (trong chuẩn) : 77. Câu hỏi. Cho hai gĩc xOt và gĩc tOy kề nhau, biết xOtn = 20o và tOyn = 70o. Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong hình vẽ của bài tốn cĩ : A. Cĩ 3 gĩc ; B. Cĩ 1 gĩc vuơng ; C. Cĩ hai cặp gĩc kề bù nhau ; D. Cĩ duy nhất một gĩc nhọn. CÂU HỎI 77 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết vẽ một gĩc, nhận biết được một gĩc trong hình vẽ. • Trang số (trong chuẩn) : 77. 80
  79. Câu hỏi. Cho gĩc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ xOnn = 40o, vẽ yOmn = 70o. a) Kể tên các cặp gĩc kề bù trong hình vẽ. b) Tính gĩc nOm. c) Tia Om là tia phân giác của gĩc nào ? Vì sao ? CÂU HỎI 78 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết dùng thước đo gĩc để đo gĩc. • Trang số (trong chuẩn) : 78 Câu hỏi. Cho hai gĩc kề nhau, biết xOyn = 50o, yOtn = 46o. a) Tính gĩc xOy. b) Dùng thước đo gĩc kiểm tra lại kết quả vừa tính. CÂU HỎI 79 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết dùng thước đo gĩc để do gĩc. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Cho hai tam giác (hình vẽ bên). Hãy đo và so sánh : a) Gĩc A và gĩc M ; gĩc M, gĩc N và gĩc P ; b) So sánh số đo các gĩc M, N và P. CÂU HỎI 80 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết vẽ một gĩc cĩ số đo cho trước. • Trang số (trong chuẩn) : 78. 81
  80. Câu hỏi. a) Vẽ xOyn = 70o và vẽ gĩc yOt kề bù với gĩc xOy. b) Tính gĩc yOt. CÂU HỎI 81 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết vẽ một gĩc cĩ số đo cho trước. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Ot sao cho xOyn = 60o, xOtn = 130o. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Tính gĩc yOt. CÂU HỎI 82 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết vẽ tia phân giác của gĩc. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. a) Vẽ tia Ot là phân giác của xOyn = 110o. b) Kẻ tia Ox’ là tia đối của tia Ox, vẽ tia Oz là tia phân giác của gĩc x’Oy. Tính số đo của gĩc zOt. CÂU HỎI 83 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết vẽ tia phân giác của gĩc. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. a) Vẽ tia Om là tia phân giác của xOyn = 120o. b) Kẻ tia Om’ là tia đối của tia Om. Tia Om’ cĩ nằm giữa hai tia Ox và tia Oy khơng ? Vì sao ? CÂU HỎI 84 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm đường trịn, hình trịn, tâm, cung trịn, dây cung, đường kính, bán kính. • Trang số (trong chuẩn) : 78. 82
  81. Câu hỏi. Cho hình vẽ bên : Số dây cung trong hình vẽ là : A. 2 ; B. 3 ; C. 4 ; D. 5. CÂU HỎI 85 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm đường trịn, hình trịn, tâm, cung trịn, dây cung, đường kính, bán kính. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Điền vào chỗ trống ( ) : a) Đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là b) Đường kính của đường trịn là dây nhất. c) Hình trịn là hình gồm và . d) Mỗi đường trịn, hình trịn cĩ .tâm CÂU HỎI 86 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm đường trịn, hình trịn, tâm, cung trịn, dây cung, đường kính, bán kính. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Cho đoạn thẳng AB = 4cm, vẽ đường trịn (A ; 3cm) cắt AB tại điểm E. a) Hãy chỉ ra bán kính của đường trịn tâm A. b) Điểm B cĩ nằm trong đường trịn tâm A khơng ? vì sao ? CÂU HỎI 87 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm đường trịn, hình trịn, tâm, cung trịn, dây cung, đường kính, bán kính. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Cho ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng. Vẽ các đường trịn tâm O1 đường kính AB = 3cm, đường trịn tâm O2 đường kính BC = 4cm, đường trịn tâm O3 đường kính AC = 5cm. Hãy tính O1B ; O2C ; O3A. 83
  82. CÂU HỎI 88 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết khái niệm đường trịn, hình trịn, tâm, cung trịn, dây cung, đường kính, bán kính. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Hãy vẽ hình bên theo đúng kích thước. CÂU HỎI 89 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Nhận biết các điểm nằm trên, bên trong, bên ngồi đường trịn. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Cho (O ; 2,5 cm). Biết OM = 1cm ; ON = 2,5cm ; OP = 3cm ; OQ = 2cm. Khi đĩ số điểm nằm trong đường trịn tâm O là : A. 1 điểm ; B. 2 điểm ; C. 3 điểm ; D. 4 điểm. CÂU HỎI 90 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Nhận biết được điểm nằm bên trên, bên trong, bên ngồi đường trịn. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Cho đường trịn (O ; 3cm). Điền vào chỗ chấm trong các câu sau : a) Điểm M nằm trên đường trịn tâm O khi OM = b) Điểm N nằm bên ngồi đường trịn tâm O khi ON c) .khi OA < 3 cm. d) Các điểm .khi độ dài từ điểm đĩ tới tâm O nhỏ hơn hoặc bằng bán kính. CÂU HỎI 91 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Nhận biết được điểm nằm bên trên, bên trong, bên ngồi đường trịn. • Trang số (trong chuẩn) : 78. 84
  83. Câu hỏi. Cho AB = 5cm. Vẽ đường trịn tâm A bán kính 3cm, đường trịn tâm B bán kính 2cm. a) Trong hình vẽ cĩ những điểm nào nằm trên cả hai đường trịn. b) Tính tổng độ dài hai đường kính của hai đường trịn tâm A và tâm B. CÂU HỎI 92 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Nhận biết được điểm nằm bên trên, bên trong, bên ngồi đường trịn. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Vẽ (O ; 4cm). a) Những điểm cĩ điều kiện gì thì nằm trong đường trịn tâm O. b) Lấy điểm B nằm trên đường trịn tâm O. Vẽ đường trịn tâm B đường kính BO. Phần hình trịn nào cĩ các điểm nằm trong cả hai đường trịn tâm O, tâm B ? CÂU HỎI 93 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu được khái niệm đỉnh, cạnh, gĩc của tam giác. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Cho hình vẽ bên. a) Kể tên các tam giác trong hình vẽ. b) Kể tên các cạnh, gĩc, đỉnh của tam giác ACB. c) Kể tên tam giác cĩ hai gĩc kề bù nhau, tìm rõ hai gĩc kề bù đĩ. CÂU HỎI 94 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu được khái niệm đỉnh, cạnh, gĩc của tam giác. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Cho hình vẽ. Hồn thiện bảng sau 85
  84. Tên tam giác Tên đỉnh Tên gĩc Tên cạnh Δ ABE E ; B ; C CADn ; Dl ; ACDn AB ; AC ; BC Δ ABD CÂU HỎI 95 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Hiểu được khái niệm đỉnh, cạnh, gĩc của tam giác. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Cho hình vẽ bên. Tìm các tam giác sao cho các tam giác cĩ a) chung cạnh BE ; b) chung đỉnh C ; c) hai gĩc của hai tam giác kề bù nhau. CÂU HỎI 96 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết được khái niệm tam giác. Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngồi tam giác. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Điền vào chỗ trống trong các câu sau : a) Hình tạo bởi .được gọi là tam giác ABC. b) Tam giác CDK là hình . c) Hình gồm ba đoạn thẳng MN, NH, HM khi ba điểm N, M, H khơng thẳng hàng gọi là . CÂU HỎI 97 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết được khái niệm tam giác. Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngồi tam giác. • Trang số (trong chuẩn) : 78. 86
  85. Câu hỏi. Cho hình vẽ : Số điểm nằm trong tam giác ABD là : A. 1 điểm ; B. 2 điểm ; C. 3 điểm ; D. 4 điểm. CÂU HỎI 98 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết được khái niệm tam giác. Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngồi tam giác. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Cho tam giác ABC, lấy điểm M nằm ngồi tam giác ABC. Nối M với ba điểm A, B, C. a) Hãy kể tên các tam giác trong hình vẽ. b) Tìm các tam giác cĩ chung cạnh AB. CÂU HỎI 99 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết được khái niệm tam giác. Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngồi tam giác. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng d cắt hai cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt tại P, Q. Lấy điểm H nằm giữa PQ. Nối H với các điểm A, B, C. a) Kể tên các tam giác trong hình vẽ. b) Điểm H nằm trên cạnh tam giác nào ? c) Điểm H nằm bên trong giác nào ? CÂU HỎI 100 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết dùng compa để vẽ đường trịn, cung trịn. Biết gọi tên và kí hiệu đường trịn. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Cho AB = 4,5cm. Vẽ (A ; 3cm), (B ; 2cm). Hai đường trịn tâm A, B cắt nhau tại C và D, cắt AB lần lượt tại I, K. a) Vẽ hình. b) Điểm I cĩ là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng ? Vì sao ? c) Tính độ dài IK. 87
  86. CÂU HỎI 101 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết dùng compa để vẽ đường trịn, cung trịn, Biết gọi tên và kí hiệu đường trịn. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Nêu cách vẽ hình bên theo kích thước : đường kính AB = 3cm và AC = CD = DB = 1cm. CÂU HỎI 102 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết vẽ tam giác, biết gọi tên và kí hiệu tam giác. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. a) Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, BC = 1,5cm, AC = 4cm. b) Lấy điểm M nằm bên trong tam giác ABC, nối M với các đỉnh A, B, C. Đọc tên các tam giác trong hình vẽ. CÂU HỎI 103 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết vẽ tam giác, biết gọi tên và kí hiệu tam giác. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Vẽ đoạn thẳng BC = 5cm, gọi H là trung điểm của BC. Vẽ điểm A sao cho BA = 3cm, CA = 4cm. a) Vẽ các tam giác ABC, tam giác AHC. b) Dùng các dụng cụ đo hãy đo rồi so sánh HC, HB, HA. c) Đọc tên các gĩc kề bù của hai tam giác trong hình vẽ. CÂU HỎI 104 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết đo các yếu tố (cạnh, gĩc) của một tam giác. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Cho tam giác ABC cĩ gĩc A = 90o, gĩc B = 45o. 88
  87. Kẻ tia phân giác gĩc A cắt cạnh BC tại K. a) So sánh AK, BC bằng cách dùng thước đo. b) Đo các gĩc của tam giác AKC. CÂU HỎI 105 Thơng tin chung • Chuẩn cần đánh giá : Biết đo các yếu tố (cạnh, gĩc) của một tam giác. • Trang số (trong chuẩn) : 78. Câu hỏi. Cho CD = 6cm. Vẽ đường trịn tâm C bán kính 4cm, đường trịn tâm D bán kính 3cm, hai đường trịn cắt nhau tại M và N. Nối hai điểm N, M với hai điểm C, D, nối N với M. a) Đọc tên các tam giác trong hình vẽ. b) Tính chu vi của tam giác CDM. c) Gọi I là giao điểm của đường trịn tâm C với đoạn thẳng CD. Chứng tỏ rằng điểm I nằm trong đường trịn tâm D. 89
  88. Phần hai H ƯƠNG DẪN GIẢI VÀ ĐAP ÁN A. ĐẠI SỐ Câu hỏi 1. B Câu hỏi 2. D Câu hỏi 3. Tập hợp thoả mãn đề bài là : {9 ; 11 ; 13 ; 15 ; 17}. Câu hỏi 4. Tập hợp M các phần tử thuộc Q mà khơng thuộc P là : M = {1 ; 3 ; 5 ; 8}. Câu hỏi 5. A Câu hỏi 6. D Câu hỏi 7. B Câu hỏi 8. D Câu hỏi 9. D Câu hỏi 10. Ta cĩ : M = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9}. Vậy M cĩ 10 phần tử. Câu hỏi 11. Các số chẵn trong khoảng từ 1 đến 41 là : 2, 4, 6, , 40. Cĩ (40 – 2) : 2 + 1 = 20 số như vậy. Vậy tập hợp P cĩ 20 phần tử. Câu hỏi 12. A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9} ; B = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4}. Ta thấy mọi phần tử của tập hợp B đều thuộc A, do đĩ ta cĩ B ⊂ A. Câu hỏi 13. a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x là số lẻ và 11 < x ≤ 17 là : A = {13 ; 15 ; 17}. Vậy A cĩ 3 phần tử. b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x − 2 = 34 là : B = {36}. Vậy B cĩ 1 phần tử. 90
  89. c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà 0 . x = 5 là tập rỗng. Vậy C khơng cĩ phần tử nào. d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà 0 . x = 0 là : D = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; }. Vậy D cĩ vơ số phần tử. Câu hỏi 14. a) 12 ∉ M ; b) 6 ∈ M ; c) {4 ; 6 ; 8 ; 10} = M ; d) {4 ; 8 ; 10} ⊂ M. Câu hỏi 15. C Câu hỏi 16. Số tự nhiên gồm 1295 chục và 7 đơn vị là số 12957. Câu hỏi 17. C Câu hỏi 18. Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 2135 21 1 213 3 62947 629 9 6294 4 Câu hỏi 19. B Câu hỏi 20. 102345 Câu hỏi 21. Số m + 1 là số nhỏ nhất trong ba số tự nhiên liên tiếp phải tìm. Số liền sau m + 1 là (m + 1) + 1 = m + 2. Số liền sau của m + 2 là (m + 2) + 1 = m + 3. Do đĩ ta cĩ cách điền như sau : m + 1 ; m + 2 ; m + 3. Câu hỏi 22. Các số 3571 ; 4175 ; 3157 ; 3591 ; 3159 sắp theo thứ tự từ lớn tới nhỏ là : 4175 ; 3591 ; 3571 ; 3159 ; 3157. Câu hỏi 23. B Câu hỏi 24. C Câu hỏi 25. A Câu hỏi 26. Các số m và n sẽ là hai trong ba số 13 ; 14 ; 15. Do đĩ, ta cĩ ba kết quả sau : • m = 13, n = 14, ta cĩ 12 < 13 < 14 < 16 ; • m = 13, n = 15, ta cĩ 12 < 13 < 15 < 16 ; • m = 14, n = 15, ta cĩ 12 < 14 < 15 < 16. 91
  90. Câu hỏi 27. Tập hợp các số x mà x ∈ N và x là số lẻ sao cho 7 ≤ x ≤ 17 là : {7 ; 9 ; 11 ; 13 ; 15 ; 17}. Câu hỏi 28. a) 24 . 11 + 24 = 8 . 36 vì 24 . 11 + 24 = 24 . (11 + 1) = 24 . 12 = 8 . 3 . 12 = 8 . 36. b) 66 − 22 : 11 ≠ 4 vì 66 − 22 : 11 = 66 − 2 = 64 ≠ 4. Câu hỏi 29. C Câu hỏi 30. B Câu hỏi 31. B Câu hỏi 32. A Câu hỏi 33. Số lớn nhất cĩ 7 chữ số là số 9999999 ; Số nhỏ nhất cĩ 7 chữ số là số 1000000. Hiệu của chúng là : 9999999 − 1000000 = 8999999. Câu hỏi 34. x − 36 : 12 = 28 x − 3 = 28 (phải làm phép chia trước) x = 28 + 3 (số bị trừ bằng hiệu cộng với số trừ) x = 31. Câu hỏi 35. C Câu hỏi 36. C Câu hỏi 37. 17 . 65 + 17 . 35 − 230 = 17 . (65 + 35) − 230 = 17 . 100 − 230 = 1700 − 230 = 1470. Câu hỏi 38. B Câu hỏi 39. (629 + 437) − 437 − 19 = (629 − 19) + (437 − 437) = 610. Câu hỏi 40. x + 17 . 4 + 8 . 4 = 7 . 9 . 12 + 63 . 88 x + 4 . (17 + 8) = 63 . 12 + 63 . 88 x + 4 . 25 = 63 (12 + 88) x + 100 = 63 . 100 x = 63 . 100 − 100 x = (63 − 1) . 100 x = 62 . 100 x = 6200. 92